You are on page 1of 7

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Chỉ tiêu “Tiền” (Mã số 111) được xác định bằng cách lấy tổng số dư Nợ của các TK 111
“Tiền mặt”, TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”, TK 113 “Tiền đang chuyển” được ghi tắt là
N111 + N112 + N113.
Dấu gạch dưới (_) thể hiện chi tiết của số dư.

CHỈ TIÊU Số cuối năm
số
1 2 4
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền 111 N111+N112+N113
2. Các khoản tương đương tiền 112 N1281+N1288_Các khoản tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121 N121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh
122 C2291
doanh (*)
N1281+N1282+N1288_Không phải tương
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
đương tiền và được phân loại là ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
N131_Mở theo từng khách hàng, được phân
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
loại là ngắn hạn
N331_Mở theo từng người bán, được phân
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132
loại là ngắn hạn
N1362+N1363+N1368_Phân loại ngắn hạn.
Khi lập BCTC tổng hợp, bù trừ với chỉ tiêu
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
“Phải trả nội bộ ngắn hạn” của các đơn vị
hạch toán phụ thuộc
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
134 N337
đồng xây dựng
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 N1283_Phân loại là ngắn hạn
N1385+N1388+N141+N244+N334+N338_
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
Phân loại là ngắn hạn
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
137 C2293_Các khoản phải thu ngắn hạn
(*)
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 N1381
IV. Hàng tồn kho 140
N151+N152+N153+N154+N155+N156+N15
7+N158_Trừ khoản chi phí SX-KD dở dang
1. Hàng tồn kho 141 và thiết bị, phụ tùng thay thế được phân loại
là dài hạn (không thỏa mãn định nghĩa về
HTK theo chuẩn mực kế toán)
C2294_Trừ phần dự phòng giảm giá HTK
được lập cho chi phí SX-KD dở dang và thiết
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
bị, phụ tùng thay thế được phân loại là dài
hạn
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 N242_Phân loại là ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 N133
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
153 N333_Chi tiết theo từng loại thuế
nước
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính
154 N171
phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 N2288
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 +
200
220 + 230 + 240 + 250 + 260)
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
N131_Mở theo từng khách hàng, được phân
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
loại là dài hạn
N331_Mở theo từng người bán, được phân
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
loại là dài hạn
N1361_Chỉ sử dụng ở đơn vị cấp trên. Khi
lập BCTC tổng hợp, bù trừ với chỉ tiêu “Phải
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
trả nội bộ về vốn kinh doanh” hoặc “Vốn góp
của CSH” của các đơn vị hạch toán phụ thuộc
N1362+N1363+N1368_Phân loại dài hạn.
Khi lập BCTC tổng hợp, bù trừ với chỉ tiêu
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
“Phải trả nội bộ dài hạn” của các đơn vị hạch
toán phụ thuộc
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 N1283_Phân loại là dài hạn
N1385 + N1388 + N141 + N244 + N334 +
6. Phải thu dài hạn khác 216
N338_Phân loại là dài hạn
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 C2293_Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định 220 MS 220 = MS 221+MS 224+MS 227
1. Tài sản cố định hữu hình 221 MS 221 = MS222 + MS223
- Nguyên giá 222 N211
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 C2141
2. TS cố định thuê tài chính 224 MS 224 = MS225 + MS226
- Nguyên giá 225 N212
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 C2142
3. Tài sản cố định vô hình 227 MS 227 = MS228 + MS229
- Nguyên giá 228 N213
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 C2143
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231 N217
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232 C2147
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang N154_Được phân loại là dài hạn (loại trừ giá
241
dài hạn trị dự phòng giảm giá HTK đã được lập)
2. CP xây dựng cơ bản dở dang 242 N241
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251 N221
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 N222
3. Đầu tư khác vào công cụ vốn 253 N2281
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 C2292
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 N1281+N1282+N1288_Phân loại là dài hạn
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 N242_Phân loại là dài hạn
2. TS thuế thu nhập hoãn lại 262 N243
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài N1534_Được phân loại là dài hạn (loại trừ
263
hạn giá trị dự phòng giảm giá HTK đã được lập)
4. Tài sản dài hạn khác 268 N2288
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
(270 = 100 + 200)
C - NỢ PHẢI TRẢ
300
(300 = 310 + 330)
I. Nợ ngắn hạn 310
C331_Mở theo từng người bán, được phân
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
loại là ngắn hạn
C131_Mở theo từng khách hàng, được phân
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312
loại là ngắn hạn
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 C333_Chi tiết theo từng loại thuế
4. Phải trả người lao động 314 C334
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 C335_Phân loại là ngắn hạn
C3362+C3363+C3368_Phân loại ngắn hạn.
Khi lập BCTC tổng hợp, bù trừ với chỉ tiêu
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
“Phải thu nội bộ ngắn hạn” của các đơn vị
hạch toán phụ thuộc
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
317 C337
đồng xây dựng
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 C3387_Phân loại là ngắn hạn
C1388+C338+C344_ Trừ nội dung doanh thu
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
chưa thực hiện và được phân loại là ngắn hạn
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 C341+C34311_Phân loại là ngắn hạn
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 C352_Phân loại là ngắn hạn
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 C353
13. Quỹ bình ổn giá 323 C357
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu
324 C171
Chính phủ
II. Nợ dài hạn 330
C331_Mở theo từng người bán, được phân
1. Phải trả người bán dài hạn 331
loại là dài hạn
C131_Mở theo từng khách hàng, được phân
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
loại là dài hạn
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 C335_Phân loại là dài hạn
C3361_Chỉ sử dụng ở đơn vị hạch toán phụ
thuộc. Khi lập BCTC tổng hợp, bù trừ với chỉ
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
tiêu “Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc”
của đơn vị cấp trên
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 C3362+C3363+C3368_Phân loại dài hạn.
