You are on page 1of 5

Câu 1. Chứng minh rằng không gian unita là không gian tuyến tính định chuẩn.

Khi nào
không gian tuyến tính định chuẩn X trở thành không gian uinta.
Câu 2. Giả sử X, Y, Z là những không gian Banach, F là họ các toán tử tuyến tính liên tục
từ Y vàoZ, tách các điểm của Y, tức là, nếu y là một phần tử của Y sao cho By  0, B  F
thì y  0 . Chứng minh rằng nếu A là toán tử tuyến tính từ X vào Y sao cho
B A  L  X , Z  với mọi B  F thì A liên tục.
Câu 3.
a) Chứng minh rằng không gian con đóng của không gian Banach là không gian
Banach.
b) Chứng minh rằng nếu không gian tuyến tính định chuẩn X đồng phôi tuyến tính với
không gian Banach Y thì X là một không gian Banach.
Câu 4.Hãy xây dựng phép nhúng chuẩn tắc không gian tuyến tính định chuẩn X vào không
gian liên hợp thứ hai X ** .
Câu 5. Định nghĩa không gian Banach? Chứng minh rằng không gian

 

l 2  x  ( xn ) :  xn   là một không gian Banach.
2

n 1

Câu 6. Giả sử X và Y là hai không gian Banach, chứng minh rằng không gian các phiếm
hàm tuyến tính liên tục từ X vào Y đầy đủ theo nghĩa hội tụ điểm, tức là: nếu với mỗi phần
tử x  X ,  An x là một dãy Cauchy trong Y thì tồn tại một toán tử tuyến tính bị chặn A từ
X vào Y sao cho lim An x  Ax, x  X .
n

Câu 7. Giả sử X, Y, Z là những không gian tuyến tính định chuẩn, A, B là những toán tử
tuyến tính liên tục từ X vào Y, C là toán tử tuyến tính liên tục từ Y vào Z,   K .Chứng
minh rằng:
 A  B   A*  B*
*
a)

 C A  A* C*
*
b)
Câu 8. Định nghĩa toán tử tự liên hợp. Giả sử H là một không gian Hilbert và A là toán tử
2
tuyến tính liên tục tự liên hợp từ H vào H. Chứng minh rằng: A2  A .
Câu 9. Định nghĩa không gian Hilbert. Chứng minh rằng, nếu A là toán tử tuyến tính liên
tục từ H vào H thì
A  sup  
Ax, x : x  1  sup  Ax, x : x  1 . 
Câu 10. Giả sử X là không gian tuyến tính định chuẩn, L là không gian con đóng của X.
Chứng minh rằng không gian liên hợp L* của L đẳng cự tuyến tính với không gian thương
X * / L .
2 2
Câu 11. Với mỗi số nguyên dương n, gọi An : là ánh xạ xác định bởi công thức
n
An x    k ek , trong đó x   n  là một phần tử của , ek   kl l 1 . Chứng minh rằng
2 

k 1

An là những toán tử tuyến tính liên tục và tính An .


Câu 12. Giả sử A là một toán tử tuyến tính liên tục từ không gian tuyến tính định chuẩn X
vào không gian tuyến tính định chuẩn Y. Chứng minh rằng nếu A* là toàn ánh thì A là một
đơn ánh và nếu A* là một đơn ánh thì A  X  là tập trù mật trong không gian Y.
Câu 13. Định nghĩa không gian unita. Điều kiện để một không gian tuyến tính định chuẩn
trở thành không gian Hilbert? Phát biểu và chứng minh định lý Riesz về không gian Hilbert.
Câu 14. Giả sử H là một không gian Hilbert. A là một toán tử tuyến tính liên tục tự liên hợp
từ H vào H. A gọi là một toán tử dương nếu Ax, x  0, x  H . Chứng minh rằng phép
chiếu trực giao lên một không gian con đóng của một không gian Hilbert là một toán tử
dương.
Câu 15. Giả sử L, M là hai không gian con đóng của không gian Banach X. Chứng minh
rằng nếu mỗi phần tử x  X đều được biểu diễn duy nhất dưới dạng x  y  z trong đó
x  L, y  M thì tồn tại số K sao cho y  K x và z  K x với mọi x  X .
Câu 16. Cho K(t,s) là một hàm số liên tục trên hình vuông 0  t  1 ; 0  s  1 . Gọi A là ánh
xạ xác định bởi công thức
1
Ax(t )   K (t , s ) x( s )ds x  C  0,1 , 0  t  1 .
0

