You are on page 1of 25

www.nipponsteel.

com

CỌC ỐNG THÉP

CÔNG TY TNHH NIPPON STEEL VIỆT NAM

Phòng 2001, Tầng 20, Sunwah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Phường Bến
STEEL PIPE PILES
Nghé, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
ĐIỆN THOẠI: 84-8-3914-7016 K011vi_02_202004f
SỐ FAX: 84-8-3914-7018 © 2019, 2020 NIPPON STEEL CORPORATION
CÁC GIẢI PHÁP MÓNG CỌC THÉP MỚI ĐẦY CẢM HỨNG
Đề xuất phương pháp thi công
Dựa trên các công trình đã thực hiện trong quá khứ,
Đề xuất thiết kế chúng tôi có thể cung cấp nhiều đề xuất, bao gồm
lựa chọn máy móc thi công tối ưu nhất theo từng
điều kiệu địa chất.
Dựa trên các điều kiện thiết kế nhận được từ khách
hàng và rất nhiều hồ sơ thiết kế của mình,
chúng tôi có thể đưa ra một phương
án thiết kế tối ưu.
Hướng dẫn chế tạo
Chúng tôi có các sổ tay hướng dẫn cho công tác chế
Đề xuất phương pháp tạo và có thể cung cấp các chỉ dẫn tại công trường.
chống ăn mòn
Với kinh nghiệm lâu năm, chúng tôi có thể
cung cấp nhiều loại đề xuất.

Chúng tôi có thể cung cấp:


— Các giải pháp móng cọc từ các văn phòng toàn cầu
Düsseldorf
— Cọc ống thép từ các nhà máy toàn cầu Chicago

Beijing
Tokyo New York
Shanghai Houston
Dubai Guangzhou
New Delhi Mexico
Bangkok
Văn phòng có các kỹ sư vật liệu
xây dựng
Singapore
Văn phòng ở nước ngoài
Jakarta Nhà máy chế tạo Cọc ống thép Belo Horizonte
San Paulo

Sydney

Japan

East Nippon Works Kashima area


Hasaki R&D Center
NIPPON STEEL SPIRAL PIPE Amagasaki R&D Center East Nippon Works Kimitsu area
VIETNAM CO.,LTD.[NPV] Việt Nam Kyushu Works Yawata area Reseach & Engineering Center

Việt Nam

CỌC ỐNG THÉP — 1


Các giải pháp đề xuất của NIPPON STEEL cho móng cọc thép
H HChúng
Chúng
tôitôi
muốn
muốn
đóng
đóng
cọccọc
vàovào
nềnnền
đấtđất
cứng.
cứng.
CóCó
những
những
giảigiải
pháppháp
tốttốt
nàonào
không?
không? H HChúng
Chúng
tôitôi
yêuyêu
cầucầu
thithi
công
công
cọccọc
ở khu
ở khu
vựcvực
có có
diện
diện
tíchtích
hẹp.
hẹp.
CóCó
phương
phương
pháp
pháp
nàonào
khảkhả
thithi
hayhay
không?
không?

CóCó• Phương
• Phương
pháp
pháp
Gyropress
Gyropress, là ,phương
là phương
TM TM
pháp
pháp
trong
trong
đó đó
CọcCọc
ốngống
thép
thép
gắngắn
cáccác
lưỡilưỡi
cắtcắt
ở mũi
ở mũi
cọccọc CóCó• Phương
• Phương
pháp
pháp
NS NS
ECO-PILE
ECO-PILEvà phương
và phương
pháp
pháp
Gyropress
Gyropresschỉ chỉ
TM TM
yêuyêu
cầucầu
diện
diện
tíchtích
thi thi
côngcông
nhỏ.
nhỏ.
TM TM
CácCác
được
được
nénnén
ép-và
ép-và
xoay,
xoay,
chochophép phép
cọccọc
xuyên
xuyên
quaqua
nềnnềnđấtđất
cứngcứng
và chướng
và chướng
ngại
ngại
vậtvật
(Ví (Ví
dụ dụ
nhưnhư
Bê tông
Bê tông phương
phương pháppháp
nàynày
chocho
phép
phép
thi thi
côngcông
ở khu
ở khu
vựcvực
có diện
có diện
tíchtích
nhỏnhỏ
hẹp,hẹp,
nhưnhư
cáccác
khukhu
vựcvực
cạnh
cạnh
công
công
trình
trình
cốtcốt
thép).
thép).
ĐâyĐây
là phương
là phương pháp phápphùphù
hợphợp
vớivới
nềnnềnđấtđất
cứng.
cứng. hiện
hiện
hữu.hữu.
Chúng
Chúng
còncòn
có thể
có thể
áp dụng
áp dụngở các
ở các
công
công
trường
trường
xâyxâydựng
dựng
bị giới
bị giới
hạnhạn
về khoảng
về khoảng
không
không
phía
phía
• Phương
• Phương pháp
phápRS RS
plusplus, là ,phương
TM TM
là phương
pháp
pháp
trong
trong
đó đó
sử dụng
sử dụngBúaBúa
rung
rung
kếtkết
hợphợp
với với
xói xói
nướcnước
áp lực
áp lực
cao.cao. trên,
trên,
ví dụ
ví dụ
nhưnhư
cáccác
công
công
trường
trường
bênbên
dướidưới
dầm dầm
cầucầu
vượtvượt
và bên
và bên
dưới
dưới
cáccác
đường
đường
dâydây
dẫn.dẫn.
Ưu Ưu
điểmđiểm
vượt
vượt
trộitrội
là có
là thể
có thể
đàođàosâusâu
vàovào
nềnnền
đất,đất,
do do
đó đó
thích
thích
hợphợp
chocho
khukhu
vựcvực
có đất
có đất
cứng.
cứng.

H HChúng
Chúng
tôitôi
đang
đang
tìmtìm
kiếm
kiếm
một
một
phương
phương
pháp
pháp
có có
chức
chức
năng
năng
đặcđặc
trưng
trưng
chocho
cọccọc
chịu
chịu
lựclực
và và
tường
tường
H HLiệuLiệu
có có
sẵnsẵn
mộtmột
phương
phương
pháp
pháp
cọccọc
nàonào
thích
thích
hợphợp
vớivới
nềnnền
đấtđất
yếuyếu
không?
không? chắn.
chắn.
BạnBạn
đề đề
xuất
xuất
những
những
gì?gì?

CóCó• Phương
• Phương
pháp
pháp
NSNS
ECO-PILE
ECO-PILE, là ,phương
là phương
pháp
pháptrong
trong
đó đó
khảkhả
năng
năng
chịuchịu
lực lực
ở mũi
ở mũi
cọccọc
rất rất
lớn,lớn,
phương
phương
CóCó• Móng
TM TM
• Móng
cọccọc
ốngống
thép
thép
dạng
dạng
giếng
giếng
là phương
là phương
pháp
pháp
liênliên
kếtkết
cáccác
CọcCọc
ốngống
vánván
thép
thép
vớivới
nhaunhau
và thi
và thi
pháp
pháp
nàynày
phùphù
hợphợp
với với
nềnnền
đấtđất
yếuyếu nơinơi
có ma
có ma
sát sát
thành-thành
thành-thành
không
không
thểthể
đạtđạt
được
được
đáng
đáng
kể như
kể như
dự dự
kiến.
kiến. công
công
tạotạo
thành
thành
dạng
dạnghìnhhình
khép
khépkín,kín,
có chức
có chức
năng
năngnhưnhưmộtmộtvòng
vòng
vâyvây
ngănngăn
nướcnước
tạmtạm
hoặchoặc
tường
tường
• Móng
• Móng
CọcCọc
ốngống
vánván
thép
thép
dạng
dạng
giếng,
giếng,
là phương
là phương
pháp
pháp
trong
trong
đó đó
cáccác
CọcCọc
ốngống
vánván
thép
thép
được
được
liênliên
kếtkết chắn
chắn
tạm,
tạm,
đồngđồng
thờithời
có ứng
có ứng
xử như
xử nhưmộtmộthệ hệ
cọccọc
chịuchịu
lực.lực.
và thi
và thi
công công
tạotạo
thành
thànhdạngdạnghìnhhình
khép
khép
kín,kín,
giúpgiúp
chocho
cáccác
cọccọc
ốngốngvánván
cό ứng
cό ứngxử đồng
xử đồngnhất,
nhất,
từ đó
từ đó • Phương
• Phương
pháppháp
tường
tường
cừ tổ
cừhợp,
tổ hợp,
là phương
là phươngpháp
pháp
kết kết
hợphợpCọcCọc
vánván
thép
thép
với với
CọcCọc
ốngống
vánván
thép,
thép,
thựcthực
hiệnhiện
chức
chức
sinhsinh
ra sức
ra sức
kháng
khángthẳng
thẳngđứng đứng
và sức
và sức
kháng
khángngang
ngang
lớn,lớn,
do do
vậyvậy
khảkhảthi thi
ngay ngay
cả với
cả với
nềnnềnđấtđất
yếu.yếu. năng
năng
củacủa
tường
tường
chắn
chắn
nhờnhờ
CọcCọc
vánván
thépthép
và chức
và chức
năng
năng
chịuchịu
lực lực
dọcdọc
nhờnhờ
vàovào
CọcCọc
ốngống
vánván
thép.
thép.
• Phương
• Phương pháppháp
TNX TNX , là, phương
là phương pháppháp
trong
trong
đó đó
phần
phầnkhóa
khóa
chân
chân
mởmở rộng rộng
đượcđược
thi thi
côngcông
ở mũi
ở mũi
cọccọc
TM TM

và đồng
và đồngnhấtnhất
vớivới
cọccọc
ốngống thép,
thép,
làmlàm
nângnâng
caocao
khảkhả
năng
năngchịu
chịu
tải trọng
tải trọng
thẳng
thẳng
đứng
đứngvà thích
và thích
hợphợp
chocho
• nền
• nền
đấtđất
yếu.yếu.
CọcCọcốngốngphủ phủ
lớplớp
trượt
trượt
(cọc(cọc
chống
chốngmamasát sát
âm)âm)
đảmđảm
bảobảohạnhạn
chếchế
mamasát sát
âmâmtrong
trong
nềnnềnđấtđất
yếu.yếu. H HChúng
Chúng
tôitôi
đang
đang
tìmtìm
kiếm
kiếm
một
một
phương
phương
pháp
pháp
thích
thích
hợphợp
để để
nâng
nâng
cấpcấp
tường
tường
kè kè
bếnbến
tàutàu
và và
hỗ hỗ
trợtrợ
chống
chống
động
động
đất.đất.
ĐềĐềxuất
xuất
củacủa
bạnbạn
là gì?
là gì?

H HChúng
Chúng
tôitôi
muốn
muốn
đóng
đóng
cọccọc
vàovào
lớplớp
đấtđất
chịu
chịu
lựclực
ở sâu
ở sâu
hoặc
hoặc
khukhu
vựcvực
không
không
có có
lớplớp
đấtđất
chịu
chịu
lựclực
rõ rõ CóCó• Phương
• Phương
pháp
pháp
Thanh
Thanh
giằng
giằng
chéo
chéo
dưới
dưới
nước
nước
được
được
phát
phát
triển
triển
để để
đápđáp
ứngứng
nhunhu
cầucầu
hỗ hỗ
trợ trợ
chống
chống
động
động
đấtđất
hoặchoặc
nốinối
dàidài
sâusâu
thêmthêm
tường
tườngkè bến
kè bến
tàutàu
hiện
hiện
hữu.
hữu.
Phương
Phương
pháp
pháp
nàynày
giúp
giúp
giảm
giảm
diện
diện
tíchtích
ràng.
ràng.
BạnBạn
có có
thểthể
đề đề
nghị
nghị
mộtmột
giảigiải
pháppháp
tốttốt
không?
không? công
công
táctác
và thời
và thời
gian
gian
thi thi
công,
công,
tăng
tăng
tínhtính
kinh
kinh
tế của
tế của
công
công
trình.
trình.

CóCó• Phương
• Phương
pháp
pháp
CọcCọc
ốngống
thép
thép
và Cọc
và Cọc
ốngống
vánván
thép,
thép,
là các
là các
phương
phương
pháp
pháp
trong
trong
đó đó
cáccác
cọccọc
dễ dễ
dàng
dàng
được
được
nốinối
vớivới
nhaunhau
bằng
bằng
phương
phương
pháp
pháp
hàn,
hàn,
phùphù
hợphợp
vớivới
khukhu
vựcvực
có lớp
có lớp
đấtđất
chịu
chịu
lựclực
ở sâu
ở sâu
hơn.
hơn.
• Cọc
• Cọc
Gantestu
Gantestulà loại
TM TM
là loại
cọccọc
liênliên
hợphợp
có ưu
có ưu
điểm
điểm
là biến
là biến
dạng
dạng
thân
thân
cọccọc
thấp
thấp
cùng
cùng
vớivới
sứcsức
kháng
kháng
mama H HChúng
Chúng
tôitôi
muốn
muốn
tiếttiết
kiệmkiệm
nhân
nhân
công
công
tạitại
công
công
trường
trường
xâyxây
dựng
dựng
và và
tăng
tăng
tiếntiến
độ độ
thithi
công.
công.
BạnBạn
có có
sát sát
thành
thành
từ xi
từmăng
xi măng
đấtđất
rất rất
cao.cao.
LoạiLoại
nàynày
có thể
có thể
được
được
thiết
thiết
kế như
kế như
cọccọc
mama
sát.sát. thểthể
đề đề
nghị
nghị
mộtmột
giảigiải
pháppháp
tốttốt
không?
không?

CóCó• Móng
• Móng
không
cọc cọc
không
ốngống
cần cần
lồng,
đếnđến
lồng,
là loại
bệ móng
bệ móng
là loại
móng
bê tông,
móng
trong
bê tông,
trong
do đó
đó cột
docó
đó trụ,
đóthể
cột trụ,
có thể
vv.. vv..
giảmgiảm
của của
kết cấu
giá thành
kết cấu
giá thành
phần
cũngcũng
phần
trêntrên
nhưnhư
đượcđược
thờithời
liênliên
giangian
kết trực
thi công
kết trực
thi công
tiếptiếp
thựcthực
với hệvớimóng
tế tạitếcông
hệ móng
tại công
cọc cọc
trường.
mà mà
trường.
H HChúng
Chúng
tôi tôi
muốnmuốn
triển
triển
khai
khai
mộtmột
phương
phương
pháp
pháp
thân
thân
thiện
thiện
vớivới
môimôi
trường.
trường.
Những
Những
đề đề
xuất
xuất
củacủa
bạnbạn
là gì?
là gì? • Công
• Công
nghệ
nghệ
Jacket
Jacket
đượcđược
sử dụng
sử dụng
chocho
côngcông
trìnhtrình
biểnbiển
trong
trong
đó hệ
đómóng
hệ móng
giàn-cọc
giàn-cọc
ốngống
thépthép
đượcđược
hợphợp
nhấtnhất
với kết
với cấu
kết cấu
bằng
bằng
thépthép
của của
phần
phần
trên.trên.
Phương
Phương pháppháp
nàynày
làmlàm
tăngtăng
tiếntiến
độ thi
độcông
thi công
nhờnhờ
các các
thành
thành
phầnphần
đượcđược
gia công
gia công
chếchế
tạo tạo
trước.
trước.
CóCó• Phương
• PhươngphápphápNSNS ECO-PILEvà phương
ECO-PILE và phương
pháp
pháp
Gyropress
Gyropresslà cáclà các
phương
phương
pháp
pháp
thi thi
côngcông
không
không
TM TM TM TM
CácCác
mốimối
nối nối
cơ khí
cơ khí
sử dụng
sử dụng
phương
phương pháppháp
hànhàn
nối nối
tại công
tại công
trường
trường
chocho
CọcCọc
ốngống
thépthép
và Cọc
và Cọc
ốngống
vánván
thép.thép.
ViệcViệc
đơnđơn
giảngiản
tạotạo
ra đất
ra đất
thảithải
bằngbằng
việcviệc
đưađưa
ra phương
ra phương
pháp
pháp
nénnén
ép ép
và xoay
và xoay
cọc.cọc. • hóa
• hóa
côngcông
tác nối
tác nối
cọc cọc
và quản
và quản
lý thilýcông
thi công
đảmđảm
bảobảo
chấtchất
lượng
lượng
mốimốinối,nối,
giúpgiúp
giảmgiảm
thờithời
giangian
thi công
thi công
cũngcũng
nhưnhưkhốikhối
lượng
lượng
• Phương
• Phương
pháp
pháp
NS NS
ECO-PILE
ECO-PILE
, phương
TM TM
, phương
pháp
pháp
Gyropress
Gyropress
, phương
TM TM
, phương
pháp
pháp
TNXTNXvà Cọc
TM TM
và Cọc
Gantestu
Gantestu
TM TM
côngcông
việc,việc,
có khả
có khả
năng năng
thi công
thi công
trong trong
mọimọi
điềuđiều
kiệnkiện
thờithời
tiết.tiết.
đềuđều
là các
là các
phương
phương
pháp
pháp
thânthân
thiện
thiện
với với
môimôi
trường,
trường,
chocho
phép
phép
thi công
thi công
với với
tiếng
tiếng
ồn nhỏ
ồn nhỏ
và độ
và rung
độ rung
thấp.
thấp.

