Professional Documents
Culture Documents
SỔ CHỦ NHIỆM
PHẦN I:
NHỮNG VĂN BẢN QUY ĐỊNH NHIỆM VỤ HỌC SINH THCS VÀ THPT
( Trích điểu lệ trường THCS ,THPT và trường phổ thông nhiều cấp học)
(Ban hành kèm theo thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ
GDĐT)
Điều 34. Nhiệm vụ của học sinh
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục của nhà
trường.
2. Kính trọng cha mẹ, cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường và những người lớn
tuổi; đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, rèn luyện; thực hiện điều lệ, nội quy nhà trường;
chấp hành pháp luật của Nhà nước.
3. Rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
4. Tham gia các hoạt động tập thể của trường, của lớp học, của Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; giúp đỡ gia đình, tham gia lao
động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường, thực hiện trật tự an toàn giao thông.
5.Giữ gìn, bảo vệ tài sản của nhà trường, nơi công cộng; góp phần xây dựng, bảo vệ và
phát huy truyền thống của nhà trường.
Điều 35. Quyền của học sinh
1.Được bình đẳng trong việc hưởng thụ giáo dục toàn diện, được bảo đảm những điều
kiện về thời gian, cơ sở vật chất, vệ sinh, an toàn để học tập ở lớp và tự học ở nhà, được cung
cấp thông tin về việc học tập, rèn luyện của mình, được sử dụng trang thiết bị, phương tiện phục
vụ các hoạt động học tập, văn hoá, thể thao của nhà trường theo quy định.
2.Được tôn trọng và bảo vệ, được đối xử bình đẳng, dân chủ, được quyền khiếu nại với
nhà trường và các cấp quản lý giáo dục về những quyết định đối với bản thân mình; được quyền
chuyển trường khi có lý do chính đáng theo quy định hiện hành; được học trước tuổi, học vượt
lớp, học ở tuổi cao hơn tuổi quy định theo Điều 33 của Điều lệ này.
3.Được tham gia các hoạt động nhằm phát triển năng khiếu về các môn học, thể thao,
nghệ thuật do nhà trường tổ chức nếu có đủ điều kiện.
4.Được nhận học bổng hoặc trợ cấp khác theo quy định đối với những học sinh được
hưởng chính sách xã hội, những học sinh có khó khăn về đời sống và những học sinh có năng lực
đặc biệt.
5.Được chuyển trường nếu đủ điều kiện theo quy định; thủ tục chuyển trường thực hiện
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật.
Điều 36. Hành vi ứng xử, trang phục của học sinh
1. Hành vi, ngôn ngữ, ứng xử của học sinh phải đúng mực, tôn trọng, lễ phép, thân thiện,
bảo đảm tính văn hoá, phù hợp với đạo đức và lối sống của lứa tuổi học sinh trung học.
2.Trang phục của học sinh phải chỉnh tề, sạch sẽ, gọn gàng, thích hợp với độ tuổi, thuận
tiện cho việc học tập và sinh hoạt ở nhà trường. Tùy điều kiện của từng trường, hiệu trưởng có
thể quyết định để học sinh mặc đồng phục nếu được nhà trường và Ban đại diện cha mẹ học sinh
của nhà trường nhất trí.
Điều 37. Các hành vi học sinh không được làm
1. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể giáo viên, cán bộ, nhân viên của
nhà trường, người khác và học sinh khác.
3
2. Gian lận trong học tập, kiểm tra, thi, tuyển sinh.
3. Mua bán, sử dụng rượu, bia, thuốc lá, chất gây nghiện, các chất kích thích khác và
pháo, các chất gây cháy nổ.
4. Sử dụng điện thoại di động, các thiết bị khác khi đang học tập trên lớp không phục vụ
cho việc học tập và không được giáo viên cho phép.
5. Đánh nhau, gây rối trật tự, an ninh trong nhà trường và nơi công cộng.
6. Sử dụng, trao đổi sản phẩm văn hóa có nội dung kích động bạo lực, đồi trụy; sử dụng
đồ chơi hoặc chơi trò chơi có hại cho sự phát triển lành mạnh của bản thân.
7. Học sinh không được vi phạm những hành vi bị nghiêm cấm khác theo quy định của
pháp luật.
Điều 38. Khen thưởng và kỷ luật
1.Học sinh có thành tích trong học tập và rèn luyện được giáo viên, nhà trường và các
cấp quản lý giáo dục khen thưởng bằng các hình thức sau đây:
a) Tuyên dương trước lớp hoặc trước toàn trường.
b) Khen thưởng các danh hiệu học sinh theo quy định.
c) Cấp giấy chứng nhận, giấy khen, bằng khen, nếu đạt thành tích nổi bật hoặc có tiến bộ
vượt bậc trong một số lĩnh vực học tập, phong trào thi đua; đạt thành tích trong các kỳ thi, hội thi
theo quy định và cho phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Các hình thức khen thưởng khác.
2. Học sinh vi phạm khuyết điểm trong quá trình học tập, rèn luyện được giáo dục hoặc
xử lý kỷ luật theo các hình thức sau đây:
a) Nhắc nhở, hỗ trợ, giúp đỡ trực tiếp để học sinh khắc phục khuyết điểm.
b) Khiến trách, thông báo với cha mẹ học sinh nhằm phối hợp giúp đỡ học sinh khắc
phục khuyết điểm.
c) Tạm dừng học ở trường có thời hạn và thực hiện các biện pháp giáo dục khác theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Tham gia tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ.
5. Tham gia công tác phổ cập giáo dục trung học cơ sở ở địa phương.
6.Thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và của ngành Giáo dục, các
quyết định của hiệu trưởng; thực hiện nhiệm vụ do hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra,
đánh giá của hiệu trưởng và các cấp quản lý giáo dục.
7. Phối hợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam, gia đình học sinh và các tổ chức xã hội liên quan
để tổ chức hoạt động giáo dục.
8. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
Điều 28. Nhiệm vụ của nhân viên
1. Xây dựng kế hoạch công việc phù hợp với từng vị trí việc làm và yêu cầu của từng cấp
học.
2. Thực hiện kế hoạch công việc được duyệt.
3. Quản lý, bảo quản hồ sơ, sổ sách, thiết bị dạy học, giáo dục theo quy định.
4. Phối hợp với giáo viên và các nhân viên khác trong quá trình triển khai nhiệm vụ, phục
vụ các hoạt động dạy học và giáo dục trong nhà trường.
5. Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.
6. Học tập, rèn luyện để nâng cao sức khỏe, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ.
7. Tham gia tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ.
8. Thực hiện các nhiệm vụ khác do hiệu truởng phân công.
Điều 29. Quyền của giáo viên, nhân viên
1.Giáo viên, nhân viên có những quyền sau đây:
a)Được tự chủ thực hiện nhiệm vụ chuyên môn với sự phân công, hỗ trợ của tổ chuyên
môn và nhà trường.
b) Được huởng lương, chế độ phụ cấp, chính sách ưu đãi (nếu có) theo quy định; được
thay đổi chức danh nghề nghiệp; được hưởng các quyền lợi về vật chất, tinh thần theo quy định.
c) Được tạo điều kiện học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp
vụ, được hưởng nguyên lương, phụ cấp theo lương và các chế độ chính sách khác theo quy định
khi được cấp có thẩm quyền cử đi học tập, bồi dưỡng.
d)Được hợp đồng thỉnh giảng, nghiên cứu khoa học tại các trường, cơ sở giáo dục khác
hoặc cơ sở nghiên cứu khoa học với điều kiện bảo đảm hoàn thành nhiệm vụ nơi mình công tác
và được sự đồng ý của hiệu trưởng bằng văn bản.
