Professional Documents
Culture Documents
Tính đơn điệu của hàm số hợp (nâng cao) - Cách giải và bài tập có đáp án chi tiết - Tự Học 365
Tính đơn điệu của hàm số hợp (nâng cao) - Cách giải và bài tập có đáp án chi tiết - Tự Học 365
vn/)
dap-an-chi-tiet/)
Đăng ký (https://tuhoc365.vn/account/register/)
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ HỢP (NÂNG CAO) – CÁCH GIẢI VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Tính đơn điệu của hàm số hợp (nâng cao) – Cách giải và bài tập có đáp
LOẠI 1: ĐỔI BIẾN SỐ
Xét bài toán: Tìm m để hàm số y = f [u (x)] đồng biến hoặc nghịch biến trên D = (a; b) .
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ NÂNG CAO
x = a ⇒ t = u (a)
Cách 1: Đặt ẩn phụ: Đặt t = u (x) ⇒ t
′ ′
= u (x) , {
x = b ⇒ t = u (b)
Nếu t′ ′
= u (x) > 0 (∀x ∈ D) thì bài toán đồng (nghịch) biến trở thành bài toán tìm m để hàm số y = f (t) đồng (nghịch)
biến trên Dt = (u (a) ; u (b)) .
Nếu t′ ′
= u (x) < 0 (∀x ∈ D) thì bài toán đồng (nghịch) biến trở thành bài toán tìm m để hàm số y = f (t) nghịch (đồng)
biến trên Dt = (u (a) ; u (b)) .
Cách 2: Tính trực tiếp đạo hàm. Chú ý công thức đạo hàm của hàm hợp: y ′ = f
′
(u) . u (x)
′
.
BÀI TẬP ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ NÂNG CAO CÓ ĐÁP ÁN
Bài tập 1: [Đề minh họa Bộ GD{}ĐT năm 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y đồng biến trên
tan x−1
=
tan x−m
khoảng (0; π
) .
4
m ≤ 0
A. [ . B. m ≤ 0 . C. 1 ≤ m < 2 . D. m ≥ 2 .
1 ≤ m < 2
Lời giải
Cách 1: ĐK: tan x ≠ m .
Khi đó y ′
−m+2 1
= .
2 2
(tan x−m) cos x
tan x ≠ m
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (0; 1)
t−2
=
t−m
m ≠ t
⎧
⎪
⎪
⎪
⎪
⎧ m ≥ 1
⇔ ⎨ ′ −m+2
⎪
[ m ≤ 0 . Chọn A.
f (t) = > 0 (∀t ∈ (0; 1)) ⇔ ⎨ m ≤ 0 ⇔ [
⎪
⎪
2
⎪
⎩
⎪
(t−m) ⎩
⎪ 1 ≤ m < 2
m < 2
Bài tập 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y nghịch biến trên khoảng ( 3 ; .
m cos x−2 π π
= )
2 cos x−m 2
Lời giải
2
2 (m −4) sin x
Ta có: y ′
−m +4
= . (− sin x) =
2 2
(2 cos x−m) (2 cos x−m)
2
m − 4 < 0
Bài tập 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y nghịch biến trên khoảng (− π ; 0).
cos x−2
=
cos x−m 2
Lời giải
Ta có: y ′ . Do đó sin x .
−m+2 −π
= 2
. sin x < 0 (∀x ∈ ( ; 0))
2
(m cos x−1)
⎧ m < 2
⎪
−m + 2 > 0 m ≤ 0
Hàm số nghịch biến trên ( . Chọn A.
−π
; 0) ⇔ { ⇔ ⎨ m ≥ 1 ⇔ [
2
m ∉ (0; 1) ⎪ [
⎩ 1 ≤ m < 2
m ≤ 0
Bài tập 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y nghịch biến trên khoảng (0; .
2 cos x+3 π
= )
2 cos x−m 3
m ≤ −3 −3 < m ≤ 1
A. m > −3 . B. [ . C. m < −3 . D. [ .
m ≥ 2 m ≥ 2
Lời giải
′
(2m+6) sin x
Ta có: y ′ .
