ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG KỲ THI ĐÁNH GIÁ VÀ CẤP CHỨNG CHỈ ỨNG
TT. PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM DỤNG CNTT NÂNG CAO
ĐỀ THI THAM KHẢO Đề 1
Mô đun kỹ năng 08 (Mã IU09): Trình chiếu nâng cao Thời gian làm bài: 30 phút Họ và tên: …………………………… Số báo danh: ………….……Số máy ………….… Chuẩn bị làm bài: - Tại ổ đĩa D:, anh (chị) hãy tạo thư mục có tên là SBD của mình. Ví dụ anh (chị) có số báo danh là 17NC01.001 thì tạo thư mục đổi tên là 17NC01.001 (gọi là THƯ MỤC BÀI THI). Tất cả các tập tin bài làm đều lưu vào thư mục này. - Các tập tin hình ảnh, âm thanh, Flash, Video có trong thư mục DỮ LIỆU THI. Slide 1: 0.75đ Slide 2: 0.75đ
Slide 3: 0.75đ Slide 4: 0.75đ
Slide 5: 0.75đ Slide 6: 0.75đ
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Trong Slide Master, định dạng: (1.0đ) - Phần Title: Font Time New Roman, màu đỏ, size 44. - Phần nội dung: Arial, màu xanh, size 36. - Phần Date/Time, Footer, Slide Number: Segoe UI, màu nâu, size 36. - Lưu ý: Font chữ có thể nhìn khác so với hình ảnh minh họa 2. Từ Slide thứ 3 đến Slide thứ 5, mỗi Slide tạo một Action Button để liên kết ngược lại Slide Summary. (1.0đ) 3. Chèn một Slide mới với tiêu đề là Flash - Hamster. Trong đó chèn tập tin Flash Hamster.swf. (0.5đ) 4. Chèn bài hát “Mouse Love Rice.mp3” để chạy tự động từ Slide 1 và lặp lại cho đến khi nhấn Esc/ dừng trình chiếu (0.5đ) 5. Chèn một Slide mới với tiêu đề là Video. Trong đó chèn một đoạn Video Clip Hamster.mpg, cho Video chạy tự động khi trình chiếu. (0.5đ) 6. Mỗi Slide chọn hiệu ứng chuyển trang (Slide Transition) khác nhau tự động chuyển Slide trong 5 giây. Chèn các hiệu ứng hoạt hình (Custom Animation) cho tiêu đề của các Slide. (1.5đ) 7. Chèn ngày giờ và đánh số cho các Slide trừ Slide tiêu đề. Phần Footer ghi họ tên sinh viên. (0.5đ)