Nhu
Nhu cầucầu Ứng
Ứng
dụng
dụng
ThânThân
thiệnthiện
môimôi Tường
Tường
chắnchắn
đất dùng
đất dùngNângNâng
cấp cấp
tường
tường
kè kè Đường
Đường
sắt sắt CôngCông
trìnhtrình
cảngcảng
NềnNền
đất cứng
đất cứng NềnNền
đất yếu
đất yếu Lớp Lớp
đất chịu
đất chịu
lực ởlựcsâuở sâu trường
trường DiệnDiện
tích tích
thi công
thi công
hẹphẹp nhưnhư
cọc chịu
cọc chịu
lực lực bếnbến
tàu tàu Tiết Tiết
kiệmkiệm
nhânnhân
côngcông và đường
và đường
bộ bộ và sông
và sông Móng
Móng
cho cho
tòa nhà
tòa nhà Móng
Móng
nhànhà
máymáy
Trang
Trang
ĐườngĐường Công Công
sắt và sắt và trình cảng
trình cảng Móng Móng
cho cho Móng Móng
nhà nhà
đườngđường
bộ bộ và sôngvà sông tòa nhàtòa nhà máy máy

CọcCọc
ốngống
thépthép Trang
Trang
8 8 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
CọcCọc
ốngống
vánván
thép thép Trang
Trang
8 8 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
CọcCọc
NS-ECO
NS-ECO PILE PILE
TM TM
Trang
Trang
14 14 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
Phương
PhươngphápphápTNX TNX
TM TM
Trang
Trang
16 16 ✓✓ ✓✓ ✓✓
CọcCọc
Gantetsu
Gantetsu TM TM
Trang
Trang
17 17 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
Phương
PhươngphápphápGyropress
GyropressTM TM
Trang
Trang
18 18 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
Phương
Phươngpháp
phápthanh
thanhgiằng
giằng
chéo
chéo
trong
trong
nước
nước Trang
Trang
20 20 ✓✓ ✓✓ ✓✓
RS RS
plus
plus
TM TM
Trang
Trang
22 22 ✓✓ ✓✓ ✓✓
Công
Công
nghệ
nghệJacket
Jacket Trang
Trang
23 23 ✓✓ ✓✓ ✓✓
Móng
Móngcọccọc
ốngốngthépthép
dạng
dạng
giếng
giếng Trang
Trang
24 24 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
Móng
Móngcọccọc
ốngốnglồnglồng Trang
Trang
26 26 ✓✓ ✓✓ ✓✓
Tường
Tườngcừ cừ
tổ hợp
tổ hợp Trang
Trang
28 28 ✓✓ ✓✓ ✓✓
CọcCọc
ốngống
phủ phủ
lớplớptrượt
trượt Trang
Trang
31 31 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
MốiMối
nốinối
cơ cơ
khíkhí Trang
Trang
31 31 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
HệHệ
thống
thốngchống
chống ăn ănmònmòn Trang
Trang
32 32 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
2 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 3
Dẫn đầu kỷ nguyên mới về Cọc ống thép với tinh thần tiên phong
Vách kết hợp Cọc ống thép của tập đoàn NIPPON STEEL được sử dụng
RS plus TM
Hệ thống chống ăn mòn Cọc TB trong nhiều lĩnh vực và được sự chấp nhận cao từ thị trường
Phương pháp TNXTM nhờ chất lượng sản phẩm và hiệu quả thi công rất cao khi sử
dụng chúng.
NIPPON STEEL đưa ra rất nhiều các phương pháp cán thép,
gia công chế tạo và thi công phong phú trong các lĩnh vực này,
nhờ vậy đã giành được uy tín lớn cho Tập đoàn.
Dựa trên tích lũy chất xám của các chuyên gia kỹ thuật hàng
đầu, NIPPON STEEL đã phát triển và đặt ra các đề xuất giải pháp
Trang 32
thị trường khi sử dụng các sản phẩm có sẵn một cách tối đa của
Trang 22
mình.
Trang 11 Trang 28
NIPPON STEEL sẽ tiếp tục nỗ lực để phát triển các sản phẩm
mới, nâng cao đặc tính của Cọc ống thép một cách đầy đủ
Trang 16
hơn và đáp ứng các nhu cầu nghiêm ngặt và đa dạng hơn của
Công nghệ ống bọc khách hàng trong tương lai.

Móng lún sâu

Cọc ống ván thép


Trang 23
Trang 26

Cọc ống lớp trượt


Trang 8
Nội dung
CÁC GIẢI PHÁP MÓNG CỌC THÉP MỚI ĐẦY CẢM HỨNG ............... 1
Các giải pháp đề xuất của NIPPON STEEL cho móng cọc thép .... 2
Cọc ống thép ......................................................................................... 8
Cọc ống ván thép .................................................................................. 8
Phương pháp búa xung kích ............................................................12
Phương pháp búa rung .....................................................................13
Cọc NS-ECO PILETM ..............................................................................14
Phương pháp Con quayTM Cọc GantetsuTM Cọc NS-ECO PILETM Phương pháp TNXTM ...........................................................................16
Cọc GantetsuTM ....................................................................................17
Phương pháp GyropressTM ................................................................18
Phương pháp thanh chống ngập trong nước Phương pháp thanh giằng chéo trong nước .................................20
Trang 31
Móng cọc ống ván thép RS plusTM ...............................................................................................22
Công nghệ Jacket ...............................................................................23
Móng cọc ống thép dạng giếng .......................................................24
Móng cọc ống lồng .............................................................................26
Tường cừ tổ hợp .................................................................................28
Lưu ý: Khi mọi nỗ lực đã được thực hiển để đảm bảo tính chính xác của các thông tin trong tài liệu này, Cọc ống phủ lớp trượt ........................................................................31
Người đọc phải tự chịu trách nhiệm với thông tin này và NIPPON STEEL CORPORATION không chịu trách Mối nối cơ khí ......................................................................................31
nhiệm/đảm bảo việc sử dụng thông tin ở đây. Các thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi hoặc sửa đổi Hệ thống chống ăn mòn ...................................................................32
mà không cần thông báo. Xin vui lòng liên hệ NIPPON STEEL CORPORATION để nhận được thôn tin mới Quy trình sản xuất ..............................................................................34
nhất.
Ống thép hàn xoắn .............................................................................36
Vui lòng không sao chép trái phép hoặc sao chép các nội dung của tài liệu này. Trang 18
Tên của sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi thể hiện trong tài liệu này là các nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã
Giới hạn chế tạo ..................................................................................37
đăng ký của NIPPON STEEL CORPORATION, công ty liên kết, hoặc các bên thứ ba cấp quyền cho NIPPON Các loại phụ kiện .................................................................................38
STEEL CORPORATION hoặc các công ty liên kết. Tên sản phẩm hoặc dịch vụ khác hiển thị có thể là các nhãn Các kiểu tai nối cho Cọc ống ván thép ............................................39
hiệu hoặc được đăng ký thương hiệu bởi các chủ sở hữu tương ứng. Trang 24 Trang 17 Trang 14 Trang 20 Các đặc trưng mặt cắt .......................................................................40

4 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 7


Đường Công
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà
đường bộ và sông tòa nhà máy

Cọc ống thép Đường Công Phương pháp Phương pháp Phương pháp
Phương pháp cọc
Phương pháp Phương pháp
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà liên hợp ống thép
đường bộ và sông tòa nhà máy đóng búa rung đào bên trong cọc xoay (cọc vít) cọc khoan nhồi
và xi măng đất

Cọc ống ván thép Hạn chế đất thải trong


thi công
Ảnh hưởng đến nguồn
Cọc ống thép và cọc ống ván thép được sử dụng rộng nước ngầm và đất đai
rãi trong các công trình cảng/hải cảng (bến tàu, đê
biển và đê chắn sóng), công trình dân dụng đô Khả năng tái chế
thị (tường chắn đất và vòng vây), công trình Giảm độ rung và
cầu (móng cọc ống thép, móng cọc ống tiếng ồn
thép dạng giếng) và các ứng dụng khác, Độ bền cao và khả năng
cùng với việc mở rộng các ứng dụng của chống động đất
chúng, đáp ứng mở rộng quy mô kết Tối ưu; Rất thích hợp; Thích hợp; Ít thích hợp
cấu tăng chiều sâu mực nước và công
tác thi công tại công trường, nơi địa Ứng dụng của Cọc ống thép
tầng chịu lực nằm ở sâu bên dưới
lớp đất yếu dày.

Các ưu điểm
1 Khả năng chịu lực theo phương thẳng đứng lớn
Cọc ống thép được đóng vào lớp đất chịu lực sẽ cho khả năng chịu lực
theo phương thẳng đứng cao.

2 Cường độ chịu uốn cao


Cọc ống thép với độ cứng cao và cường độ chịu uốn cao cho
phép chống lại lực ngang một cách đáng kể khi xảy ra động đất.

3 Hiệu suất môi trường rất tốt


Các cọc với diện tích mặt cắt ngang nhỏ giúp giảm thiểu
đất thải, giảm độ rung chấn và tiếng ồn.

4 Điều chỉnh phù hợp cho mỗi kết cấu


Có nhiều loại chiều dài, nhiều đường kính và độ dày
cọc khác nhau góp phần giúp việc thiết kế kinh tế hơn.

5 Dễ dàng sản xuất cọc dài hơn và nối cọc


Có thể sản xuất các sản phẩm dài hơn và dễ dạng hàn nối cọc.
Có thể áp dụng chúng cho vùng nước sâu và công
trình ngầm.

6 Dễ dàng liên kết với kết cấu phần trên


Việc liên kết với các kết cấu bê tông phần trên rất dễ dàng,
chỉ cần dùng cốt thép tăng cường ở đầu cọc.

7 Dễ dàng cẩu lắp


Thép nhẹ và cứng giúp dễ dàng cẩu lắp cũng như vận chuyển.

8 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 9


Cọc ống thép /cọc ống ván thép

Ứng dụng của Cọc ống ván thép Ứng dụng Cọc ống thép để tăng cường phần đầu cọc Khoan nhồi

Chiều rộng chân đường hàn: 8

Cọc ống thép làm


ống vách

Chiều rộng chân đường hàn: 8

Chiều rộng hiệu dụng của tai nối 248,7mm Khối lượng đơn vị 83,6kg/m (t=11)
Khối lượng đơn vị 69,4kg/m (t=9)

Cọc Khoan nhồi

Cọc TB
Cọc liên hợp Khoan nhồi-ống thép có khả
năng chống động đất rất tốt: Ống thép có Liên kết
gân tăng cứng bên trong được đặt ở đầu đầu cọc
cọc liên hợp, nơi xuất hiện mô men uốn
và lực cắt lớn, sẽ tạo thành Cọc khoan
nhồi- có tăng cường ống thép. Bê tông được
tăng cường
ống thép

Mối nối

Bê tống
cốt thép

10 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 11


Một phương pháp thi công sử dụng búa thủy lực hoặc búa diesel Một phương pháp thi công, trong đó búa rung sẽ tạo ra lực cưỡng bức làm cọc rung lắc để tạm
thời làm suy giảm ma sát thành cọc và sức kháng ép lún biên trong suốt quá trình thi công.
Phương pháp búa xung kích
● Ví dụ một cách bố trí máy móc thi công
Phương pháp búa rung
20 Cọc ống thép
(m)

Cần cẩu bánh xích


Lát ván Lát ván
10 (dùng phủ (dùng phủ
lên mặt đất) lên mặt đất)
Máy đào gầu
nghịch
● Búa thủy lực Đặc trưng
Máy đóng cọc 1 Tốc độ đóng nhanh, k-hả
0
0 10 20 30(m) năng công tác rất tốt và
hiệu quả kinh tế cao
Đặc trưng 2 Cần cẩu có khả năng làm
việc trên mặt đất cũng
1 Một phương pháp thông thường hay sử
như trên tàu thủy
dụng với rất nhiều số liệu theo dõi
3 Kết hợp với biện pháp xói
2 Khả năng chịu lực có thể
nước, áp dụng cho nền đất
kiểm tra được ngay trong quá trình thi công cứng
3 Khả năng công tác rất tốt và mang lại hiệu quả kinh tế cao
4 Không có đất thải trong quá
4 Không có đất thải trong quá trình thi công trình thi công

Ví dụ về công trình sử dụng phương pháp đóng Ví dụ về công trình sử dụng Ví dụ về công trình sử dụng phương
phương pháp búa thủy lực pháp búa thủy lực kết hợp với xói nước

Máy thi Búa rung


công chính

Máy thi công Búa rung


chính Máy phát
điện động cơ
Cọc ống thép

Máy phát
điện động cơ Ống dẫn phun
Bộ phận áp lực cao
điều khiển

Bộ phận
điều khiển
Bể chứa nước Máy cắt
bằng xói
nước
Cọc ống thép
Máy bơm chìm

12 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 13


Đường Công
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà
đường bộ và sông tòa nhà máy

NS-ECO PILETM là phương pháp trong đó cọc ống thép có lưỡi cắt xoắn ốc lắp ở mũi cọc, được xoay và ép xuống.
Đặc trưng
Cọc NS ECO-PILE
TM
Ví dụ về ưu điểm ứng dụng
Cọc có thể xuyên vào đất một cách êm ● Giảm thiểu các rủi ro cho môi trường Lo ngại ô nhiễm nguồn nước do
thuận bằng cách chèn từ từ lưỡi cắt vào vữa xi măng, v..v...
Đất dư thừa từ các Phát sinh tiếng ồn và rung chấn
đất, đẩy đất lên và phản lực của nó được công tác xây dựng
dùng như một lực đóng cọc. Ngoài ra,
Phương pháp thiết kế nhờ hiệu ứng mở rộng mũi của lưỡi cắt,
tạo ra khả năng chịu lực cao khi ép cọc
xuống và rút cọc lên.
Không lo ngại đến ô
nhiễm nguồn nước
Không có đất thừa Phương pháp có tiếng ồn
nhỏ, độ rung chấn thấp

Tổng quan về quá trình xoay-ép Lo ngại ùn tắc giao thông do sự Khó khăn để nhổ lên và loại bỏ
xuống gia tăng số lượng xe máy phục vụ
thi công
một cọc ống sau khi thi công

Giảm đáng kể số lượng xe máy phục vụ thi công Giảm chi phí tổng thể Có khả năng nhổ lên và gỡ bỏ một cọc
→ Thân thiện với môi trường xung quanh ống bằng cách xoay ngược lại

Xoay, vít cọc


Các đặc trưng Phản lực Phản lực
Các ví dụ về ứng dụng
1 Phương pháp móng cọc thân thiện môi trường Có khả năng làm việc ở nơi diện tích hẹp
Ít tiếng ồn và ít rung chấn, không có đất thải, ● Thi công sát bên móng cầu đường bộ ● Thi công cạnh bên các tuyến đường ray, đường sắt
không ô nhiễm đất

2 Độ tin cậy cao và chất lượng cao Ép xuống


Khả năng chịu lực lớn và khả năng kháng nhổ
Phạm vi ứng dụng
cao nhờ vào các lưỡi cắt xoắn ốc ● Đường kính cọc : ø400—1.600mm
● Chiều dài cọc : đến xấp xỉ 80m
3 Rất thích hợp với các điều kiện xây ● Loại đất nền
áp dụng : đất cát, đất sét, đất sỏi có đường

dựng khắt khe


kính hạt sỏi nhỏ hơn hoặc bằng
1/3 Dp và nhỏ hơn hoặc bằng
300mm, tầng đất cứng và đá
Diện tích công tác nhỏ, bên cạnh công trình hiện hữu, phong hóa.
yêu cầu loại móng nhỏ ● Lớp đất chịu lực : cát, sỏi, đá granit phong hóa

Phương pháp thi công


Trong thi công cọc NS-ECO PILETM, máy toàn đạc, vv.., được sử dụng. Trong quản lý thi công, mũi cọc vít đến
lớp chịu lực hay chưa, sẽ được kiểm tra dựa trên mô-men xoắn khi thi công.
Mô-men xoắn thi công được đo trên cơ sở thời gian thực bằng cách sử dụng một hệ thống quản lý đo đạc.
Ngăn ngừa ô nhiễm cho các khu vực kế cận Giảm giá thành khi sử dụng cọc xiên
● Ví dụ về thi công ● Hệ thống quản lý thi công ● Ngăn ngừa ô nhiễm cho khu vực xung quanh nhà ga ● Thi công cọc xiên

©JRTT Chỉ số N Mô men xoắn Thời gian Lực dọc


theo SPT thi công trục
Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc áp dụng các phương pháp thi công này.
14 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 15
Đường Công Đường Công
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà
đường bộ và sông tòa nhà máy đường bộ và sông tòa nhà máy

