You are on page 1of 11

Phụ lục 3

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, SỬA ĐỔI TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT


VẬT TƯ THIẾT BỊ HẠ ÁP.
(Ban hành kèm theo thông báo số: /TB-EVN HANOI ngày tháng năm 2017)

I. TỦ ĐIỆN HẠ ÁP VÀ APTOMAT
1. Phạm vi
Đặc điểm kỹ thuật bao hàm thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, đóng gói, giao hàng
của tủ điện hạ áp và các thiết bị đồng bộ được lắp đặt trong tủ hạ áp vừa lắp đặt
trong nhà vừa lắp đặt ngoài trời.
Các sai khác so với phần điều kiện kỹ thuật này sẽ được nhà thầu nêu trong
phụ lục riêng (đính kèm hồ sơ dự thầu nêu rõ các sai khác so với tài liệu thầu).
2. Các tiêu chuẩn áp dụng
IEC 60144: Mức bảo vệ của tủ hạ áp các cơ cấu đóng ngắt và điều khiển.
IEC 60529 : Mức bảo vệ tủ hạ áp (ký hiệu mã IP).
IEC 60185 : Máy biến dòng.
IEC 60439-1 : Lắp ráp cơ cấu đóng ngắt và điều khiển hạ áp - Phần 1 thí nghiệm
mẫu (Type tests) và thử nghiệm lắp ráp từng phần.
IEC 60947-2: Cơ cấu đóng ngắt và điều khiển hạ áp - Phần 2 Aptômát .
IEC 60521 : Công tơ điện hữu công cấp chính xác 1.
IEC 60145: Công tơ điện vô công cấp chính xác 1.
3. Các thông số về điện
Tủ điện hạ áp phải được thiết kế phù hợp các giá trị định mức sau:
-Hệ thống điện áp 3 pha trung tính nối đất 230/400V
- Cấp cách điện 0.6/1KV
- Điện áp cao nhất 600V
- Dòng ngắn mạch danh định kA/1s 50kA/1s
- Tần số 50Hz
- Dòng ngắn mạch cao nhất (đỉnh) 125kA
- Khoảng cách dòng dò lớn nhất 20mm/kV
- Điện áp thử AC-50Hz trong 1 phút 3.5kV
- Điện áp xung danh định 8.0kV
- Mức bảo vệ + Trong nhà IP 45
+ Ngoài trời IP 54
4. Thiết kế
Tủ điện hạ áp sẽ được cung cấp toàn bộ và đấu nối phù hợp vớí các cấu hình
sau:
T Công Tiết diện ATM ATM Số Ghi
T suất thanh cái tổng Nhánh Tự Dự cáp chú
Tụ
MBA (mm) (A) 250A 400A dùng phòng lộ ra
(A)
(kVA) 25A (vị trí)
1. 100 Tương 160 40 0 0 1 1 3 ATM
đương Nhán
2x25x5 h
2x80
A
2. 250 Tương 400 50 2 0 1 1 3
đương
2x50x5
3. 400 Tương 630 63 2 1 1 1 4
đương
2x50x5
4. 630 Tương 1000 100 3 1 1 1 5
đương
2x80x5
5. 750 Tương 1250 100 2 2 1 1 5
đương
2x80x5
6. 1000 Tương 1600 160 4 2 1 1 7
đương
2x100x5
7. 1250 Tương 2000 200 3 3 1 2 8
đương
2x120x5
8. 1600 Tương 2500 250 4 4 1 2 10
đương
2x140x5
- Tiết diện thanh cái tủ phù hợp với công suất máy biến áp
- Hệ thống thanh cái tủ bằng đồng phải chịu được lực điện động khi có dòng
ngắn mạch chạy qua  50kA/1s
Phần chung:
+ Tủ điện có vị trí khoét lỗ cáp đầu vào và đầu ra tương ứng với cấu hình
trên.
Tủ điện hạ áp được trang bị các thiết bị đo lường và các phụ kiện sau được lắp
ở đầu vào bên trên ATM tổng:
