You are on page 1of 12

CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP PHÂN SỐ

A. BỐN PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ


Bài 1: Tính
3 5 7
+3 ×4 2−
4 2 8
9 5 5 2
−2 5: :
4 7 6 7
Bài 2: Tính
3 5 7 2
+4 ×3 −
7 9 8 9
3 5 5 2
5− :6 ×
4 7 6 7
3 3 4 3
3+ × 5:
4 5 8 8
Bài 3: Tính
5 5 6 7
4+ × 3−
7 9 7 5
1 5 2 3
2− 4: ×
4 9 9 5
4 3 4 3
5+ × :4
7 5 8 8
Bài 4: Tính
3 5 9 2 3 5 2
+ − ×9 :
8 4 =......... 12 3 =..... 15 =...... 6 3 =..
Bài 5: Tính
6 8 4 9
3+ × 5−
7 5 7 5
1 8 2
4− 3: ×5
5 9 9
9 3 4 4
2+ × :4
7 5 8 5
Bài 6: Tính
5 5 2 7
3− 3: ×
4 7 5 4
3 3 3 3
2+ × :3
9 9 8 7
5 9 4 2 4
4+ +3 − 5−
7 3 9 8 7
3 7
5× :3
8 5
Bài 7: Tính
2 4 5 3 4 5 4
+ − ¿ :
: a) 3 5 = b) 6 6 = c) 15 5= d) 9 7 =.
2 5 2 3 3 4 4 8
Câu 1: Tính a) 5 + 12 . b) 3 - 8 . c) 7 x 9 .. d) 5 : 7 .
5 3
+
Bài 8: Tính 13 2 c)
18 5 4 2 9 3
+5 − X8 :
Bài 9: Tính a. 20 b. 6 8 c. 9 d. 12 4
11 13 3 4 7 15
Bài 10: Tính a, 3 - 7 b, 18 - 6 c, 9 x 5 d, 7 : 9
7 7 27 4 4 6 15
Bài 11: Tính a, 18 + 9 b, 28 - 7 c, 9 x 9 d, 7 : 5
2 5 12 12 3 18 15 17
Bài 12: Rút gọn rồi tính: a, 8 + 6 b, 18 - 42 c, 9 x 72 d, 30 : 51
3 2 9 2 3 5 15
Bài 13: Tính a, 4 + 7 b, 2 - 3 c, 3 x 7 d, 8 : 8

B. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC

Câu 1: TÝnh giá trị biểu thức:


8 5 7 3 1 8 6 14 5 1 2 8
( + ):
5 6 6 5 + 2 + 15 = ; 9 + 18 - 6 ; 6 + 3 x9
2 1 7 4 11 5 9 3 1 1 2 4
5 + 2 + 10 = 9 + 18 - 6 = 20 - 5 x 4 = ; 6 + 3 : 5 =
1 1 3 14 7 3 9 2 3 1 4 1 1
X + : − :
2 3 10 ; 8 12 8 5 5 x 4 -8 = ; 3 + 3 - 5 =
Bài 2: TÝnh giá trị biểu thức:
2 5 3 2 2 1 2 1
+ − : x −
a) 3 2 4 b) 9 3 2 c) 2: 3 7
Câu 3: TÝnh giá trị biểu thức:
2 1 8 9 8 5 4 11 5 2 4 7
5 + 2 + 15 = ; 20 - 15 x 12 = 9 + 8 - 6 ; 6 : 5 : 12 ;
2 3 3 9 3 5 7 3 4
× + − : × :
3 4 2 ; 5 4 6 5 4 5
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
4 3 2 1 4 1
+ : + ×
5 6 5 2 3 6
3 4 5 5 2
3× + + :
5 3 4 3 6
4 3 2 7 4 1
+ : − ×
5 4 3 2 3 6
4 4 2 1 5 1
× : : +
5 7 3 4 3 6
4 1 5 2 3 12 3
: × − − +3
3- 5 3 9 7 7 8 4
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện
13 5 2 7 3 17 17 2 1 5 1 11
+ + + × + ×
7 6 7 6 5 x 21 + 21 x 5 2 6 2 6
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện
9 5 7 3 1 45 1 11
+ + + × × ×
5 7 5 7 2 33 9 6
C©u 7: TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt:
12 9 11 9 1 3 5
A. 23 x 28 + 23 x 28 ; b. 3 + 9 + 9 + 2 + 9 + 3 + 2
7 7 2 7 12 8 3 8
9 x 24 + 9 x 24 ; 9 x 35 - 9 x 35 ;
a) \f(17,25 x \f(13,19 + \f(17,25 x \f(6,19 b) \f(47,19 : \f(15,32 - \
f(47,19 : \f(15,17
Bài 8. Tính bằng cách thuận tiện:
2 1 1 1 3 4 7 4 7 7
:  : : :  :
a) 3 2 3 2 b) 5 7 6 c) 9 5 9 a) \f(3,4 x \f(3,2 + \f(3,4 x
\f(1,2 =
C. TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT

