Professional Documents
Culture Documents
Trung Tâm Ngoại Ngữ Amsterdam: Tổng Hợp Các Chuyên Đề Tiếng Anh
Trung Tâm Ngoại Ngữ Amsterdam: Tổng Hợp Các Chuyên Đề Tiếng Anh
Trung Tâm Ngoại Ngữ Amsterdam – Vì Một Khát Vọng Cống Hiến - 0982.473.845 (Thầy Hải)- Pg 1
PHẦN 1: GRAMMAR POINTS.
I. TENSES
1. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present Continuous Tense)
I. Usage: ( Cách dùng)
- Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói HOẶC đang xảy ra ở hiện tại
Ex: Please don‟t make so much noise. I am working.
Where‟s Mary? – She’s having a bath.
-What are you doing now? - I am cooking.
-At present, my younger sister is teaching English and (is) studying medicine.
(Hiện nay, em gái tôi đang dạy tiếng Anh và học y khoa)
* Thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như:
now, right now, at the moment (lúc này), at present (hiện nay)
- Diễn tả một hành động đã được lên kế hoạch cho tương lai
Ex1: A: What are you doing on Saturday evening?
B: I am going to the theatre.
Ex2: We are leaving tomorrow.
- diễn tả một hành động gây bực mình, khó chịu
Ex: you are always making noise.
II. Form: (Hình thức)
Động từ tận cùng bằng “e” (e câm) thì bỏ e trước khi thêm “ing”
Trung Tâm Ngoại Ngữ Amsterdam – Vì Một Khát Vọng Cống Hiến - 0982.473.845 (Thầy Hải)- Pg 2
Ex: live - living
come - coming
Riêng tobe - being
Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1
nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm “ing”
Ex: run - running
begin - beginning
Nhưng: meet - meeting ( không gấp đôi t vì có 2 NÂ e đi trước)
Động từ tận cùng bằng “ie” thì đổi thành “y” rồi thêm “ing”
Ex: lie - lying
die - dying
Động từ tận cùng bằng “l” mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi “l” rồi thêm
“ing”
Ex: travel - travelling
gravel - gravelling
Trung Tâm Ngoại Ngữ Amsterdam – Vì Một Khát Vọng Cống Hiến - 0982.473.845 (Thầy Hải)- Pg 3
2. PRESENT PERFECT TENSE ( THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH )
a. công thức:
YES / NO QUESTION
Hay Has + S + V3/ed + ….. ? Have + S + V3/ed + ….. ?
Câu nghi vấn
b. Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả 1 hành động hay 1 sự việc:
đã xảy ra nhưng không rõ thời gian
bắt đầu trong quá khứ và vẫn kéo dài đến hiện tại
lặp đi lặp lại nhiều lần
Dấu hiệu : thường đi với các trạng từ: never, ever, once, many times, several times, before,,
already, yet, since, for , just = lately = recently, so far = up to now = up to the present
in the past … years ( months, weeks, days), in the last… years,
sau so sánh nhất, sau cụm từ this is the first ( second…) time.
-For + (khoảng thời gian)
-Since+ ( mốc thời gian trong q.khứ)
Trung Tâm Ngoại Ngữ Amsterdam – Vì Một Khát Vọng Cống Hiến - 0982.473.845 (Thầy Hải)- Pg 4
3. PAST SIMPLE TENSE ( THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN )
A. động từ tobe
S = I / He / She / It / S = You / We / They
Dạng câu
N số ít hoặc N số nhiều
KHẰNG ĐỊNH S + was + …. S + were + ….
YES / NO QUESTION
Hay Was + S + ……. ? Were + S + …….
Câu nghi vấn
Động từ “tobe” chia ở thì QUÁ KHỨ ĐƠN sẽ biến đổi thành 2 dạng ( Was, were )
B. động từ thường
Dạng câu Cấu trúc
YES / NO QUESTION
Hay Did + S + V0 + …. ?
Câu nghi vấn
CÁCH DÙNG: thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra bắt đầu và kết thúc tại thời diểm rõ ràng
trong quá khứ.
Dấu hiệu: thường có các trạng từ : last Monday/ week/ month…., ago, yesterday, in + năm ở
quá khứ ( in 1999), from năm ở quá khứ + to + năm ở quá khứ ( from 1990 to 1999), during +
năm ở quá khứ ( during 1990), in the past.
