Professional Documents
Culture Documents
47. Đề thi thử TN THPT 2021 Môn Toán Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa Đề 47 File word có lời giải
47. Đề thi thử TN THPT 2021 Môn Toán Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa Đề 47 File word có lời giải
Câu 1. Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 ?
A. A54 . B. P5 . C. C54 . D. P4 .
Câu 2. Cho cấp số nhân un với u1 3 , công bội q 2 . Số hạng u3 của cấp số nhân đã cho bằng
A. 12. B. 7. C. 24. D. 48.
Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 .
2
Câu 6. Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng là
x 1
A. x 1 . B. y 1 . C. x 1 . D. x 2
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
1
x 1
A. y x3 2 x 2 1 . B. y x 4 3x 2 1 . C. y x 4 3x 2 1 . D. y .
2x 1
Câu 8. Đồ thị y x 4 3x 2 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2 bằng:
1 1
A. 2 log 2 a . B. log 2 a . C. 2log 2 a . D. log 2 a .
2 2
Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, P 3 a. 4 a bằng
5 5 1 1
A. P a . 4
B. P a . 12
C. P a . 7
D. P a . 12
3x
A. y 3x ln 3 . B. y 3x . C. y . D. y x3x1 .
ln 3
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 22 x 5 x3 1 là:
2
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 13. Tìm các nghiệm của phương trình log3 2 x 3 2 .
11 9
A. x . B. x . C. x 6 . D. x 5 .
2 2
Câu 14. Cho hàm của hàm số f x 2 x3 9 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
f x dx 2 x 9x C . f x dx 4 x 9x C .
4 4
A. B.
1
f x dx 4 x C . D. f x dx 4 x 9x C .
4 3
C.
Câu 15. Cho hàm của hàm số f x sin 2 x Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A. f x dx 2 cos 2 x C . B. f x dx 2 cos 2 x .
1
C. f x dx cos 2 x C . D. f x dx 2 cos 2 x C .
9 0 9
Câu 16. Nếu f x dx 37 và g x dx 16 . thì I 2 f x 3g ( x) dx
0 9 0
bằng
A. I 26 . B. I 58 . C. I 143 . D. I 122 .
2
2
Câu 17. Tích phân 2 x 1dx bằng
0
2
1
A. 2ln5 . B. ln 5 . C. ln 5 . D. 4ln5 .
2
Câu 18. Tính môđun của số phức z 3 4i .
A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 7.
Câu 19. Cho hai số phức z1 1 2i , z2 2 i . Tìm số phức z z1z2 .
A. z 5i . B. z 5i . C. z 4 5i . D. z 4 5i .
Câu 20. Cho số phức z 2 3i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là
A. 2;3 . B. 2; 3 . C. 2; 3 . D. 2;3 .
Câu 21. Một khối chop có diện tích đáy bằng a 2 và chiều cao bằng a 3 . Thể tích của khối chóp đó
bằng
a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
6 3 4
Câu 22. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a; 2a; 3a.
A. V 6a 2 . B. V 2a 3 . C. V 6a3 . D. V 3a 3 .
Câu 23. Cho hình trụ có bán kính đáy R 8 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng:
A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 .
Câu 24. Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là:
1
A. S xq r 2 h . B. S xq rl . C. S xq rh . D. S xq 2 rl .
3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng Oyz là điểm
A. M 3;0;0 B. N 0; 1;1 C. P 0; 1;0 D. Q 0;0;1
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 16 . Tâm của S có
2 2 2
tọa độ là
A. 1; 2; 3 . B. 1;2;3 . C. 1;2; 3 . D. 1; 2;3 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : x 2 y z 4 0 đi qua điểm nào sau đây
A. Q 1; 1;1 . B. N 0;2;0 . C. P 0;0; 4 . D. M 1;0;0 .
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0 và B 0;1;2 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
A. d 1;1;2 B. a 1;0; 2 C. b 1;0;2 D. c 1;2;2
Câu 29. Cho tập A 1;2;4;5;6 , gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau tạo thành
từ A lấy ngẫu nhiên một phần tử của S .Tính xác suất số đó là lẻ.
