You are on page 1of 10

NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU KHÔ 2 – DƯỢC 3

STT Tên Tên khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng
dùng

1 Bạc hà Mentha arvensis Lamiaceae Toàn cây Tinh dầu (menthol), Chữa cảm cúm, nhức đầu, sổ
trừ rễ flavonoid mũi, đau bụng, sát trùng,
chữa nôn.

2 Hoắc hương Pogostemon cablin Lamiaceae Giải cảm, trị ăn không tiêu,
Lá, tinh Tinh dầu (patchouli đầy bụng, nôn, tiêu chảy
dầu alcol), sesquiterpen

3 Ích mẫu Leonurus Lamiaceae Toàn cây


Alkaloid (leonurin), Điều hòa kinh nguyệt, an thai,
heterophyllus trên mặt
tinh dầu, flavonoid trị đau bụng kinh.
đất

4 Bách bộ Stemona tuberosa Stemonaceae Rễ củ Alkaloid (stemonin) Chữa ho, viêm họng. Tẩy
giun đũa, giun kim.

5 Bạch giới tử Brassica alba Brassicaceae Hạt Saponin, sinigrin, chất Trị ho, suyễn, long đờm, tiêu
nhầy, myrosin… độc.

6 Bình vôi Stephania glabra Menispermaceae Củ Alkaloid (rotundin) An thần, chữa mất ngủ.

Giảm đau, chữa đau lưng,


nhức mỏi.

Võ Ngọc Bích
Admin | MICROSOFT Vân | D2018
7 Hoàng đằng Fibrauria tinctoria Menispermaceae Rễ Panmatin, columbamin Chữa đau mắt, sốt rét, lỵ,
viêm ruột, ỉa chảy, viêm tai,
lở ngứa ngoài da.

Thuốc bổ

8 Phòng kỷ Stephania tetrandra Menispermaceae Rễ củ Alkaloid (tetrandrin) Hạ huyết áp, giãn mạch vành,
tăng lưu lượng máu.

Chống viêm, giảm đau, chống


dị ứng.

9 Thần thông Tinospora cordifolia Menispermaceae Thân và rễ Alkaloid (berberin), Thuốc bổ đắng, trị sốt rét,
chất đắng tinosporin viêm họng, táo bón, kinh
nguyệt không đều

10 Cà độc dược Datura metel Solanaceae Lá, hoa Alkaloid (scopolamin) Trị ho, hen suyễn, giảm đau
dạ dày, ruột, chống nôn.

11 Câu đằng Uncaria Rubiaceae Đoạn cành Alkaloid Hạ huyết áp, chữa trẻ em sốt
rhynchophylla với 2 gai (Rhynchophyllin) cao co giật.
móc câu

12 Cau Areca catechu Arecaceae Hạt, vỏ Tanin, Alkaloid Điều trị tăng nhãn áp, thuốc
quả, rễ (Arecolin) tẩy sán, cầm máu, kích thích
tiêu hóa.

Võ Ngọc Bích
Admin | MICROSOFT Vân | D2018
13 Cỏ ngọt Stevia rebaudiana Asteraceae Lá Diterpen glycosid ngọt Chất ngọt dành cho người
tiểu đường, béo phì, làm chất
điều vị.

14 Cúc hoa Chrysanthemum Asteraceae Hoa Tinh dầu (camphor, Hạ huyết áp, kháng viêm,
sinense chrysanthenon) kháng khuẩn, chữa sốt.

15 Hy thiêm Siegesbeckia Asteraceae Toàn cây Diterpen, tinh dầu, Hạ huyết áp, hạ đường huyết,
orientalis trên mặt chất đắng kháng viêm. Trị phong thấp,
đất tê bại, sưng đau khớp.

16 Mộc hương Saussurea lappa Asteraceae Rễ Tinh dầu nhóm Trị đau bụng, bí tiểu, khó
sesquiterpenlacton tiêu, ỉa chảy, lỵ.

17 Ngải cứu Artemisia vulgaris Asteraceae Toàn cây Tinh dầu (cineol) Thuốc điều kinh, chữa băng
huyết, đau bụng kinh, kinh
nguyệt không đều.

