You are on page 1of 10

Digitally signed by CÔNG TY CӘ PHҪN

CÔNG TY CӘ TѬ VҨN KӺ THUҰT VÀ ĈҪU TѬ XÂY


DӴNG ACOCI
PHҪN TѬ VҨN KӺ DN: cn=CÔNG TY CӘ PHҪN TѬ VҨN
KӺ THUҰT VÀ ĈҪU TѬ XÂY DӴNG
THUҰT VÀ ĈҪU TѬ ACOCI c=VN
Reason: I am the author of this document
XÂY DӴNG ACOCI Location:
Date: 2022-11-25 16:52+07:00

HIROSE (Việt Nam)

Công Ty TNHH Hirose (Việt Nam) Hà Nội


Tầng 9, Tòa nhà Vinafor, 127 Lò Đúc,
Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
Tel: 04 4450 0202
Fax: 04 4450 0203

Hirose Maruken Việt Nam


Tầng 3, Tòa nhà Yoko, 41 Nguyễn Thị Minh Khai,
Quận 1, TPHCM
Tel: 08 3824 7720
Fax: 08 3824 7721

Website: www.hirose.vn

HIROSE Việt Nam

Hồ sơ công ty & Catalogue sản phẩm


CÔNG NGHỆ MỚI CHO TƯƠNG LAI
GIẢI PHÁP TỐI ƯU CHO KẾT CẤU THÉP VÀ ĐẤT
Tập đoàn Hirose được thành lập năm 1938 tại Nhật Bản. Với hơn 70 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, Hirose CHIẾN LƯỢC GIÁ TRỊ NHIỆM VỤ
hoạt động kinh doanh luôn song hành với sự phát triển kinh tế của đất nước Nhật Bản. Chúng tôi xây dựng công ty dựa trên Mang đến dịch vụ chất lượng tốt Xây dựng công ty phù hợp với xu
Là công ty tiên phong trong lĩnh vực cho thuê vật tư thi công tạm tại Nhật Bản, chúng tôi có rất nhiều năm kinh tầm nhìn mang tính quốc tế, liên tục nhất với giá thành cạnh tranh nhất hướng phát triển của xã hội, không
nghiệm trong thiết kế thi công các dự án quy mô lớn tại Nhật Bản và Singapore. Chúng tôi không chỉ chuyên sâu về nâng cao khả năng lĩnh hội, cung làm hài lòng khách hàng. ngừng cải thiện và duy trì khả năng
cấp những dịch vụ và công nghệ tốt cạnh tranh để nâng cao vị thế của
lĩnh vực thiết kế và thi công các công trình xây dựng, mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp dịch vụ tư nhất làm hài lòng khách hàng, góp công ty trong xã hội. Luôn đặt lợi ích
Tạo ra môi trường làm việc năng
vấn kỹ thuật áp dụng công nghệ, kỹ thuật cao trong nhiều dự án quy mô lớn tiên phong trong ngành. phần nâng cao đời sống xã hội và động giúp nhân viên có cơ hội thực của các đối tác cũng như lợi ích của
đáp ứng kịp thời nhu cầu thị trường. hiện khát vọng bản thân. các cổ đông và đội ngũ nhân viên
công ty lên cao nhất.
Theo sau những thành tựu đạt được đó, Việt Nam được chọn là thị trường tiềm năng của Hirose tại khu vực Đông
Nam Á. Với nhiền năm kinh nghiệm tại Việt Nam, Hirose đã dần khẳng định được vị thế và niềm tin tưởng của khách
hàng. Là một đối tác quan trọng, tin cậy và chuyên nghiệp trong ngành xây dựng.
Kho Bãi Hirose

Kho Bãi Hirose

ƯU ĐIỂM HỆ THỐNG
VĂNG CHỐNG HIROSE

TIẾT KIỆM CHI PHÍ


Giảm thiểu chi phí đáng kể trong việc mua các sản
phẩm thép yêu cầu trong hệ thống chống đỡ tạm
thời. Ngoài ra giảm thiểu rủi ro khi cất giữ và bảo
quản các sản phẩm thép sau khi hoàn thành dự án.
Hà Nội Kho tại Khu Công nghiệp Hà Nội - Đài Tư

CÔNG TRÌNH AN TOÀN HƠN


Chúng tôi hỗ trợ thiết kế kỹ thuật thi công và biện
pháp thi công tầng hầm, bảo vệ hố đào sâu và đảm
bảo an toàn cho các công trình lân cận.

