You are on page 1of 10

1 2 3 4 5 6

5.10 7 MDN 8 9 10 11 12 13 14 15 16
5.52
MDN MDN
5.32
MDN 5.53 5.19
ng MDN
5.37 thi cô
g tạm ựa)
5.22 TÊN GỌI SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
Đườn
MDN 5.57 5.18
TD22KV n h 5.13 4.59
g
(bằn
5.36 MDN
MDN Đường ống Ø114 HDPE 5 từ
1 Nhà điều khiển 1 nhà 2 tầng
A 5.61
5.31
4.66 A
trạm đến hệ thống thoát
MDN 4.57 (L=300m)
nước thải chung 2 Nhà trạm bơm cứu hoả 1 nhà 1 tầng

5.4
5.64
ng
thi cô

1.1
3
Đườn
g tạm ựa)
MDN Đường ống Ø63 HDPE từ 4.75
5.25 4.38
H4.37 4.54
Móng máy biến áp 110kV 2 móng

2.0
n h hệ thống cấp nước khu vực
K
5.46 ng 5.57 5.22
(bằ
3
4 Bể nước cứu hoả 60m
2 8 .1
TD22KV MDN đến
5 trạm (L=300m) 1 bể
5.19 4.68
5.62
4.38 Bể chứa dầu sự cố 60m3

4.46
5

5.0
6.00
4.77 1 bể
I
5.17 4.58

1.5
5.71 4.37 4.73
4.83 CDAY

4.61
5.66 4.63 6

1.54
4.69 4.41 Thiết bị phân phối 110kV 1 hệ

5.0
4.39
4.47
G 4.43

4.27
.7
B
5.23

5.90
5.58 4.46
134.40 5.06
7 Cột cuối đường dây 110kV 3 cột

4.42
5.51

1.63
5.17 5.19 4.85 4.41 4.49251.0 4.64

1 0 .0
4.47
máy

4.24
5.80
4.44
nhà 4.45
B oạch 5.12 4.47 B
quy h
5.06
F 232.1

4.71
ng 4.39

3
1.56

6.00
Đư

.
5.11
5 6 .2
5.21

4
247.1 4.54 H. MỤC TÊN GỌI ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