+ Ba Am pe mét đủ thang đo cấp chính xác 2 hiển thị bằng kim, có kim chỉ
thị dòng điện lớn nhất và phục hồi bằng tay.
+ Một Vôn mét thang đo 0-500V có cầu chì bảo vệ và công tắc 6 vị trí (ba vị
trí đo điện áp pha và 3 vị trí đo điện áp dây)
+ Trong tủ thiết kế vị trí lắp đặt: Một công tơ 3 pha hữu công; Một công tơ 3 pha
vô công.
+ Hai bộ máy biến dòng điện (mỗi bộ 3 chiếc biến dòng 1 pha). 1 bộ có cấp
chính xác 0.5 dùng cho đếm KWH, KVARH và một bộ cấp chính xác 1 cho đo
lường (Ampe).
+ Các công tơ và các bộ biến dòng được lắp ở khoang riêng (khoang
chống tổn thất) có khoá và kẹp chì niêm phong riêng.
+ Các Ampe kế, vol kế, máy biến dòng và công tắc chuyển mạch phải được
lắp đặt sao cho có thể dễ dàng nhìn thấy và không gây khó khăn đối với các yêu
cầu công tác ở ATM và phần thanh cái, mạch đo điện áp pha, điện áp dây và vôn
kế phải được bảo vệ cả 03 pha bằng ATM 6A.
+ Chống sét hạ áp 500V.
Tủ hạ áp trọn bộ phải tuân theo tiêu chuẩn IEC 60439 và cung cấp hợp bộ
các phụ kiện cần thiết kèm theo.
Các thanh cái đồng phải được gia công kéo nguội và được mạ bạc hoặc mạ
thiếc ở tại các điểm nối và dòng điện định mức thanh cái phải đạt như đã nêu ở
phần trên.
Các thanh cái được sơn màu, thanh dẫn đi áp tô mát bọc cách điện màu theo
quy định.
Tủ được trang bị các giá đỡ cho các cáp vào và ra.
Mức bảo vệ đối với tủ điện ngoài trời là IP54 và trong nhà là IP45 theo tiêu
chuẩn IEC-60529.
Tất cả mọi công việc đấu nối thiết bị đóng cắt và bảo dưỡng đều phải được
tiến hành phía trước mặt tủ.
Dây điều khiển đấu nối trong tủ điện hạ áp là dây đồng bện, cách điện PVC
có tiết diện tối thiểu 2.5mm2.
Vỏ tủ điện (loại lắp ở ngoài trời) phải dùng tôn dày 2mm, tráng kẽm và phải
được xử lý công nghệ sơn tĩnh điện ở cả 2 mặt theo tiêu chuẩn ANSI 70, sơn phủ
màu ghi sáng, có vị trí nối đất, nối không.
5. Ap tô mát kiểu MCCB
Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60947-2
Áp tô mát phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật như sau:
- Điện áp làm việc định mức Ue: ≥ 690V
- Cấp cách điện Uimp: ≥ 800V.
- Dòng chịu đựng ngắn mạch Icw: đối với In ≤ 2500A thì Icw ≥ 12xIn hoặc ≥
5kA; đối với In > 2500A thì Icw ≥ 30kA.
- Điện áp chịu xung định mức: 8kV
- Bảo vệ gồm 02 loại: bảo vệ quá tải có thời gian và bảo vệ ngắn mạch cắt tức
thời.
- ATM từ 250A trở lên phải có dải điều chỉnh (0,7÷1)xIđm.
- ATM từ 320A trở lên phải có dải điều chỉnh (0,4÷1)xIđm.
- Các ATM phải có nút cắt tức thời.
- Trọn bộ đủ tấm cách điện phân cách các pha ở cả 2 phía.
- Thao tác đóng, cắt bằng tay.
- Các loại áp tô mát có dòng điện định mức cụ thể phải đáp ứng yêu cầu trong
bảng sau:

