Professional Documents
Culture Documents
Phan IV - 003 Ban Ve Phan Xay Dung, NCC
Phan IV - 003 Ban Ve Phan Xay Dung, NCC
5.10 7 MDN 8 9 10 11 12 13 14 15 16
5.52
MDN MDN
5.32
MDN 5.53 5.19
ng MDN
5.37 thi cô
g tạm ựa)
5.22 TÊN GỌI SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
Đườn
MDN 5.57 5.18
TD22KV n h 5.13 4.59
g
(bằn
5.36 MDN
MDN Đường ống Ø114 HDPE 5 từ
1 Nhà điều khiển 1 nhà 2 tầng
A 5.61
5.31
4.66 A
trạm đến hệ thống thoát
MDN 4.57 (L=300m)
nước thải chung 2 Nhà trạm bơm cứu hoả 1 nhà 1 tầng
5.4
5.64
ng
thi cô
1.1
3
Đườn
g tạm ựa)
MDN Đường ống Ø63 HDPE từ 4.75
5.25 4.38
H4.37 4.54
Móng máy biến áp 110kV 2 móng
2.0
n h hệ thống cấp nước khu vực
K
5.46 ng 5.57 5.22
(bằ
3
4 Bể nước cứu hoả 60m
2 8 .1
TD22KV MDN đến
5 trạm (L=300m) 1 bể
5.19 4.68
5.62
4.38 Bể chứa dầu sự cố 60m3
4.46
5
5.0
6.00
4.77 1 bể
I
5.17 4.58
1.5
5.71 4.37 4.73
4.83 CDAY
4.61
5.66 4.63 6
1.54
4.69 4.41 Thiết bị phân phối 110kV 1 hệ
5.0
4.39
4.47
G 4.43
4.27
.7
B
5.23
5.90
5.58 4.46
134.40 5.06
7 Cột cuối đường dây 110kV 3 cột
4.42
5.51
1.63
5.17 5.19 4.85 4.41 4.49251.0 4.64
1 0 .0
4.47
máy
4.24
5.80
4.44
nhà 4.45
B oạch 5.12 4.47 B
quy h
5.06
F 232.1
4.71
ng 4.39
3
1.56
ờ
6.00
Đư
.
5.11
5 6 .2
5.21
4
247.1 4.54 H. MỤC TÊN GỌI ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG
4.25
5.70
5.11 4.71 4.43 4.49
4.86
1.29
5.13 4.44
1 0 .0
5.00
4.55 235.5 4.75 Cổng và hàng rào trạm
4.40
490
4.55
m
1.45
5.90
4.38 4.50
235.5
4.34
4.55 4.92
5.60
Đường ôtô trong trạm bằng bê tông asphalt m/m2
0
5.15 5 390 / 1606
7
1.35
5.06
.
4.74
4
4.59 224.9
4.49
4.54
1.26
4.41 Diện tích rải đá dăm 2x4 mặt trạm, dày 100
5.80
4.68 5.06 TRẠM m2 10885
4.97 4.40 222.1 4.62
1 0 .0
4.31
4.41 4.37
E
5.50
A
4.69
5.04
1.26
6.00
5
4.74 4.78 4.83 179.4
Diện tích trồng cỏ trong trạm m2 400
4.38 220.5 5.13
4.46
4.47
4.49
1.19
5.70
9
204.9 5.44
0.96
1
4.89 Diện tích chiếm đất theo trục hàng rào m2
5.
4.41 4.48 4.47 14250
4.62
4.98
1.23
5.90
4.55 190.5
1 0 .0
210.5 166.6 5.21 Đường ôtô ngoài trạm bằng bêtông asphalt m/m2
4.31
4.98 12.5 / 232
CỐ
5.60
C C
5.13
THU
5.13
SỰ
5.12
0.92
4.34
DẦU
4.45
HỐ
4.76 5.22 162.7 Đường ống cấp nước đến trạm HPDE Ø63
167.7
4.46
4.98
4.46 m 300
1.29
5.80
4.36 213.8 4.88 5.13
4.26
5.50 166.6 Đường ống thoát nước thải ra hệ thống chung HPDE Ø114
5.13
5.01
4.47 5.13 m 300
0.82
6.00
1 0 .0
4.43 194.4 5.26
1 4.38 4.44
4.76
4 Đường ống thoát nước từ mương thoát nước quanh trạm
1.24
5.70
4.46
5.16
.