1 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; .
x 1
A. y 2 x 1 . B. y x3 x 2 . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y .
x 1
3
2x 1
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn
x 1
0;3 . Tính hiệu M m.
9 9 1
A. M m . B. M m 3 . C. M m . D. M m .
4 4 4
Câu 32. Giải bất phương trình 3x 2 x 27
2
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Câu 34. Cho số phức z 2 i , số phức 2 3i z bằng
A. 1 8i . B. 7 4i . C. 7 4i . D. 1 8i .
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A BCD , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và
BD .
a 6 a 6 3a
A. . B. . C. . D. 2a .
2 3 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0;0; 3 và đi qua điểm M 4;0;0 .
Phương trình của S là
A. x 2 y 2 z 3 25 . B. x 2 y 2 z 3 5 .
2 2
4
C. x 2 y 2 z 3 25 . D. x 2 y 2 z 3 5 .
2 2
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N (3;2; 1) . Đường thẳng MN có phương
trình tham số là
x 1 2t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2t . B. y t . C. y t . D. y t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 39: Cho hàm số y f x liên tục trên , hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
B' C'
A'
A. 26599,38cm . 3
B. 25699,38cm . 3
C. 28469,99cm3 . D. 28470,00cm3 .
5
x 2 y 3 z 3
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau d1 : ,
1 2 1
x 1 y 1 z 4
d2 : . Đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d2 có phương trình
2 1 1
là
x 3 y 1 z 2 x 3 y 1 z2
A. . B. .
1 1 1 1 1 1
x 1 y 1 z 4 x 1 y 1 z4
C. . D. .
1 1 1 1 1 1
x 2 1, x 1
Câu 45: Cho hàm số f x . Tích phân sin x.sin 2 x. f 2sin 3 x dx bằng
2
2 x, x 1 0
13 5 13
A. . B. . C. 3 . D. .
9 3 3
Câu 46. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y f x 2 3x có đồ
thị của đạo hàm như hình vẽ dưới đây
Hàm số y f x4 8 x 13x 2 12 x có bao nhiêu điểm cực trị
3
A. 7 B. 13 C. 9. D. 11
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho tồn tại duy nhất một giá trị của x thỏa
mãn log3
y x2 4 1
3x 2
3 y x 2 4 3x 3 . Số phần tử của S là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. vô số.
Câu 48. Cho hàm số y x 3x m có đồ thị Cm , với m là tham số thực. Giả sử Cm cắt trục Ox
4 2
6
a a
Gọi S1 , S 2 , S 3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giả sử m ( là
b b
phân số tối giản, a 0 ) để S1 S3 S2 . Giá trị của biểu thức T 3a 2b là
A. 4 B. 22 C. 3 D. 23
Câu 49. Cho z1 , z2 là các số phức thỏa mãn z1 3 2i z2 3 2i 2 và z1 z2 2 3 . Gọi m, n lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1 z2 3 5i . Giá trị của biểu thức T m 2n
bằng
A. T 3 10 2 . B. T 6 10 . C. 6 34 . D. 3 34 2 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 3; 2 , B 5;1;0 . Gọi S là mặt cầu đường kính AB .
Trong các hình chóp đều có đỉnh A nội tiếp trong mặt cầu S , gọi A.MNPQ là hình chóp có
thể tích lớn nhất. Phương trình mặt cầu tâm B và tiếp xúc với mặt phẳng MNPQ là
A. x 5 y 1 z 2 4 . B. x 5 y 1 z 2 16 .
2 2 2 2
C. x 5 y 1 z 2 2 . D. x 5 y 1 z 2 8 .
2 2 2 2
7
ĐÁP ÁN VÀ HDG CHI TIẾT
Câu 1. Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 ?