đ) Được tôn trọng, bảo vệ nhân phẩm, danh dự và thân thể.
e) Được nghỉ hè và các ngày nghỉ khác theo quy định của pháp luật.
g) Các quyền khác theo quy định của pháp luật.
2.Giáo viên làm công tác chủ nhiệm, ngoài các quyền quy định tại khoản 1 Điều này, có
những quyền sau đây:
a) Được dự các giờ học, hoạt động giáo dục khác của học sinh lớp do mình làm chủ
nhiệm.
b) Được dự các cuộc họp của hội đồng khen thưởng và hội đồng kỷ luật khi giải quyết
những vấn đề có liên quan đến học sinh của lớp do mình làm chủ nhiệm.
5
c) Được dự các lớp bồi dưỡng, hội nghị chuyên đề về công tác chủ nhiệm.
d) Được quyền cho phép cá nhân học sinh có lý do chính đáng nghỉ học không quá 03
ngày liên tục.
đ) Được giảm định mức giờ dạy theo quy định
Điều 30. Trình độ chuẩn được đào tạo, chuẩn nghề nghiệp của giáo viên, nhân viên
1.Trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên được quy định như sau:
a)Giáo viên trường trung học phải có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên
(hoặc bằng tốt nghiệp đại học sư phạm) hoặc có bằng cử nhân (bằng tốt nghiệp đại học) chuyên
ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm theo quy định của pháp luật.
b) Giáo viên chưa đạt chuẩn trình độ đào tạo được nhà trường, các cơ quan quản lý giáo
dục tạo điều kiện để được đào tạo, bồi dưỡng theo quy định của pháp luật.
2. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên:
Giáo viên trường trung học phải đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên tương ứng với cấp học
đang giảng dạy và thực hiện việc đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ
thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.Nhân viên trường trung học phải đạt trình độ được đào tạo theo tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp với từng vị trí việc làm của nhân viên theo quy định quy định của pháp luật.
Điều 31. Hành vi ứng xử, trang phục của giáo viên, nhân viên
1. Giáo viên, nhân viên không được làm những điều sau đây:
a) Xúc phạm danh dự, nhân phẩm; xâm phạm thân thể của học sinh và đồng nghiệp.
b) Gian lận trong kiểm tra, thi, tuyển sinh; gian lận trong kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập, rèn luyện của học sinh; bỏ giờ, bỏ buổi dạy, tùy tiện cắt xén nội dung dạy học, giáo dục.
c) Xuyên tạc nội dung dạy học, giáo dục; dạy sai nội dung kiến thức, sai với quan điểm,
đường lối giáo dục của Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Việt Nam.
d) Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền; lợi dụng việc tài trợ, ủng hộ cho giáo dục để ép
buộc đóng góp tiền hoặc hiện vật.
đ) Hút thuốc lá, uống rượu, bia và sử dụng các chất kích thích khác khi đang tham gia các
hoạt động dạy học, giáo dục.
e) Cản trở, gây khó khăn trong việc hỗ trợ, phục vụ công tác dạy học, giáo dục học sinh
và các công việc khác.
2. Ngôn ngữ, ứng xử của giáo viên, nhân viên phải bảo đảm tính sư phạm, đúng mực, có
tác dụng giáo dục đối với học sinh.
3. Trang phục của giáo viên, nhân viên phải chỉnh tề, phù hợp với hoạt động sư phạm,
theo quy định của Chính phủ về trang phục của viên chức Nhà nước.
4. Giáo viên và nhân viên không được vi phạm những hành vi bị nghiêm cấm khác theo
quy định của pháp luật.
Điều 32. Khen thưởng và xử lý vi phạm
1. Giáo viên, nhân viên có thành tích sẽ được khen thưởng, được phong tặng các danh
hiệu thi đua và các danh hiệu khác theo quy định.
2. Giáo viên, nhân viên có hành vi vi phạm quy định tại Điều lệ này và các quy định khác
của pháp luật thì bị xử lý theo quy định của pháp luật.
6
2. Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, lễ độ với thầy cô và cán bộ nhân viên nhà trường thân ái với
bạn bè.
3. Ra đường không vi phạm luật giao thông. Tôn trọng người già, người tàn tật, không hiếp đáp
trẻ thơ, cư xử lịch sự với mọi người. Biết ơn thương binh và gia đình liệt sĩ. Nhiệt tình trong
công tác xã hội do địa phương yêu cầu.
4. Phấn đấu học tốt: luôn luôn có sách giáo khoa, nâng cao chất lượng tự học, tự nghiên cứu,
chuẩn bị bài, thuộc bài và làm bài chu đáo.
5. Giữ gìn nề nếp kĩ cương trong nhà trường không gây gổ đánh nhau làm mất trật tự trong lớp,
không quay cóp tài liệu khi làm bài. Phải trung thực trong học tập và thi cử.
6. Yêu lao động. Học cho được một nghề. Bảo vệ tài sản, bàn ghế của nhà trường. Bảo vệ tài sản,
hoa màu của người khác.
7. Đi học đều và đúng giờ. Khi đi phải thưa, khi về phải trình ông bà, cha mẹ và những người lớn
tuổi trong gia đình. Mặc đồng phục theo qui định của nhà trường. Khi nghỉ học phải xin phép
nhà trường và phải có ý kiến của cha hoặc mẹ. Phải trình sổ liên lạc nhà trường – gia đình về cho
cha mẹ biết kết quả học tập từng tháng.
8. Không hút thuốc, không uống rượu. Giữ gìn vệ sinh và rèn luyện thân thể tốt. Không được
xem sách báo, phim ảnh đồi trụy, không tham gia tổ chức cờ bạc và mê tin dị đoan.
9. Thường xuyên tham gia các hoạt động văn nghệ, mĩ thuật, xã hội do trường hoặc Đoàn
TNCSHCM tổ chức. Thường xuyên đọc thêm sách báo để nâng cao kiến thức phổ thông.
10. Rèn luyện phấn đấu trở thành Đội viên TNTP và Đoàn TNCSHCM gương mẫu, người học
sinh giỏi toàn diện.