5.04 5.04 300
4
4.92 m
0.99
5.05
5.44 đến hệ thống thoát nước chung: Ống bê tông đúc sẵn Ø400
4.91
4.85
4.57
0.94
5.90
4.67 4.42 156.6
4.27
Diện tích chiếm đất của Trạm m2
5.60
4.97 4.65 5.15 16592
5.00
4.41 4.43
1.05
203.3
1 0 .0
MDTC 4.97 5.23
5.15
4.54
Diện tích chiếm đất của Đường vào trạm
4
1.33
2
5.80
m 370
.
4.71
4
4.54 184.9 4.74
4.41
5.00 4.49
5.50
5.00
5.11
4.45
0.95
4.99 5.26
6.00
CDAY
171.6
5
4.94
15 9
4.47 158.3 167.7 5.29
4.56
HKTBA1
4.85
1.09
5.70
5.10 5.28
5.26
1 0 .0
0.89
4.58
D 4.98 4.90 D
.2
178.8
0
5.08
4.82
MDTC
0.85
0
5.90
4.65 TÊN GỌI KÝ HIỆU
5 .
5.14 147.2 5.10
4.54
4.85
5.60
5.13
4.97
1.08
139.9
4.67 4.66 Cổng và hàng rào
5.21 5.14 160.5 4.77 4.95 167.7
4.69
4.71
1.06
5.80
4.95 5.10
1 0 .0
5.24 5.14 5.23
5
Hướng dốc, hướng thoát nước
5.13
5.50
166.0
4.95
8
1.09
6.00
.
5.21 5.30
4
4.67 4.76 185.5 Ranh giới chiếm đất
5.28
4.85
4.97
0.37
5.70
4.79
5.10
5.27 4.88 5.28 5.13
1.05
MDTC 4.65 147.7
5.16 183.3 Đường ống cấp nước thiết kế
5.00
4.85
0.85
5.90
1 0 .0
4.65 CUDAS 4.88 5.11
5.10 4.78 169.9 5.13
5.13
4.85
5.60
00
1.05
86.6 7.26 4.90
5 .
5.30 4.86 CUDAS 187.7 155.5
5.00
4.63
4.74 5.10 5.28 CUDAS
0.75
5.80
CUDAS 4.84 4.96
5.25 4.74 4.74
5.06
162.7
5
4.78
E E
4.82
1 0 .0
4.75
1.17
6.00
4.99 171.0 4.96
1
4.58
MDTC 5.23 5.22
0.44
2
5.70
7
5 .
5.08
9
1.18
132.2
.
4.65
4
5
144.9
5.44 4.92
4.73
5
5.20
4.84
1.12
4.73
5.90
5.23 4.73
5.09
5.09
máy
5.60
5.36
5.35
1 0 .0
4.62 5.08
0.70
83.3 A1
4.95 5.44 154.9
à
4.94
0.51
2
5.04
h nh
5.80
5.11 4.88
5.
179.9
5.09
MDTC
4.85
hoạc
5.30 4.68
5
5.16
0.86
6.00
HKTBA3
4.65148.8
5.10
5.10
5.13
4.67 5.10
0.55
5.13
5.70
1 0 .0
4.78
5.00
y
1.15
4.68
g qu
5.28
5
4.99
0.57
2
5.90
.
5.11
ườn
5.44
5.14
5.03 5.13 4.85
0.91
Đ
5.04
5.13
5.10
1 0 .0
4.95
0.99
5.80
5.15
109.4
OTD
5.05
5.50
4.78
5.03
0.67
2
4.65
6.00
5.21
5 .
5.05 98.8 153.3 181.6 - Mặt đường bằng bê tông asphalt hạt trung dày 8cm.
5.20
5.13
4.9
5
4.84
0.45
5.70
5.18
4.76 5.08 5.04 - Lớp nhựa thấm bám, tiêu chuẩn 1,0kg/m².
0.97
5.0
5.28 4.67 5.44
5.04 193.3 - Lớp cấp phối đá dăm loại I dày 15cm, Dmax = 25mm.
5.05
4.51
0.80
4.76
5.90
- Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 15cm, Dmax = 37,5mm.
5.28 131.6 5.28
- Nền đất đầm chặt đạt K ³ 0,90.
5.19
5.23 5.01
5.0
5.02
5.60
4.93 4.99
HỎA
5.02
6
OTD
BƠM
5.01
6
1.39
82.2
1.5
CỨU
5
TRẠM
.