Phương pháp cọc ống thép có khóa mũi mở rộng Loại cọc liên hợp được thiết kế như cọc ma sát
phương pháp TNX Cọc Gantetsu
TM TM

Phương pháp TNXTM là một phương pháp thân thiện với Phương pháp Cọc GantetsuTM (Cọc liên hợp xi măng đất
môi trường, trong đó một đoạn khóa mũi được mở rộng được tăng cường lõi ống thép) là Cọc liên hợp gồm có phần
và cùng làm việc với ống thép, chống lại tải trọng thẳng lõi là ống thép có gân bên ngoài và xi măng đất, hình thành Ống thép có gân bên ngoài
đứng, huy động được khả năng chịu lực cao. bằng cách phun vữa xi măng vào đất, đồng thời tiến
hành trộn và khuấy vữa xi măng chung với đất.
Ống loe mồi

Kết cấu phần


trên (bê tông)

Các đặc trưng & ưu điểm


1 Phần khóa mũi huy động được khả Ống thép
năng chịu lực cao một cách ổn định. Cần khoan có
bộ thăng bằng
Ví dụ về sự hình thành mũi cọc GantetsuTM (một (khoảng cách giữa
mẫu lát cắt chu vi của cọc liên hợp có đường kính ống thép và cần Vật liệu dính kết
1.400mm và ống thép có đường kính 1.000mm) khoan được duy trì)
Lưỡi cắt chống xoay
Các đặc trưng & Ưu điểm đồng thời

1 Ống thép có gân bên ngoài kết


hợp lâu bền với vật liệu dính kết,
tạo nên khả năng chịu lực dọc và
Đường kính có thể mở
rộng đến 2 lần so với lực ngang rất tốt. Bộ cánh khuấy
thân cọc Phần lưỡi đào có
khả năng mở rộng 2 Là phương pháp thi công thân
2 Bộ phận điều khiển thủy lực của thiện với môi trường, sinh ra ít
phần lưỡi đào - có khả năng mở rộng đất thải hơn, giảm tiếng ồn hơn
tại mũi cọc, cho phép tạo ra đoạn và ít rung chấn hơn.
khóa mũi như tính toán thiết kế.
● Trình tự thi công
Phương pháp thi công đồng thời (phương pháp đào bên trong)

Ống thép ● Khả năng chịu lực theo phương ● Sức kháng ngang
Đầu hố có thể được mở rộng thẳng đứng của cọc Lắp đặt ống loe mồi Cố định ống thép
Quá trình truyền tải trọng Đặt lõi cọc Rút các lưỡi xoay và cần
lên đầu cọc
Tạo lớp vật liệu khoan lên
Các đường gân bên
dính kết Nhúng Hoàn thành thi công
ngoài ống thép truyền ống thép (Rút phần ống loe mồi

Mặt cắt thân cọc nói chung


tải trọng vào vật liệu Tạo phần mũi cọc lên khỏi cọc)
dính kết. Phần mặt
ngoài của vật liệu dính Tải trọng ngang được truyền vào

Phương pháp Cọc ống thép có khóa


nền đất thông qua lớp vật liệu dính
3 kết tiếp theo sẽ truyền
tải trọng ra nền đất với
kết trong phạm vi đường kính của
Đoạn khóa mũi

vật liệu dính kết này.


được mở rộng

mũi mở rộng tại mũi cọc ít gây tiếng ồn, vai trò lực ma sát.
● Mô men uốn

giảm rung chấn và tạo ra ít đất thải. Khoan, đào Mở rộng các
Ống thép và vật liệu
Tạo lõi cọc lưỡi đào Hoàn thành dính kết sẽ dịch chuyển
phần chính
việc thi công cùng nhau do các
Phun vữa tạo
Khoan tạo thân cọc Thu lại các lưỡi đào đất đường gân bên ngoài
khóa mũi cọc
Nén ép và thi công cọc và kéo đầu khoan lên ống thép và phần vật
liệu thép bám chặt vào
mũi cọc (mặt trong).
Truyền tải trọng vào
nền đất bằng lực ma
sát thành ở bên ngoài
bề mặt lớp vật liệu
Mũi

dính kết và bằng lực


nén mũi cọc.

Cọc ống thép có độ bền vững


cao ngay cả khi động đất

Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc áp dụng các phương pháp thi công này. Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc áp dụng các phương pháp thi công này.
16 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 17
Đường Công
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà
đường bộ và sông tòa nhà máy

Phương pháp nén ép và xoay tự hành cho cọc ống có gắn lưỡi cắt ở mũi cọc
2
Phương pháp Gyropress
TM Đây là phương pháp thi công phù hợp nhất cho các công trường
không có không gian rộng rãi như các khu vực đất hẹp và diện công
tác bị hạn chế về khoảng không phía trên.
Phương pháp GyropressTM, Cọc ống thép có gắn lưỡi
cắt ở mũi cọc sẽ được nén ép và xoay theo cách nối tiếp
nhau trên một hàng. Lực nén ép
Theo cách này, có thể thi công các kết cấu tường như kè
bảo vệ sông và tường chắn đất cho công trình giao
thông.

Lực xoay

Phương pháp thi công an Dễ dàng thi công ở nơi bị giới Có thể thi công ở nơi có diện Có thể thi công được cọc xiên.
toàn không có rủi ro bị lật, đổ, hạn về chiều cao công tác. tích hẹp do máy có kích thước
vv..., có thể thi công sát bên nhỏ.
công trình hiện hữu.
Lực ép-xoay

Các ví dụ về ứng dụng


Chân đế phản áp

Phản lực

Sau khi nén ép

Các đặc trưng & ưu điểm


1 Một cách nén ép phù hợp với nền đất cứng.
2 Đây là phương pháp thi công phù hợp nhất cho các công trường Trong quá trình nén ép
không có không gian rộng rãi như các khu vực đất hẹp và diện công Sau khi hoàn thành
tác bị hạn chế về khoảng không phía trên.
Phương pháp Combi Gyro
3 Phương pháp nén ép và xoay phù hợp cho các công trình trong Theo phương pháp Combi Gyro, tính công tác rất tốt của phương pháp GyropressTM và
điều kiện cấm tạo ra độ rung chấn và tiếng ồn. khả năng chống nước hoàn hảo của Cọc ván thép kiểu “cái mũ” được kết hợp lại, tạo
thành kết cấu tường hợp lý và có tính kinh tế cao.

1 Một cách nén ép phù hợp với nền đất cứng


MÁY ÉP-XOAY CỌC
Lưỡi cắt được gắn ở mũi cọc có thể cắt xuyên qua cốt thép chịu lực của kết cấu bê
tông cốt thép hiện hữu thông qua việc nén ép và xoay cọc.

Hình chiếu bằng


Cọc ván thép kiểu “cái mũ”

Cọc ống thép


Về cọc ván thép kiểu “cái mũ”, vui lòng xem thêm tài liệu “Cọc ván thép” của chúng tôi

Phương pháp GyropressTM và phương pháp Combi Gyro được phát triển bởi tập đoàn NIPPON STEEL và công ty TNHH
Giken Seisakusho
Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc áp dụng các phương pháp thi công này.

18 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 19


Đường Công
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà
đường bộ và sông tòa nhà máy

Phương pháp thi công kinh tế sử dụng các cấu kiện thanh giằng chéo trong nước biển
Phương pháp thanh giằng chéo trong nước Cải thiện hiệu suất làm việc của kết cấu
• Các cấu kiện đặt chéo sẽ chuyển ngoại lực nằm ngang thành lực
Có thể thi công nhanh
• Việc giảm số lượng cọc và diện tích mặt cắt ngang cọc cải thiện
Phương pháp thanh giằng chéo trong nước, là một kết dọc trục. hiệu quả thi công đáng kể.
• Kết cấu hợp lý giúp tận • Sử dụng các cấu kiện được sản xuất trước tại nhà máy giúp đơn giản
cấu khung cứng - loại có bảo vệ chân đế, gồm các Cọc dụng hết khả năng chịu lực hóa công tác thi công, lắp đặt.
ống thép và Cọc ống ván thép có tăng cường thêm thanh dọc và ngang của đất nền • Việc cải tạo đất có thể bỏ qua hoặc giảm đi.
giằng chéo đặt trong nước biển. Đây là phương pháp một cách hiệu quả. Ngoại lực tác
có thể ứng dụng cho kè bảo vệ sông, kè tường bến động

tàu và đê chắn sóng, vv... Chuyển


thành lực dọc
trục hướng
Đoạn khớp nối Sức kháng vào trong
phía trên mặt bên Diện tích cải tạo đất = rộng Diện tích cải tạo đất = nhỏ
Liên kết bên trên của cọc

Các đặc trưng Khả năng chịu tải thẳng đứng

1 Việc cải thiện hiệu suất làm việc của kết Lấp
cấu giúp có thể giảm được số lượng cọc đất vào
phía sau
• Tăng khả năng kháng động đất, cho phép áp dụng cho các kết cấu Có thể tiết kiêm không gian thi công
trong vùng nước sâu.
sử dụng. Hơn nữa, bằng cách sử dụng các • Số lượng cọc cũng như diện tích mặt cắt ngang cọc có thể giảm • Cọc neo phía sau là không cần thiết, do giảm được bề rộng chiếm
dụng của kết cấu.
xuống.
cấu kiện đã gia công chế tạo sẵn giúp làm Bề rộng yêu cầu = lớn Bề rộng yêu cầu = nhỏ

giảm bề rộng công trình chiếm dụng và


Vật liệu san lấp Thanh giằng
giảm diện tích cải tạo đất, nhờ đó có thể Cọc ống thép
Cấu kiện thanh
thi công nhanh và tiết kiệm không gian. Cọc ống thép Cấu kiện thanh Cấu kiện thanh
Cọc ống thép
giằng chéo trong
nước
phía trước giằng chéo giằng chéo
2 Có thể áp dụng để làm sâu thêm hoặc tăng trong nước trong nước
Cọc ống Cọc ống thép
ván thép
cường khu vực tường kè bến tàu mà không Đáy biển
làm ảnh hưởng đến cơ sở vật chất phía Điểm ốp nối
Tường cừ ống
(Mối nối có
sau phần kè này, cũng như tăng khả năng phun vữa cơ học) ván thép
kháng động đất cho tường kè bến tàu.
Các ví dụ về ứng dung

Thi công các cọc ống ván thép Thi công các cọc ống thép Lắp đặt các cấu kiện thanh giằng chéo
Cấu kiện thanh giằng chéo

Cọc ống ván thép Cọc ống thép

Tường kè bến tàu -8m


của Cảng M

Đổ bê tông Bơm phụt vữa vào các điểm ốp nối San lấp và hoàn thành

Đổ bê tông Bơm phụt vữa

Công tác cải tạo cho kè


tường bến tàu tại khu vực
bến tàu trung tâm của
Cảng H

Bước thực hiện trước bước trong một số trường hợp


Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc áp dụng các phương pháp thi công này.
20 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 21
Đường Công Đường Công
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà
đường bộ và sông tòa nhà máy đường bộ và sông tòa nhà máy

Phương pháp sử dụng búa rung kết hợp với xói nước áp lực cao Phương pháp thi công nhanh
RS plus Công nghệ Jacket
TM

TM
Với phương pháp RS plusTM, các búa rung kết hợp với các Tổng quan về một cọc RS plus Cầu tàu và đê biển có lớp bọc là kết cấu ngoài khơi tích hợp
vòi xói nước áp lực cao. Phương pháp này có ưu điểm các khung giàn móng ống với công trình bằng thép bên trên.
vượt trội về hiệu xuất đào xuyên vào nền đất và hỗ trợ
đóng cọc đảm bảo vào lớp đất chịu lực. Kết cấu phần trên (bê tông)
Đặc trưng
1 Có khả năng kháng động đất
ưu việt và cho phép thi công
nhanh với việc gia công chế
Xi măng đất
(lấp đầy bằng vữa xi măng) tạo trước.
Cọc ống thép 2 Áp dụng khả thi cho các loại
Các đặc trưng
chân nền nhân tạo với thiết kế
1 Không cần thêm các biện pháp thi cải thiện khả năng kháng động
Đoạn khóa mũi mở rộng khi sử
công bổ sung, có thể đào xuyên qua dụng xi măng đất đất, sử dụng cho đường băng, các
lớp trung gian cứng và ngàm sâu vào bến công-tai-nơ, đê biển, cầu tàu
lớp chịu đất lực, giúp giảm chi phí xây nước sâu lớn và cải tạo các cầu tàu
dựng và thời gian thi công. đang xuống cấp.
2 Phần bầu mở rộng được tạo thành Lớp đất
bằng cách phun vữa xi măng vào mũi trung gian Các ví dụ về ứng dụng
cọc, làm tăng khả năng chịu lực. Ngoài
ra, lấp đầy vữa xi măng lên hông cọc
có thể tạo ra sức kháng ngang ổn định.
Thanh chống
trượt Bản sườn thép
Lớp đất gắn bên ngoài
chịu lực
Bản sườn thép gắn bên trong

Đoạn khóa mũi cọc bằng xi măng đất


Sân bay Haneda nhìn từ trên cao
Lớp đất trung gian Các ví dụ về ứng dụng

Lớp đất chịu lực

Ví dụ bản sườn thép gắn bên trong

Tường kè bến tàu ở Cảng Karatsu Tháp máy bốc xếp ở phần Cầu cảng
mới của Cảng Fushiki-Toyama Đê biển (-16m) có lớp bọc, bến Tobishima, Cảng Nagoya

Công nghệ Jacket


cho đường băng D
ở Sân bay Haneda

Ví dụ các bản sườn Phần bầu mở rộng bảo vệ mũi cọc khi Băng chuyền ở Cảng
thép gắn bên ngoài sử dụng bản sườn thép gắn bên ngoài Iwakuni

Phương pháp RS PlusTM đã được phát triển bởi Viện nghiên cứu cảng hàng không và cửa khẩu cơ sở Quản lý độc lập (PARI) Bọc tưởng chắn tại
đường băng D của sân
và NIPPON STEEL, Công ty TNHH Chowa Kogyo. bay Haneda Đê chắn sóng ở cảng cá Uramoto
Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc áp dụng các phương pháp thi công này.
Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc áp dụng các phương pháp thi công này.
22 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 23
Đường Công
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà
đường bộ và sông tòa nhà máy

Loại móng có thể sử dụng vừa làm vòng vây ngăn nước tạm thời vừa là móng cọc vĩnh cửu
Móng có thể sử dụng vừa làm vòng vây ngăn nước tạm thời vừa là móng cọc vĩnh cửu
Móng cọc ống thép dạng giếng Ví dụ về hình dạng tai
nối cho Cọc ống ván thép
Việc thi công các Cọc ống ván thép được sử dụng các phương
pháp khác nhau, chẳng hạn như dùng búa rung và đào bên trong.

Búa rung
Thi công bệ móng và đào
bên trong
Gỡ bỏ vòng vây ngăn
nước tạm

Một móng cọc ống thép dạng giếng được thi công bằng (tai nối kiểu P-P: 165,2mm ( ) x 11mm (t)) (để thi công)
cách liên kết và lắp đặt các Cọc ống ván thép thành dạng
Kết cấu móng Vì chống
hình học khép kín. Loại kết cấu này cũng có thể sử dụng
làm vòng vây ngăn nước tạm thời.
Liên kết với
Cẩu bánh xích bệ móng

Bê tông lấp lòng cọc

Cọc ống ván thép


vòng ngoài Giảm diện tích thi công
Thanh nẹp Móng cọc ống thép dạng giếng có độ cứng lớn hơn các loại móng cọc khác. Nên có thể giảm kích thước móng, do đó làm
giảm đất thải từ thi công công trình cũng như thời gian thi công.
Thanh giằng
Các đặc trưng Cọc Khoan nhồi. Móng cọc ống thép dạng giếng.

Liên kết bệ cọc (liên


1 Móng có thể sử dụng vừa làm kết chống cắt)
vòng vây ngăn nước tạm thời

14.400
vừa là móng cọc vĩnh cửu nên Bản vẽ minh họa.

30.000
giảm được thời gian và chi phí

30.000
7.500
14.400
thi công. Bê tông bịt đáy
1.200 800
2 Tổ hợp các cọc ống ván thép sẽ dịch Đệm cát Diện tích móng. 207,4m2 44,2m2
chuyển cùng nhau, nên đạt được sức Diện tích thi công Diện tích móng + diện tích vòng vây ngăn nước tạm Diện tích móng
chịu tải lớn theo phương thẳng đứng Cọc độc lập ※ Tính toán thử nghiệm của chúng tôi

và phương ngang, đồng thời cũng bên trong


Bệ móng
giảm được diện tích thi công.
3 Sử dụng khóa nối có cường độ kháng cắt cao có thể làm giảm kích thước móng
Khi hình dạng của móng cọc được quyết định phụ thuộc vào chuyển vị, việc sử dụng khóa nối có cường độ kháng cắt cao
3 Sử dụng khóa nối có cường độ kháng Phần cắt có thể giảm kích thước móng trên mặt bằng.
cắt cao có thể giảm hơn nữa kích thước trong nước
Khóa nối thông thường
Các khóa nối cường độ cao được chế tạo từ ống thép có mặt
trong dạng lưới hoa văn dập nổi
móng trên mặt bằng. Móng cọc này Đoạn cắt sẵn
cũng có thể dùng hỗ trợ kháng động
đất cho các công trình cầu. Hạng mục

Liên kết giữa Bệ móng và Cọc ống ván thép


● Liên kết đinh neo NS
Phương pháp liên kết đinh neo NS đã đạt được khả
năng tạo mối hàn ngấu đầy đủ bằng máy hàn tự Áp dụng kiểu tai nối này giúp giảm 35%
động cho cốt thép có gân, dài, đường kính lớ, nối với trọng lượng thép so với kiểu tai nối thông
Cọc ống thép. Điều này trước đây được cho là không
Các ví dụ về ứng dụng thường trong dự án cầu Tokyo Gate
thể với cách thi công đinh neo thông thường.