ĐẨY NHANH TIẾN ĐỘ THI CÔNG


Chúng tôi năm giữ một khối lượng lớn các loại vật
liệu thép tạm, cung cấp nhiều sự lựa chọn linh hoạt
hơn cho việc thực hiện các dự án xây dựng dân dụng
và xây dựng công cộng.

TP HCM Kho tại Cầu Phú Mỹ, Q7, Nhà Bè, TP HCM

5
Dự Án Tiêu Biểu Dự Án Tiêu Biểu

CÁC DỰ ÁN TIÊU BIỂU

Hà Nội - Nhà máy xử lý nước thải Hà Nội - Tòa nhà chung cư Hà Nội - Tòa nhà chung cư Hưng Yên - Nhà máy tại Khu công nghiệp

Hải Phòng - Tòa nhà văn phòng Đà Nẵng - Tòa nhà khách sạn 5 sao TPHCM - Tòa nhà văn phòng TPHCM - Tòa nhà văn phòng

TPHCM - Tòa nhà văn phòng TPHCM - Siêu thị mua sắm TPHCM - Tòa nhà chung cư TPHCM - Tòa nhà chung cư

6 7
Danh Mục Sản Phẩm Danh Mục Sản Phẩm

Cọc ván thép (Cừ Larssen) Dầm nguyên bản


SP-IV
400

170 15.5

Kích thước Đơn vị 1 cây cừ Đơn vị 1m bề rộng tường


Moment Bán kính Moment Đ.vị Klg Kích thước D.tích Moment Bán kính Module Module Hệ số Hệ số
Rộng Cao Dày Diện tích Đơn trọng Moment uốn Đơn trọng Moment uốn Loại Mặt cắt quán tính quán tính Đàn hồi Dẻo Độ cong xoắn
quán tính quán tính quán tính (kg/m) (mm) (cm2) (cm4) (cm) (cm3) (cm3) (dm6) (cm4)
B h t A W lx Zx ix W lx Zx
mm mm mm cm2 kg/m cm4 cm3 cm kg/m2 cm4/m cm3/m G h b tw tf r A ly lz iy iz Wel.y Wel.z Wpl.y Wpl.z Iw It

H 300X300
400 170 15.5 96.99 76.1 4,670 362 6.94 190 38,600 2,270
(S275)
94 300 300 10 15 18 120 20,410 6,756 13.1 7.51 1,361 450 1,501 684 1.37 88.1

H 350X350
(S275)
137 350 350 12 19 20 174 40,300 13,590 15.2 8.84 2,303 776 2,545 1,179 3.72 199

Dầm chế tạo H 400X400


(S275/S355)
172 400 400 13 21 22 219 66,620 22,420 17.5 10.10 3,331 1,121 3,672 1,700 8.05 303

Thép tấm
Rộng x Dài x Dày Diện tích Trọng lượng
(mm) (m2) (kg/tấm)

2,000 x 6,000 x 25 12 2.355

Đ.vị Klg Kích thước D.tích Moment Bán kính Module Module Hệ số Hệ số
Loại (kg/m) Mặt cắt quán tính quán tính Đàn hồi Dẻo Độ cong xoắn
(mm) (cm2) (cm4) (cm) (cm3) (cm3) (dm6) (cm4)

G h b tw tf r A ly lz iy iz Wel.y Wel.z Wpl.y Wpl.z Iw It

* HR 350X350
(S275)
150 350 350 12 19 20 154.9 35,090 12,521 15.05 8.99 2,005 716 2,230 1,037 3.72 199

* HR 400X400
(S275)
200 400 400 13 21 22 197.7 59,051 21,208 17.28 10.36 2,952 1,060 3,274 1,543 8.05 303

* HR 500X500
(S275)
300 500 500 25 25 26 337.5 145,885 50,681 20.79 12.25 5,835 2,027 6,736 3,022 29.38 768

HR 350x350x150kg/m được chế tạo bởi thanh dầm nguyên bản H350x350x12x19 (S275).
HR 400x400x200kg/m được chế tạo bởi thanh dầm nguyên bản H400x400x13x21 (S275).
HR 500x500x300kg/m được chế tạo bởi thanh dầm nguyên bản H500x500x25x25 (S275).