4.25
5.70
5.11 4.71 4.43 4.49

4.86
1.29
5.13 4.44

1 0 .0
5.00
4.55 235.5 4.75 Cổng và hàng rào trạm

4.40
490

4.55
m

1.45

5.90
4.38 4.50
235.5

4.34
4.55 4.92

5.60
Đường ôtô trong trạm bằng bê tông asphalt m/m2

0
5.15 5 390 / 1606

7
1.35
5.06

.
4.74

4
4.59 224.9

4.49

4.54
1.26
4.41 Diện tích rải đá dăm 2x4 mặt trạm, dày 100

5.80
4.68 5.06 TRẠM m2 10885
4.97 4.40 222.1 4.62

1 0 .0
4.31
4.41 4.37
E

5.50
A

4.69

5.04
1.26

6.00
5
4.74 4.78 4.83 179.4
Diện tích trồng cỏ trong trạm m2 400
4.38 220.5 5.13

4.46

4.47
4.49

1.19

5.70

9
204.9 5.44

0.96
1
4.89 Diện tích chiếm đất theo trục hàng rào m2

5.
4.41 4.48 4.47 14250

4.62

4.98
1.23

5.90
4.55 190.5

1 0 .0
210.5 166.6 5.21 Đường ôtô ngoài trạm bằng bêtông asphalt m/m2

4.31
4.98 12.5 / 232

CỐ
5.60
C C

5.13
THU
5.13

SỰ
5.12

0.92
4.34

DẦU
4.45

HỐ
4.76 5.22 162.7 Đường ống cấp nước đến trạm HPDE Ø63
167.7

4.46

4.98
4.46 m 300

1.29

5.80
4.36 213.8 4.88 5.13

4.26
5.50 166.6 Đường ống thoát nước thải ra hệ thống chung HPDE Ø114

5.13

5.01
4.47 5.13 m 300

0.82

6.00

1 0 .0
4.43 194.4 5.26
1 4.38 4.44

4.76
4 Đường ống thoát nước từ mương thoát nước quanh trạm
1.24

5.70
4.46

5.16
.
5.04 5.04 300
4
4.92 m

0.99
5.05
5.44 đến hệ thống thoát nước chung: Ống bê tông đúc sẵn Ø400

4.91

4.85
4.57

0.94

5.90
4.67 4.42 156.6

4.27
Diện tích chiếm đất của Trạm m2

5.60
4.97 4.65 5.15 16592

5.00
4.41 4.43

1.05
203.3

1 0 .0
MDTC 4.97 5.23
5.15

4.54
Diện tích chiếm đất của Đường vào trạm

4
1.33
2

5.80
m 370

.
4.71

4
4.54 184.9 4.74
4.41

5.00 4.49
5.50

5.00

5.11
4.45

0.95
4.99 5.26

6.00
CDAY
171.6

5
4.94

15 9
4.47 158.3 167.7 5.29
4.56

HKTBA1

4.85
1.09

5.70
5.10 5.28

5.26

1 0 .0
0.89
4.58
D 4.98 4.90 D

.2
178.8

0
5.08

4.82
MDTC

0.85
0

5.90
4.65 TÊN GỌI KÝ HIỆU

5 .
5.14 147.2 5.10

4.54
4.85

5.60
5.13

4.97
1.08
139.9
4.67 4.66 Cổng và hàng rào
5.21 5.14 160.5 4.77 4.95 167.7

4.69

4.71
1.06

5.80
4.95 5.10

1 0 .0
5.24 5.14 5.23
5
Hướng dốc, hướng thoát nước
5.13
5.50

166.0

4.95
8
1.09

6.00
.
5.21 5.30

4
4.67 4.76 185.5 Ranh giới chiếm đất
5.28

4.85
4.97
0.37

5.70
4.79

5.10
5.27 4.88 5.28 5.13

1.05
MDTC 4.65 147.7
5.16 183.3 Đường ống cấp nước thiết kế

5.00

4.85
0.85

5.90

1 0 .0
4.65 CUDAS 4.88 5.11
5.10 4.78 169.9 5.13
5.13
4.85
5.60

Đường ống thoát nước thải thiết kế

00
1.05
86.6 7.26 4.90

5 .
5.30 4.86 CUDAS 187.7 155.5
5.00

4.63
4.74 5.10 5.28 CUDAS
0.75

5.80
CUDAS 4.84 4.96
5.25 4.74 4.74
5.06

4.97 4.78 HKTBA2 Đường vào TBA thiết kế


5.50

162.7
5

4.78
E E

4.82

1 0 .0
4.75

1.17

6.00
4.99 171.0 4.96
1

4.58
MDTC 5.23 5.22
0.44
2

5.70

7
5 .

5.08

9
1.18
132.2

.
4.65

4
5
144.9
5.44 4.92

4.73
5

5.20
4.84

1.12
4.73

5.90
5.23 4.73
5.09
5.09
máy

5.60

5.36

5.35

1 0 .0
4.62 5.08

0.70
83.3 A1
4.95 5.44 154.9
à

4.94
0.51
2

5.04
h nh

5.80
5.11 4.88
5.

5.00 145.5 141.6 4.78 5.18


4.95
5.50

179.9

5.09
MDTC

4.85
hoạc

5.30 4.68
5
5.16

0.86

6.00
HKTBA3
4.65148.8
5.10

5.10
5.13
4.67 5.10
0.55

5.13
5.70

1 0 .0
4.78

5.00
y

5.28 83.9 5.05

1.15
4.68
g qu

5.28
5

4.99
0.57
2

5.90
.

5.11
ườn

108.3 123.8 135.5


4.61
5.60

5.44

5.14
5.03 5.13 4.85

0.91
Đ

F 4.89 5.30 5.35 F


MDTC 4.95 4.82 129.4 4.73
4.76

5.04

5.13
5.10

1 0 .0
4.95
0.99

5.80
5.15
109.4
OTD
5.05
5.50

4.78

5.03
0.67
2
4.65

6.00
5.21

5 .
5.05 98.8 153.3 181.6 - Mặt đường bằng bê tông asphalt hạt trung dày 8cm.
5.20

5.13
4.9

5
4.84
0.45

5.70

5.18
4.76 5.08 5.04 - Lớp nhựa thấm bám, tiêu chuẩn 1,0kg/m².

0.97

5.0
5.28 4.67 5.44
5.04 193.3 - Lớp cấp phối đá dăm loại I dày 15cm, Dmax = 25mm.
5.05

4.51
0.80

4.76

5.90
- Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 15cm, Dmax = 37,5mm.
5.28 131.6 5.28
- Nền đất đầm chặt đạt K ³ 0,90.
5.19

5.23 5.01

5.0
5.02
5.60

4.93 4.99

HỎA
5.02

6
OTD

BƠM
5.01

6
1.39
82.2

1.5
CỨU

5
TRẠM

.
MDTC 5.16

4
152.7 184.9 5.08
5.34

4.62
0.41

Cột cuối 5.80 4.92


5.01 4.97 5.41
4.76 4 5.11

2.0
C
4.88

(GĐ2)
5.50

5.11 CUDAS
6.10CUDAS 5.15 5 4.77 163.8

4.99
4.88 4.65
1.18

4.78

6.00
4.65 4.79

HỎA
ỚC
CUDAS

BỂ NƯ
5.03

CỨU
5.02
4.80
0.62

1.1
5.70

4
CUDAS

1
1.01
5.28 133.8 4.95 4.76 4.88 4.67
L

.
4.98

5
4.96 4.66
4.95

4.93
G G
0.90

MDTC

5.90
5.12
2.0
4.94 5.44 MDTC 5.24
172.2
5
4.99
4.50

1.1
5.60

4.99 5.21

5.08
4.88
Cột cuối

0.97
4.97 132.2 4.65
4.94 5.01
1.5
4.65

(GĐ1)
4.85
1.10

5.80
5

MDTC 5.11
3 3 .8
4.95 4.93 137.7 147.2
4.84

MDTC CUDAS 5
5.50

4.94
5.00

4.88 7.87 5.16


0.95

4.95 MDTC
5.30121.1 CUDASCUDAS
9

4.93
4.90
0.66
9

5.03
5.70

CUDAS 5.16 CUDAS


.

MDTC
4

4.89 4.94 MDTC 5.14 7.30 CUDAS 4.68


5.04 CUDAS 5.14
5.05

4.91
5

MDTC 5.01
0.80

4.88 GHI CHÚ:


5 CUDAS CUDAS
4.96
5.12
5.60

4.95 MDTC
5 5.02 TGIV-01 Đ iểm tam giác hạng IV GHI CHÚ:
4 5 .2
90.5
MDTC .2 1. Ðơn vị kích thước thể hiện là mét (m).
10 4 Đ iểm đ ư ờng chuyền cấp 2
7

DCII-03
0.48
2

4.93 2. Bản vẽ này được lập trên cơ sở Mặt bằng bố trí thiết bị và tài liệu khảo sát TBA 110kV
5 .

4.94
5.01

MDTC SB-06 Đ iểm hố khoan, đ ào Thép Hòa Phát Dung Quất.