Khi lập BCTC tổng hợp, bù trừ với chỉ tiêu
“Phải thu nội bộ dài hạn” của các đơn vị hạch
toán phụ thuộc
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 C3387_Phân loại là dài hạn
C338+C344_Trừ nội dung doanh thu chưa
7. Phải trả dài hạn khác 337
thực hiện và được phân loại là dài hạn
C341+C34311–N34312+C34313_Phân loại
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
là dài hạn
9. Trái phiếu chuyển đổi 339 C3432
C41112_Cổ phiếu ưu đãi được phân loại là
10. Cổ phiếu ưu đãi 340
Nợ phải trả
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 C347
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 C352_Phân loại là dài hạn
13. Quỹ phát triển khoa học và công
343 C356
nghệ
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
(400 = 410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu 410
C4111. Đối với công ty cổ phần:
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
MS 411 = MS 411a + MS 411b
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu
411a C41111
quyết
C41112_Cổ phiếu ưu đãi được phân loại là
- Cổ phiếu ưu đãi 411b
vốn CSH
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 C4112 hoặc N4112
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 C4113
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 C4118
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 N419
6. Chênh lệch đánh giá lại TS 416 C412 hoặc N412
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 C413 hoặc N413
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 C414
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp DN 419 C417
10. Quỹ khác thuộc vốn CSH 420 C418
C421 hoặc N421
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421
MS 421 = MS 421a + MS 421b
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối
421a C4211 hoặc N4211
kỳ trước
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b C4212 hoặc N4212
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 C441
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431 C461 – N161
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 C466
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
(440 = 300 + 400)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Dấu gạch dưới (_) thể hiện quan hệ đối ứng của các tài khoản, ví dụ phẩn hướng dẫn
trình bày PSN 511_ PSC 521 nghĩa là lấy lũy kế số phát sinh bên Nợ TK 511 đối ứng với lũy
kế số phát sinh bên Có TK 521 trong kỳ báo cáo. Dấu gạch chéo (/) thay thế cho từ hoặc.
CHỈ TIÊU MS Năm nay
1 2 4
Lũy kế PS Có TK 511
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
(không bao gồm các loại thuế gián thu)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 PSN 511_ PSC 521
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
10
dịch vụ (10 = 01 – 02)
4. Giá vốn hàng bán 11 PSC 632_PSN 911
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
20
vụ (20 = 10 – 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 PSN 515_PSC 911
7. Chi phí tài chính 22 PSC 635_PSN 911
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 Sổ chi tiết TK 635
8. Chi phí bán hàng 25 PSC 641_PSN 911
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 PSC 642_PSN 911
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
{30 = 20 + (21 – 22) – (25 + 26)}
PSN 711_PSC 911 (Lưu ý: phát sinh hoạt
11. Thu nhập khác 31
động thanh lý, nhượng bán TSCĐ trong kỳ)
PSC 811_PSN 911 (Lưu ý: phát sinh hoạt
12. Chi phí khác 32
động thanh lý, nhượng bán TSCĐ trong kỳ)
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
(50 = 30 + 40)
PSC 8211_PSN 911 /
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
PSN 8211_PSC 911
PSC 8212_PSN 911 /
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
PSN 8212_PSC 911
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
60
(60 = 50 – 51 – 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 71
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Chỉ tiêu MS Năm nay
1 2 4
I. Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh
Tổng số tiền đã thu trong kỳ do bán hàng, cung cấp dịch
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ
01 vụ (tổng giá thanh toán); và doanh thu khác (bán chứng
và doanh thu khác
khoán kinh doanh)
Tổng số tiền đã trả trong kỳ do mua hàng và nhận cung
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa
02 cấp dịch vụ (tổng giá thanh toán); và tiền chi mua chứng
và dịch vụ
khoán kinh doanh)
Tổng số tiền đã trả cho NLĐ trong kỳ: tiền lương, tiền
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
công, phụ cấp, tiền thưởng,..
4. Tiền lãi vay đã trả 04 Tổng số tiền lãi vay đã trả trong kỳ
5. Thuế TNDN đã nộp 05 Tổng số thuế TNDN đã nộp trong kỳ
Tổng số tiền thu khác trong kỳ từ hoạt động kinh doanh,
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
ngoài các khoản đã phản ánh ở MS 01
Tổng số tiền chi khác trong kỳ từ hoạt động kinh doanh,
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
ngoài các khoản đã phản ánh ở các MS 02, 03, 04, 05
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ kinh doanh
20
(20 = 01+02+03+04+05+06+07)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và Tổng số tiền đã chi trong kỳ để mua sắm, xây dựng
21
các tài sản dài hạn khác TSCĐ hữu hình , vô hình; để đầu tư vào XDCB và BĐS
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ Tổng số tiền thuần đã thu trong kỳ từ việc thanh lý,
22
và các tài sản dài hạn khác nhượng bán TSCĐ hữu hình, vô hình và BĐS đầu tư
Tổng số tiền đã chi trong kỳ để gửi ngân hàng (kỳ hạn
trên 3 tháng); cho vay; mua lại trái phiếu Chính phủ và
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
23 REPO chứng khoán; mua các công cụ nợ (trái phiếu,
đơn vị khác
thương phiếu, cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả,...)
để nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tổng số tiền đã thu trong kỳ từ việc rút tiền gửi ngân
hàng (kỳ hạn trên 3 tháng); bán lại trái phiếu Chính phủ
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ
24 và REPO chứng khoán; thu hồi lại tiền gốc đã cho vay;
nợ của đơn vị khác
gốc trái phiếu, thương phiếu, cổ phiếu ưu đãi phân loại
là nợ phải trả và các công cụ nợ khác
Tổng số tiền đã chi trong kỳ để đầu tư vào công cụ vốn
của đơn vị khác như mua cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
ưu đãi được phân loại là vốn CSH; góp vốn vào công ty
con, công ty liên doanh, liên kết, góp vốn khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị Tổng số tiền đã thu trong kỳ do bán lại hoặc thanh lý các
26
khác khoản vốn đã đầu tư vào đơn vị khác
Tổng số tiền đã thu trong kỳ về các khoản tiền lãi cho
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
27 vay, lãi tiền gửi, lãi trái phiếu, cổ tức và lợi nhuận nhận
được chia
được từ đầu tư vốn vào đơn vị khác
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư
30
(30 = 21+22+23+24+25+26+27)
III. Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính

