Professional Documents
Culture Documents
Đề Bài Tập Toán Cao Cấp 1
Đề Bài Tập Toán Cao Cấp 1
0 1
1 2 3 2 3
a) A = ; B =
0 4 2 4 1
1 0 2 1 0 2 2
b) A = 1 2 1 ; B 2 1 2 1
0 1 1 3 2 1 0
2) Tính
a 1 0
100
n n
cos x sin x 4 1
a) b) c) 0 a 1
sin x cos x 0 3
0 0 a
Bài 2.2. Tìm tất cả các ma trận B giao hoán với ma trận A đối với phép nhân, nghĩa là
AB = BA, biết:
1 2 1 1
a) A b) A
3 4 1 1
4 2 3
5 7 9 6
a) 2010 b) c) d) 1 3 5
8 12 1 3
2 8 13
1 0 5 2 0 3 4 2 3 5 3 2
e) 3 2 4 f) 2 3 1 g) 1 1 3 h) 2 1 1
2 4 1 3 9 5 2 3 1 3 2 1
2 1 3 4 0 1 0 2 3 1
1 2 3 5 4 2 1 3 0 1
c) 3 1 2 0 2 d) 3 2 1 1 2
4 3 0 1 3 2 4 3 1 1
4 1 8 0 5 4 3 5 5 2
2 8 9
Bài 2.5. Chứng minh rằng định thức : D = 1 8 7 chia hết cho 17.
1 7 0
2 9 0
Bài 2.6. Chứng minh rằng định thức D = 1 4 5 chia hết cho 29.
4 3 5
a b ax by c a b c 1 a bc
a) a1 b1 a1x b1y c1 = a1 b1 c1 b) 1 b ca (b a )(c a )(c b )
a 2 b2 a 2x b2y c2 a 2 b2 c2 1 c ab
1 1 1 1 a bc 1 a a2
c) a b c (a b c )(b a )(c a )(c b ) d) 1 b ca 1 b b 2
a 3 b3 c3 1 c ab 1 c c 2
Bài 2.8. Trong các định thức cấp n, xác định dấu của
Bài 2.9. Định thức cấp n sẽ thay đổi thế nào nếu:
a) 0 và 1 b) 1 và -1
3x 2 x 2x 2
1 2 3 4
=0
3 2 1 2
9 2 3 18
Bài 2.12. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau:
1 0 2
1 2 a b
a) b) c) 3 1 3
3 4 c d 2 3 1
2 1 3 0 1 0 1 3
2 1 3 4 2 2 3 0 2 4 6
d) 3 2 1 e) f)
1 3 1 2 0 0 2 3
1 0 5
1 4 2 1 0 0 0 1
2 3 5 6 5 4 1 2
a) A = ;B= b) A = ;B=
3 4 7 8 4 3 2 3
1 3 4 3
c) A = ;B= 1 2 d)
3 9
1 1 ... 1 1 1 2 ... n 1 n
0 1 ... 1 1 0 1 ... n 2 n 1
A . . ... . . ; B . . ... . .
0 0 ... 1 1 0 0 ... 1 2
0 0 ... 0 1 0 0 ... 0 1
Bài 2.14. Cho A là ma trận thỏa mãn điều kiện: A2 2010A E 0 . Tìm ma trận
nghịch đảo của A.
2 1 3 1
1 2 2 3 1 2 3 4
1 2 3 0 4 2 0 1
3 1 2 3 2 ; F = 3
D = 3 1 1 2 ; E =
1 6 10 8
2 4 4 4 1 3 4 3 1
8 6 2 10 2 4 6 7
1 m 1 2
2 1 m 5
1 10 6 1
a b
Bài 2.18. a) Chứng minh rằng, ma trận A thoả mãn:
c d
X 2 (a d )X ad bc E 0
b) Giả sử A là ma trận vuông cấp 2 và k là số nguyên lớn hơn 2. Chứng minh rằng:
Ak 0 A2 0.
Bài 2.19. a) Giả sử Ak = 0 (k là số nguyên lớn hơn 2). Chứng minh rằng
E – A
1
E A A2 Ak 1
b) Cho A là ma trận vuông cấp n có các phần tử trên đường chéo chính bằng 0,
các phần tử còn lại bằng 1 hoặc 2000. Chứng minh rằng r (A) n 1
Bài 2.20. a) Cho A là ma trận vuông cấp n có A1 3A . Tính det A2009 – A
b) Chứng minh rằng không tồn tại các ma trận A, B vuông cấp n sao cho
AB – BA E .
1 2 3 ... n 1 a 0 ... 0
1 0 3 ... n 1 1a a ... 0
a) 1 2 0 ... n b) 0 1 1 a ... 0
... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
1 2 3 ... 0 0 0 0 ... 1 a
x y 0 ... 0 0 1 0 0 ... 0 1
0 x y ... 0 0 1 a1 0 ... 0 0
0 0 x ... 0 0 1 1 a2 ... 0 0
c) d)
... ... ... ... .... ... ... ... ... ... ... ...