2 cos x+3
= ( ) =
2 cos x−m 2
(2 cos x−m)
′
y < 0 ⎧ (2m + 6) sin x < 0
Bài tập 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y đồng biến trên khoảng ( .
cot x−1 π π
= ; )
m cot x−1 4 2
A. m ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞) . B. m ∈ (1; +∞) . C. m ∈ (−∞; 0) . D. m ∈ (−∞; 1) .
Lời giải
Ta có: y ′
−1+m 1
= . (− 2
)
2
(m cot x−1) sin x
′
y > 0
+ Với m , hàm số đồng biến trên khoảng ( 4 ;
π π π π
≠ 0 ) ⇔ { (∀x ∈ ( ; ))
2 1 4 2
cot x ≠
m
m < 1
⎧
⎪
⎪
1 − m > 0 1 m < 1
⇔ {
1
⇔ ⎨ m
≤ 0 ⇔ { .
∉ (0; 1) [ m ≠ 0
m ⎪
⎩
⎪ 1
≥ 1
m
Kết hợp 2 trường hợp suy ra m < 1 là giá trị cần tìm. Chọn D.
Bài tập 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y nghịch biến trên khoảng (0; .
msin x−16 π
= 2
)
cos x+m−1 2
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
Lời giải
2 2
Ta có: y
msin x−16 msin x−16 2 2
= 2
= 2
(Do cos x − 1 = −sin x)
cos x+m−1 −sin x+m
2 ′ 2
Khi đó y ′
m −16 2 m −16
= . (sin x) = .2 sin x cos x
2 2
2 2
(−sin x+m) (−sin x+m)
2
m − 16 < 0 −4 < m < 4
.
π
(0; ) ⇔ { π
⇔ {
2 2
sin x ≠ m (∀x ∈ (0; )) m ∉ (0; 1)
2
m√1−x−4
Bài tập 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến trên khoảng (0; 1).
√1−x−m
Lời giải
Đặt t với x
′ −1
= √1 − x ⇒ t = < 0 (∀x ∈ (0; 1)) ∈ (0; 1) ⇒ t ∈ (0; 1)
2√1−x
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số f (t) nghịch biến trên khoảng (0; 1).
mt−4
=
t−m
m ≥ 1
⎧
⎪
m ≠ t ⎪ [
⎧ ⎪
⎪
m ≤ 0 m > 2
⇔ ⎨ ′ −m +4
2
(∀t ∈ (0; 1)) ⇔ ⎨ ⇔ [ . Chọn A.
⎩ f (t) = < 0 m < −2
2 m > 2
(t−m) ⎪
⎪
⎪
⎩ [
⎪
m < −2
√1−5x−2
Bài tập 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y nghịch biến trên khoảng (0; .
1
= )
√1−5x−m 5
m ≤ 0
A. [ B. m ≤ 0 C. 1 ≤ m < 2 D. m > 2
1 ≤ m < 2
Lời giải
Đặt t với x
′ −5 1 1
= √1 − 5x ⇒ t = < 0 (∀x ∈ (0; )) ∈ (0; ) ⇒ t ∈ (0; 1)
5 5
2√1−5x
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (0; 1).
t−2
=
t−m
⎧ m ≥ 1
m ≠ t ⎪
[ m ≤ 0
..⇔ { ′ −m+2 (∀t ∈ (0; 1)) ⇔ ⎨ m ≤ 0 ⇔ [ . Chọn A.
f (t) = > 0 ⎩ 1 ≤ m < 2
(t−m)
2
⎪
m < 2
Bài tập 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y luôn đồng
2 4
= m (x − 2x) − (x − 3) √x − 3 − x
3
Lời giải
Ta có: y = m (x
2
− 2x) −
4
(x − 3) √x − 3 − x → y
′
= 2m (x − 1) − 2√x − 3 − 1; ∀x ≥ 3
3
Đặt t , khi đó y ′ .
′ 1 2 2
= √x − 3 ≥ 0 ⇒ t = > 0 (∀x > 3) ⇔ x = t + 3 = f (t) = 2m (t + 2) − 2t − 1
2√x−3
Để hàm số đồng biến trên tập xác định f (t) > 0; ∀t ≥ 0 ⇔ 2m (t
2
+ 2) ≥ 2t + 1; ∀t ≥ 0 .