18 Đại hồi Illicium verum Illiciaceae Quả Catechin, tinh dầu, Trợ tiêu hóa, lợi sữa.
chất béo.
Giảm đau, giảm co thắt cơ,
chữa đau dạ dày, ruột

19 Đại phong tử Hydnocarpus Flacourtiaceae Dầu béo (acid


Hạt Dầu dùng chữa hủi và lao da.
anthelmintica chaumogric)

20 Địa liền Kaempferia galanga Zingiberaceae Trị tiêu chảy, ăn không tiêu,
Thân rễ Tinh dầu
tê thấp; nhức đầu, đau răng.

Võ Ngọc Bích
Admin | MICROSOFT Vân | D2018
21 Gừng Zingiber officinale Zingiberaceae Trị lạnh bụng, đầy hơi, ăn
Tinh dầu (zingiberen),
Thân rễ không tiêu, đau bụng tiêu
chất cay
chảy. Chống nôn, say tàu xe.

22 Nga truật Curcuma zedoaria Zingiberaceae Chữa kinh nguyệt không đều,
Tinh dầu (zingiberen, bế kinh, ung thư cổ tử cung.
Thân rễ
sesquiterpen, cineol) Kích thích tiêu hóa, ăn không
tiêu, đau bụng, đầy bụng.

23 Nghệ Curcuma longa Zingberaceae Chữa loét dạ dày, tá tràng.

Làm mau lên da non các vết


thương.
Thân rễ, rễ
Tinh dầu, Curcumin Lợi mật, thông mật, vàng da
củ
do tắc mật.

Chữa kinh nguyệt không đều,


ứ huyết, đau bụng sau sinh.

24 Riềng Alpinia officinarum Zingiberaceae Kích thích tiêu hóa, chữa đầy
bụng, đau bụng, nôn mữa.
Tinh dầu (cineol),
Thân rễ
Flavonoid. Chữa loét dạ dày, tá tràng;

Trị lang ben (nấm da).

25 Sa nhân Amomum xanthioides Zingiberaceae Quả Tinh dầu camphor An thai, kích thích tiêu hóa,
chữa ăn không tiêu, đầy hơi,

Võ Ngọc Bích
Admin | MICROSOFT Vân | D2018
trướng bụng.

26 Thảo quả Amomum aromaticum Zingiberaceae Quả Tinh dầu (cineol) Ấm bụng, giải độc, kích thích
tiêu hóa. Trừ đờm, chữa
nóng, sốt.

27 Diên hồ sách Corydalis Papaveraceae Thân rễ Alkaloid (corydalin) Giảm đau, an thần.
turtschanovii
Chữa bế kinh, thống kinh, rối
loạn kinh nguyệt.

28 Dừa cạn Catharanthus roseus Apocynaceae

Alkaloid (catharanthin, Hạ huyết áp, chữa bệnh bạch


Rễ, lá
vincristin, vinblastin) huyết, đái tháo đường.

29 Gấc Momordica Cucurbitaceae Dầu: -caroten, Dầu làm thuốc bồi dưỡng cơ
Dầu từ
cochinchinensis lycopen (tiền vitamin thể, chữa khô mắt, quáng gà,
màng bao
A). bỏng.
hạt gấc.
Nhân hạt: triterpen, Nhân hạt chữa thấp khớp,
Hạt gấc
chất béo. mụn nhọt.

30 Hoàng bá Phellodendron Rutaceae Vỏ thân Alkaloid (Becberin, Chữa kiết lỵ, rối loạn tiêu
amurense palmatin) hóa, kháng khuẩn.

31 Quýt Citrus reticulata Rutaceae Vỏ quả Flavonoid, tinh dầu Chữa ho, tức ngực, nhiều
Võ Ngọc Bích
Admin | MICROSOFT Vân | D2018
(d-limonen) đờm, đau bụng, ợ hơi, nôn
mửa, tiêu chảy, lợi tiểu

32 Hoàng liên Coptis chinensis Ranunculaceae Thân rễ Alkaloid (berberin, Kháng viêm kháng khuẩn,
chân gà palmatin) chống ho gà, lợi mật.