0 0 0 ... x y 1 0 0 ... an 2 0
1 1 1 ... 1 1 1 0 0 ... 1 an 1
2cos 1 0 ... 0 0
1 2cos 1 ... 0 0
0 1 2cos ... 0 0
e) (sin 0)
... ... ... ... ... ...
0 0 0 ... 2cos 1
0 0 0 ... 1 2cos
1 1 1 ... 1 1
x1 x2 x3 ... x n 1 xn
x12 x 22 x 32 ... x n21 x n2
n
... ... ... ... ... ...
x1n 2 x 2n 2 x 3n 2 ... x nn12 x nn 2
x1n 1 x 2n 1 x 3n 1 ... x nn11 x nn 1
5 4 4 2
c) A B = 2 4 1 0 ; B A (Không tồn tại)
1 3 1 1
cos nx sin nx
2) a) Quy nạp ta có
sin nx cos nx
n
4 1 3 0 1 1 4 1 4n 4n 3n
b) Viết
0 3 0 3 0 0 0 3 0 3n
c) Viết
0 a 1 0 a 0 0 0 1 0 a 1
0 a 100 100a 99
0 0 a 0 0 a 0 0 0 0 0 a 0 0 a 100
Bài 2.2. a) B = 3 ; ; R
3
2 2
b) B = ; ; R
e) 62 f) 93 g) -117 h) -4
n (n 1)
n
Bài 2.9. a) Sai khác hệ số (1) b) Sai khác hệ số (1) 2
Bài 2.10. a) Giá trị lớn nhất là 2 b) Giá trị lớn nhất là 4
Bài 2.11. x = -3 và x = 1
8 6 2
22 22
22
2 1
1 d b 3 5 9
Bài 2.12. a) 3 1 b) c)
ad bc c a 22 22 22
2 2 7 3 1
22 22 22
1 3
1 0
2 2
0 1
1 0
d) Không tồn tại e) không tồn tại f) 2
1 3
0 0
2 2
0 0 0 1
1 1 ... 1 1
0 1 ... 1 1
1 0 11 6
Bài 2.13. a) b) c) Không tồn tại d) . . ... . .
1 2 14 7
0 0 ... 1 1
0 0 ... 0 1
Bài 2.16. Hướng dẫn : Biến đổi đưa ma trận A về dạng bậc thang. Đáp số m = 3
a b
Bài 2.17. Hướng dẫn: b) Chỉ cần xét các ma trận A và xét phần thuận :
c d
Mặt khác, đối với ma trận vuông A cấp 2 có det(A) = 0 theo a) ta có A2 = (a + d)A
Ak = (a + d)k – 1A = 0 a + d = 0. Suy ra A2 = 0
Bài 2.20
a) Cộng dòng 1 vào các dòng khác, đưa về định thức tam giác trên, được kết quả
n!
b) Nhân dòng thứ 1 với (-1) rồi cộng vào dòng 2, nhân dòng 2 với (-1) cộng vào
dòng 3, ..., nhân dòng n- 1 với (- 1) rồi cộng vào dòng thứ n, được kết quả bằng
1.
c) Khai triển định thức theo cột 1 kết hợp với khai triển định thức theo cột n được
x n yn
kết quả (x y ) hoặc nx n 1 x y
x y
Bài 2.21. Lần lượt từ j = n giảm xuống j = 2 lấy dòng j -1 nhân với (- x1) cộng với
dòng j sau đó khai triển định thức theo cột 1 và đưa thừa số chung ra ngoài, thu được
Bài 3.2. Xét sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính của các hệ véc tơ sau
Bài 3.3. Biểu diễn véc tơ a qua các véc tơ u1, u2, u3
a) a = (4; 9; -3; -1); u1 = (1; 2; -1; 1); u2 = (0; - 1; 2; 2); u3 = (2; 4; 1; -1)
Bài 3.7. Tập hợp nào sau đây là không gian con của không gian R3
Bài 3.8. Tìm cơ sở và số chiều của không gian con F của R3 sinh bởi hệ véc tơ sau
a) U = {u1 = (- 1 ; 2 ; -3)}
b) U = {u1 = (1 ; - 1 ; 2) ; u2
= (-3 ; 0 ; 1)}
c) U = {u1 = (1 ; 2 ; 1) ;u2 =
(- 1 ;- 3 ; 4) ; u3 = (0 ; - 1 ; 5) }
d) U = {u1 = (-1 ; 1 ; - 3) ;
u2 = (0 ; 0 ; 0) ; u3 = (-1 ; 0 ; - 4)}
e) U = {u1 = (1 ; 0 ; 0) ; u2
= (1 ; -1 ; 0) ; u3 = (1 ; 1 ; -1) ;u4 = (1 ; - 2 ; - 3)}
f) U = {u1 = (1 ; 0 ; 0) ; u2
= (1 ; - 1 ; 0) ; u3 = (-1 ; 1 ; 1)}
U = {u1=(-1; 2;1;2); u2 =(1; m; 1; 3); u3 =(1; -1; -1; -1); u4 =(-1; 2; m; 2); u5 =(1; 1; -1;
1)}
Tìm một cơ sở không gian con L(U).