Loại ATM (A) 100 250 400 630 800 1000 1250 1600 2000 3200
÷
2500
Khả 220 ≥ 50 ≥ 50 ≥ 85 ≥ 85 - - - - - -
năng cắt V
ngắn 380/ 36 36 50 50 70 70 70 70 85 85
mạch 415
Icu V
(kA ms)
Ics/Icu (%) ≥75 ≥75 100 100 100 100 100 100 100 100
Chu kỳ đóng - 25.000 25.000 20.000 20.000 20.000 10.000 10.000 10.000 15.000 15.000
cắt tối thiểu về
cơ (Lần)
Chu kỳ đóng - 8.000 8.000 7.000 5.000 5.000 2.000 2.000 2.000 4.000 3.000
cắt tối thiểu tại
dòng điện định
mức (Lần)

Tài liệu kỹ thuật yêu cầu gửi kèm:


- Tài liệu mô tả các loại Ap tô mát
- Các bản vẽ đấu nối, lắp đặt, kích thước.
- Các biên bản thí nghiệm Type Tests và Routine Test của áp tô mát.
6. Máy biến dòng
Máy biến dòng có dòng thứ cấp định mức 5A và phù hợp với dung lượng tủ:
TT Tủ hạ áp Tỷ số máy biến dòng
1. 400A 400/5A
2. 630A 600/5A
3. 1000A 1000/5A
4. 1600A 1600/5A
5. 2000A 2000/5A
6. 2500A 2500/5A

Cấp chính xác tối thiểu là 0.5 theo TC: IEC 185 và có các giá trị định mức
cơ và nhiệt không nhỏ hơn các thiết bị khác đã được lắp đặt trên mạch chính.
Máy biến dòng phải chịu được 120% Iđm mà không được vượt quá nhiệt độ
cho phép đã nêu ở trên.
7. Nhãn mác đánh dấu trên tủ
Tủ hạ áp phải có tấm mác gắn ở vị trí thích hợp dễ nhìn và bao gồm các nội dung
sau:
- Loại tủ hạ áp - Nhà chế tạo-Số Seri
- Năm sản xuất
- Điện áp định mức
- Dòng điện định mức
- Tần số định mức
8. Các thông tin cần đưa vào tài liệu thầu
- Giấy chứng nhận thí nghiệm điển hình áp tô mát
- Phụ lục: Đặc điểm kỹ thuật riêng và cam kết
- Các bản vẽ mô tả bố trí thiết bị
- Các tài liệu kỹ thuật mô tả thiết bị và bản kê các phụ kiện có trong tủ hạ áp.
- Tuổi thọ thiết kế trung bình của thiết bị, điều kiện và chế độ vận hành để đảm
bảo đạt được tuổi thọ thiết kế.
- Hướng dẫn bảo quản, vận chuyển, quy trình lắp đặt, thí nghiệm đóng điện thiết
bị sau lắp đặt.
- Hướng dẫn vận hành thiết bị trong điều kiện bình thường, xử lý những bất
thường; cảnh báo những chế độ vận hành không bình thường làm ảnh hưởng đến
chất lượng, tuổi thọ thiết bị (có phân loại mức độ ảnh hưởng do các chế độ vận
hành không bình thường khác nhau gây ra).
- Hướng dẫn về tần suất, hạng mục kiểm tra, giám sát, theo dõi những chỉ thị,
biểu hiện trên thiết bị để phát hiện kịp thời bất thường, nguy cơ hư hỏng thiết bị.
- Hướng dẫn công tác thí nghiệm (định kỳ theo từng giai đoạn từ khi bắt đầu đưa
thiết bị vào vận hành, các hạng mục thí nghiệm phải thí nghiệm) các thông số và
cách đánh giá để đảm bảo thiết bị đủ tiêu chuẩn vận hành tin cậy.
- Hướng dẫn công tác bảo dưỡng định kỳ; thay thế linh phụ kiện; sửa chữa những
hư hỏng của từng bộ phận để đảm bảo thiết bị đáp ứng vận hành đúng các chức
năng.
- Nêu những yêu cầu về đào tạo trang thiết bị cần để vận hành, thí nghiệm, kiểm
tra, giám sát, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị; khuyến cáo những linh phụ kiện cần
dự phòng và điều kiện thay thế.
9. Thí nghiệm
Tủ và các thiết bị đóng cắt phải qua thí nghiệm xuất xưởng tại nhà máy phù
hợp với tiêu chuẩn IEC tương ứng.
10. Đóng gói và giao hàng
Mỗi một tủ điện hạ áp đều được đóng gói để bảo đảm an tòan trong quá trình
vận chuyển và bảo quản.
11. Đặc tính kỹ thuật và cam kết:
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT
TỦ ĐIỆN HẠ ÁP DÙNG TRONG NHÀ HOẶC NGOÀI TRỜI