2
(t−1)
Mặt khác g (t) − 1
2t+1
= − 1 = − ≤ 0 ⇔ g (t) ≤ 1 ⇒ max[0;+∞) g (t) = 1
2 2
t +2 t +2
LOẠI 2: TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ HỢP CHO TRỰC TIẾP
Lời giải
a) Ta có:
′ ′ ′ ′
g (x) = [f (1 − 2x)] = f (1 − 2x) . (1 − 2x) =
2
−2(1 − 2x − 1) [2 (1 − 2x) − 1] (1 − 2x + 1)
′ 2 2
⇒ g (x) = −8x (1 − 4x) (2 − 2x) = −16x (4x − 1) (x − 1)
Bảng xét dấu cho g ′ (x).
b) Ta có: h
′ ′ ′ ′ 2
(x) = [f (x + 3)] = f (x + 3) . (x + 3) = (x + 3 − 1) [2 (x + 3) − 1] (x + 3 + 1)
′ 2
⇒ h (x) = (x + 2) (2x + 5) (x + 4) < 0
Lời giải
a) Ta có: g ′ (x) .
′ 2 2 2 2 2
= 2x. f (x − 2) = 2x. (x − 2 + 1) (x − 2 − 2) = 2x. (x − 1) (x − 4)
Vậy hàm số g (x) đồng biến trên các khoảng (−∞; −2); (1; 1) và (2; +∞). Vậy hàm số g (x) nghịch biến trên các khoảng
(−2; −1) và (1; 2).
b) Ta có:
′ ′ ′
h (x) = [f (1 − x)] + 3x − 5 = −f (1 − x) + 3x − 5 = − (1 − x + 1) (1 − x − 2)
+ 3x − 5
= (x − 2) (−1 − x) + 3x − 5 = −x
2
+ 4x − 3 = − (x − 1) (x − 3) .
Vậy hàm số h (x) đồng biến trên khoảng (1; 3) và nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (3; +∞).
Lời giải
a) Ta có: g ′ (x)
′ 2
= 2f (2x + 1) − 12 = 2. [(2x + 1) − (2x + 1)] − 12
2
= 2 (4x + 2x − 6) = 4 (2x + 3) (x − 1)
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; − 2 ) và (1; +∞), hàm số nghịch biến trên khoảng (− 2 ; 1).
3 3
b) Ta có:
′ ′ 2 4 2 2 3 2 2
h (x) = 2x. f (x ) = 2x(x − x ) + 16x − 16 = 2x (x − 1) + 16 (x − 1)
2 3
= 2 (x − 1) (x + 8)
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (−2; −1) và (1; +∞), hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2) và (−1; 1).
Bài tập 4: Cho hàm số y có đạo hàm f . Tìm khoảng đồng biến của hàm số
′
= f (x) (x) = (x − 2) (2x − 5) ∀x ∈ R
2 1 4
y = f (x + 2) − x + 2
2
Lời giải
Ta có: y 2 1 4 ′ ′ 2 3 2 2 3
= f (x + 2) − x + 2 ⇒ y = 2x. f (x + 2) − 2x = 2x. x (2x + 4 − 5) − 2x
2
= 2x
3
(2x
2
− 2) = 4x
3
(x − 1) (x + 1) .
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞). Chọn C.
Bài tập 5: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) trên R và hàm số g (x) .
′ 3 2
= x (x − 1) (2x − 1) = f (x + 2)
Lời giải
Ta có: g ′ (x)
′ 3 2
= [f (x + 2)] = (x + 2) (x + 2 − 1) [2 (x + 2) − 1]
.
3 2 3
= (x + 2) (x + 1) . (2x + 3) < 0 ⇔ (x + 2) (2x + 3) < 0 ⇔ −2 < x < −
2
Lời giải
Ta có: f
′ 2 2 2
(x) = (x + x) (x − 2) = x (x + 1) (x − 2)
′ ′
Khi đó g ′ (x) 2 2 ′ 2
= [f (x − 1)] = (x − 1) . f (x − 1)
2 x > 1
2 2 2 2
= 2x (x − 1) . x [(x − 1) − 2] > 0 ⇔ x (x − 1) > 0 ⇔ [
− 1 < x < 0
Bài tập 7: Cho hàm số y liên tục và xác định trên R, biết rằng f , hàm số y đồng
′ 2 2
= f (x) (x) = x + x = f (x − 1)
Lời giải
′
Do đó [f (x2 .
