You are on page 1of 5

Phần 1.

Thi công san đất

1.1. Trình tự tính toán: Xem Bài giảng kỹ thuật thi công
1.2. Các số liệu tham khảo
Bảng hệ số tơi của đất

Tên gọi các loại đất Tỷ lệ % tăng thể tích Hệ số tơi


Ban đầu Sau cùng K1 K2
Đất cát, á sét nhẹ 8  17 1  2,5 1,08  1,17 1,01  1,025
Đất thực vật, đất bùn 20  30 34 1,20  1,30 1,03  1,04
Đất á sét, đất hoàng thổ ẩm ướt, đất cát 14  28 1,5  5 1,14  1,28 1,02  1,05
lẫn sỏi, á sét nhẹ lẫn sỏi đá, đất chặt sít
Đất sét, á sét nặng, đất lẫn sỏi đá, đất 24  30 47 1,24  1,30 1,04  1,07
hoàng thổ khô, hoàng thổ lẫn sỏi đá, á
sét lẫn sỏi đá, đất đầm chặt.
Đất sét nặng, sét lẫn đá và cuội sỏi, đất 26  32 69 1,26  1,32 1,06 1,09
lẫn đá cuội, đất hoàng thổ đầm chặt, sa
nham
Đá mác ma (marl) 33  37 11  15 1,33  1,37 1,11  1,15
Đá mềm, đá hơi cứng 30  45 10  20 1,30  1,45 1,10  1,20
Đá cứng 45  50 20  30 1,45  1,50 1,20  1,30

Bảng phân cấp đất


(Dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
Cấp Nhóm Dụng cụ tiêu chuẩn
Tên đất
đất đất xác định nhóm đất
- Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất bùn, đất đen, đất hoàng Dùng xẻng xúc dễ
thổ. dàng
I 1
- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất
nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt.
- Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát. Dùng xẻng cải tiến
- Đất màu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo. ấn nặng tay xúc
- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ được
2 đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.
- Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi
xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến
trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.
- Đất sét pha cát. Dùng xẻng cải tiến
- Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm đạp bình thường đã
mềm. ngập xẻng
- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc,
3
mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150
đến 300kg trong 1m3.
- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m 3
trở lên.
Cấp Nhóm Dụng cụ tiêu chuẩn
Tên đất
đất đất xác định nhóm đất
- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính Dùng mai sắn được
- Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn
- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào
II 4 không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ.
- Đất sét nặng kết cấu chặt.
- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.
- Đất màu mềm
- Đất sét pha màu xám (bâo gồm màu xanh lam, màu xám Dùng cuốc bàn
của vôi). cuốc được
- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi
5 - Đất đỏ ở đồi núi
- Đất sét pha sỏi non.
- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ
cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3
- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ. Dùng cuốc bàn
- Đất chua, đất kiềm thổ cứng cuốc chối tay, phải
- Đất mặt đê, mặt đường cũ dùng cuốc chim to
- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lưỡi dễ đào
lên dày
III 6 - Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc
rễ cây > 10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kg trong
1m3
- Đá vôi phong hóa già nằm trong đất đào ra từng tảng được,
khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập
vỡ vụn ra như xỉ.
- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lần đá Dùng cuốc chim
tảng, đá trái đến 20% thể tích. nhỏ lưỡi nặng đến
- Đất mặt đường, đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, 2,5kg
7 gạch vỡ.
- Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến
trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến
500kg trong 1m3
- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích. Dùng cuốc chim
- Đất mặt đường nhựa lỏng. nhỏ lưỡi nặng trên
IV 8 - Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng 2,5kg hoặc dùng xà
được (vùng ven biển thường đào để xây tường). beng đào được
- Đất lẫn đá bọt.
9 - Đất lẫn đá tảng, đá trái >30% thể tích, cuội sỏi giao kêt bởi Dùng xè beng,
đất sét. choòng, búa mới
Cấp Nhóm Dụng cụ tiêu chuẩn
Tên đất
đất đất xác định nhóm đất
- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiên đá ong xen kẽ (loại đá khi còn đào được
trong lòng đất tương đối mềm)
- Đất sỏi đỏ rắn chắc
Bảng Độ dốc cho phép của các hố đào tạm thời
Độ sâu lớn nhất cho phép khi chiều sâu hố móng bằng (m)
H ≤ 1,5 H≤3 H≤5
Loại đất Góc nghiêng Tỷ lệ độ Góc nghiêng Tỷ lệ độ Góc nghiêng Tỷ lệ độ
mái dốc dốc mái dốc dốc mái dốc dốc
Đất đắp 65 1 : 0,6 45 1:1 38 1:1,25
Đất cát 63 1:0,5 45 1:1 45 1:1
Đất cát pha 76 1:0,25 56 1:0,67 50 1:0,85
Đất thịt 90 1:0 63 1:0,5 53 1:0,75
Đất sét 90 1:0 76 1:0,25 63 1:0,5
Sét khô 90 1:0 63 1:0,5 63 1:0,5