Bài 3.21. Trong không gian R4, cho hệ véc tơ U = {u1, u2, u3, u4}với u1 = (2; 3; 3; -1);
u2 = (1; -1; 3; 3);
u3 = (2; 3; 1; a); u4 = (1; -1; b; 1)
a) Tìm điều kiện của a, b để u là một cơ sở của R4.
b) Khi a = -1, b = 2; hãy biểu diễn X = (2; 3; 0; 1) qua hệ véc tơ U
Bài 3.22. Cho các tập con của R3:
E (x ; y ; z ) R 3 :x 2y z 0
x y 2z 0
F (x ; y ; z ) R 3 :
2x 3y mz 0
Tìm m để E F là không gian con của R3 có số chiều bằng 1.
Bài 3.23. Trong R3, hãy chứng minh rằng L({u1, u2}) = L({v1, v2})
a) u1 = (3; -4; 2); u2 = (2; 3; -1); v1 = (0; -17; 7);
v2 = (11; -9; 5)
b) u1 = (2; -1; 5); u2 = (-1; 4; 3); v1 = (1; 2; 8);
v2 = (4; 5; 21)
Bài 3.24. Trong R4, cho hệ véc tơ U = {u1 = (1; 2; a; 1); u2 = (a; 1; 2; 3); u3 = (0; 1; b;
0)}
a) Xác định a, b để hệ U là phụ thuộc tuyến tính.
b) Với a, b tìm được, hãy tìm một cơ sở và số chiều của L(U).
Bài 3.25. Giả sử u, v Rn và A là ma trận vuông cấp n. Chứng minh rằng
a) Nếu {Au, Av} là độc lập tuyến tính thì {u, v} là độc lập tuyến tính.
b) Nếu {u, v} là độc lập tuyến tính và A khả nghịch thì {Au, Av} độc lập tuyến
tính
Bài 3.26. Trong không gian R4, cho
F (x z ; y ;y z ; x 2y ) :x , y , z R và
1 1 1 1
1
0 3 1 0 m 2
=B
0 0 0 m 1 2
0 0 0 0 3m
* Nếu m = 3 thì hệ véc tơ gồm các cột 1, cột 2, cột 4 của B là độc lập tuyến tính cực
đại. Tương ứng với hệ gồm các véc tơ {u1, u4, u5} là một cơ sở của L(U).
* Nếu m = 1 thì hệ véc tơ gồm các cột 1, cột 2, cột 5 của B là độc lập tuyến tính cực
đại. Tương ứng với hệ gồm các véc tơ {u1, u2, u5} là một cơ sở của L(U).
* Nếu m 1 và m 3 thì hệ véc tơ gồm các cột 1, 2, 4, 5 của B là độc lập tuyến
tính cực đại. Tương ứng với hệ gồm các véc tơ {u1, u2, u4, u5} là một cơ sở của L(U).
Bài 3.21.
a) Hệ U là cơ sở của R4 khi và chỉ khi det(A) 0 với A là ma trận liên kết của U
3a ab b 7 0 .
b) x = -u1 + u2 + 2u3 – u4
x 2y z 0
3
Bài 3.22. Ta có E F (x ; y ; z ) R : x y 2z 0
2x 3y mz 0
x 2y z 0 x 2y z 0
x y 2z 0 y z 0 (*)
2x 3y mz 0 (m 3)z 0
x 3z
Nếu m = 3 thì hệ (*) có nghiệm E F (-3z;-z; z):z R
y z
hay dim(E F) 1
Nếu m 3 thì hệ (*) có nghiệm x y z 0 E F (0;0;0) hay
dim(E F) 0
Bài 3.23. Hướng dẫn: Do {u1, u2}, {v1, v2 } độc lập tuyến tính nên ta chỉ cần chứng
minh v1, v2 thuộc L({u1, u2}).
Bài 3.24. a) Dùng định nghĩa và dùng hạng của ma trận, suy ra đáp số a = 3 ; b = 7/5
b) Cơ sở là {u1, u2 } và dimL(U) = 2.
Bài 3.25. Dùng định nghĩa hệ véc tơ độc lập tuyến tính và tính chất của các phép toán
ma trận.