′ 2 2 3
− 1)] = f (x − 1) .2x = 2 (x − 1) x
′ x > 1
Vẽ bảng xét dấu ta có: [f (x2 − 1)] > 0 ⇔ [ .
− 1 < x < 0
Do đó hàm số y = f (x
2
− 1) đồng biến trên khoảng (−1; 0) và (1; +∞). Chọn A.
Bài tập 8: Cho hàm số y có đạo hàm f . Hỏi hàm số y đồng biến trên
′ 2 5x
= f (x) (x) = x(x − 1) (x − 2) = f ( )
x2 +4
Lời giải
′ 2 2 2
Ta có: ( x .
5x x +4−2x 4−x
2
) = 5. 2
= 5. 2
+4 (x +4)
2
(x +4)
2
2
2
2 2 2
⇔ (4 − x ) x. (5x − 2x − 8) > 0 ⇔ (x + 2) x(x − 2) (2x − 5x + 8) > 0
x > 2
⇔ (x + 2) x(x − 2) > 0 ⇔ [ .
− 2 < x < 0
Vậy hàm số y đồng biến trên khoảng (2; +∞) nên nó đồng biến trên khoảng (2; 4).
5x
= f ( 2
)
x +4
Chọn C.
Bài tập 9: Cho hàm số y có đạo hàm f . Tìm khoảng nghịch biến của hàm số
′ 2
= f (x) (x) = x + x − 2 ∀x ∈ R
2 2
y = f (x ) − 18x + 2
Ta có: y 2 2 ′ ′ 2 ′ 2
= f (x ) − 18x + 2 ⇒ y = 2x. f (x ) − 36x = 2x. [f (x ) − 18]
⇔ 2x (x
4
+ x
2
− 2 − 18) = 2x (x
2
− 4) (x
2
+ 5) .
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). Chọn A.
Bài tập 10: Cho hàm số y có đạo hàm f . Hàm số y đồng biến trên
′ 2 2
= f (x) (x) = x (x − 1) (x − 4) = f (2 − x)
khoảng nào?
Lời giải
Ta có: f .
′ 2 2 2
(x) = x (x − 1) (x − 4) = x (x − 1) (x − 2) (x + 2)
Khi đó: y ′ 2 2
= f (2 − x) ⇒ y = −(2 − x) (1 − x) (−x) (4 − x) = (x − 2) x (x − 1) (x − 4) > 0
x > 4
⇔ x (x − 1) (x − 4) > 0 ⇔ [ .
0 < x < 1
Lời giải
Ta có: f ′ (x) 2 ′ ′ 2 3 2
= (x + 3) (x + x) ; g (x) = (2x + 2) . f (x + 2x) + 2x + 6x + 4x
2 2 2 2
= 2 (x + 1) (x + 2x + 3) (x + 2x) (x + 2x + 1) + 2x (x + 3x + 2)
2 2
= 2x (x + 1) (x + 2) [(x + 2x + 3) (x + 2x + 1) + 1]
Do x2 nên (x2
2 2
+ 2x + 1 = (x + 1) ≥ 0 (∀x ∈ R) + 2x + 3) (x + 2x + 1) + 1 > 0 (∀x ∈ R)
x > 0
Do đó g ′ (x) > 0 ⇔ x (x + 1) (x + 2) > 0 ⇔ [ .
− 2 < x < −1
Vậy g (x) đồng biến trên khoảng (−2; −1) và (1; +∞). Chọn A.
Bài tập : Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp 2 xác định và liên tục trên R thỏa mãn
2 ′′
. Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng nào?
′ ′
(f (x)) + f (x) f (x) = x (x − 1) (x − 2) , ∀x ∈ R = f (x) . f (x)
Lời giải
Ta có:
′ ′
′ ′ ′′ 2
g (x) = [f (x) . f (x)] = f (x) . f (x) + f (x) = x (x − 1) (x − 2) > 0
x > 1
⇔ [
0 < x < 1
Do đó hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (1; +∞) nên nó đồng biến trên khoảng (2; +∞). Chọn C.
Bài tập : Cho hàm số y liên tục và có đạo hàm f . Có bao nhiêu số nguyên
′ 2 2
= f (x) (x) = x(x − 1) (x + mx + 16)
dương của tham số m để hàm số y = f (4 − x) đồng biến trên khoảng (4; +∞)?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Lời giải
Ta có: y với t .