TỔ 1
STT HỌ TÊN HỌC SINH ĐỊA CHỈ
Phạm Văn Bảo TT Tổ 12 ấp Phú Thạnh A, xã Phú Thuận A, Xã Phú
1
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Nguyễn Tú Hảo Tổ 20, ấp Phú Thạnh B, xã Phú Thuận A, Xã Phú
2
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Phạm Dương Bảo Khánh Tổ 15, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận A, Xã Phú Thuận
3
A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Nguyễn Thị Mỹ Lê Tổ 24, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận A, Xã Phú Thuận
4
A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Lê Thị Trà My Tổ17, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận A, Xã Phú Thuận
5
A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Đỗ Thị Mỹ Ngà Tổ, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận A, Xã Phú Thuận A,
6
Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Lê Thị Yến Phương Tổ 35, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận A, Xã Phú Thuận
7
A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Phan Minh Quyến Tổ 22, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận A, Xã Phú Thuận
8
A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
10
TỔ 2
STT HỌ TÊN HỌC SINH ĐỊA CHỈ
Nguyễn Thị Bảo Yến TT Tổ 30, ấp Phú Thạnh A, xã Phú Thuận A, Xã Phú
1
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Huỳnh Ngọc Vi Tổ 3, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận a, Xã Phú Thuận
2
A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Phạm Phước Thọ Tổ 10, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận A, Xã Phú
3
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Đỗ Lê Bảo Toàn Tổ 36, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận A, Xã Phú
4
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
La Gia Phúc Tổ 12, ấp Phú Thạnh B, xã Phú Thuận A, Xã Phú
5
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Nguyễn Thị Trúc Ly Tổ 19, ấp Phú Thạnh B, xã Phú Thuận A, Xã Phú
6
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Đỗ Quốc Kiệt Tổ 16, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận A, Xã Phú
7
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Trần Quốc Bình Tổ 18, ấp Phú Thạnh B, xã Phú Thuận A, Xã Phú
8
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
TỔ 3
STT HỌ TÊN HỌC SINH ĐỊA CHỈ
1 Phạm Thị Kim Yên TT Tổ 10, ấp Phú Thạnh B, xã Phú Thuận A , Xã Phú
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Phạm Ngọc Thy Tổ 17, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận A, Xã Phú
2
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Huỳnh Thị Bảo Trân Tổ 19, ấp Phú Thạnh B, xã Phú Thuận A, Xã Phú
3
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Nguyễn Mạnh Quỳnh Tổ 36, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận A, Xã Phú
4
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Nguyễn Hữu Quý Tổ 36, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận A, Xã Phú
5
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Ngô Hoàng Phúc Tổ 25, ấp Phú Hòa A, xã Phú Thuận A, Xã Phú
6
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Nguyễn Thị Trúc Lam Tổ 24, ấp Phú Thạnh B, xã Phú Thuận A , Xã Phú
7
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Phạm Quốc Khánh Tổ 54, ấp Phú lợi A, xã Phú Thuận B, Xã Phú Thuận
8
B, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
TỔ 4
STT HỌ TÊN HỌC SINH ĐỊA CHỈ
1 Triệu Ngọc Lan Thanh TT Tổ 22, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận A, Xã Phú
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Nguyễn Vạn Thiên Tổ 31, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận A, Xã Phú
2
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
Lê Như Thường Tổ 32, ấp Phú Hòa B, xã Phú Thuận A, Xã Phú
3
Thuận A, Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp
11
3. SƠ ĐỒ LỚP HỌC
- Tập thể lớp đoàn kết, có tinh thần giúp đỡ lần nhau trong học tập.
3.2/ Khó khăn:
Lớp 7A5 có 32 học sinh /18 nữ.
- Đối tượng học sinh đa phần là con của gia đình làm nông nghiệp, Số học sinh thuộc hộ nghèo
02, cận nghèo là 03. Nhiều gia đình quan tâm tốt đến việc học của con em, gắn kết với nhà
trường để cùng nhau giáo dục học sinh. Tuy vậy, cũng có một bộ phận gia đình chưa chú ý đến
con em mình.
- Đa số học sinh có nhận thức tốt trong học tập, ngoan ngoãn nghe và làm theo sự chỉ dẫn của
thầy cô giáo, thực hiện tốt nội quy trường lớp.
- Vì do hoàn cảnh kinh tế gia đình khó khăn nên đi làm ăm xa, giao lại việc trông coi quản lý
cho những người lớn tuổi như Ông bà Ngoại hay Nội nên việc kìm cập, theo dõi việc học tập của
các em gặp nhiều khó khăn.
4. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
4.1/ Hạnh kiểm: GD ý thức rèn luyện đạo đức cho HS, GD kỹ năng sống, thường xuyên GD
các em về các hành vi học sinh không được làm thông qua tiết HĐGDNGLL; sinh hoạt chủ
nhiệm phối hợp với gia đình; các ban ngành đoàn thể giáo dục đạo đức học sinh.
4.2/ Mục đích yêu cầu: Giáo dục học sinh rèn luyện để trở thành con ngoan trò giỏi, đội viên
tốt, cháu ngoan Bác Hồ, có lòng tự trọng yêu thương, đoàn kết với tập thể, biết ơn cha mẹ, thầy
cô, giao sdục truyên thống văn hoá dân tộc và tinh thần cách mạng. Có tinh thần trách nhiệm, có
ý thức vươn lên.
4.3/ Chỉ tiêu: Hạnh kiểm: Tốt: 30 ( 93,75%)
Khá: 02 (6,25%)
4.4/ Biện pháp chính: Tổ chức cho HS học tập nội qui nhà trường, các điều cấm đối với HS, các
tiêu chuẩn xếp loại học lực, hạnh kiểm, phát động phong trào học tốt, rèn luyện đạo đức, thể lực.
Phối hợp với gia đình, các ban ngành đoàn thể giáo dục đạo đức HS.
5. MỤC ĐÍCH
5.1/ Học lực (Yêu cầu – Chỉ tiêu – Biện pháp chính)
1. Yêu cầu: HS chăm chỉ, tự giác học tập, để nắm vững hệ thống kiến thức cơ bản. Trao dồi
phương pháp học tập và khả năng tự học, tự mở rộng kiến thức của mình, trung thực
trong học tập, học bài làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Trong lớp nghe giảng và tích cực
tham gia và xây dựng bài.
2. Chỉ tiêu:
Lớp phấn đấu cuối năm đạt các chỉ tiêu sau:
- Chống học sinh bỏ học, tỉ lệ : Dưới 2,70%
- Tỉ lệ lên lớp thẳng : 35HS tương đương 94,59%
- Tỉ lệ thi lại : 01 HS tương đương 2,70%
- Chất lượng học lực :
+ Loại Giỏi, Khá: 25 HS tương đương 67,57%
+ Loại Yếu, Kém: 2 HS tương đương 5,40%
Chất lượng hạnh kiểm: Loại Tốt: 94,59%
3. Biện pháp:
+ Tổ chức học nhóm, đôi bạn cùng tiến bộ, truy bài đầu giờ
+ Tuyên dương khen thưởng học sinh giỏi, mỗi HS có 1 góc học tập ở nhà
+ Phát động phong trào thi đua học tập – Thường xuyên liên lạc với gia đình.
15
5.2/ Giáo dục hướng nghiệp (Yêu cầu – Chỉ tiêu – Biện pháp chính)
1. Yêu cầu: Giáo dục các em có ý thức lao động; ý thức giữ gìn vệ sinh chung vệ sinh cá
nhân, tham gia đầy đủ các tiết học hướng nghiệp tìm hiểu các ngành nghề thông qua báo
đài.
2. Chỉ tiêu: Mỗi Hs chọn cho mình 1 nghề yêu thích
3. Biện pháp: Theo dõi nhắc nhở các HS học đầy đủ các tiết học hướng nghiệp. Thường
xuyên hướng nghiệp cho Hs.