NIPPON STEEL

Cầu Nhật Tân, Việt Nam Phối cảnh của cầu Tokyo Gate
Hình ảnh được cung cấp bởi công ty TNHH Xây dựng Sumitomo Mitsui ©Cục cảng và hải cảng, Chính quyền đô thị thành phố Tokyo

24 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 25


Đường Công
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà
đường bộ và sông tòa nhà máy

Phương pháp mà các kết cấu phần trên được liên kết trực tiếp với móng
Móng cọc ống lồng Một phương pháp thiết kế được thiết lập trong đó tải trọng được truyền từ các
phần trên đến cọc thông qua các gờ nhô ở mặt trong cọc ống thép. Các chứng
chỉ chứng nhận có được từ cả Nhật Bản và nước ngoài.
Móng cọc ống lồng liên quan đến phương pháp mà trong đó cột
trụ của các tòa nhà được đặt trực tiếp vào các cọc móng là một
loại cọc ống thép đặc biệt có các gờ nhô ra ở mặt trong (có gân
bên trong), do vậy các cột trụ và cọc móng được liên kết với Phương pháp liên kết này Tải trọng thẳng đứng
Tải trọng
Mô men uốn
thẳng đứng Tải trọng theo
nhau phương ngang
Mô men uốn
Tải trọng theo
phương ngang

Phương pháp thông thường


Ứng suất dính bám
Ứng suất tiếp tuyến
Chứng nhận năng lực công nghệ từ DNV

Các ví dụ về ứng dụng

Cột Cột
Bu lông neo
Bệ trụ

Bê tông Cọc ống thép có gân bên trong

Bê tông

Cốt thép Cọc ống thép


có gân bên trong Đất
Cọc ống thép

NIPPON STEEL Công trình ở Kamaishi


Phương pháp này có thể loại bỏ sự cần thiết phải tạo ra một So sánh với một bệ móng thông thường
bệ móng và giảm thiểu đất thải bằng cách sử dụng một số
lượng nhỏ các Cọc ống thép đường kính lớn có gân. • Thời gian thi công
Giảm khoảng 30 đến 40%
Chiều cao
đường gân (h)
(Công tác bê tông ít hơn)
Tối thiểu 2,5mm • Giá thành thi công
Tỷ lệ giá thành tính trên phương pháp thông thường (%)

100
Giảm khoảng
20 đến 30%
Công tác
75 bê tông
Công tác bê tông

Bước ren gân (L) 30mm L 40mm


50 Công tác
Công tác đất đất
Bê tông
Công tác
25
Công tác
đóng cọc
Đất
đóng cọc
Cọc ống thép có gân bên trong
0
Phương pháp thông thường Phương pháp liên kết này
NIPPON STEEL Công trình ở Nagoya Dự án ICHTHYS LNG ở Úc
※ Tính toán thử nghiệm của chúng tôi

Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc áp dụng các phương pháp thi công này.
26 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 27
Đường Công
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà
đường bộ và sông tòa nhà máy

Các Cọc ống ván thép đóng vai trò vừa là cọc chịu lực theo phương thẳng đứng, vừa là tường chắn
Tường cừ tổ hợp Các dạng kết hợp

Tường cừ tổ hợp sử dụng cho các tường kè bến tàu lớn, vv.., có chất
lượng cao và khả năng thi công kinh tế do sử dụng Cọc ống ván
thép và Cọc ván thép có cường độ cao và trọng lượng nhẹ.

Cọc ván thép


NS-SP- w (2cọc)
Cọc ống ván thép NS-SP- w (2cọc)
(từ φ 800 đến φ 2.000) NS-SP- w (2cọc)
NS-SP-10H (1cọc)
NS-SP-25H (1cọc)
NS-SP-45H (1cọc)
NS-SP-50H (1cọc)

Chiều dày ống tai nối là 9mm hoặc 11mm


Vui lòng liên hệ với chúng tôi về chất lượng vật liệu của
Cọc ống ván thép.

Các ví dụ về ứng dụng Phương pháp thi công


Tường kè cho cảng thiết bị và tường cho ụ cảng đóng tàu Búa rung và búa thủy lực cũng được sử dụng để thi công
Các tường chắn đất đắp cao cọc.

Tường cừ kết hợp

Các đặc trưng


1 Hiệu quả chi phí rất cao
Tường cừ tổ hơp tạo nên từ sự kết hợp của 7 loại Cọc
ván thép kiểu U hoặc kiểu “cái mũ” với rất nhiều loại
Cọc ống ván thép khác nhau. Chúng tạo ra hơn 74 loại
tường cừ có đặc trưng mặt cắt rất kinh tế.
(Mô đun mặt cắt cho mỗi m tường: trên 20.000 cm3/m)
Thanh neo
2 Đặc tính đóng cọc cao
Dễ dàng luồn khóa nối kích thước lớn vào đất, thi công
nhanh và chất lượng cao Cọc neo

3 Chất lượng vượt trội


Sử dụng cọc của NIPPON STEEL luôn đảm bảo chất
lượng cao, cường độ cao và độ cứng lớn.
4 Chức năng chịu lực thẳng đứng Tường cừ kết hợp
Các Cọc ống ván thép đóng vai trò vừa là cọc chịu lực
theo phương thẳng đứng, vừa là tường chắn.

28 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 29


Đường Công
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà
đường bộ và sông tòa nhà máy

Đảm bảo giảm thiểu ma sát âm trong nền đất yếu.


Cọc ống phủ lớp trượt
Các đặc trưng mặt cắt bj bsp b

Các kích cỡ khác luôn có sẵn tùy thuộc vào yêu cầu. D

■Cọc ống ván thép + NS-SP-Ⅲw (2 cọc)


Cọc ống ván thép Cọc ván thép
t

Tường cừ tổ hợp
Các vật liệu nhựa đường đặc biệt sẽ được phủ lên bề mặt Cấu tạo cơ bản của Cọc
Đường Cự li hai Mô men Khối lượng Khối lượng Số Độ Mô men Khối lượng Độ Mô men Mô đun Khối lượng của cọc ống thép, làm giảm một cách đáng kể ma sát âm ống phủ lớp trượt (SLP)
Chiều dày
kính tai nối quán tính cọc ống tai nối
Kiểu
lượng rộng quán tính cọc ván rộng quán tính mặt cắt đơn vị được truyền đến các cọc ống thép thông qua các biến
kg/m/ cọc ván (kg/m/
D(mm) t(mm) bj(mm) (cm4/cọc) (kg/m/cọc) 2 ống thép bsp(mm) (cm4/bsp) 2cọc) (mm) (cm4/m) (cm3/m) (kg/m/m) dạng cắt của các lớp trượt. Lớp lót
800 9,0 965 174.940 176 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.165 98.753 2.469 189
813 9,0 978 183.707 178 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.178 102.188 2.514 189
864 10,0 1.029 244.621 211 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.229 127.176 2.944 199 Cọc ống thép
900 10,0 1.065 276.876 219 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.265 139.394 3.098 200
914 11,0 1.079 318.112 245 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.279 156.630 3.427 210
965 11,0 1.130 375.107 259 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.330 177.662 3.682 211
1.000 11,0 1.165 417.922 268 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.365 193.135 3.863 212
1.016 12,0 1.181 476.985 297 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.381 216.641 4.265 222
1.067 12,0 1.232 553.420 312 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.432 243.524 4.565 224
1.100 13,0 1.265 655.774 348 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.465 281.784 5.123 236
1.118 13,0 1.283 688.890 354 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.483 293.078 5.243 236
1.168 13,0 1.333 786.691 370 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.533 325.900 5.580 238
1.200 14,0 1.365 917.281 409 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.565 372.743 6.212 250 Bản vẽ chi tiết
1.219 14,0 1.384 962.072 416 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.584 387.335 6.355 251
1.270 14,0 1.435 1.089.459 434 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.635 428.180 6.743 253
lớp bảo vệ
1.300 15,0 1.465 1.250.028 475 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.665 483.606 7.440 266
1.321 15,0 1.486 1.312.315 483 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.686 503.013 7.616 266 200 Lớn hơn hoặc
1.372 16,0 1.537 1.566.821 535 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.737 586.622 8.551 280
1.400 16,0 1.565 1.665.889 546 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.765 616.509 8.807 282 bằng 12mm Lớp trượt
1.422 16,0 1.587 1.746.594 555 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.787 640.598 9.010 283
1.473 17,0 1.638 2.060.877 610 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.838 739.820 10.045 297 Lớp bảo vệ
1.500 17,0 1.665 2.177.656 622 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.865 773.606 10.315 298 Vành bảo vệ
1.524 17,0 1.689 2.285.093 632 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.889 804.365 10.556 299
1.575 18,0 1.740 2.668.433 691 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.940 920.792 11.693 314
1.600 18,0 1.765 2.799.0 33 702 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.965 957.073 11.963 315
1.626 18,0 1.791 2.939.307 714 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 2.991 995.650 12.247 316
1.676 19,0 1.841 3.394.987 776 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 3.041 1.129.116 13.474 332
1.700 19,0 1.865 3.544.640 788 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 3.065 1.169.098 13.754 333 Lớp trượt
1.727 19,0 1.892 3.718.184 800 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 3.092 1.215.013 14.071 334
1.778 20,0 1.943 4.267.787 867 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 3.143 1.370.154 15.412 350 Chiều dày áp dụng: xấp xỉ 6mm
1.800 20,0 1.965 4.430.010 878 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 3.165 1.411.882 15.688 351
1.829 21,0 1.994 4.874.533 936 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 3.194 1.538.230 16.820 366
1.880 21,0 2.045 5.298.742 963 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 3.245 1.644.774 17.498 368
Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc
1.900 21,0 2.065 5.471.593 973 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 3.265 1.687.637 17.765 369 áp dụng các phương pháp thi công này.
1.930 22,0 2.095 6.001.716 1.035 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 3.295 1.833.150 18.996 385
1.981 22,0 2.146 6.495.920 1.063 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 3.346 1.952.902 19.716 387
2.000 22,0 2.165 6.686.751 1.073 69,4 NS-SP- w 2 1.200 38.880 163 3.365 1.998.583 19.986 388 Đường Công
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà
bj bsp b đường bộ và sông tòa nhà máy

Đảm bảo chất lượng mối nối, giảm thời gian thi công và khối lượng công tác, có thể thi công trong mọi điều kiện thời tiết.
D

■Cọc ống ván thép + NS-SP-10H (1 cọc) t

Mối nối cơ khí


Cọc ống ván thép Cọc ván thép Tường cừ tổ hợp
Đường Chiều dày Cự li hai Mô men Khối lượng Khối lượng Số Khoảng Mô men Khối lượng Khoảng Mô men Độ cứng Khối lượng
kính tai nối quán tính cọc ống tai nối lượng rộng quán tính cọc ván rộng quán tính mặt cắt đơn vị
Kiểu cọc ván
kg/m/ (kg/m/
D(mm t(mm bj(mm (cm4/cọc) (kg/m/cọc) 2 ống thép bsp(mm) (cm 4
/bsp) 2cọc) (mm) (cm 4
/m) (cm 3
/m) (kg/m/m)
800
813
9,0
9,0
965
978
174.940
183.707
176
178
69,4
69,4
NS-SP-10 H
NS-SP-10 H
1
1
900
900
9.450
9.450
86
86
1.865
1.878
98.858
102.841
2.471
2.530
178
178
Dùng cho các mối nối theo chiều dọc của cọc tại công Liên kết mộng răng cưa bên ngoài Cọc trên
864 10,0 1.029 244.621 211 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 1.929 131.697 3.049 190 trường, các mối nối này có thể làm giảm thời gian thi
900 10,0 1.065 276.876 219 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 1.965 145.698 3.238 191
914 11,0 1.079 318.112 245 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 1.979 165.502 3.621 202 công tại thực tế công trường nếu so với mối nối hàn Kiểm tra mối
965 11,0 1.130 375.107 259 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.030 189.418 3.926 204 thông thường. Hơn nữa, đây là sản phẩm được sản hàn tại nhà máy
1.000 11,0 1.165 417.922 268 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.065 206.940 4.139 205
1.016 12,0 1.181 476.985 297 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.081 233.728 4.601 218 xuất từ nhà máy, có chất lượng đảm bảo ổn định.
1.067 12,0 1.232 553.420 312 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.132 263.985 4.948 219 Có thể thi công trong mọi điều kiện thời tiết. Đoạn mộng
1.100 13,0 1.265 655.774 348 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.165 307.234 5.586 233
1.118 13,0 1.283 688.890 354 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.183 319.87 0 5.722 234 răng cưa
1.168 13,0 1.333 786.691 370 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.233 356.502 6.104 236
1.200 14,0 1.365 917.281 409 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.265 409.117 6.819 250
1.219 14,0 1.384 962.072 416 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.284 425.323 6.978 250
1.270 14,0 1.435 1.089.459 434 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.335 470.584 7.411 252
Rãnh xoi
1.300 15,0 1.465 1.250.028 475 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.365 532.504 8.192 267 lõm
1.321 15,0 1.486 1.312.315 483 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.386 553.920 8.386 268
1.372 16,0 1.537 1.566.821 535 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.437 646.755 9.428 283
1.400 16,0 1.565 1.665.889 546 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.465 679.596 9.709 285
1.422 16,0 1.587 1.746.594 555 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.487 706.033 9.930 286
1.473 17,0 1.638 2.060.877 610 69,4 NS -SP-10H 1 900 9.450 86 2.538 815.668 11.075 302
1.500 17,0 1.665 2.177.656 622 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.565 852.607 11.368 303
1.524 17,0 1.689 2.285.093 632 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.589 886.198 11.630 304
1.575 18,0 1.740 2.668.433 691 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.640 1.014.273 12.880 321
1.600 18,0 1.765 2.799.033 702 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.665 1.053.761 13.172 322
1.626 18, 0 1.791 2.939.307 714 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.691 1.095.703 13.477 323
Kiểm tra mối
Sơ đồ lắp đặt. 1 Sơ đồ lắp đặt. 2 Sơ đồ lắp đặt. 3 Sơ đồ lắp đặt. 4 hàn tại nhà máy
1.676 19,0 1.841 3.394.987 776 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.741 1.241.951 14.820 340
1.700 19,0 1.865 3.544.640 788 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.765 1.285.292 15.121 341
1.727 19,0 1.892 3.718.184 800 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.792 1.335.017 15.461 342
1.778 20,0 1.943 4.267.787 867 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.843 1.504.374 16.922 360
1.800 20,0 1.965 4.430.010 878 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.865 1.549.442 17.216 361
1.829 21,0 1.994 4.874.533 936 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.894 1.687.507 18.453 377 Liên kết mộng răng Cọc dưới
1.880 21,0 2.045 5.298.742 963 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.945 1.802.320 19.174 380
1.900 21,0 2.065 5.471.593 973 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.965 1.848.456 19.457 381 cưa bên trong
1.930 22,0 2.095 6.001.716 1.035 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 2.995 2.006.933 20.797 398
1.981 22,0 2.146 6.495.920 1.063 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 3.046 2.135.569 21.561 400
Sử dụng một cần cẩu, vv.., để Cân chỉnh mộng răng cưa của cọc Xoay phần cọc trên bằng bề Gắn các bích chặn vào rãnh xoi
2.000 22,0 2.165 6.686.751 1.073 69,4 NS-SP-10 H 1 900 9.450 86 3.065 2.184.589 21.846 401 nâng và lắp cọc trên đến vị trí dưới và chèn cọc trên vào sao cho rộng mộng răng cưa (xấp xỉ lõm và siết bu lông để cố định
Vui lòng liên hệ với chúng tôi về đặc trưng mặt cắt sau khi bị ăn mòn. Trong trường hợp này, chiều dài của cọc ống ván thép và cọc ván thép bằng nhau. phần cọc dưới đã được thi công thân cọc trên và thân cọc dưới tiếp 80mm) và khớp các mộng răng lại.
từ trước đó. xúc nhau. cưa với nhau.
Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc
áp dụng các phương pháp thi công này.
30 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 31
Hệ thống chống ăn mòn
Chúng tôi có sẵn các phương pháp sau đây để ngăn Vật liệu thép
ngừa sự ăn mòn của cọc ống thép
Lớp với phương pháp trị
liệu bề mặt đặc biệt

1 Thiết kế Cọc ống thép có xem xét Lớp chống ăn mòn phủ
bằng chất đàn hồi Uretan
thêm độ ăn mòn hy sinh
Phương pháp mà trong đó độ dày cọc bằng với
khối lượng ăn mòn hy sinh của vật liệu thép
trong tuổi thọ sử dụng công trình, giống như
giới hạn dự trữ ăn mòn.
2 Ốp bê tông để ngăn ngừa ăn mòn
Phương pháp trong đó bê tông hoặc vữa trát
được ốp xung quanh bề mặt vật liệu thép.
3 Tráng, phủ cọc ống thép để chống ăn mòn
Có bốn loại lớp phủ liên quan đến phương pháp này:
dùng sơn phủ; dùng lớp tráng hữu cơ; dùng lớp lót gốc
dầu mỏ; hay sử dụng lớp phủ vô cơ.