5.50

5.09
H
4.90
MDTC D 4.81 Đ ường H
5.16

5.16
0.49

CÔNG TY CỔ PHẦN TRẠM BIẾN ÁP 110kV


1 6 .0
5.41 4.93 Đ ư ờng dây cao thế TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐIỆN 5 THÉP HÒA PHÁT DUNG QUẤT
M 2.0
1.5
Đ ư ờng dây hạ thế
P. TỔNG GĐ ĐỒNG TRINH HOÀNG
5.02
Đ ư ờng dây thông tin CNLDA TRƯƠNG QUỐC KHÁNH
TỔNG MẶT BẰNG

1.1 Trạm phát sóng; Trạm hạ thế


KIỂM TRA LÊ VĂN LỢI TKCS 7/2017
17119.THP.C1.
4.96 THIẾT KẾ NGUYỄN DUY THỌ TL: TỜ:
1 2 3 4 5 6 7 5 10 11 12 13 14 15 16
BẢNG KÊ CÁC HẠNG MỤC XÂY DỰNG
Ký hiệu Tên gọi Đơn vị Số lượng Ghi chú
MBA-110-100 Móng máy biến áp 110kV - 100MVA móng 02
CC-110-1 Cột cổng 110kV - 1 nhịp bộ 03
CC-110-6 Cột cổng 110kV - 6 nhịp bộ 01
CCTC-110-7 Cột cổng thanh cái 110kV - 7 nhịp bộ 01
CCTC-110-3 Cột cổng thanh cái 110kV - 3 nhịp bộ 01
CCS-15 Móng và cột chiếu sáng chống sét 15m bộ 07 Loại 3 đèn
MMC-110 Móng trụ đỡ máy cắt 110kV móng 05
MBD-110 Móng trụ đỡ máy biến dòng 110kV móng 15
MBĐA-110 Móng trụ đỡ máy biến điện áp 110kV móng 18

Tim tường rào

Tim tường rào


MĐD-110-3 Móng trụ đỡ dao cách ly 110kV-3 pha móng 10
MĐD-110-1 Móng trụ đỡ dao cách ly 110kV-1 pha móng 12
MĐS-110 Móng trụ đỡ sứ 110kV móng 24
MCSV-110 Móng trụ đỡ chống sét van 110kV móng 12
MBA-TD Móng và trụ đỡ máy biến áp tự dùng móng 02
MTĐD Móng tủ đấu dây ngoài trời móng 02
150,0 Bể chứa dầu sự cố 60m3
BDSC-60 bể 01
5,0 5,0 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 5,0 3,6 1,4 OTD Ống thép ∅200, dày 4,78mm m 20,0 Mạ kẽm
M9 Mương cáp điều khiển B=1,05m m 98,0 Ký hiệu:
M7 Mương cáp điều khiển B=0,7m m 93,0 Ký hiệu:
Tim tường rào
M7A Mương cáp điều khiển B=0,7m (2 giá) m 96,0 Ký hiệu:
3,0 3,0 2,0 4,0

MC-6 Mương cáp lực B=1,05m m 167,0 Ký hiệu:

6,0
6[MCSV-110] M9Đ Mương cáp điều khiển qua đường m 10,0
B=1,05m
15[MBĐA-110] 1[CC-110-6]
M7AĐ Mương cáp điều khiển qua đường m 15,0
B=0,7m
5[MĐD-110-3]
MC-6Đ Mương cáp lực qua đường B=1,05m m 10,0

10,0
GĐC Giá đỡ cáp tại máy biến áp m 20,0 Mạ kẽm
15[MBD-110]
Thanh đỡ đan L75x8 m 60,0 Mạ kẽm
4,0

BẢNG KÊ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

4,0
Tim đường M7AĐ M7AĐ M7AĐ
2MTĐD Ký hiệu Tên gọi Đơn vị Số lượng Ghi chú
HTN hố 35 Ký hiệu:
2,8 1,0 5,0

Hố thu nước

6,0
HDPE-D400 Ống HDPE-D400 dày 23,2mm m 165,0 Ký hiệu:
5[MMC-110] HDPE-D320 Ống HDPE-D320 dày 23,2mm m 319,0 Ký hiệu:
1[CCTC-110-3]

2,0
HDPE-D200 Ống HDPE-D200 dày 11,9mm m 378 Ký hiệu:
8[MĐD-110-1] * * * * * * * 1[CCS-15] HDPE-D110 Ống HDPE-D110 dày 6,6mm m 90,0 Ký hiệu:
7*[MĐS-110]
OT-∅200 Ống thép mạ kẽm ∅200; dày 4,78mm m 65,0 Ký hiệu:
3,5

4,0

7,0
4[MĐD-110-1] * * * * * * * * * * * MTN Mương thoát nước mặt m 405,0 Ký hiệu:
11*[MĐS-110] 4,0
4,0 2,0 2,5 3,5 1,0 2,8

1[CCTC-110-7]
5[MĐD-110-3]

9,0
6[MĐS-110]
Lưới chắn sỏi Đá dăm

0,15
3[MBĐA-110] nền trạm
0,9 0,9

tb=0,55
0,1tb=0,3
0,05
Tường xây gạch XM M75;
6[MCSV-110] OTD OTD

9,0
Thành mương láng vữa
xi măng M75 dày tb=30
0,1 0,1
5,0

4,0

0,11 0,3 0,11


95,0

Bê tông lót
HỐ THU
2[MBA-110-100] 1[CCS-15] B7,5 đá 2x4
DẦU SỰ CỐ
0,52
4,0

MƯƠNG THOÁT NƯỚC MTN (L= 405,0m)


