Professional Documents
Culture Documents
2 PM N M 2 2 PX N X 186
2 PM 4 PX N M 2 N X 54 1,0
4 PM N M PX N X 21
2 P N 2 2 P N 1 30
(2,0 điểm)
Theo đề bài ta có: M M X X
PM 26, N M 30
1,0
P 17 , N X 18
Giải được: X
Vậy công thức phân tử của MX2 là FeCl2.
nH 2 SO4 nH 2O nSO2
a) ; = 0,2 mol
0,5
mH 2SO4 mSO2 mH 2O
Bảo toàn khối lượng: mX + = mmuối + +
42,4 + 98 nH 2 SO4 = 93,6 + 0,2.64 + 18 nH 2 SO4 nH 2 SO4 = 0,8
Fe2 ( SO4 )3 : b mol
5 Trường hợp 1: Y chứa CuSO4 : c mol
0,5
(3,0 điểm) 400b 160c 93, 6 b 0, 03
3b c 0,8 0, 2 c 0,51
nFe trong X 0,06 42, 4 0, 06.56 0,51.64
0,5
n
Cu trong X 0,51 n
O trong X = 16 = 0,4 mol
x 0, 06 3
y 0, 4 20 loại
FeSO4 : b mol
Trường hợp 2: Y chứa CuSO4 : c mol
0,5
152b 160c 93, 6 b 0,3
b c 0,8 0, 2 c 0,3
nFe trong X 0,3 42, 4 0,3.56 0,3.64
0,5
n
Cu trong X 0,3 n
O trong X = 16 = 0,4 mol
x 0,3 3
y 0, 4 4 Công thức oxit là Fe3O4
b) Phương trình phản ứng:
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 0,5
Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2
Học sinh lập luận nCu dư = 0,2 m = 0,2.64 = 12,8 gam
to 3
KClO3 KCl O2 (1)
2
to
Ca(ClO3 )2 CaCl 2 3O 2 (2)
o
1,0
83,68 gam A Ca(ClO2 )2 t
CaCl 2 2O 2 (3)
CaCl CaCl 2
2
KCl ( A) KCl ( A )
h2 B
n O2 0,78 mol.
0,5
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
6 m O2
(3,0 điểm) m A = mB + mB = 83,68 320,78 = 58,72 gam.
Cho chất rắn B tác dụng với 0,18 mol K2CO3
CaCl2 K 2CO3
CaCO3 2KCl (4)
0,5
0,18 0,18 0,36 mol
KCl KCl ( B)
( B) hỗn hợp D
Hỗn hợp B
m KCl ( B) m B mCaCl2 (B) 58, 72 0,18 111 38, 74 gam
m KCl ( D ) m KCl (B) m KCl (pt 4) 38, 74 0,36 74,5 65,56 gam
0,5
3 3
m KCl ( A ) m KCl ( D ) 65,56 8,94 gam
22 22
m KCl pt (1) = m KCl (B) m KCl (A) 38,74 8,94 29,8 gam.
29,8
m KClO3 122,5 49 gam.
Theo phản ứng (1): 74,5 0,5
49 100
%m KClO3 ( A ) 58,55%.
83,68
Dung dịch Y gồm: Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư
nNaOH 0, 45.2 0,9 mol
nNaOH 3nFe OH 3.0, 2 0, 6 mol
3 1,0
1 1
nH 2 SO4 du nNaOH 0,9 0, 6 0,15 mol
2 2
nH 2 SO4 pu 0,9 0,15 0, 75 mol
7 Gọi số mol SO2 là x mol
(2,0 điểm) Theo định luật bảo toàn khối lượng:
mX mH 2 SO4 pu mFe2 SO4 mSO2 mH 2O
3
0, 75 x
19, 2 98.0, 75 400. 64 x 18.0, 75 x 0,3 1,0
3
VSO2 0,3.22, 4 6, 72
(lít)
Bảo toàn nguyên tố S, ta có:
nH 2 SO4 pu nSO2 0,75 0.3
nFe2 SO4 (Y )
0,15 mol
3
3 3
mchất tan trong Y = 0,15.98 + 0,15.400 = 74,7 gam
8,311.1
nH 2 0,3375 mol
a) 0, 082.300,3
0,5
2 Al 6 HCl
2 AlCl3 3H 2
Mol : 0,225 0,675 0,225 0,3375
nHCl du 0,8 0, 675 0,125 mol
Al tan hết, S không tham gia phản ứng
Nồng độ các chất trong dung dịch B: 0,5
0,125 0, 225
CM HCl du 0,3125 M ; CM AlCl3 0,5625 M
0, 4 0, 4
8 Trong 6,6375 gam A có 0,1125 mol Al và 0,1125 mol S
(3,0 điểm) Nung không có oxi:
2 Al 3S
Al2 S3
Mol: 0,075 0,1125 0,0375
Do đó: chất rắn D có 0,0375 mol Al2S3 và 0,0375 mol Al dư 0,5
2 Al 6 HCl
2 AlCl3 3H 2
Mol: 0,0375 0,1125 0,0375 0,05625
Al2 S3 6 HCl
2 AlCl3 3H 2 S
Mol: 0,0375 0,225 0,075 0,1125
n HCl pu 0,1125 0, 225 0,3375 mol
n HCl du 0, 4 0,3375 0, 0625 mol
0,5
Nồng độ các chất trong dung dịch F:
0, 0625 0, 0375 0, 075
CM HCl du 0,3125M ; CM AlCl3 0,5625 M
0, 2 0, 2
31,5
nCuO bd 0,39375 mol
b) 80
CuO H 2
tο
Cu H 2O 0,5
Mol: 0,05625 0,05625
3CuO H 2 S
tο
3Cu H 2O SO2
Mol: 0,3375 0,1125
nCuO pu 0, 05625 0,3375 0,39375 mol
Phản ứng vừa đủ
Cu : 0,39375 mol 0,5
SO2 : 0,1125 mol
H O : 0,16875 mol
Vậy sau phản ứng ta thu được: 2
----HẾT----