Professional Documents
Culture Documents
CH11-Che Do Dinh Dia Chi
CH11-Che Do Dinh Dia Chi
+
Chương 11
Tập lệnh:
Chế độ định địa chỉ và định dạng Hang Phuong - TLU
+ NỘI DUNG 2
Giá trị của trường chế độ quyết định chế độ địa chỉ nào được sử dụng
4
Gián tiếp EA = (A) Không gian địa chỉ lớn Tham chiếu bộ nhớ nhiều lần
Thanh ghi EA = R Không cần tham chiếu bộ nhớ Không gian địa chỉ hạn chế
Gián tiếp
EA = A + (R) Linh hoạt Phức tạp
thanh ghi
EA = đỉnh ngăn
Ngăn xếp Không cần tham chiếu bộ nhớ Khả năng ứng dụng ít
xếp
..
..
..
..
..
..
… ..
..
..
Trường địa chỉ tham chiếu đến địa chỉ của một từ
trong bộ nhớ chứa địa chỉ đầy đủ của toán hạng
EA = (A)
Đến địa chỉ A trong bộ nhớ, lấy địa chỉ (A), tới
(A) để lấy toán hạng
Ứng dụng:
Cập nhật/ thiết lập phần tử
Truy xuất phần tử
Lưu/ Di chuyển phần tử
..
..
..
..
..
..
Ưu điểm:
Không gian địa chỉ lớn
Với một từ có kích thước N cho phép một không gian địa chỉ
là 2N
Nhược điểm:
1 thực thi lệnh đòi hỏi hai lần tham chiếu bộ nhớ để truy
xuất toán hạng
Một để lấy ra địa chỉ, hai là để lấy ra giá trị của nó
EA = (R)
Toán hạng nằm trong ô nhớ có
địa chỉ nằm trong thanh ghi R
Trường địa chỉ cho biết tên thanh ghi
Thanh ghi này được gọi là thanh ghi con trỏ
Ưu:
Không gian địa chỉ lớn hơn (trường địa chỉ tham chiếu đến
vị trí chứa địa chỉ có độ dài bằng một từ )
Tham chiếu bộ nhớ ít hơn 1 lần so với địa chỉ gián tiếp
Hang Phuong - TLU
16
Kết hợp chế độ địa chỉ trực tiếp và địa chỉ gián tiếp thanh ghi
Lệnh phải có hai trường địa chỉ:
Tên thanh ghi R
Hằng số A
Địa chỉ của toán hạng EA = (R) + A
Thanh ghi có thể được ngầm định (VD: PC)
Lợi dụng tính cục bộ của tham chiếu bộ nhớ
0000 0000
Op R3 2
0000 0001
Từ lệnh
0000 0010
Thanh ghi
0000 0011
R1
…
R2
..
R3 0000 0001
..
…
..
…
1111 1110
1111 1111
Bộ nhớ chính
Hang Phuong - TLU
18
A 0000 0000
Op R2 3
B 0000 0001
Từ lệnh
C 0000 0010
Thanh ghi
D 0000 0011
R1 0000 0000
E 0000 0100
R2 0000 0010
..
R3 0000 0001
..
R4 1111 1110
..
…
Y 1111 1110
…
Z 1111 1111
Bộ nhớ chính
Hang Phuong - TLU
+ 19
Định nghĩa cách bố trí của các bit trong 1 lệnh (trong các
trường thành phần của nó)
Bao gồm:
1 opcode
Không hoặc nhiều toán hạng, ngầm định hoặc rõ ràng
Phải ngầm định hoặc rõ ràng chỉ ra chế độ địa chỉ cho
từng toán hạng
Với mỗi tập lệnh, có thể sử dụng nhiều định dạng
Độ dài lệnh
Tốc độ bộ xử lý
Trade off giữa hiệu quả của lệnh
và tiết kiệm không gian
Độ dài lệnh
Phân bổ bit
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng bit địa chỉ trong 1 lệnh
- 35 lệnh
- Từ lệnh 12 bit
- 3 bit opcode
8 hành động:
• 6 hành động cơ bản
• 110 = lệnh I/O
• 111 = tham chiếu
thanh ghi
- Lệnh tham chiếu bộ
nhớ:
• 7 bit địa chỉ
• 2 bit điều khiển
- Lệnh I/O:
• 6 bit địa chỉ thiết bị
• 3 bit mệnh lệnh I/O
- Lệnh tham chiếu thanh
ghi:
• Mỗi bit = 1 hành động
Hang Phuong - TLU
+ 26
Khuôn dạng
lệnh PDP-11
HỢP NGỮ
Store a; AC a : :
1111 9 a
: :
Assembler
: :
200 1000 0001
1000. 0001 201 1101 0011 instruc
Machine
1101. 0011 tion
code 202 1111 1001
Program
1111. 1001 memory : :
Hang Phuong - TLU
Hợp ngữ 32
• Hợp ngữ assembly: bước tiến lớn trong công nghệ máy tính
• Trình biên dịch hợp ngữ assembler:
• Dịch chương trình viết bằng hợp ngữ ra ngôn ngữ máy
• Gán địa chỉ bộ nhớ
Hang Phuong - TLU
Hợp ngữ 33