You are on page 1of 2

Câu 1. Hòa tan 8g NaOH vào 500g nước.

Nồng độ mol của dung dịch thu được là:


A. 2,5M B. 1M C. 2M D. 0,4M
Câu 2. Hòa tan một lượng muối ăn vào 1 lít nước thu được dd có nồng độ 0,5M. Khối lượng muối ăn
đã lấy là:
A. 29,25g B. 30,05g C. 15,21g D. 35,5g
Câu 3. Hòa tan 80g CuSO4 vào nước được dung dịch có nồng độ 2M. Thể tích dd thu được là:
A. 500ml B. 2,5 lít C. 250ml D. 200ml
Câu 4. Cho 5,98g natri hòa tan vào 1,5 lít nước được dung dịch A. Nồng độ của dung dịch A là :
A. 0,2M B. 0,17M C. 2M D. 1,2M
Câu 5. Cho bột Al dư vào 200ml dung dịch HCl 1,5M thu được khí H 2 bay ra (đktc)
- Khối lượng Al đã bị hòa tan là :
A. 15,1 B. 5,4g C. 2,7g D. 9,8g
- Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống đựng bột đồng oxit thu được 5,67g đồng. Hiệu suất phản
ứng trên là :
A. 85% B. 60% C. 90% D. 71%
Câu 6. Tính nồng độ % và nồng độ mol của dd thu được khi hòa tan 12,1g CuSO 4.5H2O vào 87,5g
nước. Biết thể tích dung dịch không thay đổi
A. 8% và 0,54M B. 10,2% và 0,2M C. 30,5% và 1M D. 20% và 1,5M
Câu 7. Cho 16g Fe2O3 tan hết trong 200ml dung dịch H2SO4
- Nồng độ mol của dd H2SO4 đã dùng là:
A. 2M B. 1,5M C. 1,6M D. 1,05M
- Khối lượng muối thu được là:
A. 40g B. 50g C. 20,18g D. 51,1g
- Nồng độ mol của dung dịch muối thu được:
A. 1,5M B. 0,2M C. 2M D. 0,5M
Câu 8. Hòa tan hết 1 lượng Zn vào dung dịch HCl 0,1M thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc)
- thể tích dd HCl đã dùng là:
A. 1,5 lít B. 2 lít C. 3 lít D. 2,5 lít
- Khối lượng Zn đã dùng:
A. 9,7g B. 10g C. 6,5g D. 9,75g
Câu 9. Để bơm 1 số quả bóng bay, người ta đã cho 97,5g Zn vào dd HCl 1M để lấy khí H 2
- Thể tích dd HCl 1M cần là:
A. 6 lít B. 1,5 lít C. 3 lít D. 4 lít
- Mỗi quả bóng bay người ta bơm 1,5 lít khí H2. Với lượng H2 trên có thể bơm được bao nhiêu quả
bóng:
A. 10 quả B. 20 quả C. 30 quả D. 22 quả
Câu 10. Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và Mg tan hết trong 200ml dd HCl thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc)
- Nồng độ dd HCl cần dùng là:
A. 2M B. 1,5M C. 0,2M D. 0,5M
- Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 12,8g và 2,4g B. 6,4g và 4,8g
C. 11,2g và 2,4g D. 3,2g và 0,6g
Câu 11. Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được
dd chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1. V có giá trị là:
A. 50ml B. 100ml C. 150ml D. 200ml
Câu 12. Trộn V1 lít dd HCl 0,6M với V2 lít dd NaOH 0,4M thu được 0,6 lít dd A. Biết 0,6 lít dd A có thể
hòa tan hết 1,02g Al2O3 ( Coi sự pha trộn không làm thay đổi thể tích dd). Giá trị của V 1 và V2 lần
lượt là:
A. V1 = V2 = 0,3 lít C. V1= 0,4 lít; V2 = 0,2 lít
B. V1 = 0,22 lít; V2 = 0,38 lít D. Cả A và B
Câu 13. Cho 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 ( trong đó số mol của FeO và Fe2O3
bằng nhau) tác dụng vừa đủ với V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,04 lít B. 0,08 lít C. 0,12 lít D. 0,16 lít.
Câu 14. Hòa tan 13,2 gam hỗn hợp 2 kim loại cùng hóa trị vào 400ml dd HCl 1,5M. Cô cạn dd sau
phản ứng thu được 32,7g hỗn hợp muối khan.
- Câu khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hỗn hợp A đã tan hết B. Hỗn hợp A chưa tan hết
C. Thể tích H2 thu được là lớn nhất D. Không xác định được hỗn hợp A tan hết hay chưa.
- Thể tích H2 (đktc) thu được là:
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít.
Bài 1. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi  như
thế nào?
A. Tăng                    B. Giảm         
C. Có thể tăng hoặc giảm  D. Không thay đổi
Bài 2. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?
A. Đều tăng             B. Đều giảm             
C. Phần lớn tăng              D. Phần lớn giảm
0
Bài 3. Độ tan của NaCl trong nước ở 20 C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phải
hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà?
A.0,3g                 B.0,4g              C.0,6g              D.0,8g
Bài 4. Ở 400C, độ tan của K2SO4 là 15. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch K 2SO4 bão hoà ở
nhiệt độ này?
A. 13,04% B. 15,02% C. 11,2% D. 15,1%
Bài 5. Cho một lượng kim loại Fe hòa tan vừa hết trong 150g dung dịch HCl 18,25%. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được khí hidro(đktc)
- Khối lượng Fe đã phản ứng là:
A. 20,2g B. 20,1 g C. 21g D. 21,01g
- Thể tích khí hidro thu được:
A. 8,04 lít B. 8,4 lít C. 8,14 lít D. 8,0 lít
- Nếu thay kim loại Fe ở trên bằng a gam hỗn hợp gồm Al và Zn vừa đủ thì khối lượng muối thu được
là bao nhiêu gam?
A. nhỏ hơn a B. a + 21 C. a + 26,625 D. a + 71
Bài 6.
Cho 10,2g nhôm oxit tác dụng hết với dung dịch H2SO4 20%.
- Khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng là:
A. 147g B. 146,5g C. 145,2g D. 150g
- Khối lượng muối nhôm thu được là:
A. 34g B. 33,4g C. 44,3g D.34,2g
Bài 7
Cho 16,8g bột sắt vào 80g dung dịch HCl 18,25%, sau phản ứng thu được khí hidro (đktc)
- Thể tích khí hidro thu được là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
- Đem cô cạn phần còn lại sau phản ứng(không có không khí) thì thu được chất rắn có khối lượng:
A. 18,3g B. 18g C. 17,2g D. 21,5g
Bài 8
Cho m gam dung dịch H2SO4 loãng có nồng độ x% tác dụng hoàn toàn với hỗn hợp 2 kim loại kali và
sắt(dư), sau phản ứng khối lượng chung đã giảm xuống 0,04694m gam. x có giá trị là:
A. 23,5% B. 24% C. 24,5% D. 25%

You might also like