Professional Documents
Culture Documents
CONTENTS
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 1: Accidents 3
Topic 2: Appearance 5
Topic 3: Communication 7
Topic 4: Countryside 10
Topic 6: Education 15
Phần 1 gồm 11 chủ điểm: 638 từ thuộc trình độ nâng cao B2-C1.
Các bạn có thể học toàn bộ số 2000 từ trình độ B2-C1, và toàn bộ 5000 từ từ A1-C1 tại:
https://prep.vn/programmes/detail/4
Khóa học gồm đầy đủ từ vựng, ý nghĩa kèm theo bài tập ứng dụng để có thể ghi nhớ, hiểu và áp dụng toàn bộ
số từ vựng được học.
2
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 1: Accidents
Vỗ, phát, vả
He slapped the newspaper down on the
17 slap v. C1 Đặt (cái gì) vào đâu đó với một
desk.
tiếng vỗ, tiếng đập
3
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
vỡ ra từng mảnh
19 smash v. C1 Several windows had been smashed.
phá tan
táp, đớp
20 snap v. C1 The wind had snapped the tree in two.
bẻ gãy
Water had spilled out of the bucket onto
Làm tràn, làm đổ the floor.
21 spill v. B2
tiết lộ He has spilled his guts in his new
autobiography.
4
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 2: Appearance
4 crystal n. C1 Khoáng vật trong suốt She was wearing a crystal pendant
5 differ v. B2 Khác, không giống The models differ in size and shape
The male's yellow beak differentiates it
6 differentiate v. C1 Phân biệt
from the female
A face, much like a signature, has a
7 distinct adj. B2 Khác biệt
distinct look and shape
It was a subtle distinction but a very
8 distinction n. C1 Sự phân biệt
important one
The name comes from its distinctive
9 distinctive adj. C1 Đặc biệt
appearance
It was hard to distinguish one twin from
10 distinguish v. B2 Phân biệt
the other
Tỉ mỉ, công phu; chi tiết; chau You want a plain blouse to go with that
11 elaborate adj. C1
chuốt skirt - nothing too elaborate
6
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 3: Communication
7
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
9
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 4: Countryside
10
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Sự thờ cúng, cúng bái/Sự ham Their son ran away from home and joined
6 cult n., adj. C1
thích, mốt thịnh hành a religious cult
sự bảo tồn, duy trì The central issue in the strike was the
24 preservation n. C1
sự bảo quản (thức ăn, thịt...) preservation of jobs.
Sunday lunch with the in-laws has
become something of a ritual.
25 ritual n. C1 trình tự hành lễ; nghi lễ
She objects to the ritual of organized
religion.
12
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
13
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 6: Education
compulsory
Tests provide a benchmark for future
19 benchmark n. C1 Sự kiểm chuẩn
improvements
A certificate of completion will be issued
20 certificate n. B2 Chứng chỉ, bằng, văn bằng
to all who complete the course.
English is a compulsory subject at this
21 compulsory adj. B2 Bắt buộc
level
22 curriculum n. B2 Chương trình giảng dạy Spanish is in the curriculum
Người được ủy quyền, người đại He was appointed deputy head of the
23 deputy n. C1
diện school
24 ease n., v. C1 Dễ dàng He passed the exam with ease
The video is being used by health
25 educator n. C1 Nhà sư phạm
educators in remote areas
26 elementary adj. B2 Sơ cấp, sơ đẳng They offer elementary English courses
You need to enrol before the end of
27 enrol v. C1 Ghi tên vào, kết nạp vào
August
The course is designed to equip students
28 equip v. B2 Trang bị
for a career in nursing
Is there a French word that is the exact
29 equivalent n., adj. B2 Tương đương/Vật tương đương
equivalent of the English word ‘home’?
The college has a reputation for
30 excellence n. C1 Sự trội, sự xuất sắc
academic excellence
She felt excluded by the other girls in her
31 exclude v. B2 Loại trừ
class
the exclusion of disruptive students from
32 exclusion n. C1 Sự ngăn chặn, không cho vào
school
Some of the most prestigious institutions
33 exclusive adj. C1 Riêng biệt, dành riêng of higher learning in the US are also the
country's most exclusive
Most of the degree programmes are
34 exclusively adv. C1 Chỉ riêng cho
exclusively taught in English
The school's experimental teaching
35 experimental adj. C1 Dựa trên thí nghiệm methods include letting the children
decide what to study
36 extract n. B2, v. C1 Đoạn trích The extract is taken from a long essay
Làm cho dễ dàng, tạo điều kiện dễ
37 facilitate v. C1 Structured teaching facilitates learning
dàng
15
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Thuộc trí tuệ; có tri thức, tài I don't think he has the intellectual skills
44 intellectual adj. B2, n. C1
trí/Người tri thức necessary to study at this level
50 ironically adv. C1 một cách mỉa mai, châm biếm The tone of the novel is ironically comic.