A. A54 . B. P5 . C. C54 . D. P4 .
Lời giải:
Chọn A
Số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 là một chỉnh
hợp chập 4 của 5 phần tử
Câu 2. Cho cấp số nhân un với u1 3 , công bội q 2 . Số hạng u3 của cấp số nhân đã cho bằng
A. 12. B. 7. C. 24. D. 48.
Lời giải
Chọn A
Do đó u3 u1.q 2 3.22 12 .
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 .
Câu 4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
8
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x mà qua đó f ' x đổi dấu từ âm sang dương.
Từ bảng biến thiên, ta có xCT 1 yCT 1 .
Câu 5. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 .
Lời giải
Chọn C
f x đổi dấu khi qua cả 4 số x 3; x 3; x 2; x 5
2
Câu 6. Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng là
x 1
A. x 1 . B. y 1 . C. x 1 . D. x 2
Lời giải
Chọn C
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
x 1
A. y x3 2 x 2 1 . B. y x 4 3x 2 1 . C. y x 4 3x 2 1 . D. y .
2x 1
Lời giải
Chọn C
Phương án A: Ta thấy đây là dạng của đồ thị của hàm số y ax4 bx2 c a 0 với hệ số
a 0 nên chọn.
Lời giải
Chọn B
1 1
1 3 5 3 5
Ta có P a.a 4 a 4 a 12 .
Chọn A
Ta có y a x ln a .suy ra y 3x ln 3
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
x 1
Ta có 2 2 x2 5 x3
1 2 2 x 5x 3 0
0 2
.
x 3
2
Chọn C
3
2 x 3 0 x
Ta có: log3 2 x 3 2 2 x6.
2 x 3 3
2
x 6
10
Câu 14. Cho hàm của hàm số f x 2 x3 9 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
f x dx 2 x 9x C . f x dx 4 x 9x C .
4 4
A. B.
1
f x dx 4 x C . D. f x dx 4 x 9x C .
4 3
C.
Lời giải
Chọn A
x4 x4
2 x 9 dx 2. 9x C 9x C .
3
Ta có
4 2
Câu 15. Cho hàm của hàm số f x sin 2 x Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A. f x dx 2 cos 2 x C . B. f x dx 2 cos 2 x .
1
C. f x dx cos 2 x C . D. f x dx 2 cos 2 x C .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có sin ax b dx cos ax b c
a
1
Suy ra f x dx sin 2 xdx cos 2 x c
2
9 0 9
Câu 16. Nếu f x dx 37 và g x dx 16 . thì I 2 f x 3g ( x) dx bằng
0 9 0
A. I 26 . B. I 58 . C. I 143 . D. I 122 .
Lời giải
Chọn A
9 9 9 9 0
Ta có: I 2 f x 3g ( x) dx 2 f x dx 3g x dx 2 f x dx 3 g x dx 26 .
0 0 0 0 9
2
2
Câu 17. Tích phân 2 x 1dx bằng
0
1
A. 2ln5 . B. ln 5 . C. ln 5 . D. 4ln5 .
2
Lời giải
Chọn C
2
2
2 x 1 dx ln 2 x 1
2
Ta có 0
ln 5 .
0
11
Môđun của số phức z 3 4i là: z 32 42 5 .
Ta có z1.z2 1 2i 2 i 2 i 4i 2i 2 = 2 5i 2 5i .
Câu 20. Cho số phức z 2 3i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là
A. 2;3 . B. 2; 3 . C. 2; 3 . D. 2;3 .
Lời giải
Chọn A
Câu 21. Một khối chop có diện tích đáy bằng a 2 và chiều cao bằng a 3 . Thể tích của khối chóp đó
bằng
a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
6 3 4
Lời giải
Chọn B
1 a3 3
Ta có V B.h
3 3
Câu 22. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a; 2a; 3a.
A. V 6a 2 . B. V 2a 3 . C. V 6a3 . D. V 3a 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có V a.2a.3a 6a 3
Câu 23. Cho hình trụ có bán kính đáy R 8 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng:
A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 .