5.3/ Giáo dục ngoài giờ lên lớp, giáo dục kỹ năng sống (Yêu cầu – Chỉ tiêu – Biện phpá
chính)
1. Yêu cầu: HS tích luỹ thêm những hiểu biết về các lĩnh vực khác nhau của đời sống XH
có tác động đến thái độ, nhu cầu, nguyện vọng, quyền và nghĩa vụ cuả HS. Có được thái
độ xu hướng tích cực trong các hoạt động tập thể. Có kỹ năng ứng xử hợp lý trong cuộc
sống, làm việc và sinh hoạt, rèn luyện sức khoẻ và có ý thức bảo vêưcs khoẻ, phòng
chgống tai nạn giao thông, đuối nước….phòng ngừa bạo lực và các tệ nạn XH
2. Chỉ tiêu: 100% hs đạt được những yêu cầu trên
3. Biện pháp: Thường xuyên giáo dục hs, động viên, nhắc nhở, phối hợp với GV bộ môn,
gia đình tuyên truyền giáo dục tích luỹ thêm hiểu biết và kỹ năng sống.
2 -Ổn định nề nếp học tập và tác phong -Nhắc nhở HS đồng phục đúng GVCN
đạo đức HS. qui định, đeo huy hiệu đội, nam
cắt tóc gọn gàng, nữ không được
nhuộm tóc, trang điểm.
-Tổng kết thi đua lớp. Ổn định -Tổng kết thi đua tổ; Phân công
15phút đầu giờ. tổ trực nhật; Kết hợp với CBL tổ GVCN+CBL
chức HS truy bài 15ph đầu giờ.
-Thông báo HS nộp sổ nghèo, khó -Mỗi HS nộp 05 bản photo sổ
khăn. Lập danh sách HS nghèo, khó nghèo có công chứng, đơn xác
khăn để nhà trường xét tặng quà đầu nhận khó khăn. GVCN
năm.
-Lập danh sách HS nghèo mượn -Nộp danh sách cho thư viện. GVCN
sách. -Báo cáo HS không ra lớp, có GVCN
-Thống kê HS không ra lớp. biên bản.
-Nhắc nhở HS đóng các khoản GVCN
đầu năm.
3
- Ổn định tổ chức lớp. Ổn định nề - Theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở GVCN
nếp tác phong đạo đức của HS. HS có thái độ, hành động vi
phạm nội quy của trường, lớp.
-Tổng kết thi đua lớp. Ổn định -Tổng kết thi đua lớp. Ổn định GVCN+HS
15phút đầu giờ. 15phút đầu giờ.
- Thông báo kế hoạch vận động đóng - Phân công CBL thu và nộp. GVCN.
góp sách truyện cho thư viện.
- Vận động HS tham, gia các khoản - Nhắc nhở GVCN
đóng đầu năm.
- Tăng cường công tác vệ sinh lớp - Phân công cụ thể các Tổ thực GVCN+HS
học. hiện.
4 -Ổn định nề nếp học tập và tác phong - Theo dõi tình hình học tập của GVCN
đạo đức HS. lớp, đồng thời uốn nắn, nhắc nhở
HS có thái độ, hành động vi
phạm nội quy của trường, lớp.
- HĐGDNGLL: Hoạt động 2: - Phân công tổ hoạt động GVCN+HS
“Thảo luận về nhiệm vụ cuả
học sinh cuối cấp THCS.”
- Tiếp tục kế hoạch vận động đóng - Phân công CBL thu và nộp. GVCN+CBL
góp sách truyện cho thư viện.
- Vận động HS tham, gia các khoản - Nhắc nhở GVCN
đóng đầu năm.
7 - Ổn định nề nếp học tập, tác - Theo dõi tình hình học tập của GVCN
phong đạo đức của HS. lớp, đồng thời uốn nắn, nhắc nhở
20
- Mời PHHS đối với HS có học yếu kém, HK khá, vi phạm nội quy lớp học.
-Dự tuyên truyền pháp luật học sinh.
- Phát động phong trào “Hoa điểm 10 dâng tặng Thầy Cô” chào mừng ngày 20.11
- Tổ chức kỹ niệm 20/11
2/ Kế hoạch thực hiện tuần:
- Ổn định nề nếp học tập, - Theo dõi tình hình học tập của GVCN
tác phong đạo đức của HS. lớp, đồng thời uốn nắn, nhắc nhở
HS có thái độ, hành động vi
phạm nội quy của trường, lớp,
đồng thời kết hợp với PHHS
động viên, nhắc nhở các em
thường xuyên KTB, không làm
10
-Tổng kết thi đua lớp. Ổn bài tập… GVCN+CBL
định 15phút đầu giờ. -Tổng kết thi đua tổ; Phân công
tổ trực nhật; Kết hợp với CBL tổ
-Tiếp tục kế hoạch thi đua chức HS truy bài 15ph đầu giờ. GVCN
chào mừng 20-11 “Hoa -Nhắc nhở lớp tích cực và thực GVCN+CBL
điểm 10”, “Tuần học tốt” hiện nghiêm túc.
11 - Ổn định nề nếp học tập, - Theo dõi tình hình học tập của GVCN
tác phong đạo đức của HS. lớp, đồng thời uốn nắn, nhắc nhở
các em thường xuyên KTB,
không làm bài tập…
-Tổng kết thi đua lớp. Ổn -Tổng kết thi đua tổ; Phân công GVCN+CBL
định 15phút đầu giờ. tổ trực nhật; Kết hợp với CBL tổ
chức HS truy bài 15ph đầu giờ.
22
-Tổng kết thi đua lớp. Ổn định -Tổng kết thi đua tổ; Phân công tổ GVCN+CBL
15phút đầu giờ. trực nhật; Kết hợp với CBL tổ chức
HS truy bài 15ph đầu giờ.
- Tổ chức HĐGDNGLL: Hđộng - Phân công tổ hoạt động. GVCN+CBL
2: Thảo luận chủ đề “Trồng cây
lưu niệm”.
-Theo dõi tình hình học tập HS - Nhắc nhở các em tham gia học đầy
yếu, kém lớp phụ đạo. đủ, nghiêm túc.
- Ổn định nề nếp học tập, tác - Tiếp tục theo dõi tình hình học tập GVCN
phong đạo đức của HS. của lớp, đồng thời uốn nắn, nhắc
nhở HS có thái độ, hành động vi
phạm nội quy của trường, lớp.
-Tổng kết thi đua lớp. Ổn định -Tổng kết thi đua tổ; Phân công tổ GVCN+CBL
22
15phút đầu giờ. trực nhật; Kết hợp với CBL tổ chức
HS truy bài 15ph đầu giờ.
-Theo dõi tình hình học tập HS - Nhắc nhở các em tham gia học đầy GVCN+CBL
yếu, kém lớp phụ đạo. đủ, nghiêm túc.
- Nắm lại sỉ số học sinh. - Theo dõi từng buổi học. GVCN
SƠ KẾT HỌC KỲ 1
1/ Học lực & Hạnh kiểm:
Học lực Hạnh kiểm
Giỏi Khá TB Yếu Kém Tốt Khá TB Yếu
Tham gia tốt các đọt lao động do Nhà trường phát động.
* Ưu điểm :
- Lớp đã tham gia nhiều phong do Trường và Đội TNTP Hồ Chí Minh tổ chức.
- Đa phần học sinh thực hiện tốt nội quy trường lớp.
- Trong lớp luôn tạo sự đoàn kết, thương yêu và giúp đỡ nhau trong học tập.