Chứng minh rằng A là toán tử tuyến tính giới nội từ C  0,1 vào C  0,1 .
Câu 17.
Định nghĩa toán tử liên tục trong không gian tuyến tính định chuẩn. Chứng minh rằng toán
tử tuyến tính A đi từ không gian tuyến tính định chuẩn X vào không gian tuyến tính định
chuẩn Y, liên tục tại x0  X thì A liên tục trên X .
1 0
Câu 18. Chứng minh rằng phiếm hàm x ( x)   x(t ) dt    x(t )dt
*
trên không gian
0 1

C[  1,1] là một phiếm hàm tuyến tính giới nội. Tính ||x*||.
Câu 19. Chứng minh rằng nếu  xn  là một dãy độc lập tuyến tính những phần tử của không
gian Hinbe H thì tồn tại một hệ thống trực chuẩn en  trong H sao cho
Lin{e1,...em}=Lin{x1,...xm} mọi m.
Câu 20. Giả sử X và Ylà hai không gian Banach. A là toán tử tuyến tinh từ X vào Y .
Chứng minh rằng nếu v ới mọi y  Y  , y A đều là một phiếm hàm tuyến tính liên tục trên
X thì A là toán tử tuyến tính liên tục.
Câu 21.Định nghĩa toán tử bị chặn trên không gian tuyến tính định chuẩn. Chứng minh
rằng toán tử tuyến tính A : X  Y từ không gian tuyến tính định chuẩn X vào không gian
tuyến tính định chuẩn Y là liên tục khi và chỉ khi nó bị chặn.
Câu 22. Chứng minh rằng nếu A là một toàn ánh tuyến tính liên tục từ không định chuẩn X
lên không gian định chuẩn Y, thỏa mãn điều kiện Ax  m x , x  X ;m>0 thì toán tử
liên hợp của A là một toàn ánh.
Câu 23. Phát biểu và chứng minh định lý Han-Banach dạng giải tích đối với nửa chuẩn.
Câu 24. Giả sử A là một toàn ánh tuyến tính từ không gian định chuẩn X lên không gian
định chuẩn Y .Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để cho A có toán tử ngược A1 bị chặn
là m  0 sao cho Ax  m x , x  X .
Câu 25. Cho X,Y là các không gian tuyến tính định chuẩn.Chứng minh rằng:
a) L(X,Y) là không gian tuyến tính định chuẩn với chuẩn:
A  inf M : x  X , Ax  M x 
b) Nếu Y là không gian Banach thì L(X,Y) là không gian Banach.
Câu 26. Giả sử H là không gian Hinber A  L  H  là toán tử tự liên hợp. A gọi là toán tử
dương nếu Ax, x  0, x  H . Chứng minh rằng phép chiếu trực giao lên một không gian
con đóng của không gian Hilber là một toán tử dương.
Câu 27. Chứng minh rằng nếu toán tử tuyến tính liên tục A đi từ không gian tuyến tính định
chuẩn X vào không gian tuyến tính định chuẩn Y thì :
a) Ax  A x , x  X .
Ax
b) Ax  sup Ax  sup Ax  sup .
x 1 x 1 x 0 x
Câu 28. Giả sử X, Y, Z là các không gian Banach, {An} là một dãy toán tử tuyến tính liên
tục từ X vào Y, {Bn} là một dãy toán tử tuyến tính liên tục từ Y vào Z. Chứng minh rằng
nếu dãy {An} hội tụ điểm đến A  L( X , Y ) và dãy {Bn} hội tụ điểm đến B  L(Y , Z ) thì
dãy Bn An hội tụ điểm đến B A .
Câu 29. Chứng minh rằng không gian Banach X là không gian phản xạ khi và chỉ khi
không gian liên hợp X  của nó là phản xạ .
Câu 30
a) Giả sử L là không gian con đóng của không gian Hilber H. Chứng minh rằng điều
kiện cần và đủ để cho x  L là x  x  y , y  L .
b) Chứng minh rằng không gian con đóng của không gian Banach là không gian
Banach.
Câu 31. Định nghĩa không gian phản xạ. Chứng minh rằng không gian con đóng của
không gian phản xạ là không gian phản xạ.
Câu 32. Chứng minh rằng nếu không gian tuyến tính định chuẩn X đồng phôi tuyến tính
với không gian Banach Y thì X là một không gian Banach.
Câu 33. Định nghĩa không gian tuyến tính định chuẩn. Chứng minh rằng tích các không
gian tuyến tính định chuẩn là một không gian tuyến tính định chuẩn.
Câu 34 Phát biểu và chứng minh định lý Riesz trong không gian Hilber.
Câu 35. Giả sử  x n  , yn  là hai dãy phần tử của hình cầu đóng đơn vị trong không gian