8 9
Tiêu Chuẩn & Chi Tiết Lắp Đặt Tiêu Chuẩn & Chi Tiết Lắp Đặt

Bản Vẽ Lắp Ráp Tiêu Chuẩn Hệ Văng Chống

Chú thích

1. Tường cừ Larsen 12. Kích cơ hoặc kích thủy lực


2. Tường chắn thép hình H 13. Bảo vệ kích
3. Tường Baret 14. Đồng hồ đo lực A. Cọc chống đỡ sàn tạm
4. Cọc chống 15. Hộp bảo vệ đồng hồ lực B. Sàn thép
5. Tấm ván gỗ chèn 16. Bản mã nối dầm C. Dầm chính (Bên dưới)
6. Dầm biên 17. Cùm bằng thép V D. Dầm phụ (Bên trên)
7. Thanh chống chính 18. Bulong dài E. Dầm trên nền đất hoặc nền bê tông
8. Thanh chống chéo 19. Ke chống đỡ dầm biên F. Thanh giằng liên kết
9. Thanh chống góc 20. Ke chống đỡ giằng chính G. Thanh giằng ngang
10. Phụ kiện nối thanh giằng góc 21. Bản mã hình thang nối dầm đôi H. Thanh giằng dọc
11. Cục chặn góc 22. Cục nối tự do J. Bệ bê tông

10 11
Tiêu Chuẩn & Chi Tiết Lắp Đặt Tiêu Chuẩn & Chi Tiết Lắp Đặt

Hệ Văng Chống Hệ Văng Chống


1. Lắp đặt ke chống 3. Lắp đặt thanh chặn góc
a) Cố định ke chống đỡ dầm biên trên tường tạm với khoảng cách không vượt quá 3.5m/chiếc a) Lắp đặt thanh chặn góc bên trên dầm biên trước khi lắp đặt
b) Chèn khoảng hở giữa thanh dầm biên với cục chặn góc bằng gỗ goặc thép
Bê tông chèn
Bê tông chèn Dầm biên trên Gỗ hoặc thép
Dầm biên đôi Gỗ hoặc thép
Bê tông chèn
Dầm biên đôi
Cục chặn góc
Cục chặn góc
Dầm biên
Dầm biên đơn
Dầm biên

Ke chống Ke chống
Ke chống
Bulong nở Bulong nở
Dầm biên dưới

Cọc cừ hoặc cọc chống H Tường Baret Tường Baret


Tường tạm b) Cục chặn góc khi dầm biên b) Cục chặn góc khi dầm biên
khác cao độ cùng cao độ
a) Dầm biên đơn b) Dầm biên đôi (Loại 1) c) Dầm biên đôi (Loại 2)

4. Lắp đặt giằng chính


2. Lắp đặt dầm biên a) Bố trí và lắp đặt các modun thanh giằng chính/hạ tải trên ke chống đã cố định trên cọc chống
a) Bố trí và lắp đặt các modun thanh dầm biên lên trên ke chống đã cố định vào tường tạm. b) Điều chỉnh hướng thanh giằng chính tới vị trí đã yêu cầu
b) Đặt hở với khoảng cách 100mm giữa thanh dầm biên với tường tạm. c) Cố định ke chống bên trên để ngăn cản sự phình lên của các thanh giằng ngang hoặc thanh hạ tải
c) có cao độ thấp hơn (Hình minh họa A)
c) Cố định các bản mã nối dầm biên bên trong bề mặt tường trước khi lắp đặt.
d) Lắp đặt các cùm để siết chặt các thanh giằng bên trên với thanh giằng bên dưới và siết chặt bulong
d) Đổ bê tông chèn vào các vị trí đã để hở giữa dầm biên với tường tạm.
d) dài trước khi tăng tải. Đảm bảo bulong dài phải được siết chặt lại sau khi tăng tải (Hình minh họa A)
Bê tông chèn
Bê tông chèn
e) Lắp đặt thanh giằng ngăn chặn bao gồm thanh thép C và thép góc để cố định thanh giằng đôi,
Tường tạm Dầm biên Tường Baret e) giằng ba với thanh hạ tải bằng liên kết hàn (Hình minh họa B)
(Cọc cừ) (đơn)
Dầm biên
(đơn)
Cùm