- Luôn lễ phép với thầy cô
* Khuyết điểm :
- Giờ giấc học tập đôi lúc còn trễ nảy, nhất là 15 phút đầu giờ.
- Chuẩn bị bài, làm bài và học bài vài học sinh chưa đầy đủ.
- Còn vài học sinh chưa nhiệt tình tham gia phong trào, giao phó cho vài học sinh khác.
3/ Phương hướng HKII:
- Tiếp tục khắc phục những mặt còn tồn tại, bằng cách tăng cường quản lý lớp chủ nhiệm; phối
kết hợp với GVBM, CMHS và với BGH.
- Tuyên dương, khen thưởng và phê bình kịp thời và đúng đối tượng.
- Ổn định nề nếp học tập, tác - Tiếp tục theo dõi tình hình học tập GVCN
phong đạo đức của HS. của lớp, đồng thời uốn nắn, nhắc nhở
HS có thái độ, hành động vi phạm nội
-Tổng kết thi đua lớp. Ổn định quy của trường, lớp.
15phút đầu giờ. -Tổng kết thi đua tổ; Phân công tổ trực GVCN+CBL
nhật; Kết hợp với CBL tổ chức HS
-Theo dõi tình hình học tập HS truy bài 15ph đầu giờ.
yếu, kém lớp phụ đạo. - Nhắc nhở các em tham gia học đầy GVCN
24
- LĐ theo kế hoạch, Chăm sóc đủ, nghiêm túc.
bồn hoa cây cảnh được phân -Phân công tổ mang dao ,bao, chổi
công. - Phân công tổ hoạt động.
- Tổ chức HĐGDNGLL: Hđộng
1: Thảo luận chủ đề “Giao lưu - Tuyên truyền học sinh vui Tết lành
với Đảng viên của trường”. mạnh GVCN
- Thực hiện nghỉ Tết và tập
trung đúng thời gian.
Tuần 23 Tuần 24
Số HS đi trễ 1 0
Số HS cúp tiết 0 0
Số không chuẩn bị bài 3 6
Số bị điểm dưới 5 0 0
Mắc thái độ sai 0 0
Số điểm tốt 5 8
Số việc tốt 0 1
HS được khen 11 7
HS bị phê bình 6 7
Số tiết trống 0 0
Số tiết tốt 24 24
Xếp loại cả lớp Tốt Tốt
- Ổn định nề nếp học tập, tác - Tiếp tục theo dõi tình hình học tập của GVCN
phong đạo đức của HS. lớp, đồng thời uốn nắn, nhắc nhở HS có
thái độ, hành động vi phạm nội quy của
trường, lớp, đồng thời kết hợp với PHHS
động viên, nhắc nhở các em thường
xuyên KTB, không làm bài tập…
-Tổng kết thi đua tổ; Phân công tổ trực
-Điểm danh lớp, vận động HS nhật; Kết hợp với CBL tăng cường truy GVCN+HS
ra lớp (nếu có) bài 15ph đầu giờ.
- Phân công tổ hoạt động.
-Tổng kết thi đua lớp. Củng cố GVCN+HS
26
15phút đầu giờ mỗi ngày. - Kí tên, nhận xét, tổng kết trứơc lớp.
- Tổ chức HĐGDNGLL: - Chuẩn bị thư mời, nội dung cần trao đổi GVCN
Hđộng 1: Thảo luận chủ đề với phụ huynh. GVCN
“Giao lưu với đoàn viên ưu tú” - Thảo luận kế hoạch và chỉ tiêu cần đạt.
- Hoàn thành phiếu liên lạc GVCN
tháng 1+2 gửi về gia đình.
- Mời PHHS đối với HS có học
lực yếu, kém, đạo đức khá.
- Thông qua và thực hiện kế
hoạch thi đua học tốt chào
mừng ngày 8/3 và 26/3
- Ổn định nề nếp học tập, tác - Tiếp tục theo dõi tình hình học tập của GVCN
phong đạo đức của HS. lớp, đồng thời uốn nắn, nhắc nhở HS có
thái độ, hành động vi phạm nội quy của
trường, lớp, đồng thời kết hợp với PHHS
động viên, nhắc nhở các em thường
xuyên KTB, không làm bài tập…
-Tổng kết thi đua tổ; Phân công tổ trực
-Tổng kết thi đua lớp. Ổn định nhật; Kết hợp với CBL tổ chức HS truy GVCN+CBL
15phút đầu giờ. bài 15ph đầu giờ.
27 - Nhắc nhở các em tham gia học đầy đủ,
-Theo dõi tình hình học tập của nghiêm túc. GVCN
HS yếu, kém lớp phụ đạo. - Thực hiện trong tiết sinh hoạt lớp.
-Tổ chức kỹ niệm ngày 8/3 Tập thể lớp+
-Phân công tổ mang dao ,bao, chổi GVCN
- Lao động theo kế hoạch, - Nhắc nhở, động viên lớp hoàn thành GVCN
Chăm sóc bồn hoa cây cảnh nghiêm túc. GVCN
được phân công.
- Tiếp tục thực hiện tuần thi
đua học tốt.
28 - Ổn định nề nếp học tập, tác -Tiếp tục theo dõi tình hình học tập của GVCN
phong đạo đức của HS. lớp, đồng thời uốn nắn, nhắc nhở HS có
thái độ, hành động vi phạm nội quy của
trường, lớp, đồng thời kết hợp với PHHS
động viên, nhắc nhở các em thường
30
- Ổn định nề nếp học tập, tác - Tiếp tục theo dõi tình hình học tập của GVCN
phong đạo đức của HS. lớp, đồng thời uốn nắn, nhắc nhở HS có
thái độ, hành động vi phạm nội quy của
trường, lớp.
-Tổng kết thi đua tổ; Phân công tổ trực
-Tổng kết thi đua lớp. Ổn định nhật; Kết hợp với CBL tổ chức HS truy GVCN+CBL
15phút đầu giờ. Kết thúc tháng bài 15ph đầu giờ. Tuyên dương HS có
thi đua học tốt thành tích tốt, phê bình Hs vi phạm.
- Nhắc nhở các em tham gia học đầy đủ,
29
nghiêm túc.
- Nhắc nhở HS tham gia đầy đủ và
-Theo dõi tình hình học tập HS nghiêm túc GVCN
yếu, kém lớp phụ đạo.
- Tham gia ngày hội 26/3 GVCN
- Yêu cầu tất cả HS chuẩn bị
tốt cho tuần kiểm tra các môn
kết thúc điểm tháng 3.
30 - Ổn định nề nếp học tập, tác - Tiếp tục theo dõi tình hình học tập GVCN
phong đạo đức của HS. của lớp, đồng thời uốn nắn, nhắc nhở
HS có thái độ, hành động vi phạm nội
quy của trường, lớp, đồng thời kết hợp
với PHHS động viên, nhắc nhở các em
thường xuyên KTB, không làm bài
tập…
32
-Tổng kết thi đua lớp. Ổn định -Tổng kết thi đua tổ; Phân công tổ trực GVCN+CBL
15phút đầu giờ. nhật; Kết hợp với CBL tổ chức HS
truy bài 15ph đầu giờ.
-Theo dõi tình hình học tập của - Nhắc nhở các em tham gia học đầy GVCN
HS yếu, kém lớp phụ đạo. đủ, nghiêm túc.
