Professional Documents
Culture Documents
Võ Tuấn Kiệt
Bộ môn Viễn thông (112B3)
Đại học Bách Khoa TpHCM
Email: kietvo@hcmut.edu.vn
Chương 5: Xử lý miền biến đổi
Biến đổi Fourier (DFT)
Biến đổi Cosine (DCT)
Lọc ảnh miền tần số
2
Tổng quan biến đổi Fourier
Mục đích của biến đổi Fourier là biểu diễn tín
hiệu như một kết hợp tuyến tính của các tín hiệu
sin/cos (hàm cơ sở) với tần số khác nhau.
Miền tần số: w=2f e j cos j sin
Hệ số giá trị phức.
Phụ thuộc loại tín hiệu (phụ thuộc thời gian/
không gian, liên tục/rời rạc, tuần hoàn/không
tuần hoàn) và quy ước mà biến đổi Fourier có
nhiều công thức khác nhau.
CTFT CSFT
DTFT DSFT
CTFS CSFS
DTFS DSFS
DFT/FFT: 1D 2D 3
1D Fourier
4
Ví dụ
5
Ví dụ
6
2D Fourier
7
2D-CSFT
F (u , v) f ( x, y )e j 2 ( uxvy ) dxdy
f ( x , y ) F (u , v)e j 2 (uxvy ) dudv
8
Xung Dirac miền không gian
9
Tần số không gian
Cho biết sự thay đổi về không gian
ảnh theo trục x và trục y.
Thay đổi ít (trơn mịn) tần số thấp
Thay đổi nhiều (sắc cạnh) tần số cao
10
11
12
13
14
15
2D DFT
Ảnh kích thước MxN, x=[0… M–1],
y=[0… N–1]
17
18
Hiển thị phổ
Do giá trị DC sau biến đổi Fourier thường
lớn hơn nhiều so với các giá trị khác nên
cần điều chỉnh lại giá trị sau biến đổi
Fourier cho mục đích hiển thị.
Dùng hàm logarithm:
19
Ví dụ
20
Ví dụ
21
Ví dụ
22
23
Ví dụ
24
Tính chất biến đổi Fourier
M 1N1
1
F (u, v) f ( x, y )e j 2 (ux / M vy / N )
MN x 0 y 0
M 1 N1
f ( x, y ) F (u , v)e j 2 ( ux / M vy / N )
u 0 v 0
25
Tính phân chia của 2D-DFT
2D DFT có thể phân chia
DFT
DFT
27
Ví dụ
A
DFT
B
DFT
0.25 * A
+ 0.75 * B
DFT
28
Ví dụ
A
DFT
B DFT
30
Đặc tính biên ảnh
DFT giả sử ảnh lặp lại ở cả hai trục.
Thay đổi độ sáng lớn ở các biên
tương ứng với đường ngang và đường
dọc qua tâm.
31
Một số hàm cửa sổ
32
Ví dụ
33
Ví dụ
34
Lọc miền tần số
M 1N1
1
f ( x, y ) h ( x, y ) f (m, n)h( x m, y n)
MN m 0 n 0
f ( x, y ) h( x, y ) F (u, v) H (u, v)
f ( x, y )h( x, y ) F (u, v) H (u , v)
38
Lọc thông thấp lý tưởng
1 if D(u , v) D0
H (u , v)
0 if D(u , v) D0
1
D(u , v) (u M / 2) 2 (v N / 2)
2 2
39
Ví dụ
40
Ví dụ
41
Ví dụ
• As the filter radius
increases, less and less
power is removed,
resulting in less severe
blurring.
