You are on page 1of 7

TNKTS – PHỤ LỤC BÀI 2 – CÁC IC CHỨC NĂNG CƠ BẢN

PHỤ LỤC BÀI THÍ NGHIỆM 2


CÁC IC CHỨC NĂNG CƠ BẢN

MỤC TIÊU
➢ Nắm được cách sử dụng kit thí nghiệm.
➢ Nắm được cách hoạt động của các IC chức năng cơ bản.

CÁC IC CÓ TRÊN MODULE DGB-CLF


1. SƠ ĐỒ CHÂN VÀ BẢNG CHÂN TRỊ CỦA IC 74LS138
Decoder 3 to 8

Hình 1: Sơ đồ chân của 74LS138

Bảng 1: Bảng chân trị của 74LS138


Lưu ý: Trên board CLF:
Chân E3 là G1, chân ̅̅̅
𝐸1 và ̅̅̅
𝐸2 là G2A và G2B.
Chân A0 tới A2 lần lượt là chân A, B, C.
Ngõ ra ̅̅̅
𝑂0 tới ̅̅̅
𝑂7 lần lượt là 𝑌̅0 tới 𝑌̅7 .

Department of Electronics Page | 1


Digital System Design Laboratory
TNKTS – PHỤ LỤC BÀI 2 – CÁC IC CHỨC NĂNG CƠ BẢN

2. SƠ ĐỒ CHÂN VÀ BẢNG CHÂN TRỊ CỦA IC 74LS148


Encoder Priority 8 to 3

Bảng 2: Bảng hoạt động của 74LS148 Hình 2: Sơ đồ chân của 74LS148
Lưu ý: Trên board CLF:
Ngõ vào 0 tới 7 lần lượt là ̅̅̅
𝐷0 tới ̅̅̅
𝐷7 .
Ngõ ra ̅̅̅
𝐴0 tới ̅̅̅ ̅̅̅0 tới 𝑄
𝐴2 lần lượt là 𝑄 ̅̅̅2 .
Các chân còn lại giống trên kit.

Department of Electronics Page | 2


Digital System Design Laboratory
TNKTS – PHỤ LỤC BÀI 2 – CÁC IC CHỨC NĂNG CƠ BẢN

3. SƠ ĐỒ CHÂN VÀ BẢNG CHÂN TRỊ CỦA IC 74LS151


Multiplexer 8 to 1

Bảng 3: Bảng hoạt động của 74LS151 Hình 3: Sơ đồ chân của 74LS151
Lưu ý: Trên board CLF:
Ngõ vào 𝐼̅0 tới 𝐼̅7 lần lượt là ̅̅̅
𝐷0 tới ̅̅̅
𝐷7 .
Ngõ vào 𝑆̅0 , 𝑆̅1 và 𝑆̅2 lần lượt là C, B và A.
Ngõ ra Z và 𝑍̅ lần lượt là Y và 𝑌̅.
Các chân còn lại giống trên kit.

Department of Electronics Page | 3


Digital System Design Laboratory
TNKTS – PHỤ LỤC BÀI 2 – CÁC IC CHỨC NĂNG CƠ BẢN

4. SƠ ĐỒ CHÂN VÀ BẢNG CHÂN TRỊ CỦA IC 74LS47


BCD to 7-Segment Decoder

Hình 4.1: Sơ đồ chân của 74LS47

Hình 4.2: Sơ đồ nối chân hoạt động của của 74LS47 (nguồn: Internet)

Department of Electronics Page | 4


Digital System Design Laboratory
TNKTS – PHỤ LỤC BÀI 2 – CÁC IC CHỨC NĂNG CƠ BẢN

Bảng 4: Bảng chân trị của 74LS47


Lưu ý: Trên board CLF, các chân được vẽ giống với hình và bảng chân trị

Department of Electronics Page | 5


Digital System Design Laboratory
TNKTS – PHỤ LỤC BÀI 2 – CÁC IC CHỨC NĂNG CƠ BẢN

5. SƠ ĐỒ CHÂN VÀ BẢNG CHÂN TRỊ CỦA IC 74LS85


4 bit comparator

Hình 5: Sơ đồ chân của 74LS85

Bảng 5: Bảng chân trị của 74LS85


Lưu ý: Trên board CLF, các chân được vẽ giống với hình và bảng chân trị

Department of Electronics Page | 6


Digital System Design Laboratory
TNKTS – PHỤ LỤC BÀI 2 – CÁC IC CHỨC NĂNG CƠ BẢN

6. SƠ ĐỒ CHÂN VÀ BẢNG CHÂN TRỊ CỦA IC 74LS283


4 bit Binary Adder with Fast Carry

Hình 6: Sơ đồ chân của 74LS283

Bảng 6: Bảng chân trị của 74LS283


Lưu ý 1: Trên board CLF:
Ngõ vào C0 là Ci, ngõ ra C4 là Co, ngõ ra Σ1 tới Σ4 lần lượt là S1 tới S4 .
Các chân còn lại giống trên kit.
Lưu ý 2: Cờ C2 trong bảng chân trị được dùng khi xét từng cặp 2 bit ngõ vào:
- Khi ngõ vào là A1, B1, A2, B2 và cờ nhớ là Co thì kết quả là Σ1 , Σ2 và cờ nhớ là C2.
- Khi ngõ vào là A3, B3, A4, B4 và cờ nhớ là C2 thì kết quả là Σ3 , Σ4 và cờ nhớ là C4.

Department of Electronics Page | 7


Digital System Design Laboratory

You might also like