Ex:
- I saw a horror film last night
Trung Tâm Ngoại Ngữ Amsterdam – Vì Một Khát Vọng Cống Hiến - 0982.473.845 (Thầy Hải)- Pg 5
-She lived in Hanoi city 5 years ago.
-I didn’t see a horror last night
- Did you see a horror film last night?
YES / NO QUESTION
Hay Be + S + V-ing ….. ?
Câu nghi vấn
Use: QKTD diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ. Thường kết hợp với mệnh đề when
và while
- Be = was / were
Ex: I was watching TV when she called.
We were studying while she was making dinner.
My mother was reading at 9 o‟clock last night
My mother was not reading at 9 o‟clock last night
Was your mother reading at 9 o‟clock last night?
Trung Tâm Ngoại Ngữ Amsterdam – Vì Một Khát Vọng Cống Hiến - 0982.473.845 (Thầy Hải)- Pg 6
I. Chia các câu sau ở thì hiện tại tiếp diễn.
1. They (go) _________ to school.
2. Lan and Hoa (have) _________breakfast.
3. My father (read) _________ a book.
4. The students ( do) _________their HW.
5. They (brush) _________ their teeth.
6. Mr and Mrs Smith (travel) _________to Hanoi.
7. My sister (not do) _________her homework. She (sleep) _________
8. His parents (not work) _________in the factory. They (do) the gardening.
9. The girl (not do) _________ the housework. She (watch) _________TV.
10. Nga (read) _________a book now?
11. They (play) _________ a game in the yard?
12. The children (wash) _________ their clothes?
13. Your mother (travel) _________to Danang now?
14. What Mr Hung (read) _________ now?
He (listen) _________to the radio.
15. She (travel) _________ to work by car?
Trung Tâm Ngoại Ngữ Amsterdam – Vì Một Khát Vọng Cống Hiến - 0982.473.845 (Thầy Hải)- Pg 7
BÀI 2: Chia động từ thì hiện tại hoàn thành
1. I (not work) today.
________________________________________
2. We (buy) a new lamp.
________________________________________
3. We (not/ plan) our holiday yet.
________________________________________
4. Where (be/ you)?
________________________________________
5. He (write) five letters.
________________________________________
6. She (not/ see) him for a long time.
________________________________________
7. (be/ you) at school?
________________________________________
8. School (not/ start) yet.
________________________________________
9. (speak/ he) to his boss?
________________________________________
10. No, he (have/ not) the time yet.
________________________________________
Trung Tâm Ngoại Ngữ Amsterdam – Vì Một Khát Vọng Cống Hiến - 0982.473.845 (Thầy Hải)- Pg 8
6. My children (not do) …………………. their homework last night.
7. You (live) …………………. here five years ago?
10. They (not be) …………………. excited about the film last night.
EX2: Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống.
5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?
Exercise 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn/ hiện tại tiếp diễn/
quá khứ đơn/ quá khứ tiếp diễn/ hiện tại hoàn thành/ tương lai đơn :
1.Be quiet ! The baby ( sleep)…………………
2. The sun ( set) …………………………in the West.
3.Mr Green always ( go)…………………. to work by bus.
4. It ( not rain ) …………..…….in the dry season.
5. They ( have ) …………..…….lunch in the cafeteria now.
6. She ...................... (go) camping tomorrow.
7. The doctor sometimes (return)…………………….. home late.
8. He ( write)……………….. a long novel at present.
9. Look ! The bus ( come)………………..
10. The earth (move)………………… around the sun.
11. What you (do) ……………..at 8 p.m yesterday?
12. His uncle ( teach) …………………English in our school five years ago.
13. The old man ( fall) …………….as he (get)……………… into the bus.
14. When I saw him, he (sit) …………….asleep in a chair.
15. She ....................... (visit) her aunt next week.
16. Last Monday, while I (read)……………… a book, the phone rang.
17.They ( not speak)……….……. to each other since they quarreled
18. I (try) ……………to learn English for years, but I ( not succeed)……….………… yet
19.I (not see) …………………her since last week.
20. John( do) ………………..his homework already.
Trung Tâm Ngoại Ngữ Amsterdam – Vì Một Khát Vọng Cống Hiến - 0982.473.845 (Thầy Hải)- Pg 12