Professional Documents
Culture Documents
NG Pháp HSK 4
NG Pháp HSK 4
一面 … 一面 … : vừa … vừa …
Yīmiàn … yīmiàn …
例如:他们一面喝酒一面聊天。
Họ vừa uống rượu vừa nói chuyện phiếm.
也… 也 … : cũng …. cũng …
yě … yě …
例如:他总是觉得这也不好,那也不好。
Anh ta luôn luôn cảm thấy cái này cũng không được, cái kia cũng không
được.
既 … 又/也 … : đã … lại … / vừa … vừa …
jì … yòu / yě …
例如:老王既当爹又当妈,好不容易才把孩子养到这么大。
Ông Vương vừa làm bố lại vừa làm mẹ, khó khăn lắm mới nuôi đứa bé
lớn ngần này.
…, 又 … : (…, lại …)
…, yòu …
例如:同样的话,爸爸说了一遍,妈妈又说了一遍。
Cùng một câu nói, bố đã nói rồi, mẹ lại nói nữa.
与其说 … 不如说 / 毋宁说 …(… , chi bằng nói / chẳng thà nói …)
yǔqí shuō … bùrú shuō/wúníng shuō …
例如 :这句话与其说是表扬,不如说是批评。
Câu này nói là phê bình thì đúng hơn là biểu dương.
5. Câu phức biểu thị quan hệ trái ngược
… ,不过 / 只是 / 就是 / 却 …
…, bùguò/zhǐshì/jiùshì/què …
(… , song / chỉ là / có điều là / lại …)
例如 :这件衣服挺漂亮的,就是太贵了。
Bộ quần áo này rất đẹp, có điều là quá mắc.
固然 … ,但是 / 可是 / 不过 …
Gùrán …, dànshì/kěshì/bùguò …
(cố nhiên / đương nhiên / tất nhiên … , nhưng mà …)
例如 :你家固然比较富裕,但是还是应该节约一点。
Nhà anh tất nhiên là giàu rồi, nhưng cũng nên tiết kiệm một chút.
由于 … ,…(do … , …)
Yóuyú …, …
由于 …,就 …(do… , bèn / liền …)
Yóuyú …, jiù …
… ,是由于 …(… , là do … )
…, shì yóuyú …
… ,只好 …(… , đành …)
…, zhǐhǎo …
例如 :小李和他的妻子整天忙着工作,只好让母亲来照顾孩子。
Tiểu Lý và vợ anh ta suốt ngày bận rộn công việc, đành phải nhờ mẹ đến
chăm sóc đứa bé.
… ,可见 …(… , có thể thấy … )
…, kějiàn …
例如 :他只学了一年就通过了这次考试,可见他学习非常刻苦。
Anh ấy chỉ học mới có một năm mà đã vượt được kỳ thi này, điều đó đủ
thấy là anh ấy rất chăm chỉ học tập.
既然 … 就 / 只好 / 只有 …(đã … thì/đành/chỉ có …)
Jìrán … jiù/zhǐhǎo/zhǐyǒu …
例如 :既然你们都知道了,我就不再重复了。
Các bạn đều đã biết cả rồi thì tôi không nói lại nữa.