Professional Documents
Culture Documents
Chương 1- Khái Niệm Về Mạch
Chương 1- Khái Niệm Về Mạch
Phạm Minh Tú
Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử
Viện Điện
Phòng C3 - 106
Email: tu.phamminh@hust.edu.vn
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
2 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
• 1600 William Gilbert De Magnete: Giải thích nguồn gốc nam châm.
• 1800 Alessandro Volta (1745-1827) tìm ra chiếc pin đầu tiên.
• 1826 George Simon Ohm (1789-1854): Định luật Ohm.
• Andre-Marie Ampere (1775-1836): Lực điện động
• 1831 Michael Faraday (1791-1867): định luật cảm ứng điện từ
• 1833 Lenz: tìm ra chiều dòng điện cảm ứng
• 1865 James Clerk Maxwell : Lý thuyết trường điện từ cảm ứng.
Atomic Plants
At the bottom of
On top of the 7.6 km dam
the 196 m tall dam
Một số hình ảnh
22 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Solar Energy
Một số hình ảnh
23 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Wind Energy
24
Nội dung:
1. Định nghĩa: Mạch điện là tập hợp các thiết bị điện nối với nhau
thành mạch kín có thể cho dòng điện chạy qua.
- Tải: biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác.
Ví dụ: đèn, động cơ…
- Dây dẫn : nối nguồn - tải
Vật liệu: đồng, nhôm
I. Định nghĩa, kết cấu mạch điện
28 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
• Nhánh: phần của mạch điện gồm các phần tử nối tiếp nhau có
cùng một dòng điện chạy qua
• Mạch vòng: lối đi khép kín (với chiều nào đó) qua các nhánh
A
II. Các đại lượng đặc trưng của mạch điện
29 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
1. Dòng điện: Dòng chuyển dời có hướng của các điện tích dương
• Trị số: bằng tốc độ biến thiên của lượng điện tích q qua tiết diện
ngang của một vật dẫn: dq
i
dt
• Chiều quy ước: chiều chuyển động của điện tích dương trong
điện trường.
- Dòng điện không đổi (một chiều): i = I0
- Dòng điện xoay chiều hình sin: i = Imsin(ωt + ψi)
• Đơn vị: Am-pe (A), kA
II. Các đại lượng đặc trưng của mạch điện
30 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
4. Năng lượng
t
• Đơn vị Wh, kWh, MWh, … W pdt
0
• Thiết bị đo: công tơ điện
III. Các thông số cơ bản của mạch điện
31 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
3. Điện trở R
Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác
• Định luật Ôm: UR = Ri i R
• Đơn vị: , k, M
uR
• Công suất: p = uRi = Ri2 0
• Điện năng tiêu thụ:
t t
A pdt Ri 2dt
0 0
1
• Điện dẫn: g (S)
R
III. Các thông số cơ bản của mạch điện
33 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
4. Điện cảm L
• Từ thông Φ
• Từ thông móc vòng Ψ: Ψ = w*Φ
w
• Định nghĩa: L Henry (H), mH eL
L
i i i
d di
• Sức điện động tự cảm e L L uL
dt dt
di
• Điện áp trên điện cảm u L e L L
dt
• Công suất trên điện cảm : pL u L i Li
di
dt
t i
• Năng lượng: WL pL dt Lidi 1 Li 2 Khả năng tích lũy
0 0
2
năng lượng từ trường
III. Các thông số cơ bản của mạch điện
34 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
5. Điện dung C
C
i
• Điện tích qc
qC
• Định nghĩa: C (F, μF) uC
uC
dqC d duC
• Dòng điện: i (CuC ) C
dt dt dt
1
• Điện áp: uC
C idt
du C
• Công suất trên điện dung : p C u Ci Cu C
dt
t u
1 2
• Năng lượng: WE pC dt CuC duC Cu Khả năng tích lũy
0 0
2
năng lượng điện trường
IV. Hai định luật Kiếc-khốp (Kirchoff )
35 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
1. Định luật Kirchoff 1: tổng đại số các dòng điện tại 1 nút bằng không
• Quy ước dấu
- Dòng tới nút: (+)
- Dòng rời khỏi nút: (-)
nút
i 0
• Tổng các dòng đi tới nút = tổng các dòng rời khỏi nút
• Ý nghĩa: tính liên tục của dòng điện, không có tập trung điện tích tại
bất kỳ điểm nào trong mạch
2.Định luật Kirchoff 2: Theo mạch vòng kín với chiều tùy ý, tổng đại số
các điện áp trên các phần tử bằng tổng đại số các sức điện động
ĐLKK 1
Nút A : i1 i 2 i 5 0 (1 )
Nút B : i 3 i 4 i 5 0 (2)
Nút C : i1 i 2 i 3 i 4 0 (3)
ĐLKK 2
Vòng 1 : u R1 u L1 u C 2 e1 (4)
Vòng 2 : u C 2 u R 3 u C 3 u R 5 0 (5)
Vòng 3 : u R 3 u C 3 u R 4 e4 (6)
Vòng 4 : u R1 u L1 u R 3 u C 3 u R 5 e1 (7 )
V. Phân loại mạch - các loại bài toán về mạch điện
40 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Chọn (1), (2), (4), (5) và (6); biểu diễn điện áp qua thông số và dòng điện:
i1 i2 i5 0
i3 i4 i5 0
di1 1
R
11 1i L i2 dt e1
dt C 2
1 1
C2 C3
i2 dt R 3i3 i3 dt R5i5 0
1
C3
R i
3 3 i3 dt R4i4 e4