6,0

6,0
1[BDSC-96] 2,0 2,0 L45x4
hàn điểm
1
L45x4 F
1

0,045 0,31 0,045


3[CC-110-1]
6,2

6,2
50f6 ∅6 a20

0,38
0,4

0,4
2 a 20 2

4,0
Tim đường
MC-6Đ M9Đ M9Đ MC-6Đ
3,4 1,5 4,0

1,0

5,5
2[CCS-15]
LƯỚI CHẮN SỎI (L=1,0m)
PHÒNG ĐIỀU KHIỂN
LƯỚI CHẮN SỎI (L=1,0m)
TRẠM BƠM
TM2
BỂ NƯỚC CỨU HỎA PHÒNG THÔNG TIN PHÒNG AC-DC
CỨU HỎA PHÒNG ẮC QUY
48V ODF RT TEL TPS VD2 VD1 DC1 AC2 CR IV SR TM 87B P1 P2 P3 P4 P5 P6 P7 P8 P9 P10 P11 P12 P13

BẢNG KÊ THÉP (01 CK Lưới chắn sỏi)


PHÒNG PHÂN PHỐI 35kV Tên Chiều dài Tỗng Cho 1 cấu kiện Tổng
8,6

Số Số
cấu Quy cách f 1 thanh C. dài C.dài K.lượng K.lượng

18,0
hiệu f
(mm) lượng
J2.01

J2.02

J2.03

J2.04

J2.05

J2.06

J2.07

J2.08

J2.09

J2.10

J2.11

J2.12

J2.13

J2.14

J4.14

J4.13

J4.12

J4.11

J4.10

J4.09

J4.08

J4.07

J4.06

J4.05

J4.04

J4.03

J4.02

J4.01

kiện (m) (m) (kg) (kg)

1 L45x4 L45x4 1000 2 2,0 L45x4 2,0 5,46


1[CCS-15] LƯỚI 9,68
CHẮN 2 380 f6 380 50 19,0 f6 19,0 4,22
6,0

J1.01

J1.03

J1.04

J1.05

J1.06

J1.07

J1.08

J1.09

J1.10

J1.11

J1.12

J1.13

J1.14

J3.14

J3.13

J3.12

J3.11

J3.10

J3.09

J3.08

J3.07

J3.06

J3.05

J3.04

J3.03

J3.02

J3.01
J1.02

SỎI
Tổng khối lượng thép sau khi mạ kẽm: 10,07 (kG)
2,30 2,0

2[MBA-TD]

2[CCS-15]

10,3
6,0

Tim tường rào

4,0 1,0 3,4 5,9 5,0 7,7 4,4 3,2 44,4 21,0 25,0 20,0 5,0
Tim đường

Tim đường
GHI CHÚ:
1. Bản vẽ này được lập trên cơ sở mặt bằng bố trí thiết bị và tài liệu khảo sát Trạm biến áp
110kV Thép Hòa Phát Dung Quất do Công ty CPTVXD Điện 5 lập.
2. Các hạng mục khác xem các bản vẽ có liên quan.
3. Lưới chắn sỏi, thanh đỡ đan, ống thép ∅200 (thoát nước) được mạ kẽm theo tiêu chuẩn
18TCN 04-92, chiều dày lớp mạ 100mm.
4. Đơn vị kích thước thể hiện là mét (m).
5. Nét liền thể hiện các hạng mục được xây dựng trong giai đoạn này.
Nét đứt thể hiện các hạng mục thuộc giai đoạn khác hoặc các dự án khác.

MẶT BẰNG XÂY DỰNG


(GIAI ĐOẠN 1)
05
1/400 1/1
BẢNG KÊ CÁC HẠNG MỤC XÂY DỰNG
Ký hiệu Tên gọi Đơn vị Số lượng Ghi chú
MBA-110-100 Móng máy biến áp 110kV - 100MVA móng 02
CC-110-1 Cột cổng 110kV - 1 nhịp bộ 01
CC-110-3 Cột cổng 110kV - 3 nhịp bộ 01
CCTC-110-3 Cột cổng thanh cái 110kV - 3 nhịp bộ 01
MMC-110 Móng trụ đỡ máy cắt 110kV móng 04
MBD-110 Móng trụ đỡ máy biến dòng 110kV móng 12
MBĐA-110 Móng trụ đỡ máy biến điện áp 110kV móng 12
MĐD-110-3 Móng trụ đỡ dao cách ly 110kV-3 pha móng 08
MĐD-110-1 Móng trụ đỡ dao cách ly 110kV-1 pha móng 12

Tim tường rào

Tim tường rào


MĐS-110 Móng trụ đỡ sứ 110kV móng 16
MCSV-110 Móng trụ đỡ chống sét van 110kV móng 12
BDSC-60 Bể chứa dầu sự cố 60m3 bể 01
OTD Ống thép ∅200, dày 4,78mm m 20,0 Mạ kẽm
HDPE-D110 Ống HDPE-D110 dày 6,6mm m 10,0 Thoát nước từ bể
dầu sự cố
150,0
Thu hồi và rãi lại đá dăm, rãi bổ sung
m3 360,0
20%
5,0 5,0 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 10,0 10,0 10,0 10,0 5,0 5,0
M9 Mương cáp điều khiển B=1,05m m 30,0 Ký hiệu:
M7 Mương cáp điều khiển B=0,7m m 72,0 Ký hiệu:
Tim tường rào
M7A Mương cáp điều khiển B=0,7m m 65,0 Ký hiệu:
3,0 3,0 2,0 4,0

MC-6 Mương cáp lực B=1,05m m 38,0 Ký hiệu:

6,0
6[MCSV-110] GĐC Giá đỡ cáp tại máy biến áp m 20,0 Mạ kẽm
Thanh đỡ đan L75x8 m 29,0 Mạ kẽm
12[MBĐA-110] 1[CC-110-3]

4[MĐD-110-3]

10,0
12[MBD-110]
4,0

4,0
Tim đường
M7AĐ M7AĐ
2,8 1,0 5,0

6,0
4[MMC-110]
1[CCTC-110-3]

8[MĐD-110-1] * * * *
4*[MĐS-110]
3,5

9,0
4[MĐD-110-1] * * * * * * * * 4,0
8*[MĐS-110] 4,0
3,5 1,0 2,8

4[MĐD-110-3]

