You are on page 1of 4

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

5 BÀI TẬP

Bài 1

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

O y
1 2
x

3 4

I II III

Hình 1: Bài 1

Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp có sơ đồ như trên hình 1. Công suất 5,6 kW được truyền từ
trục I đến trục III. Bánh răng 1 nghiêng phải với góc nghiêng 12◦ ; nhìn theo phương Oz bánh răng 1
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION
quay ngược chiều kim đồng hồ. Thông số của cặp bánh răng 1-2 như sau: mô đun = 3 mm; Z1 = 17;
Z2 = 63. Cặp bánh răng 3-4 là bánh răng thẳng có thông số: mô đun = 4 mm; số răng Z4 = 99;
khoảng cách trục II và III là 242 mm. Trục III quay 80 v/ph. Giả sử hiệu suất của hệ thống = 1. Xác
định:

(a) Giá trị của lực Ft1 (1537,66 N)

(b) Giá trị của lực Fa2 (326,84 N)

(c) Giá trị của lực Fr2 (572,17 N)

(d) Giá trị của lực Ft4 (3376,26 N)

(e) Giá trị của lực Fr3 (1228,86 N)

(f) Phương và chiều lực Ft2 (cùng chiều Ox)

(g) Phương và chiều lực Fa1 (ngược chiều Oz)

(h) Phương và chiều lực Ft4 (ngược chiều Ox)

(i) Nếu cặp bánh răng 3-4 là bánh răng nghiêng, xác định chiều nghiêng của bánh răng 3 để tổng
lực dọc trục trên trục II nhỏ nhất có thể (nghiêng trái)

(j) Với chiều nghiêng đã chọn ở câu trên, xác định góc nghiêng của bánh răng 3 và 4 sao cho tổng
lực dọc trục trên trục II bằng 0 (bánh răng 3 và 4 giữa nguyên mô đun và số răng) (5,56 độ)

6
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

Bài 2

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION
z

O y
1 2
x

a34

3 4

I II III

Hình 2: Bài 2

Cho sơ đồ dẫn động như hình 2 (các bánh răng không dịch chỉnh), công suất truyền từ trục I đến
trục III. Các bánh răng có thông số như sau: PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

m Z b β YF [σH ] [σF ]
Bánh răng 1 3 mm 21 76 mm 0 4,08 430 MPa 180 MPa
Bánh răng 2 3 mm 95 71 mm 0 3,61 365 MPa 180 MPa
Bánh răng 3 3 mm 20 90 mm 18◦ 4 430 MPa 180 MPa
Bánh răng 4 3 mm 94 85 mm 18◦ 3,61 365 MPa 180 MPa

Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của cặp bánh răng 1-2 và 3-4 lần lượt là ZM 1−2 = 235 và ZM 3−4 =
255. Hệ số tải trọng của cặp bánh răng 1-2 và 3-4 là KH 1−2 = 1,1; KF 1−2 = 1,1; KH 3−4 = 2,4;
KF 3−4 = 1,9. Trục 3 quay với vận tốc 496 v/ph, công suất trên trục III là 4 kW (giả sử hiệu suất của
hệ thống là 1).

(a) Xác định khoảng cách a34 (179,80 mm)

(b) Xác định hệ số kể đến hình dạng tiếp xúc ZH của cặp bánh răng 3-4 (1,69)

(c) Xác định hệ số kể đến sự trùng khớp của răng, Zϵ , của cặp bánh răng 3-4 (0,79)

(d) Xác định ứng suất tiếp xúc của cặp bánh răng 3-4 (413,02 MPa)

(e) Xác định ứng suất uốn của bánh răng 3 (41,36 MPa)

(f) Xác định ứng suất uốn của bánh răng 4 (39,41 MPa)

(g) Xác định công suất lớn nhất cặp bánh răng 1-2 có thể truyền mà bánh răng 1 và 2 không bị hỏng
bề mặt do mỏi (22,61 kW)

(h) Xác định công suất lớn nhất cặp bánh răng 1-2 có thể truyền mà bánh răng 1 và 2 không bị gẫy
răng do mỏi (104,29 kW)

7
Bài 3

Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng (không dịch chỉnh) có số vòng quay của bánh chủ động 920
v/ph, vận tốc mong muốn của bánh bị động 188 v/ph. Với khoảng cách trục 185 mm, mô đun lấy giá
trị lớn nhất theo công thức kinh nghiệm (2% khoảng cách trục), góc nghiêng β của bánh răng từ 8◦
đến 20◦ . Xác định số răng của các bánh răng và góc nghiêng β sao cho sai lệch vận tốc thực tế của
bánh bị động và vận tốc mong muốn nhỏ nhất. (Đáp án: Z1 = 20; Z2 = 98; β = 16,91◦ )