Bài 1: a) Tìm x
3 4 5 8 4 7 5 6
x× = : x= x× = : x=
4 5 9 3 5 8 4 3
Bài 2: a) Tìm x
6 4 7 5 5 5
x× = : x= x: =
4 3 9 7 7 3
Bài 3: Tìm x
5 2 4 5 1 4 6 3 3 8
x: = : x= ×x= −x= x− =
7 9 9 3 3 7 8 9 9 7
Bài 4: Tìm x
4 2 2 11 25 5 1 5
a.X + 5 = 3 b. X - 3 = 4 c, 3 - X = 6 d. X : 2 = 4
Bài Tìm x:
a.( x + \f(7,4 ) x \f(3,2 = 6 b. x : \f(5,3 + \f(2,5 = \f(9,5 c.
\f(1,2 : 3 + x = \f(5,3
Bài 6. Tìm x :
4 4 3 3 5 x 4
a) x + 5 = 5 + ( 7 + 5 ) b) 7 + 35 = 5
1313 2323 23 17
C) 2828 + x = 4646 d) 69 - x = 153
Bài 7 Tìm x

1 5 8 7 11 5 5 2 5 23 2 1
4 + x = 2 x7 3 - x = 5 :6 x + 2 x3 = 2 6 : x - 5 =4

Bài 8: Tìm x:
3 5 7 5 1 3 1 2
+ x= −x= x+ = x− =
a. 4 4 b. 9 9 c. 2 4 d. 3 5
D. GIẢI TOÁN LỜI VĂN VỀ PHÂN SỐ
3 2
Bài 1: Một xe ô tô giờ đầu chạy được 8 quãng đường, giờ thứ hai chạy được 7 quãng đường .
Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường?

5 1
Bài 2: Trong công viên có 6 diện tích đã trồng cây xanh và hoa, trong đó có 3 diện tích của
công viên là trồng cây xanh. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu phần diện tích công viên ?

3 2
Bài 3: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có 7 số đội viên sinh hoạt văn nghệ và 5 số
đội viên tham gia đá bóng. Phần số chỉ số đội viên của chi đội tham gia hai hoạt động trên là ?
2
Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính
diên tích mảnh vườn đó.

3
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 60m, chiều rộng bằng 5 . Tính diện tích
mảnh vườn đó.

1 2
Bài 6: Một xe ô tô giờ đầu chạy được 3 quãng đường, giờ thứ hai chạy được 5 quãng đường.
Hỏi sau hai giờ ô tô chạy được bao nhiêu quãng đường?

2 3
Bài 7: Trong một lớp có 5 số học sinh thích học Tiếng Anh, 7 số học sinh thích học môn toán.
Hỏi số học sinh thích học Tiếng Anh và Tin học bằng bao nhiêu phần tổng số

học sinh cả lớp?