Đề nghị và
TT Thông số Kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu
cam kết
1 Yêu cầu kỹ thuật chung
1.1. Nhà sản xuất
1.2. Mã hiệu sản phẩm
1.3. Nước sản xuất
1.4. Kiểu
1.5. Điện áp danh định kV 0.4
1.6. Điện áp làm việc lớn nhất của thiết bị kV 0.6/1
1.7. Tần số HZ 50
1.8. Dòng ngắn mạch danh định kA/1s 50
1.9. Dòng điện ngắn mạch danh định cao kA 125
nhất (đỉnh)
1.10. Khoảng cách đường rò nhỏ nhất mm/kV 20
1.11. Mức cách điện KV 0.6/1
1.12. Điện áp thử AC 50HZ trong 1 phút kV 3.5
1.13. Điện áp xung danh định KV 8.0
0
1.14. Nhiệt độ môi trường C 25
1.15. Mức bảo vệ ngoài trời IP54
1.16. Mức bảo vệ trong nhà IP45
1.17. Vật liệu thanh cái Đồng mạ
1.18. Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ Có
1.19. Biên bản thí nghiệm Type Test và Có
Routine Test
2 Cấu hình 1: Tủ cho MBA 100kVA
2.1. Hệ thống 4 thanh cái (tương
đương)
2x25x5
2.2. Dòng điện định mức ATM tổng 160
2.3. Dòng điện định mức các lộ ra 80
2.4. Số lộ ra 3
2.5. ATM 3 pha cấp tự dùng Có
2.6. ATM 3 pha cấp cho tụ Có
2.7. Các thiết bị đo lường
Các A đủ thang đo có kim chỉ thị max 3
Volmet 0-500V CL2 có khoá chuyển 1
mạch
Công tơ 3 pha kWh 230/400-5A-CL1 1
Công tơ 3 pha kVARh 230/400-5A- 1
CL2
2.8. Máy biến dòng 2 (6 quả)
2.9. Chống sét hạ áp Có
3. Cấu hình 2: Tủ cho MBA 250kVA
3.1. Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x50x5
3.2. Dòng điện định mức ATM tổng A 400
3.3. Dòng điện định mức các lộ ra A 400/250
3.4. Số lộ ra 3
3.5. ATM 3 pha cấp tự dùng Có
3.6. ATM 3 pha cấp cho tụ Có
3.7. Các thiết bị đo lường
Các A đủ thang đo có kim chỉ thị max Cái 3
Volmet 0-500V CL2 có khoá chuyển Cái 1
mạch
Công tơ 3 pha kWh 230/400-5A-CL1 Cái 1
Công tơ 3 pha kVARh 230/400-5A- Cái 1
CL2
3.8. Máy biến dòng Bộ 2 (6 quả)
3.9. Chống sét hạ áp Có
4 Cấu hình 3: Tủ cho MBA 400kVA
4.1. Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x50x5
4.2. Dòng điện định mức ATM tổng A 630
4.3. Dòng điện định mức các lộ ra A 250/400
4.4. Số lộ ra 4
4.5. ATM 3 pha cấp tự dùng Có
4.6. ATM 3 pha cấp cho tụ Có
Các thiết bị đo lường
Các A đủ thang đo có kim chỉ thị max Cái 3
Volmet 0-500V CL2 có khoá chuyển Cái 1
mạch
Công tơ 3 pha kWh 230/400-5A-CL1 Cái 1
4.7. Công tơ 3 pha kVARh 230/400-5A- Cái 1
CL2
4.8. Máy biến dòng Bộ 2(6 quả)
4.9. Chống sét hạ áp Có
5 Cấu hình 4: Tủ cho MBA 630kVA
5.1. Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x80x5
5.2. Dòng điện định mức ATM tổng A 1000
5.3. Dòng điện định mức các lộ ra A 400/250
5.4. Số lộ ra 5
5.5. ATM 3 pha cấp tự dùng Có
5.6. ATM 3 pha cấp cho tụ Có
5.7. Các thiết bị đo lường
Các A đủ thang đo có kim chỉ thị max Cái 3
Volmet 0-500V CL2 có khoá chuyển Cái 1
mạch
