1. Biến chứng tắc nghẽn đường tiểu. Chọn câu SAI :
Mất phản xạ tiểu tiện 2. Sử dụng Aspirin PH8 ý nghĩa gì ? Ức chế thromboxane A2 ( COX) 3. Tế bào bọt tạo ra trong giai đoạn nào của xơ vữa mạch máu? Vĩa mỡ 4. Tế bào bọt gắn với tế bào lympho T qua thụ thể nào ?
5. Bệnh nhân ko có tiền căn loét dạ dày, nay bị bỏng 50%.
Trong quá trình hồi phục, bệnh nhân bị loét do nguyên nhân nào ? Giảm yếu tố bảo vệ, yếu tố phá huỷ không đổi 6. Quá trình hồi phục loét dạ dày sẽ tiến triển nhanh khi loét tới vị trí nào ? A. Chưa tới màng đáy B. Qua màng đáy tới cơ niêm C. Qua cơ niêm vào mạch máu D. Tất cả sai 7. Mất cân bằng yếu tố bảo vệ và tấn công nào gây loét dạ dày =>Bảo vệ: pepsin chưa hoạt động, màng nhầy của dd-tt, HCO3-, cấu trúc lớp tb biểu mô, sự tái tạo và hàn gắn Bệnh nguyên: Pepsin hoạt động, acid , phối hợp pepsin và acid, yếu tố bảo vệ giảm( ng già, bỏng) ĐK thuận lợi: Hp, Di truyền ( O, HLA-B5), NSAIDs, Thuốc lá ( nicotin), Stress ( adrenalin), Rượu, cà phê 8. Gan to do ? Suy thất phải ( ngoại biên) 9. Sodium citrate ảnh hưởng tới gì ? Yếu tố số IV ( ca2+) 10. Biến chứng của rối loạn lipid thứ phát do giảm gắn vs lipoprotein ?
11. Thiếu vitamin C ảnh hưởng tới gì ? Chất lượng tiểu
cầu, tiểu cầu - thiếu C: giảm sự tiêu Cho ( xơ vữa đm) - thiếu C: chảy máu chân răng ( tiểu cầu) 12. Rối loạn lipid nguyên phát gây nguy cơ bệnh tim mạch nào thấp nhất ? A. Tăng chylomicron di truyền????? B. Tăng cholesteron di truyền C. Tăng lipo(a) 13. Tiêu chảy mạn gây gì ? - suy dinh dưỡng, kém hấp thu 14. Bệnh nhân sốt, “vã mồ hôi” là do ? - do Chống nóng khi thân nhiệt tăng cao 15. Bệnh nhân sốt, “lạnh run” là do - do chống lạnh khi thân nhiệt giảm thấp 16. Vã mồ hôi trong giai đoạn nào ? - 17. Nốt Osler do cơ chế nào : - Tiểu cầu: do cơ trơn thành mạch mỏng, đàn hồi giảm => tạo nốt đỏ ở mũi miệng 18. Thiếu vitamin K ảnh hưởng lên yếu tố đông máu nào - II, VII, IX, X 19. Phẫu thuật cắt ruột non bypass gây tiêu chảy. Cơ chế ? - nhu động ruột non ( quãng đường đi thức ăn bị giảm) 20. Bệnh nguyên của viêm cầu thận cấp - nhiễm liên cầu khuẩn tán huyết β nhóm A cấp tính 21. Bệnh nguyên của suy thận mạn - thường gặp nhất: Viêm vi cầu thận - ĐTĐ, THA 22. Bệnh nguyên của suy thận cấp sau thận, trước thận, tại thận - 23. Sỏi thận do nhiễm Proteus là sỏi gì 24. Nguyên nhân táo bón thực thể ? Vấn đề gây đau hậu môn gây đau khi đại tiện 25. Thực nghiệm thấy trong ổ loét có hiện diện H.pylori. Ý nghĩa : Hp góp phần …. 26. Tắc ruột mấy loại 27. Tắc ruột đoạn cao ( môn vị ) 28. Nguyên nhân thường gặp gây hen ? A. Bụi nhà B. Phấn hoa C. Hoá chất hoà tan trong không khí D. Biến đổi gen 29. Phù phổi do : Suy thất trái 30. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính : Viêm phế quản mạn + khí phế thủng 31. Nôn : kiềm chuyển hoá 32. Tiêu chảy : toan chuyển hoá 33. Cơ chế khí phế thủng A. Tăng thể tích khí lưu thông B. Giảm thể tích khí lưu thông …. 34. Vị trí tác động của acid béo trên màng tế bào mỡ và bạch cầu gây viêm TLR 35. Chất nào gây giảm đề kháng insulin và tăng trong bệnh lí mô mơ Leptin 36. Màu xanh trên ổ viêm ở thỏ Thẩm thấu protein 37. Truyền nhầm nhóm máu gây tán huyết C3a, C5a ? 