Lời giải
Chọn C
Câu 24. Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là:
1
A. S xq r 2 h . B. S xq rl . C. S xq rh . D. S xq 2 rl .
3
Lời giải
12
Chọn B
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng Oyz là điểm
A. M 3;0;0 B. N 0; 1;1 C. P 0; 1;0 D. Q 0;0;1
Lời giải
Chọn B
Khi chiếu vuông góc một điểm trong không gian lên mặt phẳng Oyz , ta giữ lại các thành
phần tung độ và cao độ nên hình chiếu của A 3; 1;1 lên Oyz là điểm N 0; 1;1 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 16 . Tâm của S có
2 2 2
tọa độ là
A. 1; 2; 3 . B. 1;2;3 . C. 1;2; 3 . D. 1; 2;3 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu S : x a y b z c R 2 có tâm là I a ; b ; c .
2 2 2
Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : x 2 y z 4 0 đi qua điểm nào sau đây
A. Q 1; 1;1 . B. N 0;2;0 . C. P 0;0; 4 . D. M 1;0;0 .
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ Q vào phương trình mặt phẳng ta được: 1 2 1 1 4 0 .
Thay tọa độ N vào phương trình mặt phẳng ta được: 0 2.2 0 4 8 0 Loại B
Thay tọa độ P vào phương trình mặt phẳng ta được: 0 2.0 4 4 8 0 Loại C
Thay tọa độ M vào phương trình mặt phẳng ta được: 1 2.0 0 4 3 0 Loại D
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0 và B 0;1;2 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
A. d 1;1;2 B. a 1;0; 2 C. b 1;0;2 D. c 1;2;2
Lời giải.
Chọn C
Ta có AB 1;0;2 suy ra đường thẳng AB có VTCP là b 1;0;2 .
Câu 29. Cho tập A 1;2;4;5;6 , gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau tạo thành
từ A lấy ngẫu nhiên một phần tử của S .Tính xác suất số đó là lẻ.
13
1 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Lời giải
Chọn D
Số cách viết được số có 3 chữ số từ năm số trong tập hơp A là: A53 60 ( số )
Gọi số lẻ có ba chữ số được viết từ năm chữ số trên là: abc
Ta có: c có 2 cách chọn, a có 4 cách chọn, b có 3 cách chọn.
Vậy số số lẻ được viết từ 5 số trong tập hợp A là: 2.4.3 24 .
24 2
Vậy xác suất để lấy ra từ tập hợp S là số lẻ là: .
60 15
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; .
x 1
A. y 2 x 1 . B. y x3 x 2 . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y .
x 1
Lời giải
Chọn B
Ta có y x3 x 2 y 3x2 1 0 x .
2x 1
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn
x 1
0;3 . Tính hiệu M m.
9 9 1
A. M m . B. M m 3 . C. M m . D. M m .
4 4 4
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 0;3 .
0 , x 0;3
3
f x
x 1
2
5 9
nên m f 0 1 , M f 3 M m .
4 4
Câu 32. Giải bất phương trình 3x 2 x 27
2
Chọn B
Ta có 3x 2 x 27 x 2 2 x 3 x 2 2 x 3 0 1 x 3 .
2
2 2
Câu 33. Cho 4 f x 2 x dx 1 . Khi đó f x dx bằng:
1 1
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
14
2 2 2 2 2
x2
1
4 f x 2 x
dx 1 4 1 f x dx 2 1 xdx 1 4 1 f x dx 2. 1
2 1
2 2
4 f x dx 4 f x dx 1
1 1
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A BCD , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và
BD .
BD AC
Ta có BD AAC BD AC .