′ 2 2
= f (4 − x) ⇒ y = − (4 − x) (3 − x) (t + mt + 16) = 4 − x, x > 4 ⇒ t < 0
2 2 −16
⇔ t + mt + 16 ≥ 0 (∀t < 0) ⇔ t + 16 ≥ −mt (∀t < 0) ⇔ −t + ≥ m (∀t < 0)
t
, với g (t)
16
⇔ min(−∞;0) g (t) ≥ m = −t −
t
Mặt khác theo BĐT AM – GM ta có: g (t) là giá trị cần tìm.
−16
≥ 2√−t. ( ) = 8 ⇒ m ≤ 8
t
LOẠI 3: TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ HỢP CHO QUA BẢNG BIẾN THIÊN HOẶC ĐỒ THỊ.
Phương pháp giải:
Giả sử giả thiết bài toán cho đồ thị hàm f với mọi x như hình vẽ dưới đây.
′
(x) ∈ R
Đối với bài toán tìm khoảng đồng biến nghịch biến của hàm số y ta dựa đồ thị f như hình vẽ để tìm khoảng đồng
′
= f (x) (x)
Đối với bài toán tìm khoảng đồng biến nghịch biến của hàm hợp y = f (u) ta làm như sau:
Ta thấy f đổi dấu qua các điểm x và f bằng không nhưng không đổi dấu tại các điểm
′ ′
(x) = b, x = c, x = d (x)
Trong hình vẽ trên ta thấy k (vì khi x thì f nên ta có thể giả sử:
′
> 0 → +∞ (x) > 0
A. (0; 2).
B. (1; 3).
C. (−1; 1).
D. (−∞; 2).
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số y ta thấy 1 thì đồ thị hàm số y nằm ở dưới trục hoành nên f
′ ′ ′
= f (x) < x < 3 = f (x) (x) < 0 ⇒
Bài tập 2: [Đề thi minh họa của Bộ GD{}ĐT năm 2018] Cho hàm số y = . Hàm số y có đồ thị như hình
′
f (x) = f (x)
bên. Hỏi hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Lời giải
.
′
= −f (2 − x) = − (2 − x + 1) (2 − x − 1) (2 − x − 4) = (x − 3) (x − 1) (x + 2) > 0
Bài tập 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu như sau:
Hàm số y = f (x
2
− 2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Lời giải
Khi đó y = f (x
2
− 2) ⇒ y
′
= −2x. x
2
(x
2
− 2) (x
2
− 4) < 0
x > 2
⎡
Bài tập 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Lời giải
Khi đó
′
y = f (3 − x) ⇒ y = − (3 − x + 1) (3 − x − 3) = − (4 − x) (−x) > 0 ⇔ x (x − 4)
Hỏi hàm số y = f (3 − x )
2
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; 1).
B. (−1; 0).
C. (2; 3).
D. (−2; −1).
Lời giải
Giả sử f , ta có: y .
′ 2 ′ ′ 2
(x) = (x + 6) (x + 1) (x − 2) = f (3 − x ) ⇒ y = −2x. f (3 − x )
2 2 2 2 2 2
= −2x. (3 − x + 6) (3 − x + 1) (3 − x − 2) = 2x (x − 9) (x − 4) (x − 1)
Bài tập 6: Cho hàm số y . Biết rằng hàm số y có đồ thị như hình bên.
′
= f (x) = f (x)
Hàm số g (x) = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−1; 0).
B. (−∞; 0).
C. (0; 1).
D. (1; +∞).
Lời giải
Giả sử f
′ 2
(x) = (x + 1) (x − 1) (x − 2) (x − 4)
Suy ra g ′ (x)
′ ′ 2
= f (1 − 2x) . (1 − 2x) = (2 − 2x) (−2x) (−1 − 2x) (−3 − 2x) . (−2) > 0
x > 1
⇔ (x − 1) x (2x + 1) > 0 ⇔ [ 1
⇒ hàm số g (x) = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng (1; +∞).
− < x < 1
2
Chọn D.
Hàm số g (x) = f (3 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; 2).