Các ví dụ về chống ăn mòn nặng cho Cọc ống thép và


Cọc ống ván thép
Cọc ống thép và cọc ống ván thép được bọc một lớp
chất liệu đàn hồi urethane tại nhà máy nhằm cung cấp
chức năng chống ăn mòn giúp công trình cảng và công
trình biển ngăn ngừa sự rỉ sét.
• Chúng có đặc tính chống ăn mòn rất cao và là sản phẩm
có chất lượng ổn định được sản xuất tại nhà máy.
• Về nguyên tắc, chúng có thể được thi công giống như vật
liệu thép không có lớp phủ.

4 Phương pháp bảo vệ điện hóa


Có hai kiểu bảo vệ liên quan đến phương pháp này: kiểu cung cấp từ bên ngoài
một nguồn điện bảo vệ để chống ăn mòn (phương pháp nguồn điện ngoài)
hoặc bằng cách gắn một hợp kim, chẳng hạn như hợp kim nhôm hay ma giê lên
vật liệu thép như một cực dương hi sinh (phương pháp anode hy sinh).
Cần phải lựa chọn một phương pháp chống ăn mòn phù hợp nhất theo điều kiện
thiết kế và thực tế công trường. Để biết cụ thể hơn, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

(A) (B) (C)


Khí quyển trên mặt biển Khí quyển trên mặt biển

Sơn phủ Sơn phủ Sơn phủ


Vùng nước bắn Vùng nước bắn hoặc ốp hoặc ốp hoặc ốp
bê tông bê tông bê tông
M.H.W.L (Thủy triều cao trung bình) MSL H.W.L.
(Mực nước biển trung bình) M.L.W.L.
Chiều sâu

Vùng thủy triều Vùng thủy triều


MLWL L.W.L.
(Mực nước thấp trung bình)
L.W.L (Thủy triều thấp trung bình)
L.W.L. -1m
Trong nước biển Trong nước biển
G.L.

Bề mặt đáy biển


Trong đáy biển Trong đáy biển Bảo vệ điện hóa Bảo vệ điện hóa
Ăn mòn
hy sinh
Điều kiện ăn mòn trong khu vực biển Ví dụ phân loại ăn mòn đối với công trình cảng và phương pháp
ứng dụng bảo vệ ăn mòn

32 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 33


Quy trình sản xuất

※ Đây là một ví dụ về một quy trình sản xuất điển hình.

Đá vôi
Nạp phế Thổi khí Ống thép hàn xoắn;
Thép cuộn cán nóng
liệu ô xy Ống thép hàn điện trở
Quặng sắt Nhà máy nung kết Lò nung gia Máy cán Máy cán nóng
nhiệt liên tục thô
Thép cuộn cán nóng có gân

Xe chở sắt nóng chảy


Lò luyện Thiết bị khử
Nạp sắt ô xy cơ khí chân Đúc liên tục Ống thép UO
Than đá Nhà máy luyện than cốc Lò luyện sắt nóng chảy bản không Ống thép hàn cán uốn

Lò nung gia nhiệt Máy cán thô Máy cán tinh Làm nguội tăng áp Thép tấm

Ống thép hàn xoắn Hàn đối đầu


Kiểm tra không phá hủy

Máy phay cạnh


Vát cạnh xiên
Hàn bên Máy cắt di chuyển Xén 2 đầu Kiểm định
trong và bên tự động
ngoài
Thép cuộn cán nóng có gân
Hàn đối đầu
Kiểm tra không phá hủy

Máy phay cạnh


Vát cạnh xiên
Hàn bên Máy cắt di chuyển Xén 2 đầu Kiểm định
trong và bên tự động
ngoài
Ống thép hàn cán uốn

Thép tấm Chuẩn bị mép vát Uốn cạnh Cán uốn Hàn định vị Hàn bên trong Hàn bên ngoài Kiểm tra Xén 2 đầu

Ống thép hàn điện trở Nén ép tạo hình


Cọc đường kính trung bình
Chế tạo tai nối ống Sản phẩm
Chuẩn bị Chế tạo ống
Điều chỉnh / Kiểm tra

Sản phẩm
Tạo hình Hàn Cạo bỏ gờ hàn Làm nguội Định cỡ ống Cắt di động Nắn thẳng Cắt và xén đầu Kiểm tra cuối cùng
xồm bên ngoài

Sơn phủ Sản phẩm

Ống thép UO

Thép tấm Bào cạnh mép Uốn cạnh Ép tạo hình U Ép tạo hình O Hàn định vị Hàn bên trong Hàn mở rộng Nong rộng ống Xén 2 đầu Kiểm tra

34 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 35


Ống thép hàn xoắn Giới hạn sản xuất
Các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện có Giới hạn chảy 235 MPa
1, 2

Tiêu chuẩn JIS A5525 & A5530 Đối với các giới hạn chảy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi trước để đặt hàng.
Tiêu chuẩn TCVN 9245 & 9246
Thành phần hóa học (%) Các tính chất cơ lý Đường kính Chiều dày (mm) Đường kính
Cấp thép C Si Mn P S Cr Ni Cu Mo Al Ti N Ceq Cường độ bền Giới hạn chảy Độ dãn dài tối thiểu (%)
(mm) 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 (mm)
kéo tối thiểu tối thiểu (Độ dài chuẩn đo 50mm)
max max max max max max max max max max max max max (MPa) (MPa)
400 400
SPP345 — — — 0,050 0,050 — — — — — — — — 345 205 18
SPSP345
500 500
SKK400
SKY400
600 600
3
0,25 — — 0,040 0,040 — — — — — — — — 400 235 18
SPP400
SPSP400
SKK490
SKY490 3
700 700
SPP490 0,18 0,55 1,65 0,035 0,035 — — — — — — — — 490 315 18
SPSP490 800 800
Duy nhất Công ty TNHH Ống thép NIPPON STEEL Việt Nam có chứng nhận tiêu chuẩn TCVN 9245 & 9246
900 900
Tiêu chuẩn JIS G 3106
Thành phần hóa học (%) Các tính chất cơ lý 1.000 1.000
Cường Giới hạn chảy tối Độ dãn dài tối thiểu (%) Năng lượng va đập
Cấp thép
C Si Mn P S Cr Ni Cu Mo Al Ti N Ceq độ bền thiểu (MPa) (Độ dài chuẩn đo 50mm) tối thiểu (J) 1.100 1.100
kéo tối Chiều dày (mm) Chiều dày (mm)
thiểu
max max max max max max max max max max max max max (MPa) 16 16 5 16 0 ˚C 20 ˚C 1.200 1.200
40 50 16
4
SM 490YA 0,20 0,55 1,65 0,035 0,035 — — — — — — — — 490
4
365 355 15 19 — — 1.300 1.300
SM 490YB 0,20 0,55 1,65 0,035 0,035 — — — — — — — — 490 365 355 15 19 27 —
1.400 1.400
Tiêu chuẩn AS/NZS 3678
Thành phần hóa học (%) Các tính chất cơ lý 1.500 1.500
Cường Giới hạn chảy tối thiểu (MPa)
Cấp thép C Si Mn P S Cr Ni Cu Mo Al Ti N Ceq 5
độ bền Độ dãn dài tối thiểu (%) 1.600 1.600
kéo tối Chiều dày (mm) (Độ dài chuẩn đo
max max max max max max max max max max max max max
thiểu
(MPa) 8 8 12 20 5.65√S0 mm) 1.700 1.700
12 20 32
250 0,22 0,55 1,70 0,040 0,030 0,25 0,50 0,40 0,10 0,100 0,040 — 0,44 410 280 260 250 250 22 1.800 1.800
300 0,22 0,55 1,70 0,040 0,030 0,25 0,50 0,40 0,10 0,100 0,040 — 0,44 430 320 310 300 280 21
350 0,22 0,55 1,70 0,040 0,030 0,25 0,50 0,40 0,35 0,100 0,040 — 0,48 450 360 360 350 340 20 1.900 1.900
Cr+Ni+Cu+Mo = áp dụng tối đa 1,00%.
Giới hạn quy định là cho cả axit hòa tan và lượng nhôm tổng. 2.000 2.000
Lượng Niobi và Vanadi: tối đa 0,030%.
Lượng Vanadi: tối đa 0,10%. Tổng lượng Niobi cộng với Vanadi và Titan: tối đa 0,15%.
2.100 2.100
Tiêu chuẩn ASTM A252
2.200 2.200
Thành phần hóa học (%) Các tính chất cơ lý

Cấp thép C Si Mn P S Cr Ni Cu Mo Al Ti N Ceq Cường độ bền


Giới hạn chảy tối thiểu
Độ dãn dài tối thiểu (%) 2.300 2.300
kéo tối thiểu (Độ dài chuẩn đo
(MPa) (MPa) 50,8mm)
max max max max max max max max max max max max max
2.400 2.400
Grade 1 — — — 0,050 — — — — — — — — — 345 205 30
Grade 2 — — — 0,050 — — — — — — — — — 415 240 25 2.500 2.500
Grade 3 — — — 0,050 — — — — — — — — — 455 310 20
2.600 2.600
Tiêu chuẩn EN 10025-2 và tiêu chuẩn EN 10219-1
Thành phần hóa học (%) Các tính chất cơ lý
2.700 2.700
Giới hạn chảy Năng lượng va đập
C Si Mn P S Cr Ni Cu Mo Al Ti N Ceq 5
Cường
độ bền tối thiểu (MPa) Độ dãn dài
tối thiểu tối thiểu (J) 2.800 2.800
Cấp thép
kéo tối Chiều dày (mm) (Độ dài(%)
chuẩn đo
thiểu 16 5.65√S0 mm) 0 ˚C 20 ˚C 2.900 2.900
max max max max max max max max max max max max max (MPa) 16
40
S235JR 0,17 — 1,40 0,035 0,035 — — 0,55 — — — 0,012 0,35 360 4
235 225 26 — 27 3.000 3.000
4
S275JR 0,21 — 1,50 0,035 0,035 — — 0,55 — — — 0,012 0,40 410 275 265 23 — 27
S355JR 0,24 0,55 1,60 0,035 0,035 — — 0,55 — — — 0,012 0,45 470 4
355 345 22 — 27 : Vui lòng liên hệ với chúng tôi trước để đặt hàng.
4
S235JRH 0,17 — 1,40 0,040 0,040 — — — — — — 0,009 0,35 360 235 225 24 — 27
4
S275JOH 0,20 — 1,50 0,035 0,035 — — — — — — 0,009 0,40 410 275 265 20 27 —
4
S355JOH 0,22 0,55 1,60 0,035 0,035 — — — — — — 0,009 0,45 470 355 345 20 27 —
1 Tất cả các yêu cầu không được quy định trong tài liệu này có thể thảo luận riêng.
2 Đừng ngần ngại hỏi chúng tôi nếu một tiêu chuẩn không được liệt kê hoặc không được đề cập ở đây.
3 Bạn có thể sửa đổi giới hạn chảy tối thiểu của JIS thông qua thảo luận riêng.
4 Không có giới giới hạn (hay hạn chế) với giá trị Độ bền kéo tối đa.
5 Ceq = C+Mn/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15

36 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 37


Các loại phụ kiện Các kiểu tai nối cho Cọc ống ván thép

Đai Tăng cường Vòng chống cắt KIỂU P-P (KIỂU ỐNG - ỐNG) KIỂU P-T (KIỂU ỐNG - T)
Dùng để tăng cường cho phần đầu cọc hoặc mũi cọc


T


Vòng chống cắt bên ngoài
a
d=D+2 t
8
d ø 165,2 × t Ống thép 8
Vòng chống cắt bên trong
Đai tăng cường Ống thép
d=D–2 t
ø 165,2 × 9
L1 D : đường kính cọc t θ

30
85

±5
t : chiều dày thành cọc 9 58˚04'30"
35 10 B

180
11 57˚36'39" θ θ

247,8
l1

9
Đơn vị:mm θ θ
Phần đầu cọc T
Độ dày vòng Chiều rộng vòng Thép hình chữ T 76 × 85 × 9 × 9
Đơn vị:mm

76
Đường kính cọc Ống thép
chống cắt chống cắt

30
Kích thước Vị trí Chiều dài

±5
Đường kính cọc Chiều dày D T B
đai gắn đai chân đường hàn
D L1 T I1 a D 800 9 25 ø 165,2 × t 6
9


D 609,6 200 9 18 6 800 D 1200 12 25 8

609,6 D 300 9 18 6 1200 D 1500 16 32


30± 5


Khoảng cách tai nối 247,8mm Khoảng cách tai nối 180,8mm
Móc Treo
Giúp việc cẩu lắp dễ dàng hơn khi vận chuyển cọc
Khối lượng đơn vị 83,6kg/m (t=11)
Khối lượng đơn vị 69,4kg/m (t=9)
Khối lượng đơn vị 45,6kg/m { TP 10,9kg/m
34,7kg/m

A T
E
KIỂU L-T (KIỂU THÉP GÓC 65) KIỂU L-T (KIỂU THÉP GÓC 75)
Đơn vị:mm
ø
Tải trọng nâng tối đa Chiều rộng Chiều cao Vị trí Kích thước vát Chiều dày Đường kính Chiều dài chân 180
C

a a đường hàn 160


D


(tấn) A B C D E T ø a
B


Cả 2 đầu dài 8 Cả 2 đầu dài 100mm
W 3 120 100 55 25 25 12 40 6 8 100mm

A A 3 W 5 120 100 55 25 25 16 40 9 8

2

2
Thép hình chữ T 125 × 9 8 125 Thép hình chữ T 125× 9 125
5 W 10 200 150 90 30 30 22 65 15

J75
J65
30 9

30 9
Thép góc 65 × 65 × 8 Thép góc 75 × 75 × 9

9 9
12 12


65 30 65 75 30 75

VÀNH ĐỆM ĐỂ HÀN NỐI ỐNG


Mối nối hàn đơn giản để nối dài cọc
Đơn vị:mm
Cọc trên
Đơn vị:mm
Khoảng cách tai nối J 65 ( ––D2 76
D

2
2
80
2
) D Khoảng cách tai nối J 75 ( –D2 85,5
D

2
2
90
2
) D

D
0 2,4
Khối lượng đơn vị 28.0kg/m { T
L
12,7kg/m
15,3kg/m
Khối lượng đơn vị 32,6kg/m { T
L
12,7kg/m
19,9kg/m

Chiều dày Lắp ráp tại nhà


4

tấm ốp: 2,3 Rãnh khấc máy Khe nối quai bằng búa
Các loại cọc có gân
1
45˚
h
h

Các loại cọc có gân chứa các đường gân dạng xoắn. Các đường gân này làm việc một cách hiệu
H

Đường hàn giữ


35

T
H

quả giúp nâng cao Cường độ dính bám giữa ống thép với bê tông hoặc ống thép với xi măng
35

20

khoảng cách chân


25

Vành đệm 80-N đất, do đó loại cọc này được dùng cho cọc liên hợp bê tông-thép hay làm lõi cho cọc xi măng đất.
T 40 dø× 4,5 × 50
(Đai bằng đồng) Tiêu chuẩn kỹ thuật của đường gân
Các bích chặn Vành đệm Bước ren Bước ren gân quanh
ở N vị trí Hạng mục Dung sai Đường
30

gân một đường hàn


gân (L) (L’)
6 × 30 Lắp ráp ở nhà máy
6 t Chiều cao đường gân (h) Tối thiểu 2,5mm
Số bích chặn N Chiều cao
Cọc dưới Chiều rộng đường gân (B) 4,0mm B 20mm Mặt cắt A đường gân (h)

Chiều dày và chiều cao của vành đệm Số lượng bích chặn 30mm L 40mm Chiều rộng đường Góc xiên của

M
đường gân (θ)

ặt
Bước ren gân (L) gân (B) Đường hàn
Bước ren gân xung quanh đường

cắ
Đường kính cọc D (mm) T H h Đường kính cọc D (mm) Số bích chặn N

tA
hàn (L’) không được lớn hơn 230mm.
D 1.016 4.5 50 15 (H =50) D 609,6 4
Góc xiên của đường gân (θ) Nhỏ hơn hoặc bằng 40 độ
1.016 D 6.0 70, 50 35 (H =70) 609,6 D 1.016 6
1.016 D 8
Có hai loại cọc ống thép có gân: Cọc ống thép có gân bên trong và cọc ống thép có gân bên ngoài.
Các tính chất cơ lý và thành phần hóa học của vật liệu cọc ống thép có gân đều dựa theo tiêu chuẩn JIS A5525.