MDTC 5.16
4
152.7 184.9 5.08
5.34
4.62
0.41
2.0
C
4.88
(GĐ2)
5.50
5.11 CUDAS
6.10CUDAS 5.15 5 4.77 163.8
4.99
4.88 4.65
1.18
4.78
6.00
4.65 4.79
HỎA
ỚC
CUDAS
BỂ NƯ
5.03
CỨU
5.02
4.80
0.62
1.1
5.70
4
CUDAS
1
1.01
5.28 133.8 4.95 4.76 4.88 4.67
L
.
4.98
5
4.96 4.66
4.95
4.93
G G
0.90
MDTC
5.90
5.12
2.0
4.94 5.44 MDTC 5.24
172.2
5
4.99
4.50
1.1
5.60
4.99 5.21
5.08
4.88
Cột cuối
0.97
4.97 132.2 4.65
4.94 5.01
1.5
4.65
(GĐ1)
4.85
1.10
5.80
5
MDTC 5.11
3 3 .8
4.95 4.93 137.7 147.2
4.84
MDTC CUDAS 5
5.50
4.94
5.00
4.95 MDTC
5.30121.1 CUDASCUDAS
9
4.93
4.90
0.66
9
5.03
5.70
MDTC
4
4.91
5
MDTC 5.01
0.80
4.95 MDTC
5 5.02 TGIV-01 Đ iểm tam giác hạng IV GHI CHÚ:
4 5 .2
90.5
MDTC .2 1. Ðơn vị kích thước thể hiện là mét (m).
10 4 Đ iểm đ ư ờng chuyền cấp 2
7
DCII-03
0.48
2
4.93 2. Bản vẽ này được lập trên cơ sở Mặt bằng bố trí thiết bị và tài liệu khảo sát TBA 110kV
5 .
4.94
5.01
5.09
H
4.90
MDTC D 4.81 Đ ường H
5.16
5.16
0.49
6,0
6[MCSV-110] M9Đ Mương cáp điều khiển qua đường m 10,0
B=1,05m
15[MBĐA-110] 1[CC-110-6]
M7AĐ Mương cáp điều khiển qua đường m 15,0
B=0,7m
5[MĐD-110-3]
MC-6Đ Mương cáp lực qua đường B=1,05m m 10,0
10,0
GĐC Giá đỡ cáp tại máy biến áp m 20,0 Mạ kẽm
15[MBD-110]
Thanh đỡ đan L75x8 m 60,0 Mạ kẽm
4,0
4,0
Tim đường M7AĐ M7AĐ M7AĐ
2MTĐD Ký hiệu Tên gọi Đơn vị Số lượng Ghi chú
HTN hố 35 Ký hiệu:
2,8 1,0 5,0
Hố thu nước
6,0
HDPE-D400 Ống HDPE-D400 dày 23,2mm m 165,0 Ký hiệu:
5[MMC-110] HDPE-D320 Ống HDPE-D320 dày 23,2mm m 319,0 Ký hiệu:
1[CCTC-110-3]
2,0
HDPE-D200 Ống HDPE-D200 dày 11,9mm m 378 Ký hiệu:
8[MĐD-110-1] * * * * * * * 1[CCS-15] HDPE-D110 Ống HDPE-D110 dày 6,6mm m 90,0 Ký hiệu:
7*[MĐS-110]
OT-∅200 Ống thép mạ kẽm ∅200; dày 4,78mm m 65,0 Ký hiệu:
3,5
4,0
7,0
4[MĐD-110-1] * * * * * * * * * * * MTN Mương thoát nước mặt m 405,0 Ký hiệu:
11*[MĐS-110] 4,0
4,0 2,0 2,5 3,5 1,0 2,8
1[CCTC-110-7]
5[MĐD-110-3]
9,0
6[MĐS-110]
Lưới chắn sỏi Đá dăm
0,15
3[MBĐA-110] nền trạm
0,9 0,9
tb=0,55
0,1tb=0,3
0,05
Tường xây gạch XM M75;
6[MCSV-110] OTD OTD
9,0
Thành mương láng vữa
xi măng M75 dày tb=30
0,1 0,1
5,0
4,0
Bê tông lót
HỐ THU
2[MBA-110-100] 1[CCS-15] B7,5 đá 2x4
DẦU SỰ CỐ
0,52
4,0
6,0
1[BDSC-96] 2,0 2,0 L45x4
hàn điểm
1
L45x4 F
1
6,2
50f6 ∅6 a20
0,38
0,4
0,4
2 a 20 2
4,0
Tim đường
MC-6Đ M9Đ M9Đ MC-6Đ
3,4 1,5 4,0
1,0
5,5
2[CCS-15]
LƯỚI CHẮN SỎI (L=1,0m)
PHÒNG ĐIỀU KHIỂN
LƯỚI CHẮN SỎI (L=1,0m)