51 irony n. C1 sự mỉa mai, sự châm biếm There was a note of irony in his voice.
Most of the students here need help with
52 literacy n. C1 sự biết viết biết đọc
literacy and numeracy.
(thuộc) văn chương, (thuộc) văn Her internationally acclaimed novel has
53 literary adj. B2
học won several literary prizes.
The schools need to assess children’s
54 mathematical adj. C1 [thuộc] toán học
mathematical ability
There are recent changes in the
55 methodology n. C1 phương pháp học
methodology of language teaching.
16
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
17
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
18
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
19
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
20
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
21
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
22
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
công việc xuất bản, ngành xuất She used to be a teacher, but now she
71 publishing n. B2
bản works in publishing.
72 punk n. B2 một loại nhạc rock phổ biến thập They love this punk band.
niên 70-80
23
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Sự chiếu một bộ phim (một This will be the movie's first screening in
82 screening n. B2
chương trình..) this country.
Bức vẽ phác, bức phác hoạ The artist is making sketches for his next
84 sketch n. C1
Vẽ phác, phác hoạ painting.
87 spectacle n. C1 sự trình diễn, sự biểu diễn The carnival was a magnificent spectacle.
90 super adj. B2 tuyệt vời, cực kì tốt "Did you enjoy the film?" "Yes, I thought
24
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
it was super."
91 superb adj. C1 tuyệt vời, tài giỏi He is a superb dancer.
25
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
26
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
as organic fertilizer
There is a national park and conservation
17 conservation n. B2 Sự bảo tồn
area in this region
Renewable energy resources can help
18 conserve v. C1 Bảo tồn conserve fossil fuels and reduce carbon
emissions
The dam burst and the valley was
19 dam n. C1 Đập
flooded
20 designate v. C1 Chỉ định This area is a designated nature reserve
The destruction of the rainforests is one
21 destruction n. B2 Sự phá hoại, hủy hoại of the most important driving forces of
climate change
Coal mining is among the most
22 destructive adj. C1 Mang tính phá hoại, hủy diệt
environmentally destructive activities
The world's resources are rapidly
23 diminish v. C1 Bớt, giảm bớt
diminishing
Pollution can have disastrous effects on
24 disastrous adj. C1 Tai họa, thảm hại
the delicately balanced ecosystem
The grass was littered with discarded
25 discard v. C1 Bỏ, loại bỏ, vứt bỏ
plastic bags
The waste must be taken to an approved
26 disposal n. C1 Sự vứt bỏ
disposal facility
Plastic waste must be disposed of
27 dispose v. C1 Vứt bỏ
properly
Human activities are the main driving
28 driving adj. C1 Mạnh mẽ, có ảnh hưởng lớn
force of climate change
Farmers are facing ruin after two years of
29 drought n. B2 Hạn hán
severe drought
Too much toxic waste is being dumped
30 dump v. B2 Vứt bỏ, đổ thành đống
at sea
31 echo v., n. C1 Dội, vang/Tiếng dội, tiếng vang The call echoed off the walls of the cave
We risk upsetting the ecological balance
32 ecological adj. C1 Thuộc sinh thái
of the area
We must take action to cut global
33 emission n. B2 Sự phát ra, bốc ra, tỏa ra
emissions of carbon dioxide
34 erupt v. B2 Phun trào The volcano could erupt at any time
The national park was full of exotic
35 exotic adj. B2 Kỳ lạ
plants and animals
27
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
rác rưởi (loại nhẹ như giấy vụn, There will be fines for people who drop
44 litter n. B2
chai…) litter.
28
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Quyết định, sự kiện... được xem là Some politicians fear that agreeing to the
54 precedent n. C1 mẫu mực cho các quyết định hoặc concession would set a dangerous
các sự kiện sau này; tiền lệ precedent.
In court, he was accused of being a
dã thú, động vật ăn thịt
55 predator n. C1 merciless predator who had tricked his
người lợi dụng người khác
grandmother out of her savings.
The police are all over town. He’s caught,
56 rat n. B2 chuột
like a rat in a trap.