38. Cơ chế giảm Ca2+ trong suy thận mạn. Chọn câu SAI : A. Ca2+ gắn vs PO4- B. Giảm 1,25-dihydro C. 39. Mất dịch nội bào trong trường hợp nào. Chọn câu SAI A. Dùng lợi tiểu lâu ngày B. Đái tháo nhạt C. Bệnh Addison D. Nôn 40. Khó thở trong hen do nguyên nhân chính nào ? A. Co cơ trơn phế quản nhỏ B. Phì đại cơ trơn .. C. Tăng tiết dịch 41. Thứ tự phản ứng viêm ? Tb nội mô, bạch cầu trung tính, đại thực bào ? 42. Trong toan chuyển hoá, mỗi mEq/l HCO3- giảm thì pCO2 giảm bao nhiêu ? 43. Thỏ ngưng thở khi ngửi NH3 là do A. Ức chế thần kinh B. Ức chế kích niêm mạc mũi 44. Câu SAI về COPD ? Viêm phế quản có hồi phục 45. Cơ chế hệ đệm ? Chuyển hoá H+ 46. 4 giai đoạn hô hấp Thông khí, khuếch tán, vận chuyển, trao đổi 47. Toan hô hấp : pH giảm, pCO2 tăng, HCO3- tăng 48. Toan chuyển hoá : pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm 49. Toan hô hấp cấp : 10mmHg CO2 tăng : HCO3- tăng 1mmHg 50. Thuyết toàn vẹn nephron Bricker 51. Suy thận mạn có đặc điểm. Chọn câu SAI : Không có khả năng hồi phục và không có cơ chế bù trừ 52. Đường số 1 chuyển sang 2 là do ? 53. Đường số 2 chuyển sang số 1 : 54. Hệ đệm không bù trừ 100% là do : Nồng độ CO2 ức chế trung tâm hô hấp 55. Nguyên nhân trước đây gây bệnh thận mạn Viêm cầu thận 56. Nguyên nhân hiện tại gây bệnh thận mạn THA, ĐTĐ 57. Yếu tố gây sốt trong phản ứng viêm Prostasglandin
58. Áp suất thành ?
59. Đo lưu lượng đỉnh : Theo dõi đáp ứng điều trị của hen vs thuốc 60. Phân áp O2 kích thích hô hấp ngoại biên pO2 < 60mmHg 61. Rối loạn hô hấp, thí nghiệm gây ngạt thực nghiệm diễn biến qua các giai đoạn : Kích thích, ức chế, suy kiệt 62. MCHC = 360. Không có ý nghĩa 63. Kích thước hồng cầu MCV 64. Luận cứ nào chứng minh pepsin ảnh hưởng viêm loét dạ dày Thực nghiệm 65. Rối loạn có thể gặp trong suy thận A. Kiềm chuyển hoá B. Ure máu tăng C. Kali máu tăng D. Đa hồng cầu 66. Tiêu chuẩn chẩn đoán leucemia 67. Thiếu máu thiếu sắt do gì. Chọn câu SAI : Suy tuỷ 68. Phân biệt bệnh bạch cầu cấp và mạn 69. Thiếu anpha1-antitrypsin ? Khí phế thủng 70. Thiếu IF : Cắt 2/3 dạ dày 71. Bệnh tân sinh phổi liên quan : Chất sinh ung công nghiệp và thuốc lá 72. Thuốc cản quang tác động đến thận Giãn mạch – nhiễm độc 73. Thí nghiệm truyền máu khác loài, động vật thí nghiệm bị shock do cơ chế chính liên quan đến : 74. Biến chứng suy thận mạn : A. Tăng LDL máu B. Tăng triglycerid máu 75. Bệnh Von Willebrand tác động lên yếu tố đông máu nào ? VIII 78. Cơ chế cơn đau quặn thận ? => căng tức bao xơ thận 79. Pepsin ? 2 câu quên r => trọng lượng lớn, màng nhầy như màng lọc 80. Dịch ở đâu có H+ cao nhất ? => nội bào 81. Mất Na+ ngoại bào trong bệnh gì A. Bệnh Addison B. Nôn ói C. Hội chứng Cushing D. 82. Nguyên nhân gây bệnh mô kẽ ống thận 83. Ảnh hưởng xơ vữa mạch máu : A. Hẹp mạch máu B. Rối loạn huyết động C. Tăng huyết áp 84. Nhiễm độc tại thận : => hemoglobin niệu 85. Một bệnh nhân tiêu chảy, trong 3 cơ chế : tiêu chảy thẩm thấu, tiêu chảy do tăng tiết dịch, tiêu chảy do tăng co bóp. Các nguyên nhân tiết dịch đối vs 1 nguyên nhân cụ thể ? A. Chỉ có 1 nguyên nhân B. 2 nguyên nhân cùng phối hợp C. Cả 3 nguyên nhân 86. Cơ chế thần kinh trong bệnh lí tim mạch 87. Kích thích thần kinh trong bệnh hen ? 88. Chức năng surfactant 89. Chức năng urease của Hp => phân huỷ ure thành NH4OH 90. Tiêm acid lactid, thỏ phản ứng => thở nhanh sau đó bình thường