9,0
4[MĐS-110]
4,5

0,9 0,9
4,0

6[MCSV-110] OTD OTD

9,0
5,0

4,0
95,0

HỐ THU
2[MBA-110-100] DẦU SỰ CỐ

4,0
6,0

6,0
T5 T6
1[BDSC-96] 2,0 2,0
1[CC-110-1]
6,2

6,2
4,0
Tim đường
5,5

5,5
PHÒNG ĐIỀU KHIỂN

TM2

PHÒNG THÔNG TIN PHÒNG AC-DC


PHÒNG ẮC QUY
48V ODF RT TEL TPS VD2 VD1 DC1 AC2 CR IV SR TM 87B P1 P2 P3 P4 P5 P6 P7 P8 P9 P10 P11 P12 P13

PHÒNG PHÂN PHỐI 35kV


18,0

18,0
J2.01

J2.02

J2.03

J2.04

J2.05

J2.06

J2.07

J2.08

J2.09

J2.10

J2.11

J2.12

J2.13

J2.14

J4.14

J4.13

J4.12

J4.11

J4.10

J4.09

J4.08

J4.07

J4.06

J4.05

J4.04

J4.03

J4.02

J4.01
J1.01

J1.03

J1.04

J1.05

J1.06

J1.07

J1.08

J1.09

J1.10

J1.11

J1.12

J1.13

J1.14

J3.14

J3.13

J3.12

J3.11

J3.10

J3.09

J3.08

J3.07

J3.06

J3.05

J3.04

J3.03

J3.02

J3.01
J1.02
10,3

10,3
Tim tường rào

5,0 22,0 52,0 66,0 5,0


Tim đường

Tim đường
GHI CHÚ:
1. Bản vẽ này được lập trên cơ sở mặt bằng bố trí thiết bị và tài liệu khảo sát Trạm biến áp
110kV Thép Hòa Phát do Công ty CPTVXD Điện 5 lập.
2. Các hạng mục khác xem các bản vẽ có liên quan.
3. Lưới chắn sỏi, thanh đỡ đan, ống thép ∅200 (thoát nước) được mạ kẽm theo tiêu chuẩn
18TCN 04-92, chiều dày lớp mạ 100mm.
4. Đơn vị kích thước thể hiện là mét (m).
5. Nét liền thể hiện các hạng mục được xây dựng trong giai đoạn này.
Nét đứt thể hiện các hạng mục thuộc giai đoạn khác hoặc các dự án khác.

MẶT BẰNG XÂY DỰNG


(GIAI ĐOẠN 2)

06
1/400 1/1
750
L90x90x8 L50x50x5
L80x80x6

(KL: 51,79 kg)


L80x80x6
L60x60x6 L60x60x6

KCS-5
5000
2500 2500 2500 2500

300 10000
XT10A-110 (KL: 746,17 kg)

(KL: 184,97 kg)

750
L90x90x8 L50x50x5
L45x45x4 L80x80x6

ĐN4-110
4000

L65x65x6
L65x65x6
L80x80x6
L60x60x6 L60x60x6

2000 2500 2500 2000

9000

(KL: 601,50 kg)


L60x60x6 XT9A-110 (KL: 691,56 kg)

ÐT4C-110
GHI CHÚ:
L90x90x8 1. Cột, xà được chế tạo bằng thép:

L90x90x8
4000

+ Thanh có bề rộng cánh < 100mm dùng thép có mác SS400 tiêu chuẩn JISG 3101
(Hoặc tương đương). Có giới hạn chảy tiêu chuẩn fy =245N/mm², giới hạn bền tiêu
750 chuẩn fu =400N/mm².
+ Thanh có bề rộng cánh ³ 100mm dùng thép có mác SS540 tiêu chuẩn JISG 3101
(Hoặc tương đương). Có giới hạn chảy tiêu chuẩn fy =400N/mm², giới hạn bền tiêu
15800

chuẩn fu =540N/mm².
2. Các chi tiết sau khi gia công tại nhà máy phải được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu
chuẩn 18TCN 04-92.
- Thép dày < 6mm: Lớp mạ dày 100µm.
- Thép dày ≥ 6mm: Lớp mạ dày 110µm.
3. Bu lông, đai ốc và vòng đệm được chế tạo theo TCVN 1889-76, TCVN 1897:76 và
TCVN 2067-77, TCVN 130-77. Dùng bu lông có cấp độ bền 6.6 và được mạ kẽm
L100x100x10
L100x100x8

theo tiêu chuẩn 18TCN 04-92.


(KL: 960,89 kg)

(KL: 1076,53 kg)

4. Đường kính lỗ bu lông = đường kính bu lông +1mm. Lỗ bu lông phải là hình trụ
ÐG8A-110

ÐG8C-110

tròn vuông góc với mặt phẳng thép và được tạo bằng phương pháp khoan.
7800

5. Dùng que hàn E43 (hoặc tương đương) theo tiêu chuẩn TCVN3223:2000.
6. Khi dựng cột, xiết chặt các bu lông liên kết đến khi các vòng đệm lò xo được ép phẳng.
Các bu lông sau khi được kiểm tra về độ chặt cần được đánh dấu bằng sơn màu (vàng).
7. Số hiệu từng chi tiết của cột (hoặc xà) phải đóng dấu ký hiệu chìm tại xưởng để phân loại
theo quy ước: Tên đoạn cột (xà)/ Số hiệu chi tiết. Ví dụ: ĐG8C-110/1...
L60x60x6 8. Cần chế tạo và lắp ráp thử 1 cột (hoặc xà), nếu kiểm tra đạt yêu cầu kỹ thuật mới
chế tạo hàng loạt.
9. Vị trí, số lượng đoạn cột, xà xem bản vẽ: Mặt bằng xây dựng và Hệ thống cột cổng thanh cái.
10. Khối lượng thép kê theo sơ đồ là khối lượng chưa mạ kẽm.