Some creatures were better at surviving
57 reproduce v. C1 sinh sôi nảy nở
and reproducing themselves than others.
We are researching reproduction in
58 reproduction n. C1 sự sinh sôi nảy nở
elephants
A rose is the national emblem of
59 rose n. B2 Hoa hồng; cây hoa hồng
England.
Rubbish of all sorts is washed up on the
60 shore n. B2 Bờ biển, bờ hồ lớn
shore.
We are striving to protect the
61 strive v. C1 cố gắng, phấn đấu làm gì
environment.
On this day in 1784, Dr Michel Paccard
62 summit n. C1 đỉnh (núi...) and Jacques Balmat reached the summit
of Mont Blanc.
A tidal surge caused severe flooding in
63 surge n., v. C1 sự tràn, sự dâng lên
coastal areas.
A large international meeting was held
bền vững, không gây hại đến môi
64 sustainable adj. B2 with the aim of promoting sustainable
trường
development in all countries.
They walked for miles across steep
65 terrain n. C1 địa hình
terrain
66 tide n. C1 Thủy triều Is the tide coming in or going out?
This chemical is toxic to many forms of
67 toxic adj. C1 Độc
life
68 trap v., n. B2 Cái bẫy They put rabbit traps all over the wood
A tsunami early warning system was set
69 tsunami n. B2 Sóng thần
up in Hawaii
British weather is perhaps at its most
70 variable n., adj. C1 biến động, hay thay đổi
variable in the spring.
There are global temperature variations
71 variation n. B2 sự biến động, sự thay đổi
over the last 140 years
29
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
30
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
31
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Sự tụ tập; cuộc họp mặt (đông We're having a small family gathering to
19 gathering n. C1
người) mark our wedding anniversary
20 inherit v. B2 Thừa kế, thừa hưởng She inherited a fortune from her father
It's their problem and I'm not going to
21 interfere v. C1 Can thiệp vào, xen vào
interfere
You should watch out for unnecessary
22 interference n. C1 Sự can thiệp interference by your friends into your
relationship
23 lifelong adj. C1 suốt đời She is my lifelong friend.
24 long-standing adj. C1 [tồn tại] lâu dài; lâu đời They have a long-standing relationship
25 long-time adj. C1 lâu ngày She is a long-time friend of the family.
There is something magical about the
26 magical adj. C1 có phép màu, kì diệu pure exchange of love between parent
and child.
ghép đôi I usually go out with some of my mates
27 mate n., v. B2
bạn (bạn đời, bạn nghề) from the office on Saturdays.
She found it difficult to form meaningful
28 meaningful adj. C1 có ý nghĩa, có giá trị
relationships.
29 mutual adj. C1 lẫn nhau We are mutual friends
She's the offspring of a scientist and a
30 offspring n. C1 con; con cái
musician.
The quarrel originated in rivalry between
31 originate v. C1 bắt nguồn từ, khởi đầu từ
the two families.
It was a passionate and often stormy
32 passionate adj. B2 say đắm
relationship.
He played a passive role in the
33 passive adj. C1 bị động; thụ động
relationship.
The museum is full of rare and precious
34 precious adj. B2 quý giá, cầu kì, đẹp tuyệt
treasures.
There is a growing realization that
sự nhận thức changes must be made.
35 realization n. C1
sự thực hiện It was the realization of his greatest
ambition.
36 resemble v. C1 giống ai You resemble your mother very closely.
The family now resides in southern
37 reside v. C1 sinh sống, cư trú
France.
38 residence n. C1 sự sinh sống, cư trú Her parents took up residence in Canada
32
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
20 years ago.
39 residential adj. C1 thuộc nhà riêng What is your residential address?
Sự thu hút, sự làm say mê The witch cast/put a spell on the prince
45 spell n. C1
câu thần chú and he turned into a frog.
33
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
18 handful n. C1 Một nhúm, một nắm He grabbed a handful of cookies and left
The shop sells a large range of herbs and
19 herb n. B2 Dược thảo
spices
Add a scant half litre of milk to the
20 litre n. B2 lít (đơn vị đo thể tích)
mixture and stir well.
Supermarkets have recognized the
21 organic adj. B2 hữu cơ
increasing popularity of organic food.