TRẠM BƠM
TM2
BỂ NƯỚC CỨU HỎA PHÒNG THÔNG TIN PHÒNG AC-DC
CỨU HỎA PHÒNG ẮC QUY
48V ODF RT TEL TPS VD2 VD1 DC1 AC2 CR IV SR TM 87B P1 P2 P3 P4 P5 P6 P7 P8 P9 P10 P11 P12 P13
Số Số
cấu Quy cách f 1 thanh C. dài C.dài K.lượng K.lượng
18,0
hiệu f
(mm) lượng
J2.01
J2.02
J2.03
J2.04
J2.05
J2.06
J2.07
J2.08
J2.09
J2.10
J2.11
J2.12
J2.13
J2.14
J4.14
J4.13
J4.12
J4.11
J4.10
J4.09
J4.08
J4.07
J4.06
J4.05
J4.04
J4.03
J4.02
J4.01
J1.01
J1.03
J1.04
J1.05
J1.06
J1.07
J1.08
J1.09
J1.10
J1.11
J1.12
J1.13
J1.14
J3.14
J3.13
J3.12
J3.11
J3.10
J3.09
J3.08
J3.07
J3.06
J3.05
J3.04
J3.03
J3.02
J3.01
J1.02
SỎI
Tổng khối lượng thép sau khi mạ kẽm: 10,07 (kG)
2,30 2,0
2[MBA-TD]
2[CCS-15]
10,3
6,0
4,0 1,0 3,4 5,9 5,0 7,7 4,4 3,2 44,4 21,0 25,0 20,0 5,0
Tim đường
Tim đường
GHI CHÚ:
1. Bản vẽ này được lập trên cơ sở mặt bằng bố trí thiết bị và tài liệu khảo sát Trạm biến áp
110kV Thép Hòa Phát Dung Quất do Công ty CPTVXD Điện 5 lập.
2. Các hạng mục khác xem các bản vẽ có liên quan.
3. Lưới chắn sỏi, thanh đỡ đan, ống thép ∅200 (thoát nước) được mạ kẽm theo tiêu chuẩn
18TCN 04-92, chiều dày lớp mạ 100mm.
4. Đơn vị kích thước thể hiện là mét (m).
5. Nét liền thể hiện các hạng mục được xây dựng trong giai đoạn này.
Nét đứt thể hiện các hạng mục thuộc giai đoạn khác hoặc các dự án khác.
6,0
6[MCSV-110] GĐC Giá đỡ cáp tại máy biến áp m 20,0 Mạ kẽm
Thanh đỡ đan L75x8 m 29,0 Mạ kẽm
12[MBĐA-110] 1[CC-110-3]
4[MĐD-110-3]
10,0
12[MBD-110]
4,0
4,0
Tim đường
M7AĐ M7AĐ
2,8 1,0 5,0
6,0
4[MMC-110]
1[CCTC-110-3]
8[MĐD-110-1] * * * *
4*[MĐS-110]
3,5
9,0
4[MĐD-110-1] * * * * * * * * 4,0
8*[MĐS-110] 4,0
3,5 1,0 2,8
4[MĐD-110-3]
9,0
4[MĐS-110]
4,5
0,9 0,9
4,0
9,0
5,0
4,0
95,0
HỐ THU
2[MBA-110-100] DẦU SỰ CỐ
4,0
6,0
6,0
T5 T6
1[BDSC-96] 2,0 2,0
1[CC-110-1]
6,2
6,2
4,0
Tim đường
5,5
5,5
PHÒNG ĐIỀU KHIỂN
TM2
18,0
J2.01
J2.02
J2.03
J2.04
J2.05
J2.06
J2.07
J2.08
J2.09
J2.10
J2.11
J2.12
J2.13
J2.14
J4.14
J4.13
J4.12
J4.11
J4.10
J4.09
J4.08
J4.07
J4.06
J4.05
J4.04
J4.03
J4.02
J4.01
J1.01
J1.03
J1.04
J1.05
J1.06
J1.07
J1.08
J1.09
J1.10
J1.11
J1.12
J1.13
J1.14
J3.14
J3.13
J3.12
J3.11
J3.10
J3.09
J3.08
J3.07
J3.06
J3.05
J3.04
J3.03
J3.02
J3.01
J1.02
10,3
10,3
Tim tường rào
Tim đường
GHI CHÚ:
1. Bản vẽ này được lập trên cơ sở mặt bằng bố trí thiết bị và tài liệu khảo sát Trạm biến áp
110kV Thép Hòa Phát do Công ty CPTVXD Điện 5 lập.