1200

SƠ ĐỒ TỔNG THỂ CỘT - XÀ THÉP 110kV


SƠ ĐỒ CỘT THÉP 110kV
08
1/150 1/1
1 2 3 4 5 6 7 8

ÐN4-110 KCS-5

ÐN4-110 KCS-5

ÐN4-110 KCS-5

ÐN4-110 KCS-5
5000

5000
ÐN4-110

ÐN4-110

ÐN4-110
A A

4000

4000
XT10A-110 XT10A-110 XT10A-110 XT10A-110

ÐT4C-110

ÐT4C-110

ÐT4C-110

ÐT4C-110

ÐT4C-110

ÐT4C-110

ÐT4C-110
4000

4000
21000

21000
11800

ÐG8C-110

ÐG8C-110

ÐG8C-110

ÐG8C-110

ÐG8C-110

ÐG8C-110

ÐG8C-110
B B
7800

7800
Lớp đá dăm Lớp đá dăm
dày100 dày100
200

200
100
100 2100

MT6-110 MT6-110 MT6-110 MT6-110 MT6-110 MT6-110 MT6-110

C C
10000 10000 10000 10000 1000 10000
1-1
KCS-5

KCS-5

KCS-5

KCS-5
XT10A-110 XT10A-110 XT10A-110 XT10A-110

D D
MT6-110 MT6-110 MT6-110 MT6-110 MT6-110 MT6-110 MT6-110

1 1
10000 10000 10000 10000 10000 10000

MẶT BẰNG

E E

BẢNG KÊ CẤU KIỆN


GHI CHÚ:
Ký hiệu Ký hiệu Số 1. Sơ đồ, khối lượng và ghi chú chi tiết các đoạn cột, xà xem bản vẽ " Sơ đồ tổng thể cột - xà
Tên gọi Ghi chú
bộ cấu kiện lượng thép 110kV"
2. Vị trí và số lượng cột cổng xem bản vẽ: Mặt bằng xây dựng.
MT6-110 Móng cột thép 7

ÐG8C-110 Cột thép 110kV - Đoạn gốc 7


CC-110-6

CÔNG TY CỔ PHẦN TRẠM BIẾN ÁP 110kV


F ÐT4C-110 Cột thép 110kV - Đoạn thân 7 TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐIỆN 5 THÉP HÒA PHÁT DUNG QUẤT F

ÐN4-110 Cột thép 110kV - Đoạn ngọn 7 P. TỔNG GĐ ĐỒNG TRINH HOÀNG
CỘT CỔNG 110KV - 6 NHỊP: CC-110-6
CNLDA TRƯƠNG QUỐC KHÁNH
KCS-5 Kim thu sét cao 5 mét 4
KIỂM TRA LÊ VĂN LỢI TKCS 7/2017
XT10A-110 Xà thép 110kV - 10m 6 17119.THP.C1.09
THIẾT KẾ NGUYỄN DUY THỌ TL: TỜ:
1 2 3 6 7 8
1 2 3 4 5 6 7 8

BẢNG KÊ CẤU KIỆN

ÐN4-110 KCS-5
Ký hiệu Ký hiệu Số

5000
Tên gọi Ghi chú
bộ cấu kiện lượng

5000
ÐN4-110
A A
A
MT4-110 Móng cột thép 2

4000
XT10A-110
MT6-110 Móng cột thép 2

4000

CCTC-110-3
ÐG8A-110 Cột thép 110kV - Đoạn gốc 2

ÐT4C-110

ÐT4C-110
ÐG8C-110 Cột thép 110kV - Đoạn gốc 2

4000
21000

ÐT4C-110 Cột thép 110kV - Đoạn thân 2

4000
ÐN4-110 Cột thép 110kV - Đoạn ngọn 2

21000
11800

KCS-5 Kim thu sét cao 5 mét 1


ÐG8C-110

ÐG8C-110
B B
B
XT10A-110 Xà thép 110kV - 10m 2

11800
7800

XT9A-110 Xà thép 110kV - 9m 1


Lớp đá dăm

7800
dày100
200

ÐN4-110 KCS-5
5000
100

200
100 2100

MT6-110 MT6-110

100

100 2100

4000
C C
10000
1-1

ÐT4C-110
4000
XT9A-110 XT9A-110
2

21000
MT4-110

11800

ÐG8A-110

ÐG8A-110
ÐG8C-110
D D

7800
XT9A-110
9000

Lớp đá dăm
KCS-5

200
dày100
XT10A-110

100
100 2100
MT4-110 MT6-110 MT4-110
E E
9000 9000
MT6-110 MT6-110
2-2
1 1
XT9A-110

GHI CHÚ:
9000

1. Sơ đồ, khối lượng và ghi chú chi tiết các đoạn cột, xà xem bản vẽ " Sơ đồ tổng thể cột - xà
thép 110kV"
MẶT BẰNG
2. Vị trí và số lượng cột cổng xem bản vẽ: Mặt bằng xây dựng.