Dầm biên (Giằng chặn)


(đôi) Thép C
Hạ tải
Dầm biên
(đôi) Giằng

Hạ tải
hoặc Giằng
Dầm đôi

Bản mã nối dầm Ke chống Bulong dài Cọc chống


(Giằng chặn)
Bản mã Thép L
nối dầm Ke chống
Ke chống
Cọc chống Thép chặn
Ke chống
(Trên & dưới)

a) Liên kết dầm biên HR350, HR400 và HR500 b) Liên kết dầm biên hình chữ H a) Hình minh họa A: Liên kết giao b) Hình minh họa B - Hệ giằng cùm

12 13
Tiêu Chuẩn & Chi Tiết Lắp Đặt Tiêu Chuẩn & Chi Tiết Lắp Đặt

Hệ Văng Chống Sàn Tạm


5. Quy trình lắp dựng thanh chống xiên cho 1. Lối dốc 2. Sàn góc vát
5. dầm chế tạo HR350 và HR400
a) Lắp đặt và ngắm thẳng hàng thanh dầm đơn hoặc dầm đôi cho đúng vị trí.
b) Cố định bản mã hình thang phía trên thanh thanh dầm nối trước khi định vị nó giữa thanh dầm đôi.
b) (Hình minh họa B)
c) Gá lỏng bulong cục nối ở vị trí thanh giằng chéo.
d) Lắp đặt cục nối thanh giằng bên vào bản cánh thanh giằng. Bê tông
e) Điều chỉnh cả 2 cục nối để vừa vào lỗ bulong thông qua việc đánh dấu lỗ bulong bên trên thanh Thép hình chữ H
Sàn góc vát
Hàm thép góc
dầm biên và thanh giằng chính. Sườn tăng cứng
Lắp Bulong & Êcu
f) Thêm bản nêm chỗ khe hở tại chỗ giữa cục nối với dầm biên hoặc cục nối với thanh giằng chéo. Bulong nở

Dầm biên
3. Dầm chính & dầm phụ
Bản mã nối Dầm phụ
Bản mã đỡ trên bản đỉnh

Giằng đơn Dầm chính

Giằng ngang

Cục nối Giằng chéo

Cọc chống
a) Hình minh họa A: Liên kết giằng chéo với dầm đơn
Dầm chính
Dầm phụ

Dầm biên 4. Tấm sàn thép 5. Giằng dọc & giằng ngang
Giằng dọc

Dầm liên kết

Bản mã nối

Dầm đôi

Thép góc

Cố định bằng Hàn thép góc


4 bulong
Giằng ngang
Cục nối Giằng chéo
Cọc chống
Bản mã hình thang

b) Hình minh họa B: Liên kết giằng chéo với dầm đôi

14 15
Thông Số Sản Phẩm Thông Số Sản Phẩm

Hệ Dầm Chế Tạo Hệ Dầm Chế Tạo


HR350x350x150 KG/M HR400x400x200 KG/M

TÊN : Hệ dầm chính TÊN : Hệ dầm chính


Độ dài (m) Độ dài (m)
K.HIỆU: HR350 K.HIỆU: HR400
1.0 1.0
U.Wt. : 150kg/m K.LG : 200kg/m
1.5 1.5
2.0 2.0
2.5 2.5
3.0 3.0
3.5 3.5
4.0 4.0
4.5 4.5
5.0 5.0
5.5 5.5
6.0 6.0
6.5 6.5
7.0 7.0
7.5 7.5
8.0 8.0