2. Các hạng mục khác xem các bản vẽ có liên quan.
3. Lưới chắn sỏi, thanh đỡ đan, ống thép ∅200 (thoát nước) được mạ kẽm theo tiêu chuẩn
18TCN 04-92, chiều dày lớp mạ 100mm.
4. Đơn vị kích thước thể hiện là mét (m).
5. Nét liền thể hiện các hạng mục được xây dựng trong giai đoạn này.
Nét đứt thể hiện các hạng mục thuộc giai đoạn khác hoặc các dự án khác.
06
1/400 1/1
750
L90x90x8 L50x50x5
L80x80x6
KCS-5
5000
2500 2500 2500 2500
300 10000
XT10A-110 (KL: 746,17 kg)
750
L90x90x8 L50x50x5
L45x45x4 L80x80x6
ĐN4-110
4000
L65x65x6
L65x65x6
L80x80x6
L60x60x6 L60x60x6
9000
ÐT4C-110
GHI CHÚ:
L90x90x8 1. Cột, xà được chế tạo bằng thép:
L90x90x8
4000
+ Thanh có bề rộng cánh < 100mm dùng thép có mác SS400 tiêu chuẩn JISG 3101
(Hoặc tương đương). Có giới hạn chảy tiêu chuẩn fy =245N/mm², giới hạn bền tiêu
750 chuẩn fu =400N/mm².
+ Thanh có bề rộng cánh ³ 100mm dùng thép có mác SS540 tiêu chuẩn JISG 3101
(Hoặc tương đương). Có giới hạn chảy tiêu chuẩn fy =400N/mm², giới hạn bền tiêu
15800
chuẩn fu =540N/mm².
2. Các chi tiết sau khi gia công tại nhà máy phải được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu
chuẩn 18TCN 04-92.
- Thép dày < 6mm: Lớp mạ dày 100µm.
- Thép dày ≥ 6mm: Lớp mạ dày 110µm.
3. Bu lông, đai ốc và vòng đệm được chế tạo theo TCVN 1889-76, TCVN 1897:76 và
TCVN 2067-77, TCVN 130-77. Dùng bu lông có cấp độ bền 6.6 và được mạ kẽm
L100x100x10
L100x100x8
4. Đường kính lỗ bu lông = đường kính bu lông +1mm. Lỗ bu lông phải là hình trụ
ÐG8A-110
ÐG8C-110
tròn vuông góc với mặt phẳng thép và được tạo bằng phương pháp khoan.
7800
5. Dùng que hàn E43 (hoặc tương đương) theo tiêu chuẩn TCVN3223:2000.
6. Khi dựng cột, xiết chặt các bu lông liên kết đến khi các vòng đệm lò xo được ép phẳng.
Các bu lông sau khi được kiểm tra về độ chặt cần được đánh dấu bằng sơn màu (vàng).
7. Số hiệu từng chi tiết của cột (hoặc xà) phải đóng dấu ký hiệu chìm tại xưởng để phân loại
theo quy ước: Tên đoạn cột (xà)/ Số hiệu chi tiết. Ví dụ: ĐG8C-110/1...
L60x60x6 8. Cần chế tạo và lắp ráp thử 1 cột (hoặc xà), nếu kiểm tra đạt yêu cầu kỹ thuật mới
chế tạo hàng loạt.
