You are on page 1of 8

ĐỀ SINH LÍ BỆNH 2020

1. Biến chứng tắc nghẽn đường tiểu. Chọn câu SAI :


 Mất phản xạ tiểu tiện
2. Sử dụng Aspirin PH8 ý nghĩa gì ?
 Ức chế thromboxane A2 ( COX)
3. Tế bào bọt tạo ra trong giai đoạn nào của xơ vữa mạch
máu?
 Vĩa mỡ
4. Tế bào bọt gắn với tế bào lympho T qua thụ thể nào ?

5. Bệnh nhân ko có tiền căn loét dạ dày, nay bị bỏng 50%.


Trong quá trình hồi phục, bệnh nhân bị loét do nguyên nhân
nào ?
 Giảm yếu tố bảo vệ, yếu tố phá huỷ không đổi
6. Quá trình hồi phục loét dạ dày sẽ tiến triển nhanh khi loét
tới vị trí nào ?
A. Chưa tới màng đáy
B. Qua màng đáy tới cơ niêm
C. Qua cơ niêm vào mạch máu
D. Tất cả sai
7. Mất cân bằng yếu tố bảo vệ và tấn công nào gây loét dạ dày
=>Bảo vệ: pepsin chưa hoạt động, màng nhầy của dd-tt, HCO3-,
cấu trúc lớp tb biểu mô, sự tái tạo và hàn gắn
Bệnh nguyên: Pepsin hoạt động, acid , phối hợp pepsin và acid,
yếu tố bảo vệ giảm( ng già, bỏng)
ĐK thuận lợi: Hp, Di truyền ( O, HLA-B5), NSAIDs, Thuốc lá
( nicotin), Stress ( adrenalin), Rượu, cà phê
8. Gan to do ?
 Suy thất phải ( ngoại biên)
9. Sodium citrate ảnh hưởng tới gì ?
 Yếu tố số IV ( ca2+)
10. Biến chứng của rối loạn lipid thứ phát do giảm gắn vs
lipoprotein ?

11. Thiếu vitamin C ảnh hưởng tới gì ? Chất lượng tiểu


cầu, tiểu cầu
- thiếu C: giảm sự tiêu Cho ( xơ vữa đm)
- thiếu C: chảy máu chân răng ( tiểu cầu)
12. Rối loạn lipid nguyên phát gây nguy cơ bệnh tim mạch
nào thấp nhất ?
A. Tăng chylomicron di truyền?????
B. Tăng cholesteron di truyền
C. Tăng lipo(a)
13. Tiêu chảy mạn gây gì ?
- suy dinh dưỡng, kém hấp thu
14. Bệnh nhân sốt, “vã mồ hôi” là do ?
- do Chống nóng khi thân nhiệt tăng cao
15. Bệnh nhân sốt, “lạnh run” là do
- do chống lạnh khi thân nhiệt giảm thấp
16. Vã mồ hôi trong giai đoạn nào ?
-
17. Nốt Osler do cơ chế nào :
- Tiểu cầu: do cơ trơn thành mạch mỏng, đàn hồi giảm => tạo nốt
đỏ ở mũi miệng
18. Thiếu vitamin K ảnh hưởng lên yếu tố đông máu nào
- II, VII, IX, X
19. Phẫu thuật cắt ruột non bypass gây tiêu chảy. Cơ chế ?
- nhu động ruột non ( quãng đường đi thức ăn bị giảm)
20. Bệnh nguyên của viêm cầu thận cấp
- nhiễm liên cầu khuẩn tán huyết β nhóm A cấp tính
21. Bệnh nguyên của suy thận mạn
- thường gặp nhất: Viêm vi cầu thận
- ĐTĐ, THA
22. Bệnh nguyên của suy thận cấp sau thận, trước thận, tại
thận
-
23. Sỏi thận do nhiễm Proteus là sỏi gì
24. Nguyên nhân táo bón thực thể ?
 Vấn đề gây đau hậu môn gây đau khi đại tiện
25. Thực nghiệm thấy trong ổ loét có hiện diện H.pylori. Ý
nghĩa :
 Hp góp phần ….
26. Tắc ruột mấy loại
27. Tắc ruột đoạn cao ( môn vị )
28. Nguyên nhân thường gặp gây hen ?
A. Bụi nhà
B. Phấn hoa
C. Hoá chất hoà tan trong không khí
D. Biến đổi gen
29. Phù phổi do :
 Suy thất trái
30. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính :
 Viêm phế quản mạn + khí phế thủng
31. Nôn : kiềm chuyển hoá
32. Tiêu chảy : toan chuyển hoá
33. Cơ chế khí phế thủng
A. Tăng thể tích khí lưu thông
B. Giảm thể tích khí lưu thông ….
34. Vị trí tác động của acid béo trên màng tế bào mỡ và bạch
cầu gây viêm
 TLR
35. Chất nào gây giảm đề kháng insulin và tăng trong bệnh lí
mô mơ
 Leptin
36. Màu xanh trên ổ viêm ở thỏ
 Thẩm thấu protein
37. Truyền nhầm nhóm máu gây tán huyết
 C3a, C5a ?
38. Cơ chế giảm Ca2+ trong suy thận mạn. Chọn câu SAI :
A. Ca2+ gắn vs PO4-
B. Giảm 1,25-dihydro
C.
39. Mất dịch nội bào trong trường hợp nào. Chọn câu SAI
A. Dùng lợi tiểu lâu ngày
B. Đái tháo nhạt
C. Bệnh Addison
D. Nôn
40. Khó thở trong hen do nguyên nhân chính nào ?
A. Co cơ trơn phế quản nhỏ
B. Phì đại cơ trơn ..
C. Tăng tiết dịch
41. Thứ tự phản ứng viêm ?
 Tb nội mô, bạch cầu trung tính, đại thực bào ?
42. Trong toan chuyển hoá, mỗi mEq/l HCO3- giảm thì pCO2
giảm bao nhiêu ?
43. Thỏ ngưng thở khi ngửi NH3 là do
A. Ức chế thần kinh
B. Ức chế kích niêm mạc mũi
44. Câu SAI về COPD ?
 Viêm phế quản có hồi phục
45. Cơ chế hệ đệm ?
 Chuyển hoá H+
46. 4 giai đoạn hô hấp
 Thông khí, khuếch tán, vận chuyển, trao đổi
47. Toan hô hấp :
 pH giảm, pCO2 tăng, HCO3- tăng
48. Toan chuyển hoá :
 pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm
49. Toan hô hấp cấp :
 10mmHg CO2 tăng : HCO3- tăng 1mmHg
50. Thuyết toàn vẹn nephron Bricker
51. Suy thận mạn có đặc điểm. Chọn câu SAI :
 Không có khả năng hồi phục và không có cơ chế bù trừ
52. Đường số 1 chuyển sang 2 là do ?
53. Đường số 2 chuyển sang số 1 :
54. Hệ đệm không bù trừ 100% là do :
 Nồng độ CO2 ức chế trung tâm hô hấp
55. Nguyên nhân trước đây gây bệnh thận mạn
 Viêm cầu thận
56. Nguyên nhân hiện tại gây bệnh thận mạn
 THA, ĐTĐ
57. Yếu tố gây sốt trong phản ứng viêm
 Prostasglandin