- Lao động theo kế hoạch, Chăm -Phân công tổ mang dao ,bao, chổi CBL+
sóc bồn hoa cây cảnh được phân GVCN
công.
- Ổn định nề nếp học tập, tác -Tiếp tục theo dõi tình hình học tập GVCN
phong đạo đức của HS. của lớp, đồng thời uốn nắn, nhắc nhở
HS có thái độ, hành động vi phạm nội
quy của trường, lớp, đồng thời kết hợp
với PHHS động viên, nhắc nhở các em
thường xuyên KTB, không làm bài
tập…
-Tổng kết thi đua lớp. Ổn định -Tổng kết thi đua tổ; Phân công tổ trực GVCN+CBL
31
15phút đầu giờ. nhật; Kết hợp với CBL tổ chức HS
- Tổ chức HĐGDNGLL: Hđộng truy bài 15ph đầu giờ.
2: Thảo luận chủ đề “Sinh hoạt - Phân công tổ hoạt động. GVCN
văn nghệ chào mừng 30/4”.
-Theo dõi tình hình học tập HS
yếu, kém lớp phụ đạo. - Nhắc nhở các em tham gia học đầy GVCN
đủ, nghiêm túc.
- Ổn định nề nếp học tập, tác - Tiếp tục theo dõi tình hình học tập GVCN
phong đạo đức của HS. của lớp, đồng thời uốn nắn, nhắc nhở
HS có thái độ, hành động vi phạm nội
quy của trường, lớp.
-Tổng kết thi đua lớp. Ổn định -Tổng kết thi đua tổ; Phân công tổ trực GVCN+CBL
15phút đầu giờ. Kết thúc tháng nhật; Kết hợp với CBL tổ chức HS
thi đua học tốt truy bài 15ph đầu giờ. Tuyên dương
HS có thành tích tốt, phê bình Hs vi
32
-Theo dõi tình hình học tập HS phạm.
yếu, kém lớp phụ đạo. - Nhắc nhở các em tham gia học đầy GVCN
- Yêu cầu tất cả HS chuẩn bị tốt đủ, nghiêm túc.
ôn thi chuẩn bị thi HKII. - Chép lịch thi cho lớp. GVCN
- Thi các môn phụ DGCD, TD,
AN, MT
- Thông báo nghĩ lễ 30/4 và 1/5 -Hs nghĩ, nhắc nhở tự ôn bài ở nhà và
chuẩn bị thi cho tuần tiếp theo. GVCN
Số bị điểm dưới 5 0 2 4 3
Mắc thái độ sai 0 0 0 0
Số điểm tốt 10 9 12 5
Số việc tốt 0 1 0 0
HS được khen 11 9 10 12
HS bị phê bình 4 5 6 3
Số tiết trống 0 0 0 0
Số tiết tốt 24 24 24 24
Xếp loại cả lớp Tốt Tốt Tốt Tốt
- Hoàn thành phiếu liên lạc, học bạ. -Hoàn thành điểm phiếu liên -GVCN
lạc, sau đó vào học bạ cho
GVBM kí tên.
- Mời PHHS. - Chuẩn bị thư mời, nội dung -GVCN
họp PHHS.
- Gửi thư ngõ. -Gửi thư ngõ cho HS gửi về -GVCN
gia đình, nội dung do BGH và
Hội KH soạn, mục đích nâng
cao chất lượng phần thưởng
HSG.
-Cho HS đăng kí nguyện vọng thi tuyển - Phát đơn đăng kí xét tuyển - HS
sinh vào lớp 10, chuyên. cho HS viết đơn, phụ huynh kí
tên.
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
-Xét tuyển tốt nghiệp THCS. -Xét TN THCS K9
(BGH+GVCN+hội đồng xét
tuyển)
-Họp Hội PHHS theo kế hoạch. -Phát phiếu liên lạc, thông báo
qui chế xét tuyển vào lớp
10THPT, THPTchuyên. Kết
quả xét tốt nghiệp…
37
-Lao động cuối năm. - Lao động theo khu vực phân - HS
công.
-Họp lớp và Liên hoan cuối năm. -Phát phiếu liên lạc, giấy khen - GVCN
cho HSTT, giải quyết thắc
mắc cho lớp. Liên quan lớp.
TỔNG KẾT NĂM HỌC – PHÁT Toàn trường
THƯỞNG
SƠ KẾT HỌC KỲ II
1/ Học lực & Hạnh kiểm:
Học lực Hạnh kiểm
Giỏi Khá TB Yếu Kém Tốt Khá TB Yếu
* Khuyết điểm :
...........................................................................................................................................................
...
...........................................................................................................................................................
...
……...................................................................................................................................................
36
...........................................................................................................................................................
......
...........................................................................................................................................................
...
……...................................................................................................................................................
...
3/ Phương hướng , kế hoạch HKII:
...........................................................................................................................................................
...
........................................................................................................................................................
……................................................................................................................................................. .
...........................................................................................................................................................
..
...........................................................................................................................................................
...
……...................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.....
...........................................................................................................................................................
...
……...................................................................................................................................................
...
...........................................................................................................................................................
...
...........................................................................................................................................................
...
……...................................................................................................................................................
...
.
……...................................................................................................................................................
...
* Ưu điểm :
...........................................................................................................................................................
...
...........................................................................................................................................................
...
……...................................................................................................................................................
... .......................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.............
...........................................................................................................................................................
...
...........................................................................................................................................................
...
……...................................................................................................................................................
...
* Khuyết điểm :
...........................................................................................................................................................
...
...........................................................................................................................................................
...
……...................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
......
...........................................................................................................................................................
...
……...................................................................................................................................................
...
3/ Phương hướng , kế hoạch HKII:
...........................................................................................................................................................
...
........................................................................................................................................................
……................................................................................................................................................. .
...........................................................................................................................................................
..
...........................................................................................................................................................
...
……...................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.....
...........................................................................................................................................................
...
……...................................................................................................................................................
...
...........................................................................................................................................................
...
38
...........................................................................................................................................................
...
……...................................................................................................................................................
...
