Professional Documents
Culture Documents
X + O2 Y + Z
t
X + Y
A+Z
X + Cl2 A + HCl
a) Xác định X và hoàn thành các phương trình phản ứng.
b) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho X lần lượt tác dụng với: dung dịch
nước clo; dung dịch FeCl3; dung dịch Cu(NO3)2; dung dịch Fe(NO3)2.
1
Khử 6,4 gam MxOy cần 2,688 lít H2 (ở đktc). Lượng kim loại M thu được tác dụng với HCl dư
sinh ra 1,792 lít H2. Xác định công thức phân tử của MxOy.
Bài 6 (3,0 điểm).
Một hỗn hợp A gồm FeS2; FeS; CuS được hoà tan vừa đủ trong một dung dịch có chứa 0,33
mol H2SO4 đặc nóng thu được 7,28 lít SO 2 (đktc) và dung dịch B. Nhúng một thanh sắt nặng 50 gam
vào dung dịch B, phản ứng xong nhấc thanh sắt ra đem cân thấy khối lượng thanh sắt lúc này là
49,48 gam và còn lại dd C.
a) Xác định khối lượng các chất có trong A (coi lượng đồng được đẩy ra bám hết lên thanh sắt).
b) Viết PTPƯ xảy ra (nếu có) khi cho dd C lần lượt tác dụng với dd NaOH; dd K2S; khí Cl2.
-----HẾT-----
2
HƯỚNG DẪN CHẤM
O S
1,0
O
Trong phân tử SO3 có 2 liên kết cộng hóa trị (liên kết đôi) được hình thành bởi sự
góp chung e của S với O và 1 liên kết cho nhận (được hình thành bằng đôi e chỉ do
S đóng góp).
c) Lưu huỳnh có các mức oxh: -2; 0; +4; +6. 0,5
2
Trong ion SO , S có số oxi hoá +4 là mức oxh trung gian của S trong các pư
3
SO32 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxh:
1. Na2SO3 + Br2 + H2O Na2SO4 + 2HBr (S+4 -> S+6+ 2e :tính khử)
2. Na2SO3 + 6HI
2NaI + S + 2I2 + 3H2O (S+4 +4e-> S : tính oxh)
3
Trong phân tử SO3, S có mức oxi hoá +6, là mức oxh cao nhất của S. Do đó trong
các pư SO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa: 0,5
1. SO3 + NO SO2 + NO2 (S+6 + 2e-> S+4)
a)
2 FeS Fe+3 + 2S+4 + 11e
2
11 S + 2e
+6 S+4 0,5
+6 +3 +4
2FeS2 + 11S 2Fe + 15S
0
b)
+1 0 -3
1 5N +5 + 26e N2O +N2 + NH4+
0 0,5
13 Mg Mg+2 + 2e
3
(2,0 13Mg + 32HNO3
13Mg(NO3)2 + N2O + N2 + NH4NO3 + 14 H2O
điểm)
c)
(5x-2y) Fe3O4 3Fe+3 + 1e
+2y/x 0,5
1 xN+5 + (5x-2y)e N xO y
d)
8 Al Al+3 + 3e
0,5
3 N+5 + 8e N-3
8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 2H2O 8NaAlO2 + 3NH3
+) Ta thấy: mmuối (TN1) < mmuối (TN2)
Ở thí nghiệm 1: HCl thiếu, kim loại dư 0,5
34,575 18,6
n HCl n Cl 0, 45
35,5 (Phương pháp tăng, giảm khối lượng) 0,5
0, 45
CM HCl 0,9 ( M )
0,5
4
(3,0 34,575 g
+) Cứ 500 ml dung dịch HCl
điểm) 800.34,575
55,32 g 39,9 g 1,0
800 ml dung dịch HCl 500
Ở thí nghiệm 2: HCl dư, kim loại hết
65x 56y 18, 6 x 0, 2
0,5
Ta có: 136x 127y 39,9 y 0,1
mZn 0, 2.65 13 g mFe 0,1.56 5,6 g
; 0,5
5 nO nH 2 0,12 mol mM 6, 4 0,12.16 4, 48 g 0,5
+) Ta có:
4
x. nM 2. nH 2 BT e
(2,0 M M 28 x g
M M . nM 4, 48 1,0
điểm) +) Ta có:
x 2 M M 56 (Fe)
Biện luận ta chọn
4, 48
nFe 0, 08 mol ; nO 0,12 mol
+) 56
nFe : nO 0,08:0,12 2:3 0,5
5
Thay (**) vào (*) 4 b 5,5 Chọn b 5; a 6 0,5
Vậy A là Zn; B là Fe
----HẾT----