TÊN : Cục nối ngắn TÊN : Cục nối ngắn TÊN : Cục nối ngắn TÊN : Cục nối ngắn TÊN : Cục nối ngắn TÊN : Cục nối ngắn
K.HIỆU: 35 DP - 0.5 K.HIỆU: 35 DP - 0.3 K.HIỆU: 45 DP - 0.2 K.HIỆU: 40 DP - 0.5 K.HIỆU: 40 DP - 0.3 K.HIỆU: 40 DP - 0.2
K.LG : 105kg/pc K.LG : 80kg/pc K.LG : 65kg/pc K.LG : 140kg/pc K.LG : 100kg/pc K.LG : 80kg/pc

TÊN : Cục nối ngắn TÊN : Cục chặn góc TÊN : Bản mã nối TÊN : Cục nối ngắn TÊN : Cục chặn góc TÊN : Bản mã nối
K.HIỆU: 35 DP - 0.1 K.HIỆU: 35 CN K.HIỆU: 35 JP K.HIỆU: 40 DP - 0.1 K.HIỆU: 40 CN K.HIỆU: 40 JP
K.LG : 43kg/pc K.LG : 67kg/pc K.LG : 20kg/pc K.LG : 55kg/pc K.LG : 90kg/pc K.LG : 40kg/pc

TÊN : Cục nối góc 30° TÊN : Cục nối góc 45° TÊN : Cục nối góc tự do TÊN : Cục nối góc 30° TÊN : Cục nối góc 45° TÊN : Cục nối góc tự do
K.HIỆU: 35 HP 30° K.HIỆU: 35 HP 45° K.HIỆU: 35 FP K.HIỆU: 40 HP 30° K.HIỆU: 40 HP 45° K.HIỆU: 40 FP
K.LG : 100kg K.LG : 60kg K.LG : 70kg K.LG : 170kg K.LG : 110kg K.LG : 130kg

16 17
Thông Số Sản Phẩm
Các Công Ty
Hệ Dầm Chế Tạo Thành Viên Của Hirose
CÁC LOẠI KÍCH

TÊN : Kích cơ TÊN : Vỏ bảo vệ


K.HIỆU : KJ 200 K.HIỆU : 35 JC
K.LG : 130kg K.LG : 70kg Hirose Co.,Ltd. (Tokyo Headquarters)
KHẢ NĂNG : 1800KN Toyo Central Bldg., 4-1-13 Toyo, Koto-ku,
Tokyo 135-0016, Japan
Tel: 03-5634-4501
Fax: 03-5634-0272

Hirose (Singapore) Pte. Ltd.


200 Cantonment Road, #06-06/07, Southpoint,
Singapore 089763
Tel: 65-6225-8655
Fax: 65-6222-3008

Hirose (Thailand) Ltd.


21st Floor, Wave Place Bldg., 55 Wireless Road,
Lumpini, Pathumwan Bangkok 10330, Thailand
Tel: 66-2-651-5505
Fax: 66-2-651-5510
TÊN : Kích cơ TÊN : Vỏ bảo vệ
K.HIỆU : KJ 300 K.HIỆU : 40 JC Hirose Maruken Vietnam Company Ltd.
K.LG : 210kg K.LG : 100kg
KHẢ NĂNG : 2500KN Yoco Building 3F, 41 Nguyen Thi Minh Khai Dist 1,
Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel: 08-4450-0202
Fax: 08-4450-0203

Hirose (VIETNAM) HANOI Company Ltd.


9th Floor, Vinafor Building, 127 Lo Duc, Dong Mac
Ward, Hai Ba Trung Dist, Hanoi, Vietnam
Tel: 04-4450-0202
Fax: 04-4450-0203

PT. HIROSE NUSANTARA INDONESIA


Mutiara building, 5th Floor Suite #505,
Jl. Mampang Prapatan Raya No.10, Jakarta 12790
Tel: 62-21-797-5227
Fax: 62-21-797-5228

K.năng chịu lực 4000 KN TÊN : Kích thủy lực K.năng chịu lực 2500 KN
Lực kích lớn nhất 3000 KN K.HIỆU : NOPG 250 Lực kích lớn nhất 1700 KN
2000 KN
K.LG : 250kg 1200 KN

19

18 19

You might also like