CÔNG TY CỔ PHẦN TRẠM BIẾN ÁP 110kV


F TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐIỆN 5 THÉP HÒA PHÁT DUNG QUẤT F
MT4-110
2 P. TỔNG GĐ ĐỒNG TRINH HOÀNG
CỘT CỔNG THANH CÁI 110KV - 3 NHỊP: CCTC-110-3
CNLDA TRƯƠNG QUỐC KHÁNH
10000 KIỂM TRA LÊ VĂN LỢI TKCS 7/2017
17119.THP.C1. 10
THIẾT KẾ NGUYỄN DUY THỌ TL: 1/200 TỜ: 1/1
1 2 3 6 7
7 8
8
1 2 3 4 5 6 7 8

BẢNG KÊ CẤU KIỆN


Ký hiệu Ký hiệu Số
Tên gọi Ghi chú
bộ cấu kiện lượng

A A
MT6-110 Móng cột thép 2

ÐN4-110 KCS-5

ÐN4-110 KCS-5
ÐG8C-110 Cột thép 110kV - Đoạn gốc 2

5000

CC-110-1
ÐT4C-110 Cột thép 110kV - Đoạn thân 2

ÐN4-110 Cột thép 110kV - Đoạn ngọn 2

4000
XT10A-110
KCS-5 Kim thu sét cao 5 mét 2

XT10A-110 Xà thép 110kV - 10m 1

ÐT4C-110

ÐT4C-110
4000
B B
21000

11800

ÐG8C-110

ÐG8C-110
7800

Lớp đá dăm
200

C dày100 C
100
100 2100

MT6-110 MT6-110

10000

1-1

D D
KCS-5

KCS-5

XT10A-110

E E

MT6-110 MT4-110
GHI CHÚ:
1 10000 1 1. Sơ đồ, khối lượng và ghi chú chi tiết các đoạn cột, xà xem bản vẽ " Sơ đồ tổng thể cột - xà
thép 110kV"
2. Vị trí và số lượng cột cổng xem bản vẽ: Mặt bằng xây dựng.

MẶT BẰNG
CÔNG TY CỔ PHẦN TRẠM BIẾN ÁP 110kV
F TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐIỆN 5 THÉP HÒA PHÁT DUNG QUẤT F

P. TỔNG GĐ ĐỒNG TRINH HOÀNG


CỘT CỔNG 110KV - 1 NHỊP: CC-110-1
CNLDA TRƯƠNG QUỐC KHÁNH

KIỂM TRA LÊ VĂN LỢI TKCS 7/2017


17119.THP.C1. 11
THIẾT KẾ NGUYỄN DUY THỌ TL: 1/200 TỜ: 1/1
1 2 3 6 7
7 8
8
1 2 3 4 5 6 7 8

BẢNG KÊ CẤU KIỆN

ÐN4-110 KCS-5

ÐN4-110 KCS-5
5000

5000
Ký hiệu Ký hiệu Số
Tên gọi Ghi chú
bộ cấu kiện lượng

ÐN4-110

ÐN4-110
A A
A
4000 MT4-110 Móng cột thép 4

4000
XT10A-110 XT10A-110 XT10A-110
MT6-110 Móng cột thép 4

CCTC-110-7
ÐG8A-110 Cột thép 110kV - Đoạn gốc 4
ÐT4C-110

ÐT4C-110

ÐT4C-110

ÐT4C-110
ÐG8C-110 Cột thép 110kV - Đoạn gốc 4
4000

4000
21000

21000
ÐT4C-110 Cột thép 110kV - Đoạn thân 4

ÐN4-110 Cột thép 110kV - Đoạn ngọn 4


11800

KCS-5 Kim thu sét cao 5 mét 2


ÐG8C-110

ÐG8C-110

ÐG8C-110

ÐG8C-110
B B
B
XT10A-110 Xà thép 110kV - 10m 3
7800

7800
XT9A-110 Xà thép 110kV - 9m 4
Lớp đá dăm
dày100
200

200

ÐN4-110 KCS-5
5000
100
100 2100

MT6-110 MT6-110 MT6-110 MT6-110

4000
C C

10000 10000 10000

1-1

ÐT4C-110
4000
2 MT4-110 MT4-110 2 XT9A-110 XT9A-110

21000

11800

ÐG8A-110

ÐG8A-110
ÐG8C-110
D D
XT9A-110

XT9A-110

7800
9000

9000
KCS-5

KCS-5
Lớp đá dăm

200
dày100
XT10A-110 XT10A-110 XT10A-110

100
100 2100
MT4-110 MT6-110 MT4-110
E MT6-110 MT6-110 MT6-110 MT6-110 9000 9000 E

1 1 2-2
XT9A-110

XT9A-110
9000

9000
GHI CHÚ:
1. Sơ đồ, khối lượng và ghi chú chi tiết các đoạn cột, xà xem bản vẽ " Sơ đồ tổng thể cột - xà
thép 110kV"
2. Vị trí và số lượng cột cổng xem bản vẽ: Mặt bằng xây dựng.

MT4-110 MT4-110 CÔNG TY CỔ PHẦN TRẠM BIẾN ÁP 110kV


F TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐIỆN 5 THÉP HÒA PHÁT DUNG QUẤT F
2 2
P. TỔNG GĐ ĐỒNG TRINH HOÀNG
CỘT CỔNG THANH CÁI 110KV - 7 NHỊP: CCTC-110-7
10000 10000 10000 CNLDA TRƯƠNG QUỐC KHÁNH

KIỂM TRA LÊ VĂN LỢI TKCS 7/2017


17119.THP.C1. 12
THIẾT KẾ NGUYỄN DUY THỌ TL: 1/200 TỜ: 1/1
1 2 3 6 7
7 8
8
1 2 3 4 5 6 7 8

Phần hiện có

ÐN4-110 KCS-5

5000
ÐN4-110

ÐN4-110
A A

4000
XT10A-110 XT10A-110

ÐT4C-110

ÐT4C-110

ÐT4C-110

4000
21000
ÐG8C-110

ÐG8C-110

ÐG8C-110
B B

7800
Lớp đá dăm
dày100

200
MT6-110 MT6-110 MT6-110

C C
10000 1000 10000
1-1
Phần hiện có

KCS-5
XT10A-110 XT10A-110

D D
MT6-110 MT6-110 MT6-110

1 1
10000 10000 10000

MẶT BẰNG

E E

BẢNG KÊ CẤU KIỆN


GHI CHÚ:
Ký hiệu Ký hiệu Số 1. Sơ đồ, khối lượng và ghi chú chi tiết các đoạn cột, xà xem bản vẽ " Sơ đồ tổng thể cột - xà
Tên gọi Ghi chú
bộ cấu kiện lượng thép 110kV"
2. Vị trí và số lượng cột cổng xem bản vẽ: Mặt bằng xây dựng.
MT6-110 Móng cột thép 3

