You are on page 1of 6

BUỔI 5

HOMEWORK – GRAMMAR
Lưu ý: Đây là số trang trên file pdf, không phải in trên giấy
Làm bài tập Exercise 1 p29
Đọc để hiểu: 2-7 Simple Past p45

HOMEWORK – TÓM TẮT VÀ KỂ CHUYỆN


Hãy lấy một 03 cụm từ hay trong bài Howard Bonnier – đặt nó trong câu gốc đã giản lược thành Chủ ngữ - Động từ - Tân ngữ. Sau đó, bạn sắp xếp các câu sao cho hợp lý về
thứ tự, và tưởng tượng cách đọc nó.

Bài này phải có trong file Word và mang tới lớp.

HOMEWORK – NGHE VÀ NHÌN TEXT


Nghe lại đoạn về Amazon Go, nhìn text sau

Four years ago we started to wonder: what would shopping look like if you could walk into a store, grab what you want and just go.
What if we can weave the most advanced machine learning, computer vision and AI into the very fabric of a store so you’ll never have to wait in line.
No lines. No checkouts. No registers. Welcome to Amazon Go.

https://www.youtube.com/watch?v=NrmMk1Myrxc&t=32s

###

card | cart (xe đẩy hàng khi đi siêu thị)


virtual cart = xe đẩy hàng ảo
VR = virtual reality = thực tế ảo

four
years
ago

start – start + ed
look like
walk
store

grab

1
what you want
just
go

weave A into B = đan A vào B


the most | advanced /st/
machine learning

computer vision
AI = trí tuệ nhân tạo
fabric
store

wait
line /lain/
checkout

register
Amazon
Go

NGHE VÀ CẢM NHẬN ÂM THANH


Mắt nhìn văn bản, tai nghe âm thanh để cảm nhận, làm sao khi tắt video đi, mình vẫn có thể tưởng tượng cách bà ấy nói một câu gì đó (you have an extraordinary voice).
Lưu ý: Tưởng tượng trong IM LẶNG, tuyệt đối tránh đọc ra mồm.

Link nghe: https://www.youtube.com/watch?v=PxzQSWx9IGs&t=10s

You fearlessly stepped into the shoes of someone struggling with addiction and grief.
I think you’re an amazing example for every young actress in this business.
…because you are not afraid…
…you are not afraid to show both your dark and your bright sides

By the way, I think you have an extraordinary voice. So keep singing too.

ĐINH XUÂN MINH: TỪ ĐƠN PHẢI CHUẨN XÁC


fear – fearless
step – stepped /t/

2
into

THẢO MY
the shoes
amazing
actress
dark

MỤC TIÊU: Cảm nhận âm thanh và có thể tự mình phát âm chuẩn

REVIEW
Động từ thường là VERB, để phân biệt với động từ TO BE. Hãy nêu cách chia động từ thường ở thời HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN.

Tại sao VERB lại cần động từ trợ giúp?


I love you. => do
I do not love you.
Do I love you?

He loves you. => does


He does not love you.
Does he love you.

Hãy nêu công thức sử dụng động từ “prefer”


prefer + noun + to + noun

Hãy nêu dạng OBJECT (tân ngữ) của các PRONOUNS (đại từ) sau: I, you, we, they, he, she, it => me, you, us, them, him, her, it

I need to bring a camera because I want to take some p__________. I cannot bring my guitar, it was b__________.
Take some photos | be broken (was broken)

My mom is an amazing cook. She’s b________ (extremely good) at meat d__________.


brilliant | dishes

She is an amazing e_________ for every young actress in this business (meaning: tấm gương sáng). be an amazing example for sb

3
SIMPLE PAST (V2)
Chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ và đã hoàn thành trong quá khứ, không liên hệ đến hiện tại nữa.

I get up at 6 every morning. But yesterday I got up at 7. => did


 Yesterday I did not get up at 7. [didn’t]
 Did I get up at 7 yesterday?

I loved smoking in the past (= trong quá khứ). But now I hate it.
 I did not love smoking in the past.
 Did I love smoking in the past?
 Did I not love smoking in the past?

I loved yesterday.
I did not love you yesterday. => Did I not love you yesterday?
I didn’t love you yesterday. => Didn’t I love you yesterday?

NGUYÊN TẮC: Không biết, không dùng, không sáng tác

CÂU HỎI: Đảo động từ trợ giúp lên vị trí đầu, giữ nguyên phần còn lại

NGUYÊN TẮC ĐẶT CÂU TRONG TIẾNG ANH


Bắt chước: Có câu mẫu hay và ngắn => sao chép y hệt
Tuân thủ tuyệt đối công thức ngữ pháp

PHẢN XẠ KHI HỌC (ĐỌC, NGHE, LÀM BÀI TẬP)


Ưu tiên cao nhất: Hiểu => Đánh giá và Cảm nhận
Ưu tiên cao hơn cả cao nhất: Đánh dấu những chỗ tò mò và không hiểu để hỏi thày

CHIA ĐỘNG TỪ: HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN


Tony sits
Kristin washes

THÊM S VÀ ES KHI CHIA ĐỘNG TỪ


Danh từ số ít
Danh từ không đếm (water, money)

4
he | she | it

CHIA ĐỘNG TỪ

CÓ QUY TẮC – REGULAR: THÊM –ED VÀO ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC – IRREGULAR: CHẢ CÓ QUY TẮC GÌ

teach
eat
love
hate

drink
study
smile

learn
play

PRESENT SIMPLE (V1)


I get up at 6 every morning. => Thói quen
I hate eating fish. | I believe in my leader. => Quan điểm, sở thích
Water boils at 100 degrees Celsius. => Hiện tượng tự nhiên

HOWARD BONNIER

France | French

England | English

clothes

says /sez/

###

FRAMES | SOUND BITES

Eat in good restaurants => He used his money | to eat | in good restaurants.

5
He loves cooking.

Already quite famous in France => He’s already | quite famous | in France. => chunking

Done the right thing => He’s done the right thing.

Likes doing this so much

You might also like