Professional Documents
Culture Documents
Chuong5 Online Ghép nối VXL với Tb ngoại vi
Chuong5 Online Ghép nối VXL với Tb ngoại vi
IC Các bit địa chỉ trực tiếp Tín hiệu chọn chip Các địa chỉ đầu vào bộ
giải mã địa chỉ
8251 1 (A0) CS (mức thấp) A19/15-A1
8255 2 (A0-A1) CS (mức thấp) A19/15-A2
8259 1 (A0) CS (mức thấp) A19/15-A1
8237 4 (A0-A3) CS (mức thấp) A19/15-A4
Các cổng vào/ra song Không có CS (mức thấp) A19/15-A0
song
Phân loại thiết bị ngoại vi theo giao diện ghép
nối
• Ghép nối qua các chip (IC) chuyên dụng:
• 8251, 8255, 8259, 8237
IC Các bit địa chỉ trực tiếp Tín hiệu chọn chip Các địa chỉ đầu vào bộ
giải mã địa chỉ
8251 1 (A0) CS (mức thấp) A19/15-A1
8255 2 (A0-A1) CS (mức thấp) A19/15-A2
8259 1 (A0) CS (mức thấp) A19/15-A1
8237 4 (A0-A3) CS (mức thấp) A19/15-A4
Các cổng vào/ra song Không có CS (mức thấp) A19/15-A0
song
Phân loại thiết bị ngoại vi theo giao diện ghép
nối
• Ghép nối qua các chip (IC) chuyên dụng:
• 8251, 8255, 8259, 8237
IC Các bit địa chỉ trực tiếp Tín hiệu chọn chip Các địa chỉ đầu vào bộ
giải mã địa chỉ
8251 1 (A0) CS (mức thấp) A19/15-A1
8255 2 (A0-A1) CS (mức thấp) A19/15-A2
8259 1 (A0) CS (mức thấp) A19/15-A1
8237 4 (A0-A3) CS (mức thấp) A19/15-A4
Các cổng vào/ra song Không có CS (mức thấp) A19/15-A0
song
5.2.2 Thiết kế bộ giải mã địa chỉ để ghép nối
VXL với I/O (4 bước)
• B1: Xác định các đường địa chỉ trực tiếp và loại thiết bị ngoại vi
• Loại cổng nào/IC chuyên dụng nào->Các đường địa chỉ trực tiếp
• Thuộc loại thiết bị ngoại vi nào (theo phân loại địa chỉ)->A19/A15
• B2: Xác định số đường tín hiệu chọn chip
• B3: Phân giải địa chỉ cơ sở của các tín hiệu chọn chip
• Các địa chỉ A19/A15 – A0
• B4: Vẽ mạch
5.2.3 Một số ứng dụng ghép nối VXL với ngoại
vi
• a/ Điều khiển LED đơn
• b/ Điều khiển LED 7 đoạn
• c/ Điều khiển bàn phím
• d/ Điều khiển nhiệt độ
5.2.3 Một số ứng dụng ghép nối VXL với ngoại
vi
• a/ Điều khiển LED đơn
• 0: Tắt
• 1: Bật
Bdau:
MOV AL, 0000 0001B
Lap: OUT ĐC cổng, AL
MOV CX,100
Delay: NOP
LOOP Delay
ROL AL, 1
JMP Lap
5.2.3 Một số ứng dụng ghép nối VXL với ngoại
vi
• b/ Điều khiển LED 7 đoạn
1111
7 6 5 4
1111 1111
3 2 1 0
Bdau:
• iN
c/AL, 200
Điều khiển nhiệt độ
CMP AL,30
• VD: Viết chương trình điều khiển
JB NH30
lò ấp trứng. Yêu cầu lò phải duy trì
CMP AL,40
JA LH40
nhiệt độ trong khoảng từ 30-40
JMP Xong1lan
độ, nhiệt độ mỗi trường luôn nhỏ
NH30: XOR AL, AL
hơnAL30 độ. Biết cổng sensor nhiệt
OUT 100,
độ là 200 và cổng điều khiển đèn
JMP Xong1lan
LH40: MOV nhiệt
AL,1 là 100 với dữ liệu 1 là tắt và
OUT 100,
0 làALbật. Kiểm tra nhiệt độ thực
JMP Xong1lan
Xong1lan:
hiện sau khoảng thời gian tương
MOV đương
CX, 1000 1000 lệnh NOP.
Delay: NOP
LOOP Delay
JMP BDau