BD AA '
15
Câu 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD .
a 6 a 6 3a
A. . B. . C. . D. 2a .
2 3 2
Lời giải
Chọn B
Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BD , CD và trọng tâm tam giác BCD
BC 3 a 3
Tam giác BCD đều nên suy ra CE
2 2
2 a 3
Mặt khác CG CE
3 3
a 2 2a 2 a 6
Tam giác ACG vuông tại G nên ta có AG 2 AC 2 CG 2 a 2 AG
3 3 3
Vậy d A, BCD AG
a 6
3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0;0; 3 và đi qua điểm M 4;0;0 .
Phương trình của S là
A. x 2 y 2 z 3 25 . B. x 2 y 2 z 3 5 .
2 2
C. x 2 y 2 z 3 25 . D. x 2 y 2 z 3 5 .
2 2
16
Lời giải
Chọn A
Ta có: M S 42 02 0 3 R 2 R 2 25 .
2
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N (3;2; 1) . Đường thẳng MN có phương
trình tham số là
x 1 2t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2t . B. y t . C. y t . D. y t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng MN nhận MN ( 2;2; 2) hoặc u (1;1; 1) là véc tơ chỉ phương
x 1 t
Suy ra MN : y t .
z 1 t
Câu 39: Cho hàm số y f x liên tục trên , hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
x 0
g ' x 0
f '( x 2) x 1(*)
2 2
17
Pt (*) có dạng f (t ) t 3(1)
Pt (1) không có nghiệm t 0;2
Ta có bảng biến thiên của hàm g(x)
x2 2 x 3 log3 5 y 4
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu cặp số thực x; y thỏa mãn đồng thời các điều kiện: 3 5
2
và 4 y y 1 y 3 8
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
y 4 x 2 2 x 3 log3 5 log3 5 y 4 1
*) 5 3 3 5 5 y 4 1 y 3 dấu bằng
x 1
khi x 2 2x 3 0 .
x 3
*) Khi đó
2
4y y 1 y 3 8 4 y (1 y) y2 6 y 9 8 y2 3 y 0 3 y 0.
x 1
Kết hợp với điều kiện trên y 0 y 3 . Với y 3 Ta có .
x 3
x 1 x 3
Vậy có hai cặp số thỏa mãn ; .
y 3 y 3
18
Thể tích khối chóp S.ABC bằng
3 6a 3 3 6a 3 2a 3 4a 3
A. V B. V . C. . D. .
4 2 3 3
Lời giải
Chọn C
19
B C
B' C'
A'
d1
AB.u1 0 1 t t 8 2t 4t 1 t t 0 t 1
Ta có
d 2 AB.u2 0
2 2t 2t 4 t 2t 1 t t 0 t 0
20
A 3; 1; 2 ; AB 2; 2; 2
1
Vậy đường thẳng đi qua A và có VTCP u AB có phương trình chính tắc là:
2
x 3 y 1 z 2
.
1 1 1
x 2 1, x 1
Câu 45: Cho hàm số f x . Tích phân sin x.sin 2 x. f 2sin 3 x dx bằng
2
2 x, x 1 0
13 5 13
A. . B. . C. 3 . D. .
9 3 3
Lời giải
Chọn A
Đặt t 2sin 3 x
Câu 46. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y f x 2 3x có đồ
thị của đạo hàm như hình vẽ dưới đây
Hàm số y f x4 8 x 13x 2 12 x có bao nhiêu điểm cực trị
3
A. 7 B. 13 C. 9. D. 11
Lời giải
Chọn D
21
x 3
y f x 2 3 x y 2 x 3 f x 2 3 x ; 2 x 3 f x 2 3 x 0 x 0 .
x 5
Đặt g x f x 4 8x3 13x 2 12 x g x f x 4 8 x 13x 2 12 x 3
g x f x 4x 3 x 4x f x 4x
2 2 2 2
x 2
2
x 4 x 3
g x 2x 4 f x 4x ; g x 0 2
2
x 2;1;3;0; 4; 1;5 .
x 4x 0
x 2 4 x 5
Các nghiệm của g x đều là các nghiệm đơn nên hàm số g x có 7 điểm cực trị trong đó có
5 điểm cực trị dương.