Bài 3.26.
a) Chứng minh rằng F = L({(1; 0; 0; 1); (0; 1; 1; 2); (1; 0; 1; 0)} và nhận xét rằng
(-1; 1; 1; 1) = (0; 1; 1; 2) – (1; 0; 0; 1)
b) Cơ sở của F là U = {(1; 0; 0; 1); (0; 1; 1; 2); (1; 0; 1; 0)} và r(V) = 3
c) Bổ sung thêm véc tơ (1; 1; 1; 0) vào U thì được cơ sở của R4.
C. BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Bài 4.1. Giải các hệ phương trình tuyến tính sau:
x1 - x 2 + 2x 3 = 1 x1 2x 3 3
1. 3x1 - 2x 2 + 5x 3 = 2 2 . 2x1 x 2 6x 3 11
-x + x - x3 = 2 x + 5x 4x = -4
1 2 1 2 3
4x1 + x 2 + 2x 3 = 1 x1 2x 2 x 3 2x 4 1
3 . x1 + x3 = 2 4 . x1 3x 2 x 3 3x 4 2
6x + x + 4x 3 = 3 x x 3x x 4
1 2 1 2 3 4
x1 2x 2 3x 3 x 4 1
5x1 x 2 2x 3 x 4 7 2x x
x 3 3x 4 0
5. 2x1 x 2 4x 3 2x 4 1
1 2
6.
x - 3x 6x 5x = 0 3x 2 - x 3 + x 4 = -1
1 2 3 4
5x1 + x 2 - 4x 3 + 6x 4 = 1
x1 2x 2 x 3 3x 4 1 3x1 2x 2 5x 3 x 4 3
2x x 2x 5x 2 2x 3x x 5x 3
1 2 3 4 1 2 3 4
7. 8.
5x1 4x 2 3x 3 7x 4 5 x1 2x 2 - 4x 4 = 3
3x1 - 3x 2 + x 3 + 2x 4 = 3 x1 x 2 - 4x 3 + 9x 4 = 22
x1 4x 2 2x 3 4
3x
3x1 5x 2 2x 3 2 1 - x3 9
9. 2x1 7x 2 2x 3 12 10. 3x1 5x 2 3x 3 15
x 5x 3x 9 2x 7x 3x 13
1 2 3
1 2 3
2x1 4x 2 5x 3 11
2x1 - 4x 3 7x 4 2 2x1 5x 2 3x 3 =3
11. x1 x 2 - 2x 4 7 12. - 3x 2 2x 3 2x 4 3 13.
5x 6x 3x =-6 3x - 5x 3 + x 4 = -12
1 2 3 1
2x1 3x 2 2x 4 14 x1 5x 3 3x 4 4x 5 2
3x1 x 2 5x 3 3x 4 1 14. 2x 2 3x 3 6x 5 6
4x 2x 5x 3x 2 2x 3x 5x 5 7
1 2 3 4 1 2
Bài 4.2. Tìm các giá trị của tham số a trong mỗi hệ phương trình sau để hệ có nghiệm:
4x1 x 2 3x 3 x 4 3 x1 x 2 x 3 1 x1 x 2 x 3 1
1. x1 x 2 2x 3 x 4 a 2. x1 ax 2 3x 3 2 3. x1 ax 2 x 3 1
3x x x 7 2x 3x ax 3 x x ax a
2 3 4 1 2 3 1 2 3
ax y z t 1
ax by 2z 1 x ay z t a
7. ax (2b 1)y 3z 1 8.
x y az t a
2
ax by (b 3)z b
x y z at a 3
Bài 4.4. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss:
x1 x 2 + 2x 4 = 5
2x + 4x - x 3x1 x 2 x 3 2x 4 1
1 2 3 + 5x 4 = -1 x x 2x 4x 5
1 2
1. x1 + 3x 2
3 4
+ 5x 4 = -3 2.
3x + 7x - 3x + 9x 4 = -14 x1 x 2 3x 3 6x 4 9
1 2 3
12x1 2x 2 x 3 2x 4 10
x1 + 4x 2 - 2x 3 + x 4 = -11
4x1 2x 2 x 3 3x 4 7 x1 3x 2 5x 3 21
x - x + x + 2x = 5 3x 5x 6x 5
1 2 3 4 1 2 3
3. 4.
2x1 3x 2 3x 3 x 4 = 3 4x1 3x 2 7x 3 6
4x1 x 2 x 3 5x 4 = 1 2x1 4x 2 3x 3 0
x1 3x 2 5x 3 2x 4 1 x1 5x 2 4x 3 2x 4 3
3x 5x 7x 3x 1 x 11x 6x x 5
1 2 3 4 1 2 3 4
5. 6.
5x1 7x 2 4x 3 2x 4 5 3x1 x 2 2x 3 5x 4 1
3x1 5x 2 2x 3 x 4 5 4x1 12x 2 4x 3 6x 4 4
x1 5x 2 2x 3 3x 4 15 x1 3x 2 5x 3 2x 4 4x 5 1
3x 2x 5x 4x 8 4x 5x 3x 3x 5x 3
1 2 3 4 1 2 3 4 5
7. 8.