Hình vẽ tham khảo: Phân chia khu vực san bằng thành các ô tam giác
1 2 3 4 5 6 7 8
4 6 8 10 12 14 16
30 2 9
1 3 5 7 9 11 13 15
18 20 22 24 26 28 30 32
29 10
17 19 21 23 25 27 29 31
34 36 38 40 42 44 46 48
28 11
33 35 37 39 41 43 45 47
50 52 54 56 58 60 62 64
27 12
49 51 53 55 57 59 61 63
66 68 70 72 74 76 78 80
26 13
65 67 69 71 73 75 77 79
82 84 86 88 90 92 94 96
25 14
81 83 85 87 89 91 93 95
98 100 102 104 106 108 110 112
24 97 15
99 101 103 105 107 109 111
23 22 21 20 19 18 17 16
Hìnhvẽ tham khảo: Độ cao tự nhiên và đo cao thi công tại các đỉnh tam giác
Hi
6.41 8.14 8.47 8.47 8.95 9.35 9.58 9.87 10.3 hi
1.97 3.7 4.03 4.03 4.51 4.91 5.14 5.432 5.86

5.41 6.48 7.35 7.75 8.0 8.3 8.63 8.85 9.12


0.97 2.04 2.91 3.31 3.56 3.86 4.19 4.41 4.68

4.25 5.4 5.46 6.09 6.32 6.65 7.04 7.24 7.54


-0.19 0.66 1.02 1.65 1.88 2.21 2.6 2.8 3.1

3.04 3.9 4.42 4.95 4.89 5.22 5.41 5.77 5.79


-1.4 -0.54 -0.02 0.51 0.45 0.78 0.97 1.33 1.35

2.5 3.04 3.18 3.47 3.63 3.68 3.90 4.487 4.48


-1.94 -1.4 -1.26 -0.97 -0.81 -0.76 -0.54 0.04 0.04

1.91 2.27 2.36 2.47 2.61 2..68 2.74 2.98 2.79


-2.53 -2.17 -2.08 -1.97 -1.83 -1.76 -1.70 -1.46 -1.65

0.55 0.89 1.21 1.39 1.49 1.73 1.86 1.87 1.98


-3.89 -3.55 -3.23 -3.05 -2.95 -2.71 -2.58 -2.57 -2.46

-0.84 -0.66 -0.57 0.23 0.23 0.54 0.70 0.71 1.00


-5.28 -5.10 -5.01 -4.21 -4.21 -3.90 -3.74 -3.73 -3.44
Bảng tính tham khảo: Tính khối luợng đất các ô tam giác

Âäü cao thi cäng Khäúi læåüng


STT H0 htb a2/2 Vi V∆
h1 h2 h3 Âaìo (+) Âàõp (-)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1 4.44 1.97 0.97 2.04 1.66 5000 8300 0 8300 0
2 4.44 1.97 2.04 3.7 2.57 5000 12850 0 12850 0
...

109 4.44 -2.58 -3.74 -3.73 -3.35 5000 -16750 0 0 -16750


110 4.44 -2.58 -3.73 -2.57 -2.96 5000 -14800 0 0 -14800
111 4.44 -2.57 -3.44 -3.73 -3.25 5000 -16233.3 0 0 -16233.3
112 4.44 -2.57 -3.44 -2.46 -2.82 5000 -14116.7 0 0 -14116.7
TÄØNG CÄÜNG 631872 -630955

Bảng tính tham khảo: Tính khối lượng đất mái dốc

KHÄÚI LÆÅÜNG(m3)
STT h1 h2 ml/4
Âaìo(+) Âàõp(-)
1 2 3 4 5 6
V1 1.97 3.7 25 439.273 0
V2 3.7 4.03 25 748.273 0
V3 4.03 4.39 25 887.825 0
V4 4.39 4.51 25 990.305 0
V5 4.51 4.91 25 1111.21 0
V6 4.91 5.14 25 1263.19 0
V7 5.14 5.43 25 1397.61 0
V8 5.43 5.86 25 1595.61 0
V9 5.86 4.68 25 1406.05 0
V10 4.71 3.1 25 794.853 0
V11 3.1 1.35 25 285.813 0
V12 1.35 0.04 25 45.6025 0
V13 0.04 -1.65 25 0 -68.1025
V14 -1.65 -2.46 25 0 -219.3525
V15 -2.46 -3.44 25 0 -447.13
V16 -3.44 -3.73 25 0 -643.6625
V17 -3.73 -3.74 25 0 -697.5125
V18 -3.74 -3.9 25 0 -729.94
V19 -3.9 -4.21 25 0 -823.3525
V20 -4.21 -4.21 25 0 -886.205
V21 -4.21 -5.01 25 0 -1070.605
V22 -5.01 -5.1 25 0 -1277.753
V23 -5.1 -5.28 25 0 -1347.21
V24 -5.28 -3.89 25 0 -1075.263
V25 -3.89 -2.53 25 0 -538.325
V26 -2.53 -1.94 25 0 -254.1125
V27 -1.94 -1.4 25 0 -143.09
V28 -1.4 -0.19 25 0 -49.9025
V29 -0.19 0.97 25 4.165 0
V30 0.97 1.97 25 48.76 0
TÄØNG CÄÜNG 11018.5 -10271.52

You might also like