9. Vị trí, số lượng đoạn cột, xà xem bản vẽ: Mặt bằng xây dựng và Hệ thống cột cổng thanh cái.
10. Khối lượng thép kê theo sơ đồ là khối lượng chưa mạ kẽm.
1200
ÐN4-110 KCS-5
ÐN4-110 KCS-5
ÐN4-110 KCS-5
ÐN4-110 KCS-5
5000
5000
ÐN4-110
ÐN4-110
ÐN4-110
A A
4000
4000
XT10A-110 XT10A-110 XT10A-110 XT10A-110
ÐT4C-110
ÐT4C-110
ÐT4C-110
ÐT4C-110
ÐT4C-110
ÐT4C-110
ÐT4C-110
4000
4000
21000
21000
11800
ÐG8C-110
ÐG8C-110
ÐG8C-110
ÐG8C-110
ÐG8C-110
ÐG8C-110
ÐG8C-110
B B
7800
7800
Lớp đá dăm Lớp đá dăm
dày100 dày100
200
200
100
100 2100
C C
10000 10000 10000 10000 1000 10000
1-1
KCS-5
KCS-5
KCS-5
KCS-5
XT10A-110 XT10A-110 XT10A-110 XT10A-110
D D
MT6-110 MT6-110 MT6-110 MT6-110 MT6-110 MT6-110 MT6-110
1 1
10000 10000 10000 10000 10000 10000
MẶT BẰNG
E E
ÐN4-110 Cột thép 110kV - Đoạn ngọn 7 P. TỔNG GĐ ĐỒNG TRINH HOÀNG
CỘT CỔNG 110KV - 6 NHỊP: CC-110-6
CNLDA TRƯƠNG QUỐC KHÁNH
KCS-5 Kim thu sét cao 5 mét 4
KIỂM TRA LÊ VĂN LỢI TKCS 7/2017
XT10A-110 Xà thép 110kV - 10m 6 17119.THP.C1.09
THIẾT KẾ NGUYỄN DUY THỌ TL: TỜ:
1 2 3 6 7 8
1 2 3 4 5 6 7 8
ÐN4-110 KCS-5
Ký hiệu Ký hiệu Số
5000
Tên gọi Ghi chú
bộ cấu kiện lượng
5000
ÐN4-110
A A
A
MT4-110 Móng cột thép 2
4000
XT10A-110
MT6-110 Móng cột thép 2
4000
CCTC-110-3
ÐG8A-110 Cột thép 110kV - Đoạn gốc 2
ÐT4C-110
ÐT4C-110
ÐG8C-110 Cột thép 110kV - Đoạn gốc 2
4000
21000
4000
ÐN4-110 Cột thép 110kV - Đoạn ngọn 2
21000
11800
ÐG8C-110
B B
B
XT10A-110 Xà thép 110kV - 10m 2
11800
7800
7800
dày100
200
ÐN4-110 KCS-5
5000
100
200
100 2100
MT6-110 MT6-110
100
100 2100
4000
C C
10000
1-1
ÐT4C-110
4000
XT9A-110 XT9A-110
2
21000
MT4-110
11800
ÐG8A-110
ÐG8A-110
ÐG8C-110
D D
7800
XT9A-110
9000
Lớp đá dăm
KCS-5
200
dày100
XT10A-110
100
100 2100
MT4-110 MT6-110 MT4-110
E E
9000 9000
MT6-110 MT6-110
2-2
1 1
XT9A-110
GHI CHÚ:
9000
1. Sơ đồ, khối lượng và ghi chú chi tiết các đoạn cột, xà xem bản vẽ " Sơ đồ tổng thể cột - xà
thép 110kV"
MẶT BẰNG
2. Vị trí và số lượng cột cổng xem bản vẽ: Mặt bằng xây dựng.
A A
MT6-110 Móng cột thép 2
ÐN4-110 KCS-5
ÐN4-110 KCS-5
ÐG8C-110 Cột thép 110kV - Đoạn gốc 2
5000
CC-110-1
ÐT4C-110 Cột thép 110kV - Đoạn thân 2
4000
XT10A-110
KCS-5 Kim thu sét cao 5 mét 2
ÐT4C-110
ÐT4C-110
4000
B B
21000
11800
ÐG8C-110
ÐG8C-110
7800
Lớp đá dăm
200
C dày100 C
100
100 2100
MT6-110 MT6-110
10000
1-1
D D
KCS-5
KCS-5
XT10A-110
E E
MT6-110 MT4-110
GHI CHÚ:
1 10000 1 1. Sơ đồ, khối lượng và ghi chú chi tiết các đoạn cột, xà xem bản vẽ " Sơ đồ tổng thể cột - xà
thép 110kV"