B. (1; 3).
C. (−∞; −1).
D. (−1; +∞).
Lời giải
Giả sử f
′
(x) = (x + 2) (x − 2) (x − 5)
Ta có g ′ (x) .
′ ′
= f (3 − 2x) . (3 − 2x) = (5 − 2x) (1 − 2x) (−2 − 2x) . (−2) < 0
x < −1
⇔ (2x − 5) (2x − 1) (x + 1) < 0 ⇔ [ 1 5
⇒ hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1). Chọn C.
< x <
2 2
Hàm số y = f (x
2
− 2x + 3) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞; 0).
B. (2; +∞).
C. (1; 2).
D. (−∞; 2).
Lời giải
Giả sử f
′ 2
(x) = −x (x − 2) (x − 3)
′
Ta có [f (x2 − 2x + 3)] = (2x − 2) . f
′
(x
2
− 2x + 3) .
2
2 2 2
⇔ − (2x − 2) (x − 2x + 3) . (x − 2x + 1) . (x − 2x) < 0 ⇔ (2x − 2) x (x − 2)
x > 2
< 0[
0 < x < 1
Do đó hàm số y = f (x
2
− 2x + 3) nghịch biến trên khoảng (2; +∞). Chọn B.
Bài tập 9: Cho hàm số y liên tục trên R có đồ thị như hình bên.
′
= f (x)
C. (−1; 2).
Lời giải
Ta có: g ′ (x) .
′ ′
= 2f (x) − 2x + 4 > 0 ⇔ f (x) > x − 2
Vẽ đồ thị hàm số y và y trên cùng hệ trục tọa độ Oxy, ta thấy với x hoặc −1 thì đồ thị hàm số
′
= f (x) = x − 2 > 2 < x < 1
x > 2
Vậy nên f .
′
(x) > x − 2 ⇔ [
− 1 < x < 1
Hàm số y = 3f (x + 2) − x
3
+ 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Lời giải
Ta có: y ′
′ 2 ′ ′ 2
= 3f (x + 2) − 3x + 3; y = 0 ⇔ f (x + 2) = x − 1 (∗)
Do đó y ′ > 0 ⇔ 1 < x + 2 < 2 ⇔ −1 < x < 0 . Vậy hàm số đồng biến trên (−1; 0). Chọn C.
Bài tập 11: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, đạo hàm f ′ (x) có bảng xét dấu như sau:
Lời giải
Ta có: y ′ = f
′
(x + 1) − x
2
+ 1 .
Đặt t , khi đó y ′ .
′ 2 ′ 2
= x + 1 = f (t) − (t − 1) + 1 = f (t) − t + 2t
′
⎧ f (t) < 0
′ ⎪
f (t) < 0
Ta chọn t sao cho: { ⇔ ⎨ t > 2 ⇔ t ∈ (2; 3) ⇒ x ∈ (1; 2) .
2
− t + 2t < 0 ⎩
⎪ [
t < 0
g (x) = f (x
2
+ x + 2) .
Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−1; 0).
B. (0; 1).
C. (−2; − 2 ).
1
D. (−4; −2).
Lời giải
Giả sử f
′
(x) = (x + 2) (x − 2) (x + 1)
′ ′
Khi đó g ′ (x) 2 2 ′ 2
= [f (x + x + 2)] = (x + x + 2) . f (x + x + 2)
2 2 2
= (2x + 1) (x + x + 4) (x + x) (x + x + 3) > 0 ⇔ (2x + 1) x (x + 1) > 0
x > 0
⇔ [
1
− 1 < x < −
2
Lời giải
x = −3
⎡
Dựa vào sự tương giao của hai đồ thị ta có: g .
′ ′
(x) = h (x) − f (x) = 0 ⇔ ⎢ x = −1
⎣
x = 1
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0). Chọn C.
Bài tập 14: Cho hàm số y có đồ thị đạo hàm f như hình vẽ.
′
= f (x) (x)
A. (−1; 1).
B. (−1; 0).
C. (0; 2).
D. (−2; −1).
Lời giải
Ta có: g ′ (x) , parabol y cũng đi qua các điểm (−1; 1) , (0; 0) , (1; 1) nằm trên đồ thị (Parabol y
′ 2 2 2
= f (x) − x = x = x
x = −1
⎡
Dựa vào sự tương giao của hai đồ thị ta có f .