ÐG8C-110 Cột thép 110kV - Đoạn gốc 3


CC-110-6

CÔNG TY CỔ PHẦN TRẠM BIẾN ÁP 110kV


F ÐT4C-110 Cột thép 110kV - Đoạn thân 3 TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐIỆN 5 THÉP HÒA PHÁT DUNG QUẤT F

ÐN4-110 Cột thép 110kV - Đoạn ngọn 3 P. TỔNG GĐ ĐỒNG TRINH HOÀNG
CỘT CỔNG 110KV - 3 NHỊP: CC-110-3
CNLDA TRƯƠNG QUỐC KHÁNH
KCS-5 Kim thu sét cao 5 mét 1
KIỂM TRA LÊ VĂN LỢI TKCS 7/2017
XT10A-110 Xà thép 110kV - 10m 3 17119.THP.C1. 13
THIẾT KẾ NGUYỄN DUY THỌ TL: TỜ:
1 2 3 6 7 8
BẢNG KÊ THÉP (CỘT CÓ 1 ĐÈN)

Số Ng. vật liệu Chiều dài Số Khối lượng (kg) Ghi chú
Tên chi tiết
hiệu và quy cách (mm) lượng Đơn vị T. bộ

1 Bản đế t=12 500x500 23,55 23,55

Đầu cột 2 Tấm chân t=6 133x400 4 2,51 10,02

BẢNG PHẦN LOẠI THÉP 3 Nắp cữa t=4 130x220 1 0,90 0,90
(CỘT CÓ 1 ĐÈN) 4 Tấm lắp tiếp địa t=6 50x100 1 0,24 0,24
LOẠI THÉP KHỐI LƯỢNG 191,23 191,23 Tính t.bình
5 Thân trụ t=4 6,09m2 1
∅25AI 11,56kg 2,95 8,85 Tính t.bình
6 Ống nối lót t=4 0,094m2 3
∅6 0,09kg 0,20 0,20
7 Thanh liên kết t=4 30x213 1

2688
L40x4 0,48kg 0,63 0,63 Tính t.bình
8 Ống nối đầu trụ t=4 0,02m2 1
Vị trí M10a 0,18kg
9 Tấm đậy đầu trụ t=4 0,008m2 1 0,25 0,25
nối cột
M10x30 0,18kg 0,30 0,90
10 Tấm tăng cường t=4 64x150 3
OT144x4 1,10kg 0,30 0,30
10a Tấm tăng cường t=4 64x150 1
t=12 23,55kg 11,56 11,56
11 Kim chống sét ∅25AI 3000 1
t=4 210,37kg 0,25 6,78
12 Tấm lắp chốt trèo t=4 40x200 27
t=6 10,26kg
3000

5 13 Bu lông M10 M10a 120 2 0,09 0,18


TỔNG CỘNG 257,77kg
14 Tấm bakêlic đấu dây 100x120 1 Để đấu dây
15 Vít nối ∅6 ∅6 8
Vị trí
16 Ống lồng trụ đèn OT144x4 80 1 1,10 1,10
nối cột
11700

17 Tấm liên kết t=4 77x80 2 0,09 0,17 Cần đèn


18 Tấm liên kết t=4 40x128 1 0,16 0,16 Cần đèn
19 Thanh bắt đèn L40x4 200 1 0,48 0,48 Cần đèn
20 Bu lông M10 M10x30 30 4 0,04 0,18 Cần đèn
3000

21 Thép chặn quanh trụ ∅6 425 1 0,09 0,09

1. cốt 0,00 là cốt mặt đất nền trạm sau khi san gạt.
Vị trí 2. Vị trí và số lượng cột xem bản vẽ "Mặt bằng xây dựng".
nối cột 3. Cột chiếu sáng có dạng hình côn, đường kính đỉnh∅100, đường kính đáy ∅232, BẢNG PHÂN LOẠI KHÔI LƯỢNG
chiều dài 11,688m.
4. Dùng thép có giới hạn chảy >2400MPa. Cột có 1 đèn Cột có2 đèn Cột có 3 đèn Cột có 4 đèn
5. Que hàn dùng loại E43 hoặc tương đương, liên kết hàn kính, vết hàn kéo dài trên 257,77kg 258,67kg 259,57kg 260,47kg
một đường sinh, vết hàn mài vát 45o, bề mặt vết hàn mài phẵng, chiều cao đường
hàn bằng chiều dày của thép nhỏ nhất tại mỗi liên kết.
3000

6. Các đoạn nối phải đồng tâm.


Lỗ cữa đấu dây
7. Toàn bộ cột phải được mạ kẽm nhúng nóng dày 100µm.
8. Thân trụ chế tạo dùng thép tấm, khi không đủ chiều dài thép thì có thể nối. Bản vẽ
800

này thể hiện trường hợp thép chế tạo có chiều dài là 3m.
300 500

9. Bảng kê thép chỉ tính cho cột chiếu sáng có 01 đèn.


300
12

10. Số lượng và hướng lắp đèn xem bản vẽ phần chiếu sáng.
300

11. Cột chiếu sáng có thể chế tạo theo bản vẽ hoặc đặt hàng cột đèn chế tạo sẵn.
1500

900

12. Cao độ trên bản vẽ là m.


100 300

COÄT CCS-12
COÄT CHIEÁU SAÙNG 12m: SÔ ÑOÀ LAÉP COÄT

19

You might also like