You are on page 1of 16

Vocabulary

bangs /bæŋz/: tóc mái

barber /ˈbɑːrbər/: thợ hớt tóc

braid /breɪd/: bím tóc

bun /bʌn/: tóc búi

– she wears her hair in a bun: cô ấy búi tóc

centre parting /ˈsentər ˈpɑːrtɪŋ/: chẻ ngôi giữa

clean-shaven /ˌkliːn ˈʃeɪvn/: mặt nhẵn nhụi (sau khi cạo râu)

clipper /ˈklɪpər/: tông đơ

comb /koʊm/: lược chải tóc

crew cut /ˈkruː kʌt/: đầu đinh

curling tongs /ˈkɜːrlɪŋ tɔːŋz/: kẹp uốn tóc

curly hair /ˈkɜːrli her/: tóc xoăn

cut /kʌt/: cắt tóc

dreadlocks /ˈdredlɑːks/: tóc uốn lọn dài

dye bowl /daɪ boʊl/: bát nhuộm

dyed hair /daɪd her/: tóc nhuộm

flat-top /ˈflæt tɑːp/: tóc đinh vuông

fringe /frɪndʒ/: tóc mai ngang trán

hair brush /her brʌʃ/: bàn chải tóc

hair cap /her kæp/: mũ trùm tóc

hair clip /her klɪp/: kẹp tóc hair curler /her ˈkɜːrlər/: máy uốn tóc

hair spray bottle /her spreɪ ˈbɑːtl/: bình xịt nước


hair steamer /her ˈstiːmər/: máy hấp tóc

hair straightener /her ˈstreɪtnər/: máy duỗi tóc

hair wash chair /her wɔːʃ tʃer/: ghế gội đầu

hairdo /ˈherduː/: kiểu tóc

hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc

hairdressing cape /ˈherdresɪŋ keɪp/: khăn choàng cắt tóc ( còn gọi là: salon apron)

hairdressing /ˈherdresɪŋ/: việc làm tóc nói chung

hairdryer /ˈherdraɪər/: máy sấy tóc

hairspray /ˈherspreɪ/: keo xịt tóc

long hair /lɑːŋ her/: tóc dài

middle part hairstyle /ˈmɪdl pɑːrt ˈherstaɪl/: tóc hai mái

– còn gọi là center part hairstyle

mustache /məˈstæʃ/: ria mép

perm solution /pɜːrm səˈluːʃn/: thuốc uốn tóc

perm /pɜːrm/: tóc uốn quăn

ponytail /ˈpoʊniteɪl/: tóc đuôi gà

scissors /ˈsɪzərz/: kéo

shaved head /ʃeɪvd hed/: đầu cạo trọc

shave (v.) /ʃeɪv/: cạo tóc hoặc lông

short hair /ʃɔːrt her/: tóc ngắn

shoulder length hair /ˈʃoʊldər leŋθ her/ : tóc ngang vai

side part hairstyle /saɪd pɑːrt ˈherstaɪl/: tóc chải ba bảy

side parting /saɪd pɑːrtɪŋ/: chẻ ngôi lệch

sideburns /ˈsaɪdbɜːrn/: tóc mai dài


spiky hair /ˈspaɪki her/: tóc dựng thẳng

steam /stiːm/: hấp tóc

straight hair /streɪt her/: tóc thẳng

straight razor /streɪt ˈreɪzər/: dao cạo

stubble beard /ˈstʌbl bɪrd/: râu lởm chởm

style /staɪl/: tạo kiểu tóc

tied back /taɪd bæk/: buộc sau đầu

wig /wɪɡ/: tóc giả

Conversation
1.
A: I really want to switch things up.

B: What were you thinking?

A: I think I want to try a new style.

B: What would you like me to do?

A: I want you to cut my hair shorter.

B: How short?

A: I want my hair to be only a few inches long.

B: Do you really want it that short?

A: Yes, I've been wanting it short for a while now.

B: If you really want me to, then I'll do it.


A: I'm absolutely sure that this is what I want.

B: Let's do it.

2.
A: Let's do something different today.

B: Like how?

A: I would like you to give me a different hair style.

B: What did you have in mind?

A: Give me a short haircut.