33 Ô đầu Acononitum fortunei Ranunculaceae Rễ củ Alkaloid (aconin, Thuốc trị ho, ra mồ hôi, tê
aconitin) thấp, sưng đau, nhức mỏi

34 Thăng ma Cimicifuga dahurica Ranunculaceae Thân rễ Chất đắng (cimitin), Giải độc, trị sốt rét, kháng
alkaloid, triterpen. viêm, rong kinh, trĩ.

35 Hương phụ Cyperus rotundus Cyperaceae Chữa kinh nguyệt không đều,
Tinh dầu (cyperen,
Thân rễ đau bụng kinh. Trị đau bụng,
cyperol), flavonoid
tiêu chảy, ăn không tiêu.

36 Khiên ngưu Ipomoea nil Convolvulaceae Hạt Pharbitin, dầu béo. Nhuận tràng, lợi tiểu, tiêu
sưng, trừ giun.

37 Lạc tiên Passiflora foetida Passifloraceae Toàn cây


Alkaloid, flavonoid, An thần, chữa mất ngủ, tim
trên mặt
saponin,... hồi hộp.
đất

38 Long đởm Gentiana scabra Gentianaceae Rễ Glycosid đắng Thanh nhiệt, giải độc, lợi tiểu,
(gentiopicrin), tiêu viêm.
alkaloid, iridoid

39 Mã tiền Strychnos nux-vomica Loganiaceae Hạt Alcaloid: strychnin, Kích thích thần kinh vận động
Võ Ngọc Bích
Admin | MICROSOFT Vân | D2018
ở liều nhỏ. Dùng dạng cồn xoa
brucin
bóp chữa tê thấp, bại liệt.

40 Mạn kinh tử Vitex trifolia Verbenaceae Quả và lá Tinh dầu, flavonoid Chữa cảm sốt, đau đầu, đau
mắt đỏ, ho, thanh nhiệt cơ
thể.

41 Mẫu lệ Ostrea sp. Ostreidae Vỏ Calci carbonat, Calci Thuốc chữa bệnh đau dạ dày
phosphat và Calci thừa acid, bồi bổ cơ thể suy
sulfat. nhược. Dùng ngoài để chữa
mụn nhọt, lở loét.

42 Mè Sesamum indicum Pedaliaceae Hạt Chất béo (của acid Thuốc bổ, nhuận tràng, lợi
oleic, linoleic), sữa, hạ huyết áp.
protein...

43 Miết giáp Trionyx sinensis Trionychidae Mai Chất keratin, iode và Bổ âm, chữa lao gầy, nhức
vitamin D xương, lao lực quá độ, ho lao.

44 Nha đảm tử Bruccea javanica Simaroubaceae Quả Tannin, saponin, Trị lỵ, sốt rét, tiêu chảy lâu
amydalin. ngày, sát trùng.

45 Nhân trần tía Adenosma Scrophulariacea Toàn cây Tinh dầu (cineol), Chữa cảm cúm, lợi mật, chữa
bracteosum e trừ rễ flavonoid, coumarin. viêm gan.

46 Nhãn Dimocarpus longan Sapindaceae Áo hạt, Đường, vitamin A và Bổ, chữa suy nhược thần
Cơm quả B, acid tartric, saponin, kinh, an thần, tăng đề kháng.
tannin.
Võ Ngọc Bích
Admin | MICROSOFT Vân | D2018
47 Nhục đậu Myristica fragrans Myristicaceae Nhân hạt Tinh dầu, nhựa, tinh Chữa lỵ, ỉa chảy, đau dạ dày,
khấu bột. đầy hơi, sốt rét.

48 Quế Cinnamomum cassia Lauraceae Vỏ quế Tinh dầu (aldehyd Kích thích tiêu hóa, chống xơ
cinnamic) vừa động mạch, tăng co bóp
tử cung.