3
Bài 8: Một cửa hàng có 50kg đường. Buổi sáng bán được 10kg đường. Buổi chiều bán được 2 số
đường buổi sáng bán. Hỏi cửa hàng còn lại bào nhiêu ki-lô-gam đường?

5
Bài 9: Một hình bình hành có diện tích là 6 m2, tính chiều cao của hình bình hành biết độ dài đáy
1
là 4 m.

1
Bài 10: Một cửa hàng có 52 tấn thóc. Buổi sáng bán 12 tấn thóc. Buổi chiều bán 4 số thóc còn
lại. Hỏi cửa hàng đã bán tất cả bao nhiêu tấn thóc?

4
Bài 11: Quãng đường từ nhà Hương đến trường dài 20km. Hương đi được 5 quãng đường thì
dừng lại nghỉ một lúc. Hỏi Hương cần đi bao nhiêu ki-lô-mét nữa mới đến trường?
1
Bài 12: Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chứa nước. Lần thứ nhất chảy vào 2 bể, lần thứ 2
2
chảy vào thêm 7 bể. Hỏi còn mấy phần bể chưa có nước?

5 1
Bài 13: Một trang trại nuôi gà, bán 4 số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được 2 số gà
của trại. Hỏi ngày thứ hai bán được mấy phần tổng số gà của trại đó?
8
Bài 14: Tính chu vi và diện tích của hình vuông có cạnh là 9 cm

ÔN TẬP ĐẠI LƯỢNG


Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6 yến 5 kg = ………… kg 300 yến =..................tấn
3 tấn 5 tạ = ………… kg 1200 kg =.................tạ
2 tạ 7 yến = …………kg 8000 kg =..................tấn
5 tạ 8kg = …………kg 305 kg = …………tạ.............kg
7 tấn 45 kg = …………kg 6037 kg = …………tấn ……kg
3/ 4 tạ = …………kg

3/ 5tấn = …………kg
5 kg 3hg = …………hg 1250 hg =.................kg
12 kg 3 g = …………g 3005 g = …………kg ……g
4 kg 125 g = …………g 109 g = ………… hg.............g
9 kg 7 g = ………… g 370 g =.................dag
15 dag 6 g =..................g
Bài 2
210 dm2 = …………cm2 1100 cm2 =..................dm2
5dm2 18cm2 = …………cm2 2300 dm2 =...................m2
......... 2
1m2 38dm2 = …………dm2 415 cm2 = ……dm2 cm
2......
16m2 = …………cm2 2
40 007 dm = ……m cm2
........ 2
1 km2 = …………m2 1 000 235 m2 = …..km2 m
12 m2 376m2 = …………m2 2 2
8m 6cm =..................cm 2

Bài 3: Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm
a. 9 m 6cm =.................cm
6 km =...............m 38 m =..................mm
7 km 235 m =...................m 16 m 5 mm =...................mm
b. 8009 m = 8 ……9 …… 902 mm = 9
150km =.................m ……2 ……
13 m 6 dm =...................cm 19000mm = 19 ……
25000 m =..................km 12 000mm = ……m
7005m = …………km......m 21 075 mm = …..m ……mm
5075 m = 5 …75…..
1380m =.............m 3009m = 3 …..9…..
600cm =...........m
709cm = ……..m.........cm

Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp


a. Ngô Quyền sinh năm 898, năm đó thuộc thế kỉ………………….
b. Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ……………………
Từ năm 1890 đến nay là ……………..năm………………
c. Nhà giáo Chu Văn An sinh năm 1292, năm đó thuộc thế kỉ………….
d. Thế kỉ thứ X tính từ năm …………….đến năm ………………
Thế kỉ thứ XXI tính từ năm…………. Đến năm……………