58. Áp suất thành ?


59. Đo lưu lượng đỉnh :
 Theo dõi đáp ứng điều trị của hen vs thuốc
60. Phân áp O2 kích thích hô hấp ngoại biên
 pO2 < 60mmHg
61. Rối loạn hô hấp, thí nghiệm gây ngạt thực nghiệm diễn
biến qua các giai đoạn :
 Kích thích, ức chế, suy kiệt
62. MCHC = 360.
 Không có ý nghĩa
63. Kích thước hồng cầu
 MCV
64. Luận cứ nào chứng minh pepsin ảnh hưởng viêm loét dạ
dày
 Thực nghiệm
65. Rối loạn có thể gặp trong suy thận
A. Kiềm chuyển hoá
B. Ure máu tăng
C. Kali máu tăng
D. Đa hồng cầu
66. Tiêu chuẩn chẩn đoán leucemia
67. Thiếu máu thiếu sắt do gì. Chọn câu SAI :
 Suy tuỷ
68. Phân biệt bệnh bạch cầu cấp và mạn
69. Thiếu anpha1-antitrypsin ?
 Khí phế thủng
70. Thiếu IF :
 Cắt 2/3 dạ dày
71. Bệnh tân sinh phổi liên quan :
 Chất sinh ung công nghiệp và thuốc lá
72. Thuốc cản quang tác động đến thận
 Giãn mạch – nhiễm độc
73. Thí nghiệm truyền máu khác loài, động vật thí nghiệm bị
shock do cơ chế chính liên quan đến :
74. Biến chứng suy thận mạn :
A. Tăng LDL máu
B. Tăng triglycerid máu
75. Bệnh Von Willebrand tác động lên yếu tố đông máu nào ?
 VIII
78. Cơ chế cơn đau quặn thận ?
=> căng tức bao xơ thận
79. Pepsin ? 2 câu quên r 
=> trọng lượng lớn, màng nhầy như màng lọc
80. Dịch ở đâu có H+ cao nhất ?
=> nội bào
81. Mất Na+ ngoại bào trong bệnh gì
A. Bệnh Addison
B. Nôn ói
C. Hội chứng Cushing
D.
82. Nguyên nhân gây bệnh mô kẽ ống thận
83. Ảnh hưởng xơ vữa mạch máu :
A. Hẹp mạch máu
B. Rối loạn huyết động
C. Tăng huyết áp
84. Nhiễm độc tại thận :
=> hemoglobin niệu
85. Một bệnh nhân tiêu chảy, trong 3 cơ chế : tiêu chảy thẩm thấu,
tiêu chảy do tăng tiết dịch, tiêu chảy do tăng co bóp. Các nguyên nhân
tiết dịch đối vs 1 nguyên nhân cụ thể ?
A. Chỉ có 1 nguyên nhân
B. 2 nguyên nhân cùng phối hợp
C. Cả 3 nguyên nhân
86. Cơ chế thần kinh trong bệnh lí tim mạch
87. Kích thích thần kinh trong bệnh hen ?
88. Chức năng surfactant
89. Chức năng urease của Hp
=> phân huỷ ure thành NH4OH
90. Tiêm acid lactid, thỏ phản ứng
=> thở nhanh sau đó bình thường

You might also like