Professional Documents
Culture Documents
AMINO ACID
PROTEIN PEPTIDE
PROTEIN
CHỨC NĂNG SINH HỌC CỦA PROTEIN VAI TRÒ CỦA PROTEIN TRONG THỰC PHẨM
Bảo vệ cơ thể
1
VAI TRÒ CỦA PROTEIN TRONG THỰC PHẨM NGUỒN GỐC PROTEIN
VAI TRÒ TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT: hơn 70% khối lượng khô: các loại
Tạo cấu trúc thịt gia súc, gia cầm, cá, tôm, trứng, sữa; cua, cáy, tép,
động vật nhuyễn thể…
Thịt heo, thịt bò… Giò lụa, giò chả
Sữa Phô mát TỪ THỰC VẬT: hạt các loại đậu (đậu tương)
PROTEIN CONCENTRATE: Protein được thu Lúa mì và bắp: gluten được xem làm phụ phẩm của quá
trình sản xuất tinh bột
nhận bằng cách trích ly từ nguyên liệu
Khoai tây: từ phần nhựa còn lại sau quá trình sản xuất tinh
bột (phương pháp đông tụ nhiệt)
PROTEIN ISOLATE: Protein được trích ly, sau Trứng: bột trứng, long đỏ và long trắng trứng
Sữa: Casein và whey protein
đó đông tụ nhiệt hoặc kết tủa đẳng điện
Cá: Sau tách béo thu được protein concentrate
Huyết động vật: bột protein, huyết thanh concentrate,
Protein được sử dụng để tăng cường giá trị dinh globin isolate
dưỡng và cải thiện các tính chất chức năng của Các loại cỏ (cỏ linh lăng alfalfa): sản xuất protein
concentrate từ nhựa cây bằng đông tụ nhiệt
protein thực phẩm
ACID
2
L và D – amino acid PHÂN LOẠI AMINO ACID
Nhóm 1: Monoamino monocarboxylic – 7 acid amin Acid amin thay thế: Glycine, Alanine, Serine,
Nhóm 2: Diamino monocarboxylic – 2 acid amin Cysteine, Proline, Tyrosine, Asparagine, Glutamine,
Nhóm 3: Monoamino dicarboxylic – 2 acid amin Acid aspartic, Acid glutamic.
Nhóm 4: Amide của amino acid dicarboxylic – 2 acid Acid amin không thay thế: tự bản thân sinh vật
amin không tự tổng hợp được cho bản thân.
Nhóm 5: Acid amin chứa S – 3 acid amin Người lớn: 8 acid amin không thay thế: Valine,
Leucine, Isoleucine, Threonine, Methionine, Lysine,
Nhóm 6: Acid amin nhân thơm – 2 acid amin
Phenylalanine, Tryptophane.
Nhóm 7: Acid amin dị vòng – 2 acid amin
Trẻ em: thêm 2 acid min cần thiết là Arginine,
Histidine.
3
TÍNH CHẤT ACID AMIN
R CH COOH R CH COO-
NH2 NH3+
pH A pH B
NH3
4
CÁC KiỂU TƯƠNG TÁC HÓA HỌC
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AMINO ACID CỦA AMINO ACID
CÁC KiỂU TƯƠNG TÁC HÓA HỌC CÁC KiỂU TƯƠNG TÁC HÓA HỌC
CỦA AMINO ACID CỦA AMINO ACID
Dạng biuret
Đặc điểm:
- Kém bền (8 – 12 KJ/mol)
- Số lượng rất lớn
5
CÁC KiỂU TƯƠNG TÁC HÓA HỌC CÁC KiỂU TƯƠNG TÁC HÓA HỌC
CỦA AMINO ACID CỦA AMINO ACID
LIÊN KẾT DISULFIDE (CẦU DISULPHUA) LIÊN KẾT ION (LIÊN KẾT TĨNH ĐIỆN)
5-?