38 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 39


Các đặc trưng mặt cắt
Mô men quán tính và Mô đun mặt cắt đều giống với kiểu tai nối (P-P) có t = 9mm

Cọc ống ván thép


Cọc ống thép
Cho mỗi m chiều rộng tường cừ
Ăn mòn hy sinh (0mm) Ăn mòn hy sinh (1mm) Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu L-T) L65 x 65 x 8 Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu L-T) L75 x 75 x 9 Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu P-T) Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu P-P) có t=9mm (Kiểu P-P ) có t=11mm
Đường
kính Chiều dày Diện tích Khối Mô men Mô đun Bán kính Diện tích Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối
mặt cắt lượng quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng
đơn vị nối J65 đơn vị nối J75 đơn vị đơn vị đơn vị đơn vị
mm mm cm2 kg/m cm4 cm3 cm cm2 cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m

9 110,6 86,8 211 102 106 10 13,8 98,0 186 102 93,7 10
10 122,5 96,2 233 102 117 10 13,8 110,0 208 102 105 10
11 134,4 106 254 102 127 10 13,8 121,9 230 102 115 10
12 146,3 115 276 102 138 10 13,7 133,7 251 102 126 10
400 13 158,1 124 296 102 148 10 13,7 145,5 271 102 136 10 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
14 169,8 133 317 102 158 10 13,7 157,2 292 102 147 10
15 181,4 142 337 102 168 10 13,6 168,9 312 102 157 10
16 193,0 152 356 102 178 10 13,6 180,5 331 102 167 10
17 204,5 161 376 102 188 10 13,6 192,0 351 102 176 10

9 138,8 109 418 102 167 10 17,4 123,2 370 102 148 × 10 310,1 243 744 102 297 10 317,2 249 736 102 294 10 289,6 227 615 102 246 10 303,9 239 559 102 223 10 328,1 258
10 153,9 121 462 102 185 10 17,3 138,3 413 102 166 × 10 336,9 264 821 102 328 10 343,8 270 813 102 325 10 311,8 245 680 102 272 10 324,1 254 618 102 247 10 348,3 273
11 169,0 133 505 102 202 10 17,3 153,3 457 102 183 × 10 363,7 285 898 102 359 10 370,2 291 889 102 355 10 334,0 262 743 102 297 10 344,2 270 675 102 270 10 368,4 289
12 184,0 144 548 102 219 10 17,3 168,3 499 102 200 × 10 390,3 306 974 102 389 10 396,6 311 964 102 385 10 356,0 280 806 102 322 10 364,2 286 733 102 293 10 388,4 305
13 198,9 156 590 102 236 10 17,2 183,2 541 102 217 × 10 416,8 327 105 103 419 10 422,8 332 104 103 415 10 377,9 297 868 102 347 10 384,2 302 789 102 316 10 408,4 321
500 14 213,8 168 632 102 253 10 17,2 198,1 583 102 234 × 10 62,9 443,2 348 112 103 449 10 68,7 448,9 352 111 103 444 10 399,8 314 929 102 372 10 404,1 317 845 102 338 10 428,3 336
15 228,6 179 673 102 269 10 17,2 212,9 624 102 251 × 10 469,5 369 120 103 478 10 474,9 373 118 103 473 10 421,7 331 989 102 396 10 423,7 333 900 102 360 10 448,0 352
16 243,3 191 713 102 285 10 17,1 227,6 664 102 267 × 10 495,7 389 127 103 507 10 500,9 393 125 103 502 10 443,4 348 105 103 420 10 443,4 348 954 102 381 10 467,8 367
17 258,0 203 753 102 301 10 17,1 242,3 704 102 283 × 10 521,7 410 134 103 535 10 526,6 413 132 103 530 10 464,9 365 111 103 443 10 463,1 364 101 103 403 10 487,4 383
18 272,6 214 793 102 317 10 17,1 256,9 744 102 299 × 10 547,7 430 141 103 563 10 552,3 434 139 103 557 10 486,4 382 117 103 466 10 482,6 379 106 103 424 10 506,9 398
19 287,1 225 832 102 333 10 17,0 271,4 783 102 314 × 10 573,5 450 148 103 591 10 577,9 454 146 103 585 10 507,8 399 122 103 489 10 502,0 394 111 103 445 10 526,4 413

9 167,1 131 730 102 243 × 10 20,9 148,3 645 102 216 × 10 304,9 239 110 103 366 10 310,7 244 109 103 362 10 288,7 227 936 102 312 10 301,4 237 861 102 287 10 322,7 253
10 185,4 145 807 102 269 × 10 20,9 166,5 722 102 242 × 10 332,4 261 121 103 404 10 337,8 265 120 103 400 10 312,1 245 103 103 345 10 322,9 253 952 102 317 10 344,2 270
11 203,5 160 883 102 294 × 10 20,8 184,7 799 102 267 × 10 359,7 282 133 103 443 10 364,9 286 131 103 438 10 335,4 263 113 103 377 10 344,4 270 104 103 347 10 365,7 287
12 221,7 174 958 102 319 × 10 20,8 202,9 874 102 292 × 10 387,0 304 144 103 480 10 391,9 308 143 103 476 10 358,7 282 123 103 410 10 365,7 287 113 103 376 10 387,1 304
13 239,7 188 103 102 344 × 10 20,8 220,9 949 102 317 × 10 414,1 325 155 103 518 10 418,8 329 154 103 513 10 381,8 300 132 103 441 10 387,1 304 121 103 406 10 408,4 321
14 257,7 202 111 102 369 × 10 20,7 238,9 102 103 342 × 10 441,2 346 166 103 555 10 445,6 350 165 103 549 10 404,9 318 142 103 473 10 408,3 320 131 103 435 10 429,6 337
600 65,1 71,7
15 275,7 216 118 102 393 × 10 20,7 256,9 110 103 366 × 10 468,2 367 177 103 591 10 472,3 371 176 103 586 10 427,9 336 151 103 504 10 429,4 337 139 103 464 10 450,8 354
16 293,6 230 125 102 417 × 10 20,7 274,7 117 103 391 × 10 495,0 389 188 103 628 10 498,9 392 186 103 622 10 450,8 354 161 103 535 10 450,5 354 147 103 492 10 471,9 370
17 311,4 244 132 102 441 × 10 20,6 292,5 124 103 415 × 10 521,8 410 199 103 664 10 525,4 412 197 103 657 10 473,8 372 170 103 566 10 471,4 370 156 103 521 10 492,9 387
18 329,1 258 139 102 465 × 10 20,6 310,3 131 103 438 × 10 548,5 431 210 103 699 10 551,9 433 208 103 692 10 496,6 390 179 103 596 10 492,4 387 165 103 548 10 513,8 403
19 346,8 272 146 102 488 × 10 20,6 328,0 138 103 462 × 10 575,1 451 220 103 734 10 578,2 454 218 103 727 10 519,2 408 188 103 626 10 513,2 403 173 103 576 10 534,7 420
20 364,4 286 153 102 511 × 10 20,5 345,6 145 103 485 × 10 601,6 472 231 103 769 10 604,4 474 228 103 761 10 541,8 425 197 103 656 10 534,0 419 181 103 603 10 555,5 436

Các công thức dùng trong bảng các đặc trưng mặt cắt Khối lượng đơn vị W = 0,02466T (D - T ) (kg/m ) 【Cho mỗi m của tường Cọc ống ván thép】 ● Các loại tai nối trong danh sách liệt kê các đặc trưng mặt cắt là 3 kiểu như liệt kê dưới đây:
của Cọc ống thép và Cọc ống ván thép Diện tích π Diện tích 100
(Vui lòng xem lại trang 39 để biết thêm chi tiết dạng hình học của tai nối.)
A = ̶{(D - 2S )2 -(D - 2T )2}
(cm 2) A =(A 0 + A )× ̶̶̶ (cm 2/m)
mặt cắt 4 mặt cắt D +B 1)Kiểu L-T 2)
Kiểu P-T (Kiểu ống-T)
D : Đường kính (cm) I0 : Mô men quán tính
T : Chiều dày (cm) riêng mỗi ống (cm4) Kiểu tai nối L – 65× 65 × 8 T – 125 × 9 Kiểu tai nối φ165,2 × 9 CT – 76 × 85 × 9 × 9
Mô men π Khối lượng 100 i)
Z0 : Mô đun mặt cắt I = ̶{(D - 2S )4 -(D - 2T )4}(cm 4) D =(W 0 + W )× ̶̶̶(kg/m 2)
S : Ăn mòn hy sinh (cm) quán tính 64 đơn vị D +B Diện tích mặt
35,71cm 2 Diện tích mặt
58,11cm 2
riêng mỗi ống (cm3) cắt tai nối cắt tai nối
A0 : Diện tích mặt cắt
riêng mỗi ống (cm2) B : Khoảng cách tai nối (cm) Mô đun π (D - 2S )4 -(D - 2T )4 Mô men 100 Kiểu tai nối L – 75 × 75 × 9 T – 125 × 9
Z = ̶ ̶̶̶̶̶̶̶̶ (cm 3) I = I 0 × ̶̶̶ (cm 4/m) ii) 3)
Kiểu P-P (Kiểu Cọc-Cọc)
W0 : Khối lượng đơn vị A : Diện tích mặt cắt của mặt cắt 32 D - 2S quán tính D +B
một bộ các tai nối (cm2) Diện tích mặt Kiểu tai nối φ165,2 × 11
riêng mỗi ống (kg/m) 41,57cm 2
cắt tai nối
W : Khối lượng đơn vị mỗi Bán kính 1 Mô đun 100 Diện tích mặt
m của một bộ tai nối (kg/m) R = ̶ D 2 +(D - 2T )2 (cm ) Z = Z 0 × ̶̶̶ (cm /m)
3 106,5cm 2
quán tính 4 mặt cắt D +B cắt tai nối
※ Sự gia tăng Mô men quán tính và Mô đun mặt cắt tạo bởi Tai nối đã được bỏ qua vì ảnh hưởng của nó đã được giả định là nhỏ.

40 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 41


Các đặc trưng mặt cắt

Mô men quán tính và Mô đun mặt cắt đều giống với kiểu tai nối (P-P) có t = 9mm

Cọc ống ván thép


Cọc ống thép
Cho mỗi m chiều rộng tường cừ
Ăn mòn hy sinh (0mm) Ăn mòn hy sinh (1mm) Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu L-T) L65 x 65 x 8 Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu L-T) L75 x 75 x 9 Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu P-T) Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu P-P) có t=9mm (Kiểu P-P ) có t=11mm
Đường
kính Chiều dày Diện tích Khối Mô men Mô đun Bán kính Diện tích Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối
mặt cắt lượng quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng
đơn vị nối J65 đơn vị nối J75 đơn vị đơn vị đơn vị đơn vị
mm mm cm2 kg/m cm4 cm3 cm cm2 cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m

9 195,4 153 117 103 333 10 24,4 173,4 103 103 296 10 301,4 237 152 103 435 10 306,2 240 151 103 431 10 288,1 226 133 103 379 10 299,4 235 123 103 351 10 318,5 250
10 216,8 170 129 103 369 10 24,4 194,8 116 103 331 10 329,3 258 168 103 481 10 333,9 262 167 103 476 10 312,4 245 147 103 419 10 322,0 253 136 103 389 10 341,1 268
11 238,1 187 141 103 404 10 24,4 216,1 128 103 367 10 357,1 280 184 103 527 10 361,5 284 183 103 522 10 336,6 264 161 103 459 10 344,5 270 149 103 426 10 363,6 285
12 259,4 204 154 103 439 10 24,3 237,4 140 103 401 10 384,9 302 200 103 572 10 388,9 305 198 103 567 10 360,8 283 174 103 498 10 366,9 288 162 103 463 10 386,0 303
13 280,6 220 166 103 473 10 24,3 258,6 152 103 436 10 412,5 324 216 103 617 10 416,4 327 214 103 611 10 384,9 302 188 103 538 10 389,3 306 175 103 499 10 408,4 321
14 301,7 237 178 103 507 10 24,3 279,8 164 103 470 10 440,1 345 232 103 662 10 443,7 348 229 103 656 10 408,9 321 202 103 576 10 411,6 323 188 103 535 10 430,7 338
15 322,8 253 189 103 541 10 24,2 300,8 176 103 504 10 467,6 367 247 103 706 10 470,9 370 245 103 699 10 432,9 340 215 103 615 10 433,9 341 199 103 571 10 452,9 356
700 66,7 73,7
16 343,8 270 201 103 575 10 24,2 321,9 188 103 538 10 495,0 389 262 103 750 10 498,1 391 260 103 743 10 456,7 359 229 103 653 10 456,0 358 212 103 607 10 475,1 373
17 364,8 286 213 103 608 10 24,2 342,8 199 103 571 10 522,3 410 278 103 793 10 525,2 412 275 103 786 10 480,6 377 242 103 691 10 478,0 375 225 103 642 10 497,2 390
18 385,7 303 224 103 641 10 24,1 363,7 211 103 604 10 549,6 431 293 103 836 10 552,2 433 290 103 829 10 504,4 396 255 103 729 10 500,1 393 237 103 676 10 519,3 408
19 406,5 319 236 103 674 10 24,1 384,5 222 103 637 10 576,7 453 308 103 879 10 579,1 455 305 103 871 10 528,1 415 268 103 766 10 522,1 410 249 103 711 10 541,2 425
20 427,3 335 247 103 706 10 24,1 405,3 234 103 670 10 603,8 474 322 103 921 10 605,9 476 319 103 913 10 551,7 433 281 103 802 10 544,0 427 261 103 745 10 563,2 442
21 448,0 352 258 103 738 10 24,0 426,0 245 103 702 10 630,8 495 337 103 963 10 632,7 497 334 103 954 10 575,2 452 294 103 839 10 565,8 444 273 103 779 10 585,0 459
22 468,6 368 270 103 770 10 24,0 446,6 256 103 734 10 657,7 516 352 103 100 102 659,4 518 348 103 995 10 598,6 470 306 103 875 10 587,6 461 284 103 813 10 606,8 476

9 223,6 176 175 103 437 10 28,0 198,5 155 103 388 10 298,8 235 202 103 504 10 303,0 238 200 103 500 10 287,5 226 179 103 446 10 297,8 234 167 103 417 10 315,1 247
10 248,2 195 194 103 484 10 27,9 223,1 174 103 435 10 327,1 257 223 103 558 10 331,1 260 221 103 553 10 312,5 245 198 103 494 10 321,2 252 185 103 462 10 338,5 266
11 272,7 214 212 103 531 10 27,9 247,6 192 103 482 10 355,3 279 245 103 611 10 359,0 282 242 103 606 10 337,5 265 217 103 541 10 344,6 270 202 103 507 10 361,9 284
12 297,1 233 231 103 577 10 27,9 272,0 211 103 528 10 383,4 301 266 103 664 10 386,9 304 264 103 659 10 362,4 285 235 103 588 10 367,9 289 220 103 551 10 385,2 302
13 321,4 252 249 103 622 10 27,8 296,3 229 103 574 10 411,5 323 287 103 717 10 414,7 326 284 103 711 10 387,3 304 254 103 635 10 391,1 307 238 103 594 10 408,4 321
14 345,7 271 267 103 668 10 27,8 320,6 247 103 619 10 439,5 345 308 103 769 10 442,5 347 305 103 763 10 412,0 324 273 103 681 10 414,3 325 255 103 638 10 431,6 339
15 369,9 290 285 103 713 10 27,8 344,8 265 103 664 10 467,4 367 328 103 821 10 470,1 369 326 103 814 10 436,8 343 291 103 727 10 437,4 343 272 103 680 10 454,7 357
16 394,1 309 303 103 757 10 27,7 369,0 283 103 709 10 495,2 389 349 103 873 10 497,8 391 346 103 865 10 461,4 362 309 103 773 10 460,5 361 289 103 722 10 477,8 375
800 17 418,2 328 321 103 802 10 27,7 393,1 301 103 753 10 67,9 523,0 411 369 103 924 10 75,2 525,3 412 366 103 916 10 486,1 382 327 103 818 10 483,4 379 306 103 765 10 500,7 393
18 442,2 347 338 103 846 10 27,7 417,1 318 103 797 10 550,7 432 390 103 974 10 552,7 434 386 103 966 10 510,6 401 345 103 863 10 506,3 397 323 103 807 10 523,7 411
19 466,2 366 356 103 889 10 27,6 441,1 336 103 841 10 578,3 454 410 103 102 102 580,1 455 406 103 102 102 535,1 420 363 103 907 10 529,2 415 339 103 849 10 546,6 429
20 490,1 385 373 103 932 10 27,6 465,0 353 103 885 10 605,8 476 430 103 107 102 607,4 477 426 103 107 102 559,5 439 381 103 951 10 552,0 433 356 103 890 10 569,4 447
21 513,9 403 390 103 975 10 27,6 488,8 370 103 928 10 633,3 497 449 103 112 102 634,7 498 446 103 111 102 583,8 458 398 103 995 10 574,8 451 372 103 931 10 592,1 465
22 537,7 422 407 103 102 102 27,5 512,6 387 103 970 10 660,7 519 469 103 117 102 661,9 520 465 103 116 102 608,1 477 415 103 104 102 597,5 469 389 103 971 10 614,8 483
23 561,4 441 424 103 106 102 27,5 536,3 404 103 101 102 688,0 540 489 103 122 102 689,0 541 485 103 121 102 632,3 496 433 103 108 102 620,1 487 405 103 101 102 637,5 500
24 585,1 459 441 103 110 102 27,4 560,0 421 103 105 102 715,3 561 508 103 127 102 716,0 562 504 103 126 102 656,4 515 450 103 112 102 642,7 505 421 103 105 102 660,0 518
25 608,7 478 457 103 114 102 27,4 583,6 437 103 110 102 742,5 583 527 103 132 102 742,9 583 523 103 131 102 680,5 534 467 103 117 102 665,2 522 437 103 109 102 682,6 536