B: Do you know how short you want your hair to be?

A: I want you to cut it to a few inches long.

B: That's pretty short. Are you sure about this?

A: I've had this idea for some time now.

B: I'm going to do it, but you have to be sure you really want me to.

A: This is what I want.

B: Fine then. Let's get started.


Welcome to my salon!

Xin hân hạnh đón tiếp quý khách!

Sit down, please.

Xin mời ngồi.

May I help you?

Tôi có thể giúp gì cho bạn?

What can I do for you today?

Hôm nay tôi có thể làm gì cho bạn?

I’d like a haircut, please.

Tôi muốn cắt tóc.

I would like a shampoo and set.

Tôi muốn gội đầu và chỉnh tóc.

How would you like your haircut?

Bạn muốn cắt như thế nào?

I’ll leave it to you.

Tùy bạn đấy.


Trim it up a little, please.

Tỉa một chút thôi nhé.

Don’t cut my hair too short.

Đừng cắt ngắn quá nhé.

Please cut it up to here.

Cắt đến đây nhé.

I’d like it to be shoulder length.

Tôi muốn cắt đến ngang vai.

I’d like my bangs just to cover my eyebrows.

Tôi muốn tóc mái chỉ che ngang lông mày.

Is the length ok now?

Dài như thế này được chưa?

Cut it very short, please.

Làm ơn cắt ngắn lên.

Cut a little bit more please.

Cắt ngắn thêm một chút nữa nhé.


Please cut one more centimeter.

Cắt thêm 1 cm nữa nhé.

Do you have a parting?

Bạn có rẽ ngôi không?

Part my hair in the middle.

Rẽ giữa cho tôi.

In the right/ in the left.

Rẽ bên phải/ rẽ bên trái.

That’s fine, thanks.

Như vậy được rồi, cảm ơn.

I’d like to try a new hairstyle.

Tôi muốn thử một kiểu tóc mới.

What would you like?

Bạn thích kiểu nào?

What kind of hairstyle do you recommend?

Bạn có thể gợi ý cho tôi kiểu tóc nào không?


Could you show me some pictures of hairstyles?

Bạn có thể cho tôi xem mấy mẫu tóc được không?

Do you think short hair will look good on me?

Bạn nghĩ tôi để tóc ngắn có đẹp không?

Is there any hairstyle that fits me?

Có kiểu tóc nào hợp với tôi không?

What kind of hairstyle is in right now?

Kiểu tóc nào đang thịnh hành vậy?

Please do it like this picture.

Làm cho tôi kiểu như trong ảnh này nhé.

Please make it straight.

Duỗi tóc cho tôi nhé.

I’d like to get a fringe.

Tôi muốn cắt mái ngố.

I’d like to get a gentle perm.

Tôi muốn uốn xoăn nhẹ nhàng.


I’d like loose waves.

Tôi thích uốn kiểu lượn sóng.

I’d like a strong perm.

Tôi muốn uốn xoăn tít.

I’d like some highlights in my hair.

Tôi muốn nhuộm highlight.

I want to color my hair.

Tôi muốn nhuộm tóc.

What color would you like?

Bạn muốn nhuộm màu nào?

Do you have samples for the colors?

Bạn có các mẫu màu không?

What color should I dye my hair?

Tôi nên nhuộm màu nào đây?

Which of these colours would you like?

Trong những màu này bạn thích màu nào?


The color is too light.

Màu này sáng quá.

I like dark one.

Tôi thích màu sẫm.

I’d like to color my hair a dark brown.

Tôi muốn nhuộm màu nâu sẫm.

I want to dye brown-yellow.

Tôi muốn nhuộm màu vàng nâu.

Dye my hair black, please.

Vui lòng nhuộm đen tóc cho tôi.

Please dye just the roots.

Chỉ nhuộm ở chân tóc thôi nhé.

Please bleach my hair once.

Tẩy tóc cho tôi ngay nhé.

My hair has been falling out recently.

Tóc tôi gần đây bị rụng nhiều.


Would you like me to wash it?

Bạn có muốn gội đầu không?

I’d like to give you a shampoo so please follow me.

Tôi sẽ gội đầu cho bạn, theo tôi nhé.