ÔN TẬP GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN


I/ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Bai 1. Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 5 giờ. Trong 3 giờ đầu, mỗi giờ ô tô đi được
50km và trong hai giờ sau, mỗi giờ ô tô đi được 45km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi
được bao nhiêu km?
Bài 2. Một cửa hàng bán vải trong ba ngày. Ngày đầu bán được 98m, ngày thứ hai bán
được hơn ngày đầu 5m nhưng kém ngày thứ ba 5m. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng
đó bán được bao nhiêu mét vải?
Bài 3. Hai người thợ chia nhau số tiền công, trung bình mỗi người được 500.000 đồng.
Người thứ nhất được 600.000 đồng. Hỏi người thứ hai được bao nhiêu tiền công?
Bài 4. Trung bình cộng của hai số là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau, một
trong hai số đó là số tròn chục bé nhất có bốn chữ số khác nhau. Hãy tìm số kia.
Bài 5. Một tháng có 2 chục lần đi làm bài kiểm tra. Sau 10 lần kiểm tra, Sinh thấy điểm
trung bình của mình là 8. Hỏi còn 10 lần kiểm tra kia nữa, Sinh phải đạt được tất cả bao
nhiêu điểm để điểm trung bình của cả tháng là 9?
II/ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài 1. Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch
thêm 8 tạ thóc nữa thì số thóc bằng thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki lô gam thóc thu
hoạch được ở mỗi thửa ruộng?
Bài 2. Tổng của hai số bằng tích giữa số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có ba chữ
số. Hiệu giữa hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó?
Bài 3. Mẹ cho hai anh em 18 quyển vở. Anh lại cho em 2 quyển. Lúc này, số vở của em
gấp đôi số vở cả anh. Hỏi lúc đầu anh có bao nhiêu quyển vở?
Bài 4. Một hình chữ nhật có chu vi 25m, chiều dài hơn chiều rộng 25dm. Tính diện tích
hình chữ nhật đó (theo đơn vị xăng-ti-mét vuông).
Bài 5. Hiện nay mẹ hơn con 32 tuổi. Cách đây 2 năm, tổng số tuổi của hai mẹ con là 46
tuổi. Tính tuổi của mỗi người ba năm nữa.

III./ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ VÀ TÌM HAI
SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài 1. Lớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học
sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh trồng được số cây
như nhau? (giải bằng 2 cách)

Bài 2. Hà và Lan có 26 bông hoa. Nếu Lan có thêm 2 bông hoa nữa số hoa của Hà bằng
3/ 4 số hoa của Lan. Tính số hoa của Lan lúc đầu.

Bài 3. Hiện nay tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Năm năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con
vừa tròn 5 chục tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người hiện nay.
4
Bài 4. Một cửa hàng ngàu thứ nhất bán số vải bằng
3 số vải bán được của ngày thứ hai,
TÍnh số vải bán được trong mỗi ngày, biết rằng trong hai ngày đó, trung bình mỗi ngày
cửa hàng bán được 35m vải.
Bài 5. Hai thùng dầu đựng tất cả 600l dầu. Hỏi thùng xanh đựng bao nhiêu lít dầu, biết
rằng nếu giảm số dầu ở thùng trắng đi 4 lần thì được số dầu ở thùng xanh.

Bài 6. Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia vẽ tranh cổ động.
Lớp 4B vẽ được ít hơn lớp 4A là 8 bức tranh. Tính số bức tranh vẽ được của lớp 4A, biết
rằng mỗi học sinh đều vẽ số tranh bằng nhau.

Bài 7. Hiệu của hai số là số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số, tỉ số giữa số lớn và số bé
là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó?

Bài 8. Một cửa hàng rau quả có số cam hơn số quýt là 145kg. Sau khi bán đi 15kg cam
và 5kg quýt thì số cam còn lại bằng 8/ 5 số quýt còn lại. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao
nhiêu ki lô gam mỗi loại?