hilbert H thỏa mãn điều kiện lim xn , yn  1 . Chứng minh rằng: lim xn  lim yn  1
x  n n

và lim xn  yn  0 .
n

Câu 36. Phát biểu và chứng minh định lý Banach-Stenhaox.


 
Câu 37. Giả sử H , , là một không gian unita. Chứng minh rằng
a) Tích vô hướng là một hàm liên tục trên H  H
b) x, y 2  x, x y, y , với mọi x, y  H .
Câu 38. Gọi C 0,1 là không gian các hàm liên tục trên [0, 1]. Chứng minh rằng toán tử
t
A : C 0,1 C 0,1 xác định bởi  Ax  t    x  s ds, 0  t  1 là toán tử tuyến tính liên
0

tục và tính A .
Câu 39. Định nghĩa không gian unita và không gian Hilber. Khi nào thì không gian Banach
trở thành không gian Hilber. Chứng minh rằng C n là không gian Hilber.
Câu 40. Giả sử u,v là hai phần tử cố định của không gian Hilber H, A : H  H là toán tử
xác định bởi: Ax  x, u v, x  H . Tìm toán tử liên hợp của A.

Câu 41. Chứng minh rằng trong không gian Banach X, mỗi chuỗi x
n 1
n hội tụ tuyệt đối

đều hội tụ và
 

x
n 1
n   xn
n 1

Câu 42. Phát biểu và chứng minh định lý Riesz trong không gian Hilber.
Câu 43. Định nghĩa ánh xạ mở. Phát biểu và chứng minh định lý về nguyên lý ánh xạ mở.
Câu 44. Giả sử X là một không gian tuyến tính định chuẩn,  là một số khác không. Chứng
minh rằng ánh xạ  :    xác định bởi công thức Ax =  x, x  X là một phép đồng
phôi từ X lên X. Tính A .
Câu 45. Phát biểu và chứng minh định lý Han-Banach cho không gian tuyến tính định
chuẩn.
Câu 46. Giả sử L là một không gian con đóng không tầm thường của không gian Hinbe H.
Chứng minh rằng phép chiếu trực giao P lên L là một toán tử tuyến tính liên tục,
P = 1, và || x – Px || ≤ || x – u || , với mọi u  L .
Câu 47. Phát biểu và chứng minh định lý Riesz cho không gian con của không gian tuyến
tính định chuẩn.
Câu 48. Giả sử X,Y là hai không gian Banach và A là toán tử tuyến tính từ X vào Y Chứng
minh rằng nếu với mọi y  Y  , y A đều là phiếm hàm tuyến tính liên tục trên X thì A là
toán tử liên tục.
Câu 49. Phát biểu và chứng minh định lý về nguyên lý đồ thị đóng.
Câu 50. Chứng minh rằng toán tử A : L2 0,1   L2  0,1 xác định bởi công thức
t

 A x  t    x  s ds, t  0,1 Là tuyến tính liên tục và tìm toán tử liên hợp của A.
0

Câu 51. Phát biểu và chứng minh định lý Banach-Stenhaox.


Câu 52. Giả sử H là một không gian unita. Chứng minh rằng
a) Tích vô hướng là một hàm số liên tục trên H x H.
b) Với mỗi phần tử y của H, phiếm hàm x * (x) = <x, y>, x  H là tuyến tính liên
tục , và ||x * || = y .

You might also like