Bài 4

Bộ truyền giảm tốc bánh răng côn răng thẳng (không dịch chỉnh) truyền chuyển động giữa hai trục
vuông góc với nhau có số răng trên bánh chủ động và bị động lần lượt là 24 và 89. Mô đun vòng ngoài
có giá trị 2 mm, bề rộng bánh răng là 25 mm. Biết công suất trên bánh chủ động là 3,54 kW, vận tốc
của bánh bị động là 171 v/ph.

(a) Xác định chiều dài côn ngoài (92,18 mm)

(b) Xác định góc côn chia trên bánh lớn (74,91 độ)

(c) Xác định giá trị lực Ft1 (2570,36 N)

(d) Xác định giá trị lực Fa1 (243,58 N)

(e) Xác định giá trị lực Fr1 (903,27 N)

Bài 5

Thiết kế bộ truyền bánh răng côn giảm tốc không dịch chỉnh thỏa mãn các yêu cầu sau: vận tốc bánh
chủ động 1220 v/ph; vận tốc bánh bị động 370 v/ph; chiều dài côn ngoài nằm trong khoảng 150 mm
đến 160 mm.

(a) Xác định mô đun (2,5 mm)

(b) Xác định chiều dài côn ngoài (159,36 mm)

(c) Xác định số răng bánh lớn (122)

Bài 6

Bộ truyền trục vít-bánh vít được sử dụng trong hệ thống nâng như hình 3. Số mối ren của trục vít là
2, bánh vít có 92 răng. Mô đun dọc trục vít có giá trị 10 mm, với hệ số đường kính trục vít là 20. Hệ
số ma sát giữa bánh vít và trục vít là 0,01. Đường kính tang có giá trị 630 mm, G có khối lượng 265
kg (gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 ) di chuyển với vận tốc v = 0,91 m/s, chiều như hình vẽ. Chiều quay
của động cơ (hướng nhìn Ox) cùng chiều kim đồng hồ. Xác định:

(a) Tỷ số truyền của bộ truyền trục vít-bánh vít (ĐS: 46)

(b) Đường kính chia của bánh vít (920 mm)

8
<g>

Hìnhtrong
Bộ truyền trục vít-bánh vít được sử dụng 3: Bài
hệ6thống nâng như hình vẽ. Số mối ren của trục
vít là 2, bánh vít có 92 răng. Mô đun dọc trục vít có giá trị 10 mm, với hệ số đường kính trục
vít là 20. Hệ số ma sát giữa bánh vít và trục vít là 0,01. Đường kính tang có giá trị 630 mm, G
(c) Khoảng cách trục của bộ truyền trục vít-bánh vít (560 mm)
có khối lượng 265 kg di chuyển với vận tốc v = 0,91 m/s, chiều như hình vẽ. (Gia tốc trọng
trường 9,8 m/s2). Chiều quay của động cơ (hướng nhìn Ox) cùng chiều kim đồng hồ. Xác định:
(d) Góc vít nâng (5,71 độ)
# Tỷ số truyền của bộ truyền trục vít-bánh vít
(e) Hiệu suất của bộ truyền trục vít-bánh vít (0,91)
A. 46
B. 50,6
(f) Lực
C.vòng
55,2 trên trục vít (195,83 N)
D. 32,2
(g) Lực hướng kính
# Đường tâm của
chiabánh vít (647,97
của bánh N)
vít (mm)
A. 920
(h) VậnB. tốc
828của động cơ (1269,00 v/ph)
C. 1104
(i) Công suất của động cơ (2,60 kW)
D. 644
# Khoảng cách trục của bộ truyền trục vít-bánh vít (mm)
(j) Hướng nghiêng của ren trục vít (nghiêng trái)
A. 560,00
B. 504,00
C. 672,00
D. 728,00
# Góc vít nâng (độ)
A. 5,71
B. 6,28
C. 6,85
D. 4,00
# Hiệu suất của bộ truyền trục vít-bánh vít
A. 0,91
B. 0,82
C. 0,73
D. 1,18
# Lực vòng trên trục vít (N)
A. 195,83
B. 176,25
C. 156,67
D. 254,58

You might also like