′ 2 ′ 2
(x) − x = 0 ⇔ ⎢ x = 0 , x → −∞ ⇒ f (x) < x
⎣
x = 1
A. (0; 1).
B. (1; 2).
C. (−1; 1).
D. (2; +∞).
Lời giải
Ta có: g ′ (x) .
′ 2 ′ 2
= f (x) − x + 2x − 1 = 0 ⇔ f (x) = (x − 1)
x = 0
⎡
. Từ đó ta có bảng xét dấu của g ′ (x) như sau:
′ 2
f (x) = (x − 1) ⇔ ⎢x = 1
⎣
x = 2
Hàm số y = f (x
2
− 2x + 1) + 2018 giảm trên khoảng
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số y đổi dấu khi qua các điểm x .
′
= f (x) ⇒ f (x) = −1; x = 1
Giả sử f ta có:
′
(x) = k (x + 1) (x − 1) , limx→+∞ f (x) > 0 ⇒ k > 0
2 ′ ′ 2
y = f (x − 2x + 1) + 2018 ⇒ y = (2x − 2) . f (x − 2x + 1)
2 2
= k (2x − 2) (x − 2x + 2) (x − 2x)
1 < x < 2
.
2
= 2k (x − 1) x (x − 2) . [(x − 1) + 1] < 0 ⇔ x (x − 1) (x − 2) < 0 ⇔ [
x < 0
Bài tập 17: Cho hàm số y có đồ thị đạo hàm y như hình vẽ.
′
= f (x) = f (x)
A. (−3; 1).
B. (1; 3).
C. (−∞; 3).
D. (3; +∞).
Lời giải
Ta có: g ′ (x) .
′ ′ ′
= 2f (x) + 2 (x + 1) = 2 [f (x) − (−x − 1)] > 0 ⇔ f (x) > −x − 1
x = −3
⎡
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y và y ta có f .
′ ′
= f (x) = −x − 1 (x) = −x − 1 ⇔ ⎢ x = 1
⎣
x = 3
Bài tập 18: Cho hàm số y có đồ thị đạo hàm y như hình vẽ. Đặt h (x) .
′ 2
= f (x) = f (x) = 2f (x) − x
A. (−∞; −2).
B. (2; 4).
C. (−2; 2).
D. (2; +∞).
Lời giải
Ta có: h′ (x) = 2f
′
(x) − 2x = 2 [f
′
(x) − x] > 0 ⇔ f
′
(x) > x
x = −2
⎡
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y và y ta có f .
′ ′
= f (x) = x (x) = x ⇔ ⎢ x = 2
⎣
x = 4
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số y = h (x) đồng biến trên khoảng (−2; 2). Chọn C.
Bài tập 19: Cho hàm số y có đồ thị đạo hàm y là Parabol như hình vẽ bên.
′
= f (x) = f (x)
Hàm số y = f (1 − x ) + 6x
2 2
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Lời giải
Giả sử f , do f .
′ ′ ′
(x) = k (x − 1) (x − 2) (0) = 2 ⇒ k = 1 ⇒ f (x) = (x − 1) (x − 2)
Khi đó: y = f (1 − x ) + 6x
2 2
⇒ y
′
= −2x (1 − x
2
− 1) (1 − x
2
− 2) + 12x
2 2 2 2
= −2x [x (x − 1) − 6] = −2x (x − 3) (x + 2)
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (0; √3) và (−∞; −√3). Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (1; √2). Chọn D.
Bài tập 20: Cho hàm số y . Hàm số y có bảng biến thiên như sau:
′
= f (x) = f (x)
A. m < f (−1) − 1 . B. m < f (−1) − 1 . C. m ≤ f (1) + 3 . D. m < f (1) + 3 .
Lời giải
Xét g (x) 3 2 ′ ′ 2
= f (x) − (x − x − 3x) ⇒ g (x) = f (x) − (3x − 2x − 3)
Do Parabol y = 3x
2
− 2x − 3 đi qua 2 điểm (−1; 2) và (1; −2) nên ta thấy
Bài tập 21: [Đề thi THPT Quốc gia 2018] Cho hai hàm số y = f (x) và y = g (x). Hai hàm số y và y
′ ′
= f (x) = g (x)
có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y = g ′ (x).