4x1 12x 2 10x 3 x 4 11 3x1 8x 2 8x 3 x 4 x 5 4
5x1 3x 2 7x 3 x 4 11 6x1 x 2 7x 3 7x 4 3x 5 1
Bài 4.5. Tìm điều kiện để các hệ thuần nhất sau: có nghiệm duy nhất, vô số nghiệm
ax + y +z +t=0
ax - y + z = 0 2x + (a+1)y
+ 2z + 2t = 0
1. bx + y - z = 0 2. 3.
x + 2y - az = 0 -x - y + (a+2)z + 2t = 0
-x -y + 2z + (a+2)t = 0
ax + by - cz + dt = 0
-bx + ay - dz - ct = 0
cx + dy + az - bt = 0
-dx + cy + bz + at = 0
Bài 4.6. Tìm một hệ nghiệm cơ bản và công thức nghiệm tổng quát của các hệ thuần
nhất sau:
2x1 x 2 4x 3 0 2x1 x 2 5x 3 7x 4 0
1. 3x1 5x 2 7x 3 0 2. 4x1 2x 2 7x 3 5x 4 0
4x 5x 6x 0 2x x x 5x 0
1 2 3 1 2 3 4
x1 2x 2 3x 3 x 4 0 x1 3x 2 4x 3 3x 4 0
2x 3x x 2x 0 2x 5x 5x 8x 4 0
1 2 3 4 1 2 3
3. 4.
3x1 x 2 4x 3 x 4 0 4x1 + 6x 2 2x 3 24x 4 0
x1 2x 2 -3x 3 - x 4 = 0 -3x1 4x 2 + 3x 3 19x 4 = 0
3x1 x 2 8x 3 2x 4 x 5 0
2x 2x 3x 7x 2x 0 3x1 2x 2 x 3 4x 4 0
1
6. 2x1 7x 2 6x 3 x 4 0
2 3 4 5
5.
x1 11x 2 12x 3 34x 4 5x 5 0 x 5x 5x 3x 0
x1 5x 2 2x 3 16x 4 3x 5 0 1 2 3 4
x1 2x 2 4x 3 3x 4 0 x1 4x 2 6x 3 4x 4 x 5 0
7. 4x1 3x 2 5x 3 7x 4 0 8. x1 2x 2 2x 3 8x 4 6x 5 0
2x x 3x x 0 x x 4x 6x 4x 0
1 2 3 4 1 2 3 4 5
a x
j 1
ij j bi ,(i 1, m )
a) Tìm điều kiện cần và đủ để tổng hai nghiệm bất kì của hệ phương trình đã cho lại
là một nghiệm của nó.
b) Tìm điều kiện cần và đủ để tích của một nghiệm bất kì của hệ phương trình đã
cho với một số thực k 0 lại là một nghiệm của nó.
Bài 4.8. Cho véctơ X = (2k, 1, 1); X1 = (k, 1, 1); X2 = (-1, 2k, -2); X3 = (-1, -1, -1). Với
những giá trị nào của k thì véctơ X:
a) Biểu diễn một cách duy nhất qua X1, X2, X3
b) Có vô số cách biểu diễn qua X1, X2, X3
c) Không biểu diễn được qua X1, X2, X3
Bài 4.9. Hãy xác định m sao cho x là tổ hợp tuyến tính của các véctơ u, v, w:
a) x = (7, -2, m); u = (2, 3, 5), v = (3, 7, 8), w = (1, -6, 1)
b) x = (5, 9, m); u = (4, 4, 3), v = (7, 2, 1), w = (4, 1, 6)
c) x = (1, 3, 5); u = (3, 2, 5), v = (2, 4, 7), w = (5, 6, m)
Bài 4.10. 1) Cho ma trận A = [aij]n x n thoả mãn
n
|akk| > | a
s 1
ks | , k 1, n
s k
Chứng minh rằng hệ phương trình tuyến tính Ax = B có nghiệm duy nhất (B).
2) Cho aij Z ( i , j 1, n ); p Z (p 0; 1) . Chứng minh rằng, hệ phương trình
sau có nghiệm duy nhất:
x1
a11x1 a12x 2 a13x 3 ........ a1n x n p
x2
a x a x a x ........ a n x n
p
21 1 22 2 23 3 2
x3
a 31x1 a 32x 2 a 33x 3 ........ a 3n x n
p
..................................................................
a x a x a x ........ a x x n
n1 1 n 2 2 n 3 3 nn n
p
3) Cho n là một số nguyên dương lẻ và các số aịj (i, j = 1, 2, ..., n) thoả mãn các điều
kiện
aij a ji 0
(i , j 1, 2, ..., n)
a
ii 0
n
Chứng minh rằng hệ phương trình a x
j 1
ij j 0 (i 1, n) có nghiệm không tầm thường.