. CHUẨN BỊ HOẠT ĐỘNG HÈ
(Nội dung, phân công, thời gian)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHẦN IV:
THEO DÕI HỌC SINH CHẤT LƯỢNG CHUNG CỦA LỚP
HẠNH KIỂM VĂN HOÁ Ghi chú
T K TB G K TB Y
Năm trước
Nữa học kỳ I 30 01 00 09 14 08 01
HKI 30 01 00 03 17 10 01
Nữa học kỳ II
HKII
Cả năm
ĐTB Số
Nhận xét của
Điểm TB môn Các ngày Xếp loại
Họ tên, GV
TT môn nghỉ
Ngày sinh Tiếng Mĩ
Toán Lí Sinh Văn Sử Địa GDCD C.nghệ TD Nhạc Thi
Anh thuật HL HK
đua
6,5 8,3 5,4 6,8 8,3 7,5 5,8 9,3 6,9 Đ Đ Đ 7.2 00 Khá Tốt Chăm ngoan
6,0 6,1 4,9 6,9 6,5 6,6 4,6 9,1 6,4 Đ Đ Đ 6.3 00 Tb Tốt Cần cố gắng
Phạm Văn Bảo
1
6,5 6,3 4,9 5,3 6,5 6,0 5,8 6,5 4,4 CĐ Đ Đ 5.8 03 Yếu Khá Cần cố gắng
C Cần cố gắng
4,7 4,7 4,7 5,3 5,3 5,1 4,7 6,3 4,9 Đ Đ 5.1 03 Yếu Khá
2 Trần Quốc Bình Đ
3 Võ Tấn Có
5,0 6,7 6,1 7,0 7,5 7,3 6,3 8,3 6,0 Đ Đ Đ 6.7 00 Khá Tốt Có tiến bộ
4,8 5,4 6,5 7,5 5,4 6,3 4,9 9,0 6,4 Đ Đ Đ 6.2 00 Tb Tốt Cần cố gắng
4 Nguyễn Tú Hảo
41
ĐTB Số
Nhận xét của
Điểm TB môn Các ngày Xếp loại
Họ tên, GV
TT môn nghỉ
Ngày sinh Tiếng Mĩ
Toán Lí Sinh Văn Sử Địa GDCD C.nghệ TD Nhạc Thi
Anh thuật HL HK
đua
8,5 9,0 8,4 7,0 8,5 8,3 7,3 9,0 8,8 Đ Đ Đ 8.3 00 Giỏi Tốt Chăm ngoan
8,0 9,1 7,7 7,2 5,9 7,7 7,0 7,9 8,7 Đ Đ Đ 7.7 00 Khá Tốt Chăm ngoan
5 Đỗ Quốc Kiệt
8,5 8,3 8,8 6,8 8,5 8,0 6,5 9,3 8,5 Đ Đ Đ 8.1 Giỏi Tốt Có ý thức
00
tập thể
Phạm Dương 8,4 8,6 8,1 7,4 5,9 7,6 6,3 9,1 8,8 Đ Đ Đ 7.8 00 Khá Tốt Chăm ngoan
6
Bảo Khánh
7,0 7,7 7,7 6,9 8,5 8,3 7,0 9,5 8,6 Đ Đ Đ 7.9 02 Khá Tốt Chăm ngoan
Phạm Quốc 7,4 7,6 5,1 7,4 6,0 7,7 6,4 9,3 9,1 Đ Đ Đ 7.3 02 Khá Tốt Cần cố gắng
7
Khánh
4,5 7,3 7,6 6,9 7,5 9,3 5,5 8,5 8,4 Đ Đ Đ 7.3 00 Tb Tốt Cần cố gắng
Nguyễn Thị 4,5 7,4 7,8 7,0 6,6 9,1 4,9 7,9 8,5 Đ Đ Đ 7.1 00 Tb Tốt Cần cố gắng
8
Trúc Lam
9 Nguyễn Thị Mỹ 9,8 7,0 8,5 8,6 9,3 8,5 6,8 9,5 8,6 Đ Đ Đ 8.5 00 Giỏi Tốt Học chăm
42
ĐTB Số
Nhận xét của
Điểm TB môn Các ngày Xếp loại
Họ tên, GV
TT môn nghỉ
Ngày sinh Tiếng Mĩ
Toán Lí Sinh Văn Sử Địa GDCD C.nghệ TD Nhạc Thi
Anh thuật HL HK
đua
7,6 7,9 7,3 8,7 7,8 7,9 6,8 9,7 9,3 Đ Đ Đ 8.1 00 Giỏi Tốt Học chăm
Lê
Nguyễn Thị
10
K.Linh
6,0 7,7 9,0 7,0 8,3 7,5 6,8 9,8 8,5 Đ Đ Đ 7.8 00 Khá Tốt Có tiến bộ
Nguyễn Thị 5,2 7,4 9,3 7,7 6,9 6,9 5,3 9,4 9,1 Đ Đ Đ 7.5 00 Khá Tốt Chăm ngoan
11
Trúc Ly
5,3 5,7 6,4 6,5 7,3 6,0 5,5 6,3 6,4 Đ Đ Đ 6.2 01 Tb Tốt Cần cố gắng
4,7 5,6 5,8 6,9 5,8 6,0 4,9 6,8 6,5 Đ Đ Đ 5.9 01 Tb Tốt Cần cố gắng
12 Lê Thị Trà My
Nguyễn Thanh
13
Nam
14 Đỗ Thị Mỹ Ngà
15 Trịnh Quỳnh 9,0 8,7 9,0 7,8 8,8 9,5 6,8 9,3 8,4 Đ Đ Đ 8.6 00 Giỏi Tốt Chăm ngoan
43
ĐTB Số
Nhận xét của
Điểm TB môn Các ngày Xếp loại
Họ tên, GV
TT môn nghỉ
Ngày sinh Tiếng Mĩ
Toán Lí Sinh Văn Sử Địa GDCD C.nghệ TD Nhạc Thi
Anh thuật HL HK
đua
7,9 8,6 8,5 8,7 8,0 8,9 6,7 8,7 9,0 Đ Đ Đ 8.3 00 Giỏi Tốt Chăm ngoan
Nhi
C
8,5 8,7 7,4 7,6 8,5 8,8 7,0 9,3 9,0 Đ Đ 8.3 00 Tb Tốt Cần cố gắng
Đ
C
16 La Gia Phúc 7,0 6,3 5,8 7,6 6,4 7,1 6,2 8,7 9,3 Đ Đ 7.2 00 Tb Tốt Cần cố gắng
Đ
Ngô Hoàng
17
Phúc
4,5 7,0 6,1 6,3 7,5 7,8 6,0 6,5 4,6 Đ Đ Đ 6.3 04 Tb Tốt Cần cố gắng
Lê Thị Yến 4,2 6,7 7,1 6,5 6,5 6,6 4,6 6,1 6,4 Đ Đ Đ 6.1 04 Tb Tốt Cần cố gắng
18
Phương
19 Nguyễn Hữu 7,3 7,3 7,8 6,9 9,3 7,0 6,5 9,0 8,5 Đ Đ Đ 7.7 Khá Tốt
00 Có tiến bộ
Quý
7,0 8,6 7,7 6,5 7,5 6,6 6,1 8,1 9,1 Đ Đ Đ 7.5 00 Khá Tốt Có tiến bộ
44
ĐTB Số
Nhận xét của
Điểm TB môn Các ngày Xếp loại
Họ tên, GV
TT môn nghỉ
Ngày sinh Tiếng Mĩ
Toán Lí Sinh Văn Sử Địa GDCD C.nghệ TD Nhạc Thi
Anh thuật HL HK
đua
6,8 8,7 6,7 7,6 8,8 9,5 6,3 9,5 8,3 Đ Đ Đ 8.0 00 Khá Tốt Chăm ngoan
Phan Minh 6,0 8,6 6,0 8,3 7,3 7,6 6,0 9,7 8,6 Đ Đ Đ 7.6 00 Khá Tốt Chăm ngoan