Bài 9. Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính
tuổi của con hiện nay.
Bài 10. Tấm vải trắng dài hơn tấm vải đó là 70m. Biết 1/3 độ dài tấm vải xanh bằng 1/ 4
độ dài tấm vải đỏ và bằng 1/ 6 tấm vải trắng . Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu?
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
1 . Hình bình hành
Câu 1. Một hình bình hành có cạnh đáy 25cm, chiều cao bằng 9cm. Tính diện tích hình
bình hành đó.
3
Câu 2. Một hình bình hành có độ dài đáy là 2
m, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính
4
5
diện tích của hình bình hành đó.
Câu 3. Một hình bình hành có diện tích là 36dm2 và chiều cao là 45cm. Hỏi độ dài của
hình bình hành là bao nhiêu?
Câu 4. Một mảnh đất dạng hình bình hành có chiều cao là 150m, độ dài đáy gấp 3 lần
chiều cao. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Câu 5. Hình bình hành ABCD có chu vi 48cm, chiều cao 7cm, cạnh BC = 9cm. Hỏi
diện tích hình bình hành bằng bao nhiêu?

A
B

7cm 9cm

D
H C

Câu 6. Hình bình hành MNPQ có diện tích là 216cm2, cạnh MQ = 16cm, chiều cao MH
3
= MQ. Tính chu vi hình bình hành MNPQ
4
M N

16cm

Q P
H
Câu 7. Một miếng đất hình bình hành có chu vi 154cm, chiều cao 27cm, cạnh đáy dài
hơn cạnh bên 13cm. Tính diện tích miếng đất đó.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 32cm, cạnh BC = 7cm. Chiều cao
2
AH  DC . Hỏi hình bình hành ABCD có diện tích bằng bao nhiêu?
3

A B

7cm

D
H C

2. Hình thoi
Câu 1. Một miếng kính hình thoi có độ dài của hai đường chéo là 24cm, hiệu độ dài hai
đường chéo là 4cm. Hãy tính diện tích của miếng kính đó.
Câu 2. Một miếng kính hình thoi có diện tích 1088cm2, độ dài một đường chéo là 32cm.
Tính độ dài đường chéo thứ hai.
Câu 3. Một miếng kính hình thoi có độ dài đáy là 14cm, chiều cao là 5cm. Tính diện
tích miếng kính đó
Câu 4. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 120m, đường chéo thứ hai bằng
5
đường chéo thứ nhất. Cứ 1dm2 thì thu được 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu
8
được bao nhiêu tấn thóc?
Câu 5. Một mảnh vường trồng hoa là hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 24m và
hiệu độ dài hai đường chéo là 6m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
3. Hình chữ nhật, hình vuông
Câu 1. Diện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ
nhật
12cm

30cm2
Câu 2. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm rồi tính chu vi và diện tích
hình chữ nhật đó.
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chu vi là 28cm.
a) Tính chiều rộng của hình chữ nhật
b) TÍnh diện tích của hình chữ nhật
3
Câu 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng
4 chiều dài và kém chiều dài
là 30m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 50gk thóc. Hỏi:
a) Diện tích thửa ruộng là bao nhiêu mét vuông?
b) Cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi mảnh vường hình vuông
2
cạnh 45m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mỗi mảnh vườn.
3
Câu 6. Một khu vường hình vuông cạnh 62m. Một khu đất hình chữ nhật có diện tích
bằng diện tích khu vườn hình vuông và có chiều rộng là 31m. Tính chu vi của mỗi khu
đất.
2
Câu 7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng
3 chiều dài.
Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó
thu được bao nhiêu kg thóc?
Câu 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 129m, chiều rộng là 87m. Tính chu
vi và diện tích thửa ruộng đó.
Câu 9. Người ta dùng 300 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát nền một căn phòng
hình chữ nhật có chiều dài 12m. Hỏi
a) Diện tích căn phòng là bao nhiêu mét?
b) Chiều rộng căn phòng là bao nhiêu mét?
Câu 10. Để lát nền một căn phòng, người ta có sử dụng hết 400 viên gạch bông hình
vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông? (Diện tích
phần mạch vữa không đáng kể)
12

You might also like