Could you slide up a little?

Bạn có thể trượt lên một chút được không?

I will wet your hair first.

Trước tiên tôi sẽ làm ướt tóc của bạn.

Is the water temperature all right?

Nhiệt độ nước như vậy được chưa?

It’s just right.

Được rồi.

It’s a bit cold/ bit hot.

Nó hơi lạnh/ hơi nóng.

I will give you a shampoo and a massage.

Tôi sẽ gội đầu và xoa bóp cho bạn.


Are there any itchy spots on your scalp?

Bạn có bị ngứa ở đâu trên da đầu không?

I will rinse your hair.

Tôi sẽ xả sạch tóc cho bạn.

Would you like to have a hair conditioner?

Bạn có muốn xả tóc với dầu xả nữa không?

Would you like to blow-dry it?

Bạn có muốn sấy khô tóc không?

I will blow-dry your hair now.

Bây giờ tôi sẽ sấy tóc cho bạn.

Is it too hot?

Có nóng quá không?

Please let me know if it is too hot.

Nếu nóng quá thì cho tôi biết nhé.

Your hair dryer is too hot. Could you please adjust it?

Ôi, máy sấy nóng quá. Bạn chỉnh lại được không?
How long will it take?

Mất bao lâu thì xong?

I will leave it in 20 minutes.

Tôi sẽ để nó trong 20 phút.

Please wait for a while.

Vui lòng đợi một lúc nhé.

Do you have any magazines?

Bạn có cuốn tạp chí nào không?

I will bring you some magazines.

Tôi sẽ đem cho bạn vài cuốn tạp chí.

Would you like anything on it?

Bạn có muốn bôi gì lên tóc không?

Please put some coconut oil on it.

Bôi cho tôi chút dầu dừa dưỡng tóc nhé.

I’d like hair spray, please.

Tôi muốn dùng kem dưỡng tạo kiểu.


Please leave it the way it is.

Cứ để như vậy là được rồi.

How do you feel now?

Bây giờ bạn thấy như thế nào?

Beautifully done! Thank you.

Đẹp đấy! Cảm ơn bạn.

I feel refreshed. I like it.

Tôi cảm thấy thật mới mẻ. Tôi rất thích.

How should I treat my hair?

Tôi nên dưỡng tóc như thế nào?

How much do I owe you?

Tôi phải trả bạn bao nhiêu tiền?

Does this price include shampoo?

Mức giá này bao gồm cả gội đầu rồi chứ?

Goodbye, see you again.

Tạm biệt, hẹn gặp lại bạn.


Conversation
Come in sir, have a seat.
Mời ông vào ghế ngồi

Thank you, will i have to wait long?


Cảm ơn. Tôi chờ lâu không?

Please wait one minute


Xin vui lòng đợi một chút

Now its your turn, sir


Bây giờ đến lượt ông

I want to have a hair-cut


Tôi muốn cắt tóc

How would you like your hair, sir?


Ông muốn cắt thế nào?

Cut it short, please


Làm ơn cắt ngắn lên

Trim it all the way around,leave no sideburns


Tỉa hết xung quanh đi,đừng để bát hai bên thái dương

Don't use clippers


Đừng dùng tông đơ

Trim it up a little, please


Làm ơn tỉa một chút thôi

Don't cut my hair too short at the stop


Trên đỉnh đầu đừng hớt ngắn quá

Trim, it only round the back


Chỉ tỉa xung quanh gáy thôi
Make it the same style,please
Làm ơn hớt theo kiểu cũ

Will there be anything else?


Còn làm gì nữa không ạ?

All right
Được rồi

Do you want a shave?


Ông muốn cạo râu không?

Yes, i do
Vâng, tôi muốn

Dye my hair black, please


Vui lòng nhuộm đen tóc cho tôi

A shampoo and set, please


Gội và chải nữa

Where do you part your hair?


Ông rẽ tóc bên nào?

Part my hair in the middle


Rẽ giữa cho tôi

In the right
Rẽ bên phải

Trim my beard and moustache


Tỉa râu cằm và ria mép cho tôi

Your razor blade is blunt.


Dao cạo của ông lụt rồi

You might also like