Tìm điều kiện đối với a và b để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 4.12. Cho hệ phương trình tuyến tính có 10 phương trình và 11 ẩn số. Biết rằng
a) Bộ số (1992, 1993, …, 2002) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho.
b) Khi xoá cột thứ j trong ma trận hệ số của hệ đã cho thì được một ma trận vuông
có định thức đúng bằng j (j = 1, 2, …, 11). Hãy tìm tất cả các nghiệm của phương trình
đã cho.
Bài 4.13. Cho ma trận vuông A = [aij]nn (n > 1) có hạng là R. Ma trận A = [Aij]nn,
trong đó Aij là phần phụ đại số của aij của ma trận A. Tìm hạng của ma trận A .
Bài 4.14. Trong một nền kinh tế có 3 ngành sản xuất: ngành 1, ngành 2 và ngành 3. Cho
0,3 0, 2 0,3
biết ma trận hệ số kỹ thuật là A 0,1 0,3 0, 2 và mức cầu cuối cùng đối với hàng
0,3 0,3 0, 2
hóa của các ngành 1, 2, 3 lần lượt là 6, 9, 8 triệu USD. Hãy xác định mức tổng cầu đối
với hàng hóa và tổng chi phí cho các hàng hóa được sử dụng làm đầu vào của sản xuất
của mỗi ngành.
Bài 4.15. Giả sử thị trường gồm 2 mặt hàng: hàng hóa 1 và hàng hóa 2, với hàm cung
và hàm cầu như sau:
hàng hóa 1: Qs1 = -3 + 5p1; Qd1 = 12 – 4p1 + 2p2;
hàng hóa 2: Qs2 = -1 + 4p2; Qd1 = 15 + 2p1 - p2 .
Hãy xác định giá và lượng cân bằng của hai mặt hàng.
Bài 4.16. Xét mô hình cân bằng thu nhập quốc dân:
Tính mức thu nhập quốc dân cân bằng và mức tiêu dùng cân bằng với Io = 200; Go =
450 (đơn vị: tỷ VNĐ) và thuế suất thu nhập t = 0,2.
L = 4Y – 30r; M = Mo
Tính mức thu nhập quốc dân cân bằng và lãi suất cân bằng với Go = 60; Mo = 1350
(nghìn tỷ VNĐ).
398 22 513
9. x1 ;x 2 ;x 3 .
139 139 139
10. ( x1 2; x 2 0; x 3 3 ).
27 73 101
11. x1 3 ; x 2 4 ; x 3 1 ; x 4 ; R.
50 50 50
108 49 27 34 8
12. x1 ;x 2 ; x 3 ; x 4 ; R.
27 27 9
16 14 154 77
13. x1 15 8; x 2 ;x3 ; x 4 ; R.
3 15
14.
27 4 2 18 51 69 12 24 12
x1 ;x 2 ;x 3 ; x 4 ; x 5 ; , R.
29 29 29
lần lượt là ma trận hệ số và ma trận bổ sung của hệ trên. Tìm điều
Bài 4.2. Gọi A và A
).
kiện để r(A) = r( A
1. Mọi a R. 2. a -3. 3. a -1.
Bài 4.3
1. + a 1 và a -2: Hệ có vô số nghiệm. Nghiệm tổng quát của hệ là:
1- 1- 1-
x = ;y = ; z= ; t ; R;
a+2 a+2 a+2
+ a = 1: Hệ có vô số nghiệm. Nghiệm tổng quát của hệ là:
(x 1 ; y ; z ; t ); , , R;
+ a = -2: Hệ có vô số nghiệm. Nghiệm tổng quát của hệ là:
(x = ; y = ; z = ; t = 1); R.
2. + a -1 và a -3: Hệ có nghiệm duy nhất:
1 2a 1 2a 1a2
x ; y ; z = ;
a 3 a 3 a 3
+ a = -1: Hệ có vô số nghiệm. Nghiệm tổng quát của hệ là:
1 1 2 2
x ; y ; z ; R;
3 3 3 3
+ a = -3: Hệ vô nghiệm.
3. + ab 12: Hệ có nghiệm duy nhất:
2b 8 ab 10b 28 4a 12
x ;y= ;z= ;
ab 12 2(ab 12) ab 12
+ ab = 12 và a 3: Hệ vô nghiệm;
+ a = 3 và b = 4: Hệ có vô số nghiệm. Nghiệm tổng quát của hệ là:
2 - 2 10 -7
x = ;y= ; z ; R.
3 6
a 1
4. + a -2 : Hệ có nghiệm duy nhất:
b 0
a b ab b 2 a b
x ; y= ; z= ;
(a 1)(a 2) b (a 1)(a 2) (a 1)(a 2)
a 1 a 2
+ b = 0 hoặc hoặc : Hệ vô nghiệm;
b 1 b 2
+ a = b = 1: Hệ có vô số nghiệm. Nghiệm tổng quát của hệ là:
(x = 1 - - ; y = ; z = ); , R;
+ a = b = -2: Hệ có vô số nghiệm. Nghiệm tổng quát của hệ là:
1+
x = ; y = - ; z ; R.