9 251,9 198 250 103 556 10 31,5 223,7 221 103 493 10 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
10 279,6 219 277 103 615 10 31,5 251,4 248 103 553 10 325,5 255 286 103 635 10 328,9 258 284 103 630 10 312,7 246 256 103 570 10 320,6 252 241 103 536 10 336,4 264
11 307,2 241 304 103 675 10 31,4 279,0 275 103 613 10 354,0 278 313 103 696 10 357,2 280 311 103 691 10 338,3 266 281 103 625 10 344,7 271 265 103 588 10 360,4 283
12 334,8 263 330 103 733 10 31,4 306,5 302 103 671 10 382,4 300 341 103 757 10 385,4 303 338 103 751 10 363,8 286 306 103 679 10 368,7 289 288 103 639 10 384,4 302
13 362,3 284 356 103 792 10 31,4 334,0 328 103 730 10 410,8 322 368 103 817 10 413,6 325 365 103 811 10 389,2 306 330 103 733 10 392,6 308 310 103 690 10 408,4 321
14 389,7 306 382 103 850 10 31,3 361,4 354 103 788 10 439,1 345 395 103 877 10 441,7 347 392 103 870 10 414,6 326 354 103 787 10 416,5 327 333 103 741 10 432,3 339
15 417,0 327 408 103 908 10 31,3 388,8 380 103 846 10 467,3 367 422 103 937 10 469,7 369 418 103 930 10 440,0 345 378 103 840 10 440,4 346 355 103 791 10 456,1 358
16 444,3 349 434 103 965 10 31,3 416,1 406 103 903 10 495,5 389 448 103 996 10 497,7 391 445 103 988 10 465,2 365 402 103 893 10 464,2 364 378 103 841 10 479,9 377
900 17 471,6 370 460 103 102 102 31,2 443,3 431 103 960 10 523,6 411 475 103 105 102 525,6 413 471 103 105 102 490,5 385 426 103 946 10 487,9 383 401 103 889 10 503,6 395
68,8 76,4
18 498,8 392 485 103 108 102 31,2 470,5 457 103 102 102 551,7 433 501 103 111 102 553,4 434 497 103 110 102 515,6 405 449 103 998 10 511,6 402 423 103 941 10 527,3 414
19 525,9 413 510 103 113 102 31,2 497,6 482 103 107 102 579,6 455 527 103 117 102 581,2 456 523 103 116 102 540,7 425 473 103 105 102 535,2 420 444 103 984 10 550,9 432
20 552,9 434 536 103 119 102 31,1 524,7 507 103 113 102 607,6 477 553 103 123 102 608,9 478 548 103 122 102 565,9 444 496 103 110 102 558,7 439 467 103 104 102 574,5 451
21 579,9 455 560 103 125 102 31,1 551,7 532 103 118 102 635,4 499 578 103 129 102 636,5 500 574 103 128 102 590,8 464 519 103 115 102 582,2 457 488 103 108 102 598,0 469
22 606,8 476 585 103 130 102 31,1 578,6 557 103 124 102 663,2 521 604 103 134 102 664,1 521 599 103 133 102 615,8 483 542 103 120 102 605,6 475 510 103 113 102 621,5 488
23 633,7 497 610 103 135 102 31,0 605,4 581 103 129 102 690,9 542 629 103 140 102 691,6 543 624 103 139 102 640,6 503 564 103 125 102 629,0 494 531 103 118 102 644,9 506
24 660,5 519 634 103 141 102 31,0 632,2 605 103 135 102 718,6 564 654 103 145 102 719,0 564 649 103 144 102 665,5 522 587 103 130 102 652,4 512 552 103 123 102 668,2 525
25 687,2 539 658 103 146 102 30,9 659,0 630 103 140 102 746,2 586 679 103 151 102 746,4 586 674 103 150 102 690,2 542 609 103 135 102 675,7 530 573 103 127 102 691,5 543

10 311,0 244 381 103 762 10 35,0 279,6 342 103 685 10 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
11 341,8 268 418 103 836 10 35,0 310,4 379 103 759 10 352,9 277 391 103 781 10 355,8 279 388 103 776 10 338,9 266 354 103 708 10 344,8 271 335 103 670 10 359,2 282
12 372,5 292 455 103 909 10 34,9 341,1 415 103 832 10 381,6 300 425 103 850 10 384,3 302 422 103 844 10 364,9 286 385 103 770 10 369,4 290 365 103 728 10 383,8 301
13 403,1 316 491 103 982 10 34,9 371,7 452 103 905 10 410,3 322 459 103 918 10 412,7 324 456 103 911 10 390,9 307 416 103 832 10 393,9 309 393 103 787 10 408,4 321
14 433,7 340 527 103 105 102 34,9 402,3 488 103 978 10 438,9 344 493 103 986 10 441,1 346 489 103 979 10 416,8 327 447 103 893 10 418,4 328 422 103 841 10 432,9 340
15 464,2 364 563 103 113 102 34,8 432,8 524 103 105 102 467,4 367 526 103 105 102 469,4 368 523 103 105 102 442,6 348 477 103 954 10 442,8 348 451 103 906 10 457,3 359
16 494,6 388 599 103 120 102 34,8 463,2 560 103 112 102 495,8 389 560 103 112 102 497,7 391 556 103 111 102 468,4 368 507 103 101 102 467,2 367 480 103 962 10 481,7 378
17 525,0 412 634 103 127 102 34,8 493,6 595 103 119 102 524,2 411 593 103 119 102 525,9 413 589 103 118 102 494,2 388 538 103 108 102 491,6 386 508 103 102 102 506,1 397
1000
18 555,3 436 670 103 134 102 34,7 523,9 630 103 126 102 69,6 552,6 434 626 103 125 102 77,3 554,0 435 622 103 124 102 519,8 408 567 103 113 102 515,9 405 537 103 107 102 530,4 416
19 585,6 460 705 103 141 102 34,7 554,2 666 103 133 102 580,9 456 659 103 132 102 582,1 457 654 103 131 102 545,5 428 597 103 119 102 540,1 424 565 103 113 102 554,6 435
20 615,8 483 740 103 148 102 34,7 584,4 700 103 140 102 609,1 479 691 103 138 102 610,1 479 686 103 137 102 571,0 448 627 103 125 102 564,3 443 593 103 119 102 578,8 454
21 645,9 507 774 103 155 102 34,6 614,5 735 103 147 102 637,3 500 724 103 145 102 638,1 501 719 103 144 102 596,7 468 656 103 131 102 588,4 462 620 103 124 102 603,0 473
22 675,9 531 809 103 162 102 34,6 644,6 769 103 154 102 665,4 522 756 103 151 102 666,0 523 751 103 150 102 622,2 488 685 103 137 102 612,5 481 648 103 130 102 627,1 492
23 705,9 554 843 103 169 102 34,6 674,6 804 103 161 102 693,4 544 788 103 158 102 693,9 545 782 103 156 102 647,6 508 714 103 143 102 636,5 500 675 103 135 102 651,1 511
24 735,9 578 877 103 175 102 34,5 704,5 838 103 168 102 721,4 566 820 103 164 102 721,6 566 814 103 163 102 673,0 528 743 103 149 102 660,5 519 703 103 141 102 675,1 530
25 765,8 601 911 103 182 102 34,5 734,4 871 103 175 102 749,4 588 851 103 170 102 749,4 588 845 103 169 102 698,3 548 772 103 154 102 684,5 537 730 103 146 102 699,0 549

42 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 43


Các đặc trưng mặt cắt

Mô men quán tính và Mô đun mặt cắt đều giống với kiểu tai nối (P-P) có t = 9mm

Cọc ống ván thép


Cọc ống thép
Cho mỗi m chiều rộng tường cừ
Ăn mòn hy sinh (0mm) Ăn mòn hy sinh (1mm) Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu L-T) L65 x 65 x 8 Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu L-T) L75 x 75 x 9 Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu P-T) Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu P-P) có t=9mm (Kiểu P-P ) có t=11mm
Đường
kính Chiều dày Diện tích Khối Mô men Mô đun Bán kính Diện tích Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối
mặt cắt lượng quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng
đơn vị nối J65 đơn vị nối J75 đơn vị đơn vị đơn vị đơn vị
mm mm cm2 kg/m cm4 cm3 cm cm2 cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m

11 376,3 295 558 103 101 102 38,5 341,8 506 103 921 10 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
12 410,2 322 607 103 110 102 38,5 375,6 555 103 101 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
13 443,9 348 656 103 119 102 38,4 409,4 604 103 110 102 409,9 322 560 103 102 102 412,1 323 557 103 101 102 392,2 308 512 103 932 10 395,0 310 487 103 883 10 408,4 321
14 477,6 375 704 103 128 102 38,4 443,1 652 103 119 102 438,7 344 602 103 109 102 440,7 346 598 103 109 102 418,5 329 550 103 100 102 420,0 330 522 103 950 10 433,4 340
15 511,3 401 753 103 137 102 38,4 476,8 700 103 128 102 467,5 367 643 103 117 102 469,3 368 639 103 116 102 444,8 349 588 103 107 102 445,0 349 559 103 102 102 458,4 360
16 544,9 428 800 103 146 102 38,3 510,4 748 103 136 102 496,2 389 684 103 124 102 497,8 391 679 103 124 102 471,0 370 625 103 114 102 469,9 369 594 103 108 102 483,3 379
17 578,4 454 848 103 154 102 38,3 543,9 796 103 145 102 524,8 412 725 103 132 102 526,3 413 720 103 131 102 497,2 390 663 103 120 102 494,7 388 629 103 114 102 508,2 399
1100 18 611,9 480 896 103 163 102 38,3 577,3 844 103 154 102 553,4 434 765 103 139 102 554,7 435 760 103 138 102 523,4 411 700 103 127 102 519,6 408 665 103 121 102 533,0 418
19 645,3 506 943 103 171 102 38,2 610,7 891 103 162 102 70,2 581,9 457 806 103 146 102 78,1 583,0 458 800 103 146 102 549,5 431 737 103 134 102 544,3 427 700 103 127 102 557,8 438
20 678,6 533 990 103 180 102 38,2 644,1 938 103 171 102 610,4 479 846 103 154 102 611,3 480 840 103 153 102 575,5 452 773 103 141 102 569,1 447 735 103 134 102 582,5 457
21 711,9 559 104 104 188 102 38,2 677,3 984 103 179 102 638,9 502 886 103 161 102 639,5 502 880 103 160 102 601,6 472 810 103 147 102 593,7 466 769 103 140 102 607,2 477
22 745,1 585 108 104 197 102 38,1 710,5 103 104 188 102 667,2 524 925 103 168 102 667,7 524 919 103 167 102 627,5 493 846 103 154 102 618,3 485 803 103 146 102 631,8 496
23 778,2 611 113 104 205 102 38,1 743,7 108 104 196 102 695,6 546 965 103 175 102 695,9 546 958 103 174 102 653,4 513 882 103 160 102 642,9 505 838 103 152 102 656,4 515
24 811,3 637 117 104 214 102 38,1 776,8 112 104 204 102 723,8 568 100 104 183 102 723,9 568 997 103 181 102 679,3 533 918 103 167 102 667,5 524 872 103 158 102 681,0 535
25 844,3 663 122 104 222 102 38,0 809,8 117 104 213 102 752,1 590 104 104 190 102 752,0 590 104 104 188 102 705,1 553 953 103 173 102 692,0 543 905 103 165 102 705,4 554

12 447,9 352 790 103 132 102 42,0 410,2 723 103 121 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
13 484,8 381 854 103 142 102 42,0 447,1 786 103 131 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
14 521,6 409 917 103 153 102 41,9 484,0 850 103 142 102 438,6 344 722 103 120 102 440,4 346 717 103 120 102 420,1 330 665 103 111 102 421,4 331 633 103 106 102 433,8 341
15 558,4 438 980 103 163 102 41,9 520,8 913 103 152 102 467,6 367 772 103 129 102 469,2 368 767 103 128 102 446,7 351 710 103 118 102 446,8 351 677 103 113 102 459,3 360
16 595,1 467 104 104 174 102 41,9 557,5 975 103 163 102 496,5 390 821 103 137 102 497,9 391 816 103 136 102 473,3 372 756 103 126 102 472,1 371 718 103 120 102 484,6 380
17 631,8 496 111 104 184 102 41,8 594,1 104 104 173 102 525,3 412 870 103 145 102 526,6 413 865 103 144 102 499,9 392 801 103 134 102 497,5 390 767 103 127 102 510,0 400
18 668,4 525 117 104 195 102 41,8 630,7 110 104 184 102 554,1 435 919 103 153 102 555,2 436 913 103 152 102 526,4 413 846 103 141 102 522,7 410 808 103 135 102 535,2 420
1200
19 704,9 553 123 104 205 102 41,8 667,3 116 104 194 102 582,9 458 968 103 161 102 583,8 458 961 103 160 102 552,9 434 891 103 148 102 548,0 430 850 103 142 102 560,5 440
70,6 78,7
20 741,4 582 129 104 215 102 41,7 703,7 122 104 204 102 611,6 480 102 104 169 102 612,3 481 101 104 168 102 579,3 455 935 103 156 102 573,2 450 891 103 149 102 585,7 460
21 777,8 611 135 104 225 102 41,7 740,2 128 104 214 102 640,3 503 106 104 177 102 640,8 503 106 104 176 102 605,7 475 980 103 163 102 598,3 470 932 103 155 102 610,8 479
22 814,2 639 141 104 235 102 41,7 776,5 135 104 225 102 668,9 525 111 104 185 102 669,2 525 110 104 184 102 632,1 496 102 104 171 102 623,4 489 974 103 162 102 635,9 499
23 850,5 668 147 104 246 102 41,6 812,8 141 104 235 102 697,4 547 116 104 193 102 697,6 548 115 104 192 102 658,4 517 107 104 178 102 648,4 509 102 104 170 102 661,0 519
24 886,7 696 153 104 256 102 41,6 849,0 147 104 245 102 725,9 570 121 104 201 102 725,9 570 120 104 200 102 684,7 537 111 104 185 102 673,4 529 106 104 177 102 686,0 538
25 922,8 724 159 104 266 102 41,6 885,2 153 104 255 102 754,4 592 125 104 209 102 754,2 592 125 104 208 102 710,9 558 115 104 192 102 698,4 548 110 104 183 102 711,0 558

