Professional Documents
Culture Documents
----------Hết----------
0,5
[ H ] = K1.K 2 = 106,35.1010,33 = 4,57.10- 9 pH = 8,34
Ta có: M T = 16 Trong T có H2 và n NO = n H 2 = 0,01 mol 0,5
2
4 dd muối gồm: 0,01 mol K+ ; 0,15 mol SO 4 ; 0,055 mol Fe2+ ; 0,06 mol Fe3+ 0,5
(2,5 Tìm được: khối lượng Y = 8,36 gam 0,5
điểm) Xét hỗn hợp Y gồm Fe và O nO trong Y = 0,12 mol
0,5
Bảo toàn O, suy ra được: số mol NO2 = 0,06 ; số mol CO2 = 0,06
BTKL: mX = mY + mkhí = 8,36 + 0,06.(46 + 44) = 13,76 gam 0,5
Ta có: nNO = 0,2 mol; nN2 = 0,05 mol 0,5
5
Lý luận chứng minh có muối amoni; n = 0,05 mol 0,5
(2,0
Dùng công thức giải nhanh x = 0,2M 0,5
điểm)
Bảo toàn khối lượng ta có: m = 106,7 gam 0,5
6 Cấu tạo các chất: (mỗi công thức đúng được 0,25đ) 1,0
COOH COONa COOH COOCH3
OH OH OOCCH3 OH
(2,0
điểm) X Y Z T
HOC6H4COOH + NaHCO3 HOC6H4COONa + H2O + CO2 0,25
HOC6H4COOH + CH3OH H2SO4 HOC6H4COOCH3 + H2O 0,25
HOC6H4COOH + (CH3CO)2O H2SO4 CH3COOC6H4COOH + CH3COOH 0,5
nA, B = 0,3 mol; nCO2 = 0,5 mol C = 0,5/0,3 = 1,67 A là HCHO 0,5
108 n Ag 1
nAg = = 1 mol; = = 3,33 B là anđehit đơn chức có dạng RCHO 0,5
108 nA 0,3
a b 0,3
7
Ta có : a nb 0,5 a 0,2; b 0,1; n 3
(2,5 4a 2b 1 0,5
điểm)
Vậy B là CH3CH2CHO
Phản ứng canizaro : HCHO + CH3CH2CHO + OH- HCOO- + CH3CH2CH2OH 0,5
Hợp chất dễ tham gia phản ứng cộng AN hơn (nguyên tử cacbon trong nhóm
cacbonyl dương điện hơn) và có nhiều H liên kết với nhóm cacbonyl hơn, có xu 0,5
hướng chuyển thành ion cacboxilat.
Gọi số mol của A, B, H 2 lần lượt là a, b, c mol. Theo giả thiết thì ankin phải có
liên kết ba đầu mạch và nB = 1 n (1)
X
10 0,5
Vì MZ = 18 có H2 dư và nH2 p.ư = 3 n (2)
X
10
Vì Z chỉ chứa hai khí anken và ankin có cùng số nguyên tử C đặt là C nH2n
và CnH2n-2
CnH2n + H2 CnH2n+2
0,5
a mol a a
CnH2n-2 + 2H2 CnH2n+2
a b mol 2b b
3 1
a+ 2b = n X , từ (1) a = nX
8 10 10
(3,0 8 3 5
điểm) nH2 dư = c – (a + 2b) = nX – nX = nX
10 10 10 0,5
Trong Z có tỉ lệ nankan : nH2 = 2 : 5
(14n 2).2 2.5
MZ = 18 n = 4. Vậy A là C4H8 và B là C4H6
7
CTCT là: A: CH3-CH2-CH=CH2 hay CH3-CH=CH-CH3 ; B: CH3-CH2-C CH 0,5
Ta có nkết tủa = 0,01 = b mol a = 0,01 nX = 0,1 mol
0,5
Vây VX = 1,9352 lít.
Phản ứng: CH3-CH2-C CH + 2HCl CH3-CH2-CCl2-CH3
Cơ chế phản ứng:
CH3-CH2-C CH + HCl CH3-CH2-C+=CH2 + Cl-
b 0,5
CH3-CH2-C+=CH2 + Cl- CH3-CH2-CCl=CH2
CH3-CH2-CCl=CH2 + HCl CH3-CH2-CCl+- CH3 + Cl-
CH3-CH2-CCl+- CH3 + Cl- CH3-CH2-CCl2-CH3
----------Hết----------