Công tơ 3 pha kWh 230/400-5A-CL1 Cái 1
Công tơ 3 pha kVARh 230/400-5A- Cái 1
CL2
5.8. Máy biến dòng Bộ 2(6 quả)
5.9. Chống sét hạ áp Có
6 Cấu hình 5: Tủ cho MBA 750kVA
6.1. Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x80x5
6.2. Dòng điện định mức ATM tổng A 1250
6.3. Dòng điện định mức các lộ ra A 400/250
6.4. Số lộ ra 5
6.5. ATM 3 pha cấp tự dùng Có
6.6. ATM 3 pha cấp cho tụ Có
6.7. Các thiết bị đo lường
Các A đủ thang đo có kim chỉ thị max Cái 3
Volmet 0-500V CL2 có khoá chuyển Cái 1
mạch
Công tơ 3 pha kWh 230/400-5A-CL1 Cái 1
Công tơ 3 pha kVARh 230/400-5A- Cái 1
CL2
6.8. Máy biến dòng Bộ 2(6 quả)
6.9. Chống sét hạ áp Có
7 Cấu hình 6: Tủ cho MBA 1000kVA
7.1. Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x100x5
7.2. Dòng điện định mức ATM tổng A 1600
7.3. Dòng điện định mức các lộ ra A 400/250
7.4. Số lộ ra 7
7.5. ATM 3 pha cấp tự dùng Có
7.6. ATM 3 pha cấp cho tụ Có
7.7. Các thiết bị đo lường
Các A đủ thang đo có kim chỉ thị max Cái 3
Volmet 0-500V CL2 có khoá chuyển Cái 1
mạch
Công tơ 3 pha kWh 230/400-5A-CL1 Cái 1
Công tơ 3 pha kVARh 230/400-5A- Cái 1
CL2
7.8. Máy biến dòng Bộ 2(6 quả)
7.9. Chống sét hạ áp Có
8 Cấu hình 7: Tủ cho MBA 1250kVA
8.1 Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x120x5
8.2. Dòng điện định mức ATM tổng A 2000
8.3. Dòng điện định mức các lộ ra A 400/250
8.4. Số lộ ra 8
8.5. ATM 3 pha cấp tự dùng Có
8.6. ATM 3 pha cấp cho tụ Có
8.7. Các thiết bị đo lường
Các A đủ thang đo có kim chỉ thị max Cái 3
Volmet 0-500V CL2 có khoá chuyển Cái 1
mạch
Công tơ 3 pha kWh 230/400-5A-CL1 Cái 1
Công tơ 3 pha kVARh 230/400-5A- Cái 1
CL2
8.8. Máy biến dòng Bộ 2(6 quả)
8.9. Chống sét hạ áp Có
9 Cấu hình 8: Tủ cho MBA 1600kVA
9.1. Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x140x5
9.2. Dòng điện định mức ATM tổng A 2500
9.3. Dòng điện định mức các lộ ra A 400/250
9.4. Số lộ ra 10
9.5. ATM 3 pha cấp tự dùng Có
9.6. ATM 3 pha cấp cho tụ Có
9.7. Các thiết bị đo lường
Các A đủ thang đo có kim chỉ thị max Cái 3
Volmet 0-500V CL2 có khoá chuyển Cái 1
mạch
Công tơ 3 pha kWh 230/400-5A-CL1 Cái 1
Công tơ 3 pha kVARh 230/400-5A- Cái 1
CL2
9.8. Máy biến dòng Bộ 2(6 quả)
9.9. Chống sét hạ áp Có
10 Biên bản thí nghiệm Type Test và Có
Routine Test
Ghi chú:
- Nhà thầu phải đệ trình catalog và tài liệu hướng dẫn vận hành, lắp đặt của tủ
điện hạ áp bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
- Các thông số kỹ thuật phải thể hiện rõ trên Catalogue hoặc trên Website chính
thức của thiết bị chào thầu.
- Các thiết bị mới 100%, đồng bộ nguyên chiếc, được sản xuất trong vòng 2 năm
tính đến thời điểm mở thầu.
- Tất cả các số liệu trên được xác nhận bởi nhà thầu

You might also like