31 Tổng số tiền đã thu trong kỳ do các CSH góp vốn; do


1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
phát hành cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi được
góp của chủ sở hữu
phân loại là vốn CSH
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, Tổng số tiền đã chi trong kỳ do hoàn lại vốn góp cho các
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát 32 CSH (hoàn trả bằng tiền; mua lại cổ phiếu đã phát hành
hành để hủy bỏ, làm cổ phiếu quỹ)

3. Tiền thu từ đi vay 33 Tổng số tiền đã thu trong kỳ từ đi vay


Trong đó:
- Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông 33a
thường
- Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường 33b
- Tiền thu từ phát hành TP chuyển đổi
- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi 33c
phân loại là nợ phải trả
- Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái 33d
phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán 33e
4. Tiền trả nợ gốc vay 34
Trong đó:
- Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông 34a
thường
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường 34b
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển đổi Tổng số tiền đã chi trả nợ vay gốc trong kỳ
34c
- Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại
là nợ phải trả
34d
- Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại
trái phiếu Chính phủ và REPO chứng
khoán 34e
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 Tổng số tiền đã chi trả nợ gốc thuê tài chính trong kỳ
Tổng số tiền cổ tức và lợi nhuận đã trả cho các CSH (kể
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 cả số thuế TNCN đã nộp thay cho CSH) trong kỳ báo
cáo
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ tài chính
40
(40 = 31+32+33+34+35+36)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
(50 = 20 + 30 + 40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
CLTG do đánh giá lại SDCK của tiền và các khoản
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy
61 tương đương tiền bằng ngoại tệ (MS 110 trên Bảng
đổi ngoại tệ
CĐKT)
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
70
(70 = 50 + 60 + 61)

You might also like