Professional Documents
Culture Documents
KHÓA NGÀY.......................
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: ............................
H2SO4
OC2H5 O
----------Hết----------
0, 75 x
19, 2 98.0, 75 400. 64 x 18.0,75 x 0,3
3
VSO2 = 6,72 lít
nH 2 SO4 pu nSO2 0, 75 0.3
Bảo toàn nguyên tố S, ta có: nFe2 SO4 (Y )
0,15 mol
3
3 3 0,5
mchất tan trong Y = 0,15.98 + 0,15.400 = 74,7 gam
Gọi x là số mol mỗi kim loại ta có: 56x + 24x + 64x = 14,4 x = 0,1
0,5
Lập luận chứng tỏ có muối NH4NO3 và n = 0,0125 (mol)
Vì hỗn hợp 4 khí trên NO2, NO, N2O, N2 trong đó số mol N2 bằng số mol NO2 ta coi
2 khí này là một khí N3O2 NO.N2O cho nên hỗn hợp bốn khí được coi là hỗn hợp 2 0,5
khí NO và N2O với số mol lần lượt là a và b
6
Ta có hệ phương trình:
(2,0
điểm) a b 0,12 a b 0,12 a 0, 072 0,5
3a 8b 0,1 0, 7 3a 8b 0,6 b 0, 048
Tổng số mol HNO3 đã dùng là: 4a + 10b + 0,125 = 0,893 (mol)
0,893.63.100.120 0,5
m= = 281,295 (gam)
24.100
32, 4 15, 4 5, 4
nAgNO3 0,3(mol ) ; nCO2 0,35(mol ) ; nH 2O 0,3(mol )
108 44 18
Hỗn hợp gồm: a mol anđehit no đơn chức CnH2nO (n 2)
b mol anđehit không no đơn chức CmH2m-2O (m 3)
Cn-1H2n-1CHO+2AgNO3+NH3+H2O Cn-1H2n-1COONH4 +2NH4NO3 + 2Ag 0,5
a 2a
Cm-1H2m-3CHO+2AgNO3+NH3+H2O Cm-1H2m-3COONH4 +2NH4NO3 +2Ag
b 2b
a + b = 0,15 (1)
7 3n 1
CnH2nO + O2 n CO2 + n H2O
(2,0 2
điểm) a an an
3n 1
CmH2m-2O + O2 mCO2 + (m-1) H2O 0,5
2
b bm (bm- b)
an + bm = 0,35 (2)
an + bm - b = 0,3 (3)
- Từ (2) và (3) b = 0,05 (mol)
0,5
- Từ (1) a = 0,1
0,1n + 0,05 m = 0,35 2n + m = 7 n =2 và m= 3
0,5
- CTCT của 2 anđehit là : CH3CHO và CH2=CH-CHO
8 A (C9H8) có độ bất bão hòa 6
(2,0 A làm mất màu Br2 và cộng êm dịu 1 phân tử H 2 cho thấy A có 1 liên kết đôi
điểm) kém bền.
A cộng tối đa 4 phân tử H 2 và khi oxi hóa tạo axit phtalic cho thấy A có vòng
a benzen và ngoài ra còn một vòng 5 cạnh chứa 1 liên kết đôi kém bền nữa. 1,0
Công thức của A:
Þ trong cấu tạo của Z không còn liên kết -CºCH, mà chỉ có liên kết C=C
Z ozonphan
HOC-CHO
Þ Trong cấu tạo của Z phải có: C=CH-CH=C
Vậy CTCT của X là: CH3-CH-CH=CH-CºCH
| 0,5
CH3
Y là: CH3-CH-CH2-CH2-CH2-CH3
|
CH3
Z là: CH3-CH-CH=CH-CH=CH2
|
CH3
Hoàn thành dãy chuyển hóa
CHCH + CH3MgBr CHCMgBr + CH4
CHCMgBr + CO2 CHCCO2MgBr H CHCCOOH
a 1,0
CHCCOOH H 2 O , H 2SO 4 , HgSO 4
HOCCH2COOH
KMnO4
HOCCH2COOH HOOCCH2COOH
K1 (axit malonic) > K1 (axit sucxinic) do khi mạch cacbon tăng, hiệu ứng (-I)
9
của nhóm cacboxyl giảm làm độ phân cực của liên kết O-H giảm và độ bền của
(2,0
bazơ liên hợp giảm. K2 (axit malonic) < K2 (axit sucxinic) do ion sucxinat bền
điểm)
hơn ion malonat nhờ mạch cacbon lớn hơn, thế năng tương tác giữa các nhóm
b COO- nhỏ hơn. 1,0
HO OH HO O- O O 2-
C C C C C C
O O O O O O
HOOC(CH2)nCOOH HOOC(CH2)nCOO OOC(CH2)nCOO- - -
HO H2O
H + -H+
a 1,0
-H2O
10 HO HO
HO HO O
(2,0
+
điểm) H OH H OH2