13 525,6 413 109 104 167 102 45,5 484,8 100 104 154 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
14 565,6 444 117 104 180 102 45,5 524,8 108 104 167 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
15 605,5 475 125 104 192 102 45,4 564,7 116 104 179 102 467,7 367 912 103 140 102 469,2 368 906 103 139 102 448,4 352 845 103 130 102 448,3 352 808 103 124 102 460,0 361
16 645,4 507 133 104 205 102 45,4 604,6 124 104 192 102 496,8 390 970 103 149 102 498,1 391 965 103 148 102 475,3 373 899 103 138 102 474,1 372 859 103 132 102 485,8 381
17 685,2 538 141 104 217 102 45,4 644,4 132 104 204 102 525,8 413 103 104 158 102 526,9 414 102 104 157 102 502,2 394 953 104 147 102 499,8 392 911 103 140 102 511,5 402
18 725,0 569 149 104 229 102 45,3 684,1 140 104 216 102 554,8 435 109 104 167 102 555,8 436 108 104 166 102 529,1 415 101 104 155 102 525,5 412 963 103 148 102 537,2 422
1300 19 764,6 600 157 104 241 102 45,3 723,8 148 104 228 102 583,7 458 114 104 176 102 584,5 459 114 104 175 102 555,9 436 106 104 163 102 551,1 433 101 104 156 102 562,8 442
20 804,2 631 165 104 253 102 45,3 763,4 156 104 241 102 71,1 612,6 481 120 104 185 102 79,2 613,2 481 119 104 184 102 582,7 457 111 104 171 102 576,7 453 107 104 163 102 588,4 462
21 843,8 662 173 104 266 102 45,2 803,0 164 104 253 102 641,5 504 126 104 194 102 641,9 504 125 104 193 102 609,4 478 117 104 179 102 602,3 473 112 104 172 102 614,0 482
22 883,3 693 180 104 278 102 45,2 842,5 172 104 265 102 670,3 526 132 104 202 102 670,6 526 131 104 201 102 636,0 499 122 104 188 102 627,8 493 116 104 180 102 639,5 502
23 922,7 724 188 104 289 102 45,2 881,9 180 104 277 102 699,0 549 137 104 211 102 699,1 549 136 104 210 102 662,7 520 127 104 196 102 653,3 513 121 104 187 102 665,0 522
24 962,1 755 196 104 301 102 45,1 921,3 187 104 289 102 727,8 571 143 104 220 102 727,7 571 142 104 218 102 689,3 541 132 104 204 102 678,7 533 127 104 194 102 690,4 542
25 1001,4 786 204 104 313 102 45,1 960,6 195 104 300 102 756,4 594 148 104 228 102 756,2 594 148 104 227 102 715,9 562 138 104 212 102 704,0 553 132 104 202 102 715,8 562

14 609,6 478 146 104 209 102 49,0 565,6 136 104 194 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
15 652,7 512 157 104 224 102 49,0 608,7 146 104 209 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
16 695,7 546 167 104 238 102 48,9 651,7 156 104 223 102 497,1 390 113 104 162 102 498,2 391 113 104 161 102 477,0 375 105 104 151 102 475,8 374 101 104 144 102 486,8 382
17 738,6 580 177 104 252 102 48,9 694,7 166 104 237 102 526,3 413 120 104 171 102 527,3 414 119 104 171 102 504,2 396 112 104 160 102 501,9 394 107 104 153 102 512,9 403
18 781,5 613 187 104 267 102 48,9 737,6 176 104 252 102 555,4 436 127 104 181 102 556,2 434 126 104 180 102 531,4 417 118 104 169 102 527,9 414 113 104 162 102 538,9 423
19 824,3 647 197 104 281 102 48,8 780,4 186 104 266 102 584,5 459 134 104 191 102 585,2 459 133 104 190 102 558,5 438 124 104 178 102 553,9 435 120 104 171 102 564,9 443
1400
20 867,1 681 206 104 295 102 48,8 823,1 196 104 280 102 613,6 482 140 104 200 102 614,1 482 140 104 199 102 585,6 460 131 104 187 102 579,9 455 125 104 179 102 590,8 464
71,5 79,7
21 909,8 714 216 104 309 102 48,8 865,8 206 104 294 102 642,6 504 147 104 210 102 642,9 505 146 104 209 102 612,6 481 137 104 196 102 605,8 476 131 104 188 102 616,8 484
22 952,4 748 226 104 323 102 48,7 908,5 215 104 308 102 671,5 527 154 104 220 102 671,7 527 153 104 218 102 639,6 502 143 104 204 102 631,6 496 137 104 196 102 642,6 504
23 995,0 781 236 104 337 102 48,7 951,0 225 104 322 102 700,5 550 160 104 229 102 700,5 550 159 104 228 102 666,5 523 149 104 213 102 657,5 516 143 104 205 102 668,4 525
24 1037,5 814 246 104 351 102 48,7 993,5 235 104 336 102 729,4 572 167 104 238 102 729,2 572 166 104 237 102 693,4 544 155 104 222 102 683,3 536 149 104 213 102 694,2 545
25 1079,9 848 255 104 365 102 48,6 1036,0 245 104 350 102 758,2 595 174 104 248 102 757,9 595 173 104 246 102 720,3 565 162 104 231 102 709,0 557 155 104 221 102 720,0 565

15 699,8 549 193 104 257 102 52,5 652,7 180 104 240 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
16 745,9 586 205 104 274 102 52,5 698,8 192 104 257 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
17 792,0 622 218 104 290 102 52,4 744,9 205 104 273 102 526,6 413 139 104 185 102 527,6 414 138 104 184 102 506,0 397 130 104 173 102 503,7 395 125 104 166 102 514,1 404
18 838,1 658 230 104 307 102 52,4 791,0 217 104 290 102 555,9 436 146 104 195 102 556,7 437 146 104 194 102 533,4 419 137 104 183 102 530,1 416 132 104 176 102 540,4 424
19 884,0 694 242 104 323 102 52,4 836,9 229 104 306 102 585,2 459 154 104 206 102 585,8 460 153 104 205 102 560,8 440 144 104 192 102 556,4 437 138 104 185 102 566,7 445
1500 20 929,9 730 255 104 340 102 52,3 882,8 241 104 322 102 614,4 482 162 104 216 102 614,8 483 161 104 215 102 588,1 462 152 104 202 102 582,6 457 146 104 195 102 593,0 465
21 975,7 766 267 104 356 102 52,3 928,7 254 104 339 102 71,7 643,5 505 170 104 226 102 80,1 643,8 505 169 104 225 102 615,4 483 159 104 212 102 608,9 478 153 104 204 102 619,2 486
22 1021,5 802 279 104 372 102 52,3 974,4 266 104 355 102 672,7 528 178 104 237 102 672,8 528 177 104 235 102 642,6 504 166 104 221 102 635,0 498 160 104 213 102 645,4 507
23 1067,2 838 291 104 388 102 52,2 1020,1 278 104 371 102 701,7 551 185 104 247 102 701,7 551 184 104 246 102 669,8 526 173 104 231 102 661,2 519 166 104 222 102 671,6 527
24 1112,9 874 303 104 404 102 52,2 1065,8 290 104 387 102 730,8 574 193 104 257 102 730,6 573 192 104 256 102 697,0 547 180 104 241 102 687,3 540 173 104 231 102 697,7 548
25 1158,5 909 315 104 420 102 52,2 1111,4 302 104 403 102 759,8 596 201 104 267 102 759,5 596 199 104 266 102 724,1 568 188 104 250 102 713,4 560 180 104 240 102 723,8 568

44 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 45


Các đặc trưng mặt cắt

Mô men quán tính và Mô đun mặt cắt đều giống với kiểu tai nối (P-P) có t = 9mm

Cọc ống ván thép


Cọc ống thép
Cho mỗi m chiều rộng tường cừ
Ăn mòn hy sinh (0mm) Ăn mòn hy sinh (1mm) Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu L-T) L65 x 65 x 8 Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu L-T) L75 x 75 x 9 Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu P-T) Cho mỗi m chiều rộng tường cừ (Kiểu P-P) có t=9mm (Kiểu P-P ) có t=11mm
Đường
kính Chiều dày Diện tích Khối Mô men Mô đun Bán kính Diện tích Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối
mặt cắt lượng quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắtt mặt cắt lượng
đơn vị nối J65 đơn vị nối J75 đơn vị đơn vị đơn vị đơn vị
mm mm cm2 kg/m cm4 cm3 cm cm2 cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m

16 796,2 625 250 104 312 102 56,0 746,0 234 104 292 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
17 845,4 664 265 104 331 102 56,0 795,2 249 104 311 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
18 894,6 702 280 104 350 102 55,9 844,4 264 104 330 102 556,4 437 167 104 209 102 557,1 437 167 104 208 102 535,2 420 157 104 197 102 532,0 418 152 104 189 102 541,8 425
19 943,7 741 295 104 369 102 55,9 893,5 279 104 349 102 585,8 460 176 104 220 102 586,3 460 175 104 219 102 562,8 442 166 104 207 102 558,6 438 160 104 200 102 568,4 446
20 992,7 779 310 104 387 102 55,9 942,5 294 104 368 102 615,1 483 185 104 232 102 615,5 483 184 104 230 102 590,3 463 174 104 218 102 585,1 459 168 104 209 102 594,9 467
1600
21 1041,7 818 325 104 406 102 55,8 991,5 309 104 386 102 644,4 506 194 104 243 102 644,7 506 193 104 242 102 617,9 485 182 104 228 102 611,6 480 176 104 220 102 621,4 488
72,0 80,4
22 1090,6 856 340 104 424 102 55,8 1040,4 323 104 405 102 673,7 529 203 104 254 102 673,8 529 202 104 253 102 645,4 507 191 104 238 102 638,1 501 184 104 229 102 647,9 509
23 1139,5 894 354 104 443 102 55,8 1089,3 338 104 423 102 702,9 552 212 104 265 102 702,8 552 211 104 264 102 672,8 528 199 104 249 102 664,5 522 192 104 240 102 674,3 529
24 1188,3 933 369 104 461 102 55,7 1138,0 353 104 442 102 732,1 575 221 104 276 102 731,9 574 220 104 274 102 700,2 550 207 104 259 102 690,9 542 200 104 249 102 700,7 550
25 1237,0 971 384 104 480 102 55,7 1186,8 368 104 460 102 761,2 597 229 104 287 102 760,9 597 228 104 285 102 727,6 571 216 104 269 102 717,3 563 208 104 260 102 727,1 571

17 898,8 706 318 104 374 102 59,5 845,5 299 104 352 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
18 951,1 747 336 104 396 102 59,5 897,8 317 104 374 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
19 1003,4 788 354 104 417 102 59,4 950,0 335 104 395 102 586,3 460 200 104 235 102 586,8 461 199 104 234 102 564,7 443 189 104 222 102 560,5 440 182 104 214 102 569,8 447
20 1055,6 829 372 104 438 102 59,4 1002,2 353 104 416 102 615,8 483 210 104 247 102 616,1 484 209 104 246 102 592,4 465 198 104 233 102 587,3 461 191 104 225 102 596,6 468
1700 21 1107,7 869 390 104 459 102 59,4 1054,3 371 104 437 102 645,2 506 220 104 259 102 645,4 507 219 104 258 102 620,2 487 208 104 244 102 614,0 482 200 104 236 102 623,4 489
22 1159,8 910 408 104 480 102 59,3 1106,4 389 104 458 102 72,2 674,6 530 230 104 271 102 80,7 674,6 530 229 104 270 102 647,8 509 217 104 255 102 640,8 503 210 104 247 102 650,1 510
23 1211,7 951 426 104 501 102 59,3 1158,4 407 104 479 102 703,9 553 240 104 283 102 703,8 552 239 104 281 102 675,5 530 227 104 267 102 667,5 524 219 104 257 102 676,8 531
24 1263,7 992 444 104 522 102 59,3 1210,3 425 104 500 102 733,2 576 250 104 295 102 733,0 575 249 104 293 102 703,1 552 236 104 278 102 694,1 545 228 104 268 102 703,4 552
25 1315,5 1033 461 104 543 102 59,2 1262,2 442 104 521 102 762,5 599 260 104 306 102 762,1 598 259 104 305 102 730,7 574 245 104 289 102 720,7 566 237 104 279 102 730,1 573

18 1007,7 791 400 104 444 102 63,0 951,2 377 104 420 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
19 1063,1 834 422 104 468 102 63,0 1006,6 399 104 443 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
20 1118,4 878 443 104 492 102 62,9 1061,9 420 104 467 102 616,4 484 237 104 263 102 616,7 484 236 104 262 102 594,2 466 224 104 249 102 589,3 463 216 104 240 102 598,2 470
21 1173,7 921 464 104 516 102 62,9 1117,2 442 104 491 102 645,9 507 248 104 276 102 646,1 507 247 104 274 102 622,1 488 235 104 261 102 616,3 484 227 104 252 102 625,2 491
1800
22 1228,9 965 486 104 540 102 62,9 1172,3 463 104 515 102 675,4 530 259 104 288 102 675,4 530 258 104 287 102 650,0 510 245 104 273 102 643,3 505 237 104 264 102 652,1 512
72,4 81,0
23 1284,0 1008 507 104 563 102 62,8 1227,5 484 104 538 102 704,8 553 271 104 301 102 704,7 553 269 104 299 102 677,8 532 256 104 284 102 670,2 526 248 104 275 102 679,0 533
24 1339,1 1051 528 104 587 102 62,8 1282,6 505 104 562 102 734,2 576 282 104 313 102 734,0 576 281 104 312 102 705,6 554 267 104 296 102 697,1 547 258 104 287 102 705,9 554
25 1394,1 1094 549 104 610 102 62,8 1337,6 526 104 585 102 763,6 599 293 104 326 102 763,2 599 292 104 324 102 733,4 576 277 104 308 102 723,9 568 268 104 298 102 732,8 575

19 1122,8 881 497 104 523 102 66,5 1063,1 470 104 495 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
20 1181,2 927 522 104 549 102 66,5 1121,6 495 104 522 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
21 1239,6 973 547 104 576 102 66,4 1180,0 520 104 548 102 646,5 508 277 104 292 102 646,7 508 276 104 291 102 624,0 490 263 104 277 102 618,3 485 255 104 268 102 626,8 492
1900 22 1298,0 1019 572 104 602 102 66,4 1238,3 545 104 575 102 676,1 531 290 104 305 102 676,1 531 289 104 304 102 652,0 512 275 104 290 102 645,5 507 266 104 280 102 653,9 513
23 1356,3 1065 597 104 629 102 66,4 1296,6 570 104 601 102 72,6 705,6 554 303 104 319 102 81,2 705,5 554 302 104 317 102 680,0 534 287 104 302 102 672,6 528 278 104 293 102 681,0 535
24 1414,5 1110 622 104 655 102 66,3 1354,8 595 104 627 102 735,2 577 315 104 332 102 734,9 577 314 104 331 102 708,0 556 299 104 315 102 699,7 549 290 104 305 102 708,2 556
25 1472,6 1156 647 104 681 102 66,3 1413,0 620 104 654 102 764,6 600 328 104 345 102 764,3 600 327 104 344 102 736,0 578 311 104 328 102 726,8 570 301 104 317 102 735,2 577

20 1244,1 977 610 104 610 102 70,0 1181,3 578 104 579 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
21 1305,6 1025 639 104 639 102 70,0 1242,8 608 104 608 102 — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
22 1367,1 1073 669 104 669 102 69,9 1304,3 637 104 638 102 676,8 531 323 104 323 102 676,8 531 321 104 321 102 653,8 513 307 104 307 102 647,5 508 298 104 298 102 655,6 515
2000
23 1428,5 1121 698 104 698 102 69,9 1365,7 667 104 667 102 706,4 554 337 104 337 102 706,3 554 335 104 335 102 681,9 535 320 104 320 102 674,8 530 311 104 311 102 682,9 536
72,8 81,4
24 1489,9 1169 727 104 727 102 69,9 1427,1 696 104 697 102 736,0 578 351 104 351 102 735,8 578 349 104 349 102 710,1 557 334 104 334 102 702,1 551 323 104 323 102 710,2 557
25 1551,2 1218 756 104 756 102 69,8 1488,4 725 104 726 102 765,6 601 365 104 365 102 765,2 601 363 104 363 102 738,2 579 347 104 347 102 729,4 573 336 104 336 102 737,5 579

21 1371,6 1077 741 104 706 102 73,5 1305,6 705 104 672 102
22 1436,2 1127 775 104 738 102 73,5 1370,3 739 104 704 102
2100 23 1500,8 1178 809 104 771 102 73,4 1434,8 773 104 737 102
24 1565,3 1229 843 104 803 102 73,4 1499,3 807 104 769 102
25 1629,7 1279 877 104 835 102 73,4 1563,8 841 104 802 102

22 1505,3 1182 893 104 812 102 77,0 1436,2 851 104 774 102
23 1573,0 1235 932 104 847 102 77,0 1503,9 890 104 810 102
2200
24 1640,7 1288 971 104 883 102 76,9 1571,6 929 104 846 102
25 1708,2 1341 101 105 918 102 76,9 1639,2 969 104 881 102

23 1645,3 1291 107 105 927 102 80,5 1573,1 102 105 887 102
2300
24 1716,1 1347 111 105 966 102 80,5 1643,8 106 105 926 102

24 1791,5 1406 126 105 105 103 84,0 1716,1 121 105 101 10
2400
25 1865,3 1464 132 105 110 103 84,0 1790,0 126 105 105 10

2500 25 1943,9 1526 149 105 119 103 87,5 1865,4 143 105 114 10
5 3 5
2600 25 2022,4 1588 168 10 129 10 91,0 1940,8 161 10 124 10
5 3 5
2700 24 2017,7 1584 181 10 134 10 94,6 1932,9 173 10 128 10
5 3 5
2800 23 2006,6 1575 193 10 138 10 98,2 1918,6 185 10 132 10
5 3 5
2900 23 2078,8 1632 215 10 148 10 101,7 1987,7 206 10 142 10
5 3 5
3000 22 2058,2 1616 228 10 152 10 105,3 1964,0 218 10 145 10

46 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 47


Ghi chú

48 — CỌC ỐNG THÉP

You might also like