You are on page 1of 7

Mai Trung Hiếu - 0909.890.

840

TỐC TÍNH VỚI SOROBAN


Mai Trung Hiếu

1 Làm quen với bàn tính SOROBAN


Điền số lên cột tương ứng.

2 Phép cộng - trừ


Phép cộng - trừ với 1 chữ số
Ví dụ 2.1. 1 + 2 = 3

Bài tập áp dụng:

1+1 2+1 3+1 5+1 6+1 7+1 8+1


1+2 2+2 5+2 6+2 7+2
1+3 5+3 6+3
5+4

Ví dụ 2.2. 3 − 2 = 1

Bài tập áp dụng:

2−1 3−1 4−1 6−1 7−1 8−1 9−1


3−2 4−2 7−2 8−2 9−2
4−3 8−3 9−3
9−4

Ví dụ 2.3. 2 + 5 = 7

1
Mai Trung Hiếu - 0909.890.840

Bài tập áp dụng:


1+5 2+5 3+5 4+5

Ví dụ 2.4. 7 − 5 = 2
Bài tập áp dụng:
5−5 6−5 7−5 8−5 9−5

Ví dụ 2.5. 2 + 6 = 8
Bài tập áp dụng:

1+6 2+6 3+6


1+7 2+7
1+8

Ví dụ 2.6. 8 − 6 = 2
Bài tập áp dụng:

9−9 9−8 9−7 9−6


8−8 8−7 8−6
7−7 7−6
6−6

Ví dụ 2.7. 4 + 1 = 5
Bài tập áp dụng:
4+1 3+2 2+3 1+4

Ví dụ 2.8. 5 − 1 = 4
Bài tập áp dụng:

5−1 5−2 5−3 5−4


6−2 6−3 6−4
7−3 7−4
8−4

2
Mai Trung Hiếu - 0909.890.840

Ví dụ 2.9. 4 + 3 = 7
Bài tập áp dụng:

4+1 4+2 4+3 4+4


3+2 3+3 3+4
2+3 2+4
1+4

Ví dụ 2.10. 7 − 3 = 4
Bài tập áp dụng:

5−1 5−2 5−3 5−4


6−2 6−3 6−4
7−3 7−4
8−4

Ví dụ 2.11. 3 + 7 = 10
Bài tập áp dụng:
1+9 2+8 3+7 4+6

Ví dụ 2.12. 10 − 7 = 3
Bài tập áp dụng:
10 − 9 10 − 8 10 − 7 10 − 6

Ví dụ 2.13. 6 + 4 = 10
Bài tập áp dụng:
6+4 7+3 8+2 9+1

Ví dụ 2.14. 10 − 4 = 6
Bài tập áp dụng:
10 − 4 10 − 3 10 − 2 10 − 1

3
Mai Trung Hiếu - 0909.890.840

Ví dụ 2.15. 9 + 4 = 13

Bài tập áp dụng:

9+1 9+2 9+3 9+4


8+2 8+3 8+4
7+3 7+4
6+4

Ví dụ 2.16. 13 − 4 = 9

Bài tập áp dụng:

11 − 2 11 − 3 11 − 4
12 − 3 12 − 4
13 − 4

Ví dụ 2.17. 6 + 6 = 12

Bài tập áp dụng:

5+6 6+6 7+6 8+6


5+7 6+7 7+7
5+8 6+8
5+9

Ví dụ 2.18. 12 − 6 = 6

Bài tập áp dụng:

11 − 6
12 − 6 12 − 7
13 − 6 13 − 7 13 − 8
14 − 6 14 − 7 14 − 8 14 − 9

Ví dụ 2.19. 9 + 7 = 16

Bài tập áp dụng:

4
Mai Trung Hiếu - 0909.890.840

2+9 3+9 4+9 6+9 7+9 8+9 9+9


3+8 4+8 7+8 8+8 9+8
4+7 8+7 9+7
9+6

Ví dụ 2.20. 16 − 7

Bài tập áp dụng:

15 − 6 15 − 7 15 − 8 15 − 9
16 − 7 16 − 8 16 − 0
17 − 8 17 − 9
18 − 9

Phép cộng - trừ với 2 chữ số


Ví dụ 2.21. 14 + 25 = 39

Ví dụ 2.22. 45 + 27 = 72

Ví dụ 2.23. 79 − 23 = 56

Ví dụ 2.24. 83 − 49 = 34

Phép cộng - trừ với hơn 2 chữ số


Ví dụ 2.25. 456 + 789 = 1245

Ví dụ 2.26. 3179 + 5876 = 9055

Ví dụ 2.27. 623 − 375 = 243

Ví dụ 2.28. 6342 − 2547 = 3795

3 Phép nhân - chia


Phép nhân bởi số có 1 chữ số
Ví dụ 3.1. 4 × 2 = 8

Ví dụ 3.2. 6 × 8 = 48

Ví dụ 3.3. 24 × 7 = 168

5
Mai Trung Hiếu - 0909.890.840

Phép nhân bởi số có 2 chữ số


Ví dụ 3.4. 8 × 17 = 136

Ví dụ 3.5. 46 × 23 = 1058

Ví dụ 3.6. 97 × 48 = 4656

Phép nhân bởi số có nhiều hơn 2 chữ số


Ví dụ 3.7. 37 × 432 = 15984

Ví dụ 3.8. 78 × 803 = 1058

Ví dụ 3.9. 123 × 345 = 56088

Phép chia bởi số có 1 chữ số


Ví dụ 3.10. 8 : 2 = 4

Ví dụ 3.11. 837 : 3 = 279

Ví dụ 3.12. 6013 : 7 = 859

Phép chia bởi số có 2 chữ số


Ví dụ 3.13. 552 : 23 = 24

Ví dụ 3.14. 6303 : 83 = 279

Ví dụ 3.15. 4698 : 54 = 87

Ví dụ 3.16. 1666 : 17 = 98

Ví dụ 3.17. 7644 : 84 = 91

Phép chia bởi số có nhiều hơn 2 chữ số


Ví dụ 3.18. 3978 : 234 = 17

Ví dụ 3.19. 7061 : 307 = 23

4 Số thập phân
Ví dụ 4.1. (A) 4 × 2 = 8 (B) 8 : 2 = 4

Ví dụ 4.2. (A) 25 × 15 = 375 (B) 375 : 15 = 25

6
Mai Trung Hiếu - 0909.890.840

Ví dụ 4.3. (A) 405 × 123 = 49815 (B) 49815 : 123 = 405

Ví dụ 4.4. (A) 34 × 1, 2 = 40, 8 (B) 40, 8 : 1, 2 = 34

Ví dụ 4.5. (C) 32 × 0, 4 = 12, 8 (C 0 ) 98 × 0, 32 = 31, 36


(D) 12, 8 : 0, 4 = 32 (D0 ) 31, 36 : 0, 32 = 98

Ví dụ 4.6. (C) 32 × 0, 04 = 1, 28 (C 0 ) 98 × 0, 032 = 3, 136


(D) 1, 28 : 0, 04 = 32 (D0 ) 3, 136 : 0, 032 = 98

Ví dụ 4.7. (C) 32 × 0, 004 = 0, 128 (C 0 ) 98 × 0, 0032 = 0, 3136


(D) 0, 128 : 0, 004 = 32 (D0 ) 0, 3136 : 0, 0032 = 98

You might also like