49 Quy bản Chinemys reevesii Testudinidae Mai và Chất béo, muối calci, Bổ thận, chữa ho, nhức mỏi
yếm rùa gelatin, amino acid

50 Sả Cymbopogon citratus Poaceae Lá Sả: xông chữa cảm, pha


nước uống trợ tiêu hóa.

Củ Sả: thông tiểu, làm ra mồ


Toàn cây
Tinh dầu (citral) hôi, giải cảm.
và tinh dầu
Tinh dầu: sát trùng, xua đuổi
côn trùng và khử mùi hôi
tanh.

51 Tâm sen Nelumbo nucifera Nelumbonaceae An thần, dùng chữa mất ngủ,
Tâm sen Alkaloid (nuciferin)
cao huyết áp.

52 Thạch hộc Dendrobium nobile Orchidaceae Thân cành Alkaloid (dendrobin, Chữa sốt nóng, khô cổ, bứt
nobilin), tinh dầu. ,… rứt khó chịu, suy nhược thần
kinh.

Võ Ngọc Bích
Admin | MICROSOFT Vân | D2018
53 Thiên niên Homalomena occulta Araceae Trị phong thấp, đau khớp,
kiện Thân rễ Tinh dầu (linalol) nhức mỏi, tốt cho người cao
tuổi.

54 Thỏ ty tử Cuscuta hygrophilae Convolvulaceae Hạt Alkaloid, flavonoid, Trị xơ cứng mạch vành, suy
chất nhựa cuscutin ,… nhược, lợi tiểu, thuốc bổ

55 Thuyền thoái Cryptotympana Cicadidae Xác lột của Chitin, nitơ, tro Trị phong chẩn, đậu chẩn,
pustulata ve sầu kinh giật ở trẻ em.

56 Tiểu hồi Foeniculum vulgare Apiaceae Quả Tinh dầu (anethol) Giúp tiêu hóa, lợi sữa, chữa
đau dạ dày – ruột.

57 Tiêu lốt Piper longum Piperaceae Quả Tinh bột, protein, Trị đau bụng, tiêu chảy, chảy
piperine mũi, đau răng, kinh nguyệt
không đều.

58 Trà Camellia sinensis Theaceae Lá Alkaloid (cafein, Lợi tiểu, thanh nhiệt, giải
theophyllin), tanin, khát, làm mát cơ thể.
flavonoid, vitamin,
tinh dầu. Cầm tiêu chảy, chống lão
hóa, tăng cường trí nhớ.

59 Trắc bách Platycladus orientalis Cupressaceae Cành non, Lá: flavonoid, tinh Cầm máu trong trường hợp
hạt dầu. thổ huyết, tiểu ra máu, tử
cung xuất huyết, băng huyết,
Hạt: chất béo, saponin. rong kinh.

Hạt: an thần, chữa chứng hay

Võ Ngọc Bích
Admin | MICROSOFT Vân | D2018
quên.

60 Trinh nữ Crinum latifolium Amaryllidaceae Trị chứng phì đại tuyến tiền
hoàng cung Thân hành, liệt.
Alcaloid (crinamidin)

Trị thấp khớp, mụn nhọt.

61 Xương bồ Acorus calamus Araceae Kích thích tiêu hóa, lợi tiểu.
Thân rễ Tinh dầu Trị cảm, viêm phổi, viêm khí
quản.

62 Xuyên khung Ligusticum wallichii Apiaceae Thân rễ Tinh dầu, alkaloid Chữa nhức đầu, hạ huyết áp,
tăng tuần hoàn máu. Kháng
khuẩn, kháng viêm.

63 Tỏi Allium sativum Aliaceae Thân hành Tinh dầu, saponin, iod Chữa lỵ, viêm phế quản mãn
tính, phòng tăng huyết áp, xơ
vữa động mạch

64 Đậu phộng Arachis hypogea Fabaceae Hạt Leucoanthocyan, chất Làm thực phẩm, bồi bổ cơ
béo, protein, glucid thể, lao lực quá sức.

Làm tá dược, cao xoa

Võ Ngọc Bích
Admin | MICROSOFT Vân | D2018

You might also like