2
1 a a2
5. det(A) = 1 b b 2 = (b - a)(c - a)(c - b) (Định thức Vandermone cấp 3).
1 c c2
2 4 5 10 14
2. x1 ; x2 ; x 3 ; x 4 ; , R.
2 2
3. Hệ vô nghiệm.
4. Hệ vô nghiệm.
3 26 42 2 4
5. x1 ;x 2 ;x3 ; x 4 ; R.
20 20 5
14 27 8 10 8
6. x1 ;x 2 ; x 3 ; x 4 ; , R.
16 16
162 36 54 325
7. x1 ;x 2 ;x3 ;x 4 .
59 59 59 59
k 1 1
có nghiệm duy nhất 1 2k 1 0 k 1 .
1 2 1
b) Tương tự, X có vô số cách biểu diễn tuyến tính qua X1, X2, X3 hệ phương trình
tuyến tính đối với ẩn x1, x2, x3:
kx1 x 2 x 3 2k
x1 + 2kx 2 x 3 1
x - 2x x = 1
1 2 3
có vô số nghiệm. Trong trường hợp này k chỉ có thể nhận giá trị là 1 hoặc -1.
x1 x 2 x 3 2
- Với k = -1, hệ đã cho trở thành: x1 2x 2 x 3 1 . Hệ này có vô số nghiệm.
x - 2x x = 1
1 2 3
x1 x 2 x 3 2
- Với k = 1, hệ đã cho trở thành: x1 + 2x 2 x 3 1 . Hệ này vô nghiệm.
x - 2x x = 1
1 2 3
tồn tại các số 1, 2, 3, …, n không đồng thời bằng 0 sao cho
n
a
j 1
j ij 0, i= 1, n
n n
Vì a j k0 j 0 k0ak0k0 = - jak0 j
j 1 j 1
j k 0
n n
| k0ak0k0 | | jak0 j | | k0 | | ak0 j |
j 1 j 1
j k 0 j k 0
n
| ak0k0 | |a
j 1
k0 j | (vì | k0 | 0).
j k 0
Điều này mâu thuẫn với giả thiết. Vậy ta có điều phải chứng minh.
b) Hệ đã cho tương với hệ
1
(a11 p )x1 a12x 2 a13x 3 ........ a1n x n 0
1
a 21x1 (a 22 p )x 2 a 23x 3 ........ a 2n x n 0
1
a 31x1 a 32x 2 (a 33 )x 3 ........ a3n x n 0
p
..................................................................
a x a x a x ........ (a 1 )x 0
n1 1 n 2 2 n 3 3 nn
p
n
Ma trận hệ số của hệ trên là:
1
a a12 a13 ... a1n
p
11
1
a 21 a 22
p
a 23 ... a 2n
A= 1
a 31 a 32 a33
p
... a 3n
... ... ... ... ...
1
an 1 an 2 an 3 ... ann
p
Dễ thấy, det(A) có dạng:
n
1 1
n 1
1
n
det(A) = (-1) p + bn-1 + ...+ b1 + b0 (với bi Z; i = 0, n-1 ).
p p
Hệ trên hệ có nghiệm duy nhất det(A) 0.
Bằng phản chứng, ta giả sử det(A) = 0. Khi đó, ta có:
b0pn + b1pn-1 + ... + bn-1p + (-1)n = 0.
Vậy p là nghiệm của đa thức:
f(x) = b0xn + b1xn-1 + ... + bn-1x + (-1)n.
Theo tính chất của đa thức với hệ số nguyên, p \ (-1)n p = 1 (mâu thuẫn với giả
thiết). Vậy, det(A) 0. Điều đó chứng tỏ hệ đã cho có nghiệm duy nhất.
c) Giả sử A = [aij].
aij a ji 0
Từ giả thiết (i , j 1, 2, ..., n) At = -A
aii 0
det(At ) = (-1)ndet(A) = -det(A) (do n lẻ) det(A) = -det(A) det(A) = 0.
Vậy hệ đã cho có nghiệm không tầm thường.
d) Ta chỉ cần chứng minh det(A) 0, với A là ma trận hệ số của hệ trên.
x 0 0 0
0 x 0 0
A.AT = , với x = a2 + (1-b)2 + c2 + (1-d)2.
0 0 x 0
0 0 0 x
det(A.AT) = x4 (det(A))2 = x4
det(A) = x2 = [a2 + (1-b)2 + c2 + (1-d)2]2.
Do a 0 nên det(A) 0. Vậy hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất với
mọi b, c, d R.
