Professional Documents
Culture Documents
(Tomorrow Marketers) Thuật Ngữ Khóa Học Data Analysis
(Tomorrow Marketers) Thuật Ngữ Khóa Học Data Analysis
Trong tài liệu này, TM sẽ giới thiệu đến các bạn những thuật ngữ cần biết khi tham gia khóa
học Data Analysis. Các học viên tham gia khóa học cần đọc và tìm hiểu các thuật ngữ này
trước mỗi buổi học để có thể nắm bắt và tiếp thu tốt hơn nội dung buổi.
Awareness Reach Tổng số người tiếp cận được nội dung của bạn
Số lần trung bình quảng cáo của bạn hiển thị đến một
Frequency
người
Interest Số người tương tác với nội dung bạn post trên facebook
Engagement hoặc bất kì mạng xã hội nào (reaction, comment, click,
share, messaging)
Session (Phiên Là một chuỗi hành động của người dùng tương tác trên
truy cập) website trong một khung thời gian cụ thể
Người dùng truy cập website, xem, tương tác trên social
User
media
Click through Tỉ lệ click từ khách hàng tiềm năng chia số lần hiển thị
rate (CTR) quảng cáo đến cho họ
Click through
Tỷ lệ click trên lượt tiếp cận
rate (CTR)
View through
Tỷ lệ xem video trên lượt hiển thị video
rate (VTR)
Là số tiền bạn kiếm được mỗi lần người dùng nhấp chuột
vào quảng cáo của bạn. Trong quá trình cài đặt quảng
Cost per click cáo, các nền tảng quảng cáo lớn (Google, Facebook,
(CPC) Youtube) đều cho phép bạn cài đặt sẵn con số CPC. Khi
vượt qua con số này thì quảng cáo có thể tự động dừng
lại. CPC = Ads Spend/Click
Cost per
engagement Giá trên một tương tác
(CPE)
Desire Thao tác của user khi tương tác trên website, ví dụ add
Conversion
to card, mua hàng
Tập hợp đối tượng khách hàng có phản hồi tới sản
phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp sau chiến dịch
Lead
Marketing. Đối tượng này được coi là khách hàng tiềm
năng, có khả năng thuyết phục mua hàng
Tập hợp đối tượng được đánh giá có nhiều khả năng
thành khách mua hàng so với các khách hàng tiềm năng
Qualified Lead
khác dựa trên thông tin, hành vi thu thập được thường
được phân tích bằng một quy trình khép kín.
Cost per Action Là 1 hình thức quảng cáo mà nhà quảng cáo phải chi trả
/Acquisition cho mỗi hành động nhận được (mua hàng, điền form, cài
(CPA) ứng dụng, đăng ký tài khoản,...).
Cost per
qualified lead Chi phí trên một khách hàng tiềm năng được xác nhận
(CPQL)
Mention Số lần người dùng nhắc đến thương hiệu của bạn
Action Return on Tỷ lệ lợi nhuận thu được so với chi phí quảng cáo
Advertising
Spend