PEPTIDE 1 2 3 4
PROTEIN
6
PEPTIDE TÍNH CHẤT PEPTIDE
DANH PHÁP: PHẢN ỨNG BIURET
Xảy ra đối với peptide có từ 2 liên kết peptide trở lên
Glycine + Alanine GlycylAlanine PHẢN ỨNG SANGER
PROTEIN
PROTEIN
PHÂN LOẠI:
PHÂN LOẠI DỰA VÀO THÀNH PHẦN HÓA HỌC
PROTEIN THUẦN: albumin, globulin, prolamin,
glutelin, histone…
PROTEIN PHỨC TẠP: do protein kết hợp với
nhóm ngoại.
PHÂN LOẠI DỰA VÀO HÌNH DẠNG
Hình hạt, hình bầu dục, hình cầu
7
CẤU TRÚC PROTEIN CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
Hai dạng:
xoắn alpha (α) & gấp khúc beta (β)
8
CẤU TRÚC GẤP NẾP β
Được tạo thành nhờ liên kết Hydro được tạo thành giữa
các nhóm –NH– và –CO– trên 2 mạch polypeptide khác
nhau, ở kề nhau
9
CẤU TRÚC
CỦA CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
BẬC 1
PROTEIN:
4 BẬC HÌNH
BẬC THÀNH PHẦN LIÊN KẾT
DẠNG
CHUỖI DÀI
1 AMINO ACID PEPTIDE
POLYPEPTIDE
BẬC 2 XOẮN α
2 AMINO ACID HYDRO
GẤP NẾP β
HYDRO, ION,
DISULFIDE,
3 AMINO ACID DẠNG CUỘN
VAN DER
BẬC 3 WAALS
HYDRO, ION,
BẬC 4 DẠNG CẦU,
4 CÁC CHUỖI PEPTIDE VAN DER
DẠNG SỢI…
WAALS
55
LIÊN KẾT PEPTIDE HÌNH DẠNG: HÌNH CẦU (HẠT, BẦU DỤC),
Có tính lưỡng tính Có tính lưỡng tính Đa số các amino acid Dung dịch protein có
pI
có phổ hấp thu tử phổ hấp thu tử ngoại
R CH COOH R CH COO-
ngoại (240 – 280nm) 180 – 220nm
NH2 NH3+ Ở pH = pI protein kết
tụ &
pI TÁCH RIÊNG ĐỊNH LƯỢNG 250 – 300nm
pH A pH B
pI PROTEIN RA KHỎI ĐỊNH LƯỢNG
2
HỖN HỢP
10
TÍNH HÒA TAN
TRONG
ACID AMIN PROTEIN PROTEIN:
-- NHÓM KỴ
Dễ tan trong dung
môi phân cực
HÌNH DẠNG NƯỚC: QUAY
VÀO TRONG
(nước, ethanol…) DẠNG TỦA: -- NHÓM ƯA
Không tan trong THUẬN NGHỊCH NƯỚC: TRÊN
dung môi không KHÔNG THUẬN BỀ MẶT PHÂN
phân cực (benzen, NGHỊCH TỬ
ether…) -BỊ HYDRATE
KHÔNG
THUẬN NGHỊCH THUẬN NGHỊCH
11
16: Nếu dung dịch protein pHi = 5,3 thì tại môi trường pH nào sau đây
sẽ cho kết tủa nhiều nhất ? a. 4,3 b. 3,4 c. 5,0 d. 2,6
17: Thế nào là kết tủa thuận nghịch protein?
18: Sau khi loại bỏ yếu tố gây kết tủa, protein không trở lại trạng thái
keo bền, điều này chứng tỏ protein bị kết tủa gì?
19: Protein khi bị biến tính, cấu trúc bậc mấy bị phá vỡ ?
20: Gluten trong bột mì có bản chất là gì?
21: Chất lượng protein được đánh giá theo hàm lượng của chất nào?
22: Nguồn protein thực vật có rất nhiều ở các loài nào?
23: Liên kết đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc bậc II của phân tử
protein là gì?
24: Một chuỗi peptide có n liên kết peptide thì chuỗi đó có bao nhiêu
amino acid?
25: Một bước xoắn trong cấu trúc xoắn có kích thước bằng bao nhiêu?
26: Trong dung dịch, protein tồn tại trạng thái nào?
28: Màu của phản ứng Ninhydrin khi có mặt α-amino acid ?
29: pI của amino acid là gì? Công thức tính.
30: Cấu trúc bậc III của protein được tạo ra nhờ liên kết/ tương tác nào?
12