Bài 4.11. Ma trận hệ số của hệ đã cho là ma trận vuông cấp 2008
a b b ... b b a b b ... b b
b a b ... b b b a b ... b b
A = ... ... ... ... ... ... . det(A) = ... ... ... ... ... ...
b b b ... a b b b b ... a b
b b b ... b a b b b ... b a
a 2007b b b ... b b
a 2007b a b ... b b
C éng c¸c C2 ,C3 ,...,C2008 vµo C1
... ... ... ... ... ...
a 2007b b b ... a b
a 2007b b b ... b a
1 b b ... b b
1 a b ... b b
= (a + 2007b) ... ... ... ... ... ...
1 b b ... a b
1 b b ... b a
1 b b ... b b
0 a b 0 ... 0 0
= (a + 2007b) ... ... ... ... ... ...
0 0 0 ... a b 0
0 0 0 ... 0 a b
= (a + 2007b)(a – b)2007
a 2007b
Vậy để hệ đã cho có nghiệm duy nhất thì det(A) 0 .
a b
Bài 4.12. Ký hiệu A = [aij]10 11 là ma trận hệ số của hệ phương trình. Từ giả thiết 2) ta
có r(A) = 10. Do đó, hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình thuần nhất tương ứng với
hệ phương trình trên chỉ có duy nhất một nghiệm. Theo giả thiết 1) thì (1992, 1993, …,
2002) là một nghiệm (riêng) của hệ phương trình đã cho, do đó mọi nghiệm của phương
trình đã cho đều có dạng (x1, x2, …, x11) = (1992, 1993, …, 2002) + (a1, a2, …, a11)t, t
R.
trong đó (a1, a2, …, a11) là một nghiệm nào đó của phương trình thuần nhất. Với mỗi j
= 1, 2, …, 10, ký hiệu Qj là ma trận vuông cấp 11 có dòng đầu tiên là dòng thứ j của ma
trận A, 10 dòng còn lại vẫn giữ nguyên các dòng của A, nghĩa là
a j ,1 a j ,2 a j ,10 a j ,11
a a1,11
1,1 a1,2 a1,10
Qj = a j ,1 a j ,2 a j ,10 a j ,11
a 9,1 a 9,2 a 9,10 a 9,11
a a10,11
10,1 a10,2 a10,10
Do Qj có 2 dòng giống nhau nên det(Qj) = 0. Khai triển định thức Qj theo dòng
đầu tiên và sử dụng giả thiết 2), ta được
aj,1(1) + aj,2(-2) + aj,3(3) + … + aj,10(-10) + aj,11(11) = 0, j = 1, 2, …, 10
(1, -2, 3, -4, 5, -6, 7, -8, 9, -10, 11) là một nghiệm của phương trình thuần
nhất. Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
(x1, x2, …, x11) = (1992, 1993, 1994,…, 2001, 2002) + (1, -2, 3, …, -10, 11)t
= (1992 + t, 1993 – 2t, 1994 + 3t, …, 2001 – 10t, 2002 + 11t), t R.
Bài 4.13
+ R < n – 1: Do r(A) = R nên mọi định thức cấp lớn hơn R đều bằng 0
Aij ( 1)i j Dij ; với i , j 1, n ( ij là định thức cấp n – 1 thu được từ A
det(AT) = (det(A))n-1 0
r(AT) = n.
+ R = n – 1: Khi đó, det(A) = 0. Với mỗi i = 1, 2, …, n, khai triển định thức của A
n
theo dòng thứ i, ta được: det(A) a ijAij = 0.
j 1
n
Mặt khác: a
j 1
kj Aij 0 (k i )
Vậy Xi = (Ai1, Ai2, …, Ain) i 1, n chính là các nghiệm của hệ phương trình
thuần nhất n phương trình, n ẩn: AX = . Không gian nghiệm của hệ thuần nhất trên có
số chiều là n – (n – 1) = 1
r{X1, X2, …, Xn} 1.
Mặt khác vì r(A) = n – 1 nên tồn tại ít nhất một định thức con cấp n – 1 của ma
trận A khác 0 nên trong hệ {X1, X2, …, Xn} có ít nhất một nghiệm khác nghiệm tầm
thường. Vì vậy r{X1, X2, …, Xn} 1.
Vậy, r{X1, X2, …, Xn} = 1 r(AT) = 1.
Bài 4.14. x1 = 29 triệu USD; x2 = 25,72 triệu USD; x3 = 30,52 triệu USD.
Chi phí đầu vào: c1 = 20,3 triệu USD; c2 = 20,576 triệu USD; c3 = 21,364 triệu USD.
107 174 412 655
Bài 4.15. p1 ; p2 ; Q1 ; Q2 .
41 41 41 41
Bài 4.16. Y = 2500 (tỷ VNĐ); C = 1850 (tỷ VNĐ).
Sách bài tập Toán cao cấp 1, Chủ biên TS Phùng Duy Quang.