42
Lọc thông thấp Butterworth
1
H (u , v) 2n
1 D(u, v) / D0
Butterworth lowpass
filters (BLPFs)
n=2
D0=5,15,30,80,and 230
• No ringing visible in
any of the image
processed with BLPFs
44
Lọc thông thấp Gaussian
D 2 ( u , v ) / 2 D02
H (u , v) e
Gaussian Lowpass
Filters (GLPFs)
46
Ví dụ
47
Lọc thông cao
H hp (u, v) 1 H lp (u , v)
Ideal highpass filter
0 if D(u , v) D0
H (u , v)
1 if D(u , v) D0
48
Ví dụ
49
Ví dụ
50
Ví dụ
0 if D(u , v) D0
H (u , v)
1 if D(u, v) D0
52
Ví dụ
D 2 ( u ,v ) / 2 D02
H (u , v) 1 e
53
Lọc Laplacian
54
Lọc sắc nét
g ( x, y ) f ( x, y ) 2 f ( x, y )
where
2 f ( x, y ) : the Laplacian-filtered
image in the spatial domain
For display
purposes only
55
Lọc tăng tần số cao (high
boost)
Idea: HP filters cut the zero frequency component.
The resulting image is zero mean and looks very dark
High boost filtering “sums” the original image to the
result of HPF in order to get an image with sharper
(emphasized) edges but with same range of gray
values as the original one
57
Triệt nhiễu cộng
59
Lọc nhiễu tuần hoàn
Notch filter: Set rows, columns of
DFT corresponding to noise = 0.
Band reject filter: with 0’s at radius
of noise from center, 1 elsewhere.
60
Lọc nhiễu tuần hoàn
61
Ảnh có cấu trúc lặp
62
Ảnh nhân tạo có cấu trúc lặp
nhiều
63
Ảnh tự nhiên có cấu trúc lặp ít
64
Ảnh tự nhiên không cấu trúc
lặp
65
Ảnh có cấu trúc lặp do in
66
DCT (Discrete Cosine
Transform)
Hoạt động với tín hiệu rời rạc (như DFT)
Biểu diễn theo hàm cos
Chỉ có giá trị thực (khác DFT giá trị phức)
Có 4 phiên bản phổ biến
Nén năng lượng tốt
67
N1 N1
(2 x 1)u (2 y 1)v
C (u, v) (u ) (v) f ( x, y ) cos cos
x 0 y 0 2N 2N
N1 N1
(2 x 1)u (2 y 1)v
f ( x, y ) (u ) (v)C (u , v) cos cos
u 0 v 0 2N 2N
69
Ví dụ
Example of basis functions of 2-D DCT,
N=8
70
Ví dụ
71
Ví dụ
72
Ví dụ
73
Bài tập 1
Cho ảnh 2-D f(t,z) = sin(6t).sin(8z).
a) Xác định biểu thức và vẽ phổ F(u,v) của ảnh f(t,z).
b) Giả sử ảnh được lấy mẫu đều trên mỗi trục với
T=1/4 và Z=1/6. Viết biểu thức trong miền
không gian của ảnh sau lấy mẫu. Xác định biểu
thức và vẽ phổ (u,v) của ảnh sau lấy mẫu. Nhận
xét.
c) Giả sử ảnh sau lấy mẫu được khôi phục bằng bộ
lọc thông thấp lý tưởng H(,). Vẽ phổ và xác định
biểu thức của ảnh sau khôi phục.
d) Xác định khoảng cách lấy mẫu tối thiểu trên mỗi
trục để không có hiện tượng chồng lấn phổ.
74
Bài tập 2
Cho một bộ lọc 2D như sau:
75
Bài tập 3
Cho một bộ lọc 2D như sau:
76
Bài tập 4
a) Tìm phổ W(u,v) của mặt nạ w.
b) Chứng minh bộ lọc này tương đương
với bộ lọc thông cao khi cắt dọc theo
trục u (v=0) hay khi cắt ngang theo
trục v (u=0).
77
Bài tập 5
a) Tìm phổ W(u,v) của mặt nạ w.
b) Vẽ phổ biên độ bộ lọc và xác định bộ
lọc là thông cao, thông dải hay
thông thấp.
78
Bài tập 6
Toán tử vi phân bậc 1 có dạng:
g(x, y) = f(x+1, y) ‐ f(x, y)
a) Tìm trọng số của mặt nạ w(i,j).
b) Tìm biến đổi Fourier W(u,v). Xác
định bộ
lọc là thông cao, thông dải hay thôn
g thấp.
79