20
Quyến
7,8 5,7 6,1 6,2 8,3 8,3 6,8 8,8 5,4 Đ Đ Đ 7.0 04 Khá Tốt Cần cố gắng
Nguyễn 6,8 6,1 6,7 6,5 6,6 6,9 5,9 8,2 5,0 Đ Đ Đ 6.5 04 Khá Tốt Cần cố gắng
21
M.Quỳnh
9,8 9,0 9,3 8,0 9,3 9,5 7,8 9,8 9,1 Đ Đ Đ 9.1 00 Giỏi Tốt Chăm ngoan
Đỗ Lê Bảo 9,7 9,6 9,6 8,4 9,4 8,9 6,7 9,9 9,6 Đ Đ Đ 9.1 00 Giỏi Tốt Chăm ngoan
22
Toàn
9,5 8,7 7,8 9,3 10,0 10,0 7,3 10,0 9,0 Đ Đ Đ 9.1 00 Giỏi Tốt Chăm ngoan
Triệu Ngọc 9,8 9,4 8,8 9,3 10,0 9,1 6,3 10,0 9,3 Đ Đ Đ 9.1 00 Giỏi Tốt Chăm ngoan
23
L.Thanh
45
ĐTB Số
Nhận xét của
Điểm TB môn Các ngày Xếp loại
Họ tên, GV
TT môn nghỉ
Ngày sinh Tiếng Mĩ
Toán Lí Sinh Văn Sử Địa GDCD C.nghệ TD Nhạc Thi
Anh thuật HL HK
đua
9,5 8,8 8,3 6,5 9,3 8,0 6,0 8,0 9,0 Đ Đ Đ 8.2 00 Khá Tốt Chăm ngoan
Nguyễn Vạn 8,3 8,8 8,6 7,3 7,4 7,1 5,6 7,6 8,8 Đ Đ Đ 7.7 00 Khá Tốt Chăm ngoan
24
Thiên
9,8 9,5 9,0 8,0 10,0 9,5 6,5 10,0 9,0 Đ Đ Đ 9.0 00 Giỏi Tốt Chăm ngoan
Phạm Phước 8,9 9,8 9,4 8,6 9,6 8,9 5,5 10,0 9,5 Đ Đ Đ 8.9 00 Khá Tốt Chăm ngoan
25
Thọ
7,0 7,7 8,0 7,9 8,5 10,0 6,5 10,0 8,8 Đ Đ Đ 8.3 00 Khá Tốt Học khá
5,6 8,8 8,1 8,1 7,1 8,3 5,0 10,0 9,1 Đ Đ Đ 7.8 00 Khá Tốt Học khá
26 Lê Như Thường
6,5 7,3 8,1 7,1 7,8 7,3 6,5 9,3 7,8 Đ Đ Đ 7.5 02 Khá Tốt Chăm ngoan
Phạm Ngọc 5,6 8,4 8,3 7,4 7,5 6,7 4,8 9,6 8,2 Đ Đ Đ 7.4 02 Tb Tốt Cần cố gắng
27
Thy
28 Hồ Thị Kiều 6,8 6,7 8,8 7,5 8,3 8,5 6,3 8,3 9,0 Đ Đ Đ 7.8 Khá Tốt Chăm ngoan
46
ĐTB Số
Nhận xét của
Điểm TB môn Các ngày Xếp loại
Họ tên, GV
TT môn nghỉ
Ngày sinh Tiếng Mĩ
Toán Lí Sinh Văn Sử Địa GDCD C.nghệ TD Nhạc Thi
Anh thuật HL HK
đua
5,4 8,1 8,3 7,3 8,3 7,9 5,3 9,0 8,8 Đ Đ Đ 7.6 Khá Tốt Chăm ngoan
Trang
Nguyễn Thị
29
Bích Trâm
6,8 7,3 9,2 7,6 8,8 9,5 6,5 10,0 8,0 Đ Đ Đ 8.2 Khá Tốt Chăm ngoan
6,2 8,9 9,1 8,0 9,1 8,4 5,6 10,0 9,0 Đ Đ Đ 8.3 Khá Tốt Chăm ngoan
30 Hồ Bảo Trân
9,3 9,0 9,0 9,3 9,0 9,0 6,8 10,0 9,0 Đ Đ Đ 8.9 Giỏi Tốt Chăm ngoan
Huỳnh Thị Bảo 6,2 8,9 9,1 8,0 9,1 8,4 5,6 10,0 9,0 Đ Đ Đ 8.3 Khá Tốt Chăm ngoan
31
Trân
8,8 9,0 7,3 7,1 9,0 7,0 6,0 7,5 7,5 Đ Đ Đ 7.7 00 Khá Tốt Có tiến bộ
8,3 9,6 8,4 6,6 7,6 6,6 5,2 7,5 8,3 Đ Đ Đ 7.6 00 Khá Tốt Có tiến bộ
32 Thái Gia Văn
33 Huỳnh Ngọc Vi 6,3 6,3 7,5 5,8 7,5 9,0 5,8 6,8 6,1 Đ Đ Đ 6.8 00 Tb Tốt Cần cố gắng
47
ĐTB Số
Nhận xét của
Điểm TB môn Các ngày Xếp loại
Họ tên, GV
TT môn nghỉ
Ngày sinh Tiếng Mĩ
Toán Lí Sinh Văn Sử Địa GDCD C.nghệ TD Nhạc Thi
Anh thuật HL HK
đua
4,7 5,9 4,9 6,1 6,6 8,6 4,6 7,3 5,7 Đ Đ Đ 6.0 00 Tb Tốt Cần cố gắng
4,8 5,5 5,3 6,0 7,0 6,5 6,3 7,0 4,1 Đ Đ Đ 5.8 Tb Tốt Cần cố gắng
4,6 4,8 3,8 5,8 5,6 5,9 4,9 6,8 5,3 Đ Đ Đ 5.3 Tb Tốt Cần cố gắng
34 Tạ Kim Xoàn
7,8 8,3 9,0 7,5 8,8 8,5 7,0 10,0 9,0 Đ Đ Đ 8.4 00 Khá Tốt Chăm ngoan
6,3 8,9 8,8 7,8 7,3 8,3 5,8 9,8 9,5 Đ Đ Đ 8.1 00 Khá Tốt Chăm ngoan
35 Đỗ Thị Như Ý
8,3 9,3 8,2 7,5 8,3 10,0 6,5 9,3 9,0 Đ Đ Đ 8.5 00 Giỏi Tốt Chăm ngoan
Phạm Thị Kim 7,0 9,1 7,1 7,8 7,8 9,1 6,1 8,9 9,3 Đ Đ Đ 8.0 00 Khá Tốt Cần cố gắng
36
Yên
37 Nguyễn Thị 4,8 5,3 5,4 6,6 7,5 5,8 6,0 5,8 6,4 Đ Đ Đ 6.0 Tb Tốt
00 Cần cố gắng
B.Yến
4,3 3,6 3,8 6,6 5,5 5,4 4,6 5,9 5,9 Đ Đ Đ 5.1 00 Tb Tốt Cần cố gắng
48
ĐTB Số
Nhận xét của
Điểm TB môn Các ngày Xếp loại
Họ tên, GV
TT môn nghỉ
Ngày sinh Tiếng Mĩ
Toán Lí Sinh Văn Sử Địa GDCD C.nghệ TD Nhạc Thi
Anh thuật HL HK
đua
KẾT HỢP CỦA GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH
3 Võ Tấn Có x
4 Nguyễn Tú Hảo x
5 Đỗ Quốc Kiệt x
9 Nguyễn Thị Mỹ Lê x
12 Lê Thị Trà My x
14 Đỗ Thị Mỹ Ngà
16 La Gia Phúc x
22 Đỗ Lê Bảo Toàn x
26 Lê Như Thường x
30 Hồ Bảo Trân x
33 Huỳnh Ngọc Vi x
34 Tạ Kim Xoàn x
35 Đỗ Thị Như Ý x