C. (3; . D. (4; .
21 17
) )
5 4
Lời giải
Ta có: h
′ ′ ′ 5
(x) = f (x + 6) − 2g (2x + ) > 0
2
Do đó f
′ ′ ′ ′
(x) − 2g (x) > 0 ⇔ f (x) > 2g (x) ; ∀x ∈ (3; 8)
3 < x + 6 < 8
Nếu { thì f trên khoảng ( .
1 ′ ′ 5 ′ 1
5
⇒ < x < 2 (x + 6) > 2g (2x + ) ⇒ h (x) > 0 ; 2)
4 2 4
3 < 2x + < 8
2
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 4 ; 2). Chọn B.
1
Bài tập 22: [Đề thi THPT Quốc gia 2018] Cho hai hàm số y = f (x) và y = g (x). Hai hàm số y = f
′
(x) và y ′
= g (x)
có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y = g ′ (x).
Lời giải
Ta có: h′ (x)
′ ′ 7
= f (x + 3) − 2g (2x − ) > 0
2
Do đó f
′ ′ ′ ′
(x) − 2g (x) > 0 ⇔ f (x) > 2g (x) ; ∀x ∈ (3; 8)
3 < x + 3 < 8
Nếu { thì f trên khoảng ( .
13 ′ ′ 7 ′ 13
7 ⇒ < x < 5 (x + 3) > 2g (2x − ) ⇒ h (x) > 0 ; 5)
4 2 4
3 < 2x − < 8
2
Báo lỗi
TOÁN LỚP 12
CHUYÊN ĐỀ 1: HÀM SỐ
Quy tắc xét dấu biểu thức và bài tập minh họa (https://tuhoc365.vn/learn/quy-tac-xet-dau-bieu-thuc-va-bai-tap-minh-hoa/)
Cách khảo sát chiều biến thiên của hàm số dựa vào bảng biến thiên (https://tuhoc365.vn/learn/cach-khao-sat-chieu-bien-thien-cua-ham-
so/)
Cách tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số dựa vào đồ thị và bảng biến thiên (https://tuhoc365.vn/learn/cach-tim-cac-
khoang-dong-bien-nghich-bien-cua-ham-so-dua-vao-do-thi-va-bang-bien-thien/)
Cách xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc 3 chứa tham số m (https://tuhoc365.vn/learn/cach-xet-tinh-dong-bien-nghich-bien-
cua-ham-so-bac-3-chua-tham-so-m/)
Cách xét tính đơn điệu của hàm số bậc 3 trên D có chứa tham số m (https://tuhoc365.vn/learn/cach-xet-tinh-don-dieu-cua-ham-so-bac-3-
tren-d-co-chua-tham-so-m/)
Cách xét tính đồng biến nghịch biến của hàm số phân thức chứa tham số m (https://tuhoc365.vn/learn/cach-xet-tinh-dong-bien-nghich-
bien-cua-ham-so-phan-thuc-chua-tham-so-m/)
Tính đơn điệu của hàm số hợp (nâng cao) – Cách giải và bài tập có đáp án chi tiết (https://tuhoc365.vn/learn/tinh-don-dieu-cua-ham-so-
hop-nang-cao-cach-giai-va-bai-tap-co-dap-an-chi-tiet/)
Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số giải phương trình, hệ phương trình và bất phương trình (https://tuhoc365.vn/learn/tinh-dong-bien-
nghich-bien-cua-ham-so-giai-phuong-trinh-he-phuong-trinh-va-bat-phuong-trinh/)
A.6. BÀI TOÁN BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ (https://tuhoc365.vn/learns/bai-toan-bien-luan-so-nghiem-phuo…
A.7. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ (https://tuhoc365.vn/learns/bai-toan-tuong-giao-cua-hai-do-thi-ham-so/)
CHUYÊN ĐỀ 2: LOGARIT
CHUYÊN ĐỀ 4: SỐ PHỨC
MENU
Blog (https://tuhoc365.vn/blog)
HÃY ĐỂ CHÚNG TÔI GIÚP BẠN TRỞ THÀNH PHIÊN BẢN TỐT NHẤT CỦA
CHÍNH MÌNH
(https://tuhoc365.vn/)
243a Nguyễn Thượng Hiền, P.6, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
@Copyright 2018 Tu Hoc 365 - All rights reserved