22 processing n. C1 sự chế biến, gia công They found cans containing rotting meat,
34
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
35
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Hội chứng suy giảm miễn dịch He developed AIDS five years after
7 AIDS n. B2
mắc phải contracting HIV
Bệnh viện chuyên khoa, phòng Your local family planning clinic can give
17 clinic n. B2
khám you advice about birth control
36
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
areas
She developed complications after the
20 complication n. C1 Biến chứng
surgery
21 confine v. C1 Bị hạn chế She was confined to bed with the flu
I'm still waiting for confirmation of the
22 confirmation n. C1 Sự xác nhận
test results
She did not regain consciousness and
23 consciousness n. C1 Ý thức
died the next day
Considerable progress has been made in
24 considerable adj. B2 Rất lớn, to tát
finding a cure for the disease
The need for sleep varies considerably
25 considerably adv. B2 Một cách rất lớn, nhiều
from person to person
He wasn't able to cope with the stresses
26 cope v. B2 Đối phó, đương đầu với khó khăn
and strains of the job
A high-fat diet correlates with a greater
27 correlate v. C1 Có tương quan với
risk of heart disease
There is a direct correlation between
28 correlation n. C1 Sự tương quan
exposure to sun and skin cancer
The new treatment could save Emma's
29 countless adj. C1 Vô số
life and the lives of countless others
30 crack v., n. B2 Làm nứt, rạn/Vết nứt, rạn He has cracked a bone in his arm
Lead is potentially damaging to
31 damaging adj. C1 Tổn hại
children's health
32 defect n. C1 Thiếu sót, sai sót; Khuyết tật The child had a mild heart defect
Vitamin deficiency in the diet can cause
33 deficiency n. C1 Sự thiếu sót
illness
In order to lose weight, you should aim
34 deficit n. C1 Sự thiếu hụt
for a calorie deficit
The eye is one of the most delicate
35 delicate adj. C1 Mong manh
organs of the body
She suffered from severe depression
36 depression n. B2 Sự trầm cảm
after losing her job
You can't function properly when you're
37 deprive v. C1 Lấy đi, tước đi
deprived of sleep
Her health deteriorated rapidly, and she
38 deteriorate v. C1 Hư hỏng
died shortly afterwards
37
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
the doctor
They are waiting for the doctor's
40 diagnosis n. C1 Sự chẩn đoán, kết quả chẩn đoán
diagnosis
No one knows what causes learning
41 disability n. B2 Sự tàn tật
disabilities
The museum has special facilities for
42 disabled adj. B2 Người tàn tật
disabled people
Patients were being discharged from the
43 discharge v. C1 Cho xuất viện/Cho giải ngũ
hospital too early
Smoking is actively discouraged in the
44 discourage v. B2 Làm nản lòng; can ngăn, ngăn cản
university
45 disorder n. B2 Sự rối loạn She suffers from a rare blood disorder
Organ donation has not kept pace with
46 donation n. B2 Sự biếu tặng, quyên góp
the demand for transplants
The heart transplant will take place as
47 donor n. C1 Người cho tặng, người biếu
soon as a suitable donor can be found
48 dose n. C1 Liều (thuốc) I always take my daily dose of vitamin C
38
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
77 intake n. C1 Vật lấy vào; số lượng lấy vào You should maintain a low intake of fat
He intensified his training, running 45
78 intensify v. C1 Tăng cường; gia tăng
miles a week
Her headaches started to increase in
79 intensity n. C1 Cường độ, độ mãnh liệt
intensity
Following the surgery, Mr. Y was rushed
80 intensive adj. C1 Tập trung, câu; cực kỳ kỹ lưỡng
to the ICU (Intensive Care Unit)
Patients with the disease should be
81 isolate v. B2 cách li
isolated.
39
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
blood transfusion.
a first-aid/tool kit
83 kit n. B2 dụng cụ làm việc, bộ đồ nghề
We didn't have our sports kit with us.
lòng
The children sat on my lap.
84 lap n. C1 (thể dục,thể thao) vòng chạy,
He was overtaken on the final lap.
vòng đua
85 limb n. C1 tay, chân For a while, she lost the use of her limbs.
86 liver n. C1 gan (của người, của súc vật) He died of liver cancer.
(người mẹ) cho con bú bằng sữa Nursing mothers are advised to eat
91 nursing adj. B2
mẹ plenty of leafy green vegetables.
40
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
115 survival n. B2 sự sống sót The doctors told my wife I had a 50/50
41
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
chance of survival.
116 survivor n. B2 người sống sót She's a cancer survivor.
135 workout n. C1 việc luyện tập thân thể Always wear good shoes for your
42
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
workout.
43