Do đó, hàm số g x có 11 điểm cực trị.
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho tồn tại duy nhất một giá trị của x thỏa
mãn log3
y x2 4 1
3x 2
3 y x 2 4 3x 3 . Số phần tử của S là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. vô số.
Lời giải:
Chọn B
3
Điều kiện: x
2
log3
y x2 4 1
3x 2
3 y x 2 4 3x 3
log y x 4 1 log 3x 2 3 y x 4 3 x 3
3
2
3
2
(1) có dạng f y x 2 4 f 3x 2 y x 2 4 3x 2 y
3x 2
x2 4
(1)
3x 2 12 2 x
Xét hàm số g x , g x ; g x 0 x 6 .
3
x2 4 4 x 2
22
1 y 3
Tồn tại đúng 1 giá trị của x khi phương trình (1) có đúng 1 nghiệm .
y 10
Vậy có đúng 2 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho hàm số y x 4 3x 2 m có đồ thị Cm , với m là tham số thực. Giả sử Cm cắt trục Ox
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
a a
Gọi S1 , S 2 , S 3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giả sử m ( là
b b
phân số tối giản, a 0 ) để S1 S3 S2 . Giá trị của biểu thức T 3a 2b là
A. 4 B. 22 C. 3 D. 23
Lời giải
Chọn B
Gọi x1 là nghiệm dương lớn nhất của phương trình x 4 3 x 2 m 0 , ta có m x14 3x12 1 .
x1
0 0 5 0 5 5
x4 x4
Do đó, x1 1 x12 m 0 1 x12 m 0 2 .
5 5
x14 5
Từ 1 và 2 , ta có phương trình x12 x14 3x12 0 4 x14 10 x12 0 x12 .
5 2
5
Vậy m x14 3x12 .
4
Câu 49. Cho z1 , z2 là các số phức thỏa mãn z1 3 2i z2 3 2i 2 và z1 z2 2 3 . Gọi m, n lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1 z2 3 5i . Giá trị của biểu thức T m 2n
bằng
23
A. T 3 10 2 . B. T 6 10 . C. 6 34 . D. 3 34 2 .
Lời giải:
Chọn A
z1 3 2i 2 z1 3 2i 2
z2 3 2i 2 z2 3 2i 2
z1 z2 2 3
z1 z2 2 3
Gọi A, B, I lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức z1 , z2 , z 3 2i
IA 2
Ta có IB 2 A, B thuộc đường tròn tâm I , bán kính bằng 2 và AIB 1200 .
AB 2 3
Gọi H là trung điểm của AB , ta có IH AB IH IA.sin 300 1
H thuộc đường tròn tâm I , bán kính bằng 1 .
Gọi M là điểm biểu diễn cho z1 z2 . Ta có OM 2OH VO2 H M
Mà H thuộc đường tròn C tâm I , bán kính bằng 1 nên M C là ảnh của C qua phép vị
tự tâm O , tỉ số 2 .
Suy ra C có tâm J 6; 2 và bán kính R 2 . z1 z2 6 4i 2 .
P z1 z2 3 5i z1 z2 6 4i 3 i
z1 z2 6 4i 3 i P z1 z2 6 4i 3 i 10 2 P 10 2
z1 z2 6 4i k 3 i
P 10 2 …..
z1 z2 6 4i 2
Vậy m 10 2; n 10 2 . Suy ra 2n m 3 10 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 3; 2 , B 5;1;0 . Gọi S là mặt cầu đường kính AB .
Trong các hình chóp đều có đỉnh A nội tiếp trong mặt cầu S , gọi A.MNPQ là hình chóp có
thể tích lớn nhất. Phương trình mặt cầu tâm B và tiếp xúc với mặt phẳng MNPQ là
A. x 5 y 1 z 2 4 . B. x 5 y 1 z 2 16 .
2 2 2 2
24
C. x 5 y 1 z 2 2 . D. x 5 y 1 z 2 8 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
25
26