2. Vị trí và số lượng cột cổng xem bản vẽ: Mặt bằng xây dựng.
MẶT BẰNG
CÔNG TY CỔ PHẦN TRẠM BIẾN ÁP 110kV
F TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐIỆN 5 THÉP HÒA PHÁT DUNG QUẤT F
ÐN4-110 KCS-5
ÐN4-110 KCS-5
5000
5000
Ký hiệu Ký hiệu Số
Tên gọi Ghi chú
bộ cấu kiện lượng
ÐN4-110
ÐN4-110
A A
A
4000 MT4-110 Móng cột thép 4
4000
XT10A-110 XT10A-110 XT10A-110
MT6-110 Móng cột thép 4
CCTC-110-7
ÐG8A-110 Cột thép 110kV - Đoạn gốc 4
ÐT4C-110
ÐT4C-110
ÐT4C-110
ÐT4C-110
ÐG8C-110 Cột thép 110kV - Đoạn gốc 4
4000
4000
21000
21000
ÐT4C-110 Cột thép 110kV - Đoạn thân 4
ÐG8C-110
ÐG8C-110
ÐG8C-110
B B
B
XT10A-110 Xà thép 110kV - 10m 3
7800
7800
XT9A-110 Xà thép 110kV - 9m 4
Lớp đá dăm
dày100
200
200
ÐN4-110 KCS-5
5000
100
100 2100
4000
C C
1-1
ÐT4C-110
4000
2 MT4-110 MT4-110 2 XT9A-110 XT9A-110
21000
11800
ÐG8A-110
ÐG8A-110
ÐG8C-110
D D
XT9A-110
XT9A-110
7800
9000
9000
KCS-5
KCS-5
Lớp đá dăm
200
dày100
XT10A-110 XT10A-110 XT10A-110
100
100 2100
MT4-110 MT6-110 MT4-110
E MT6-110 MT6-110 MT6-110 MT6-110 9000 9000 E
1 1 2-2
XT9A-110
XT9A-110
9000
9000
GHI CHÚ:
1. Sơ đồ, khối lượng và ghi chú chi tiết các đoạn cột, xà xem bản vẽ " Sơ đồ tổng thể cột - xà
thép 110kV"
2. Vị trí và số lượng cột cổng xem bản vẽ: Mặt bằng xây dựng.
Phần hiện có
ÐN4-110 KCS-5
5000
ÐN4-110
ÐN4-110
A A
4000
XT10A-110 XT10A-110
ÐT4C-110
ÐT4C-110
ÐT4C-110
4000
21000
ÐG8C-110
ÐG8C-110
ÐG8C-110
B B
7800
Lớp đá dăm
dày100
200
MT6-110 MT6-110 MT6-110
C C
10000 1000 10000
1-1
Phần hiện có
KCS-5
XT10A-110 XT10A-110
D D
MT6-110 MT6-110 MT6-110
1 1
10000 10000 10000
MẶT BẰNG
E E
ÐN4-110 Cột thép 110kV - Đoạn ngọn 3 P. TỔNG GĐ ĐỒNG TRINH HOÀNG
CỘT CỔNG 110KV - 3 NHỊP: CC-110-3
CNLDA TRƯƠNG QUỐC KHÁNH
KCS-5 Kim thu sét cao 5 mét 1
KIỂM TRA LÊ VĂN LỢI TKCS 7/2017
XT10A-110 Xà thép 110kV - 10m 3 17119.THP.C1. 13
THIẾT KẾ NGUYỄN DUY THỌ TL: TỜ:
1 2 3 6 7 8
BẢNG KÊ THÉP (CỘT CÓ 1 ĐÈN)
Số Ng. vật liệu Chiều dài Số Khối lượng (kg) Ghi chú
Tên chi tiết
hiệu và quy cách (mm) lượng Đơn vị T. bộ
BẢNG PHẦN LOẠI THÉP 3 Nắp cữa t=4 130x220 1 0,90 0,90
(CỘT CÓ 1 ĐÈN) 4 Tấm lắp tiếp địa t=6 50x100 1 0,24 0,24
LOẠI THÉP KHỐI LƯỢNG 191,23 191,23 Tính t.bình
5 Thân trụ t=4 6,09m2 1
∅25AI 11,56kg 2,95 8,85 Tính t.bình
6 Ống nối lót t=4 0,094m2 3
∅6 0,09kg 0,20 0,20
7 Thanh liên kết t=4 30x213 1
2688
L40x4 0,48kg 0,63 0,63 Tính t.bình
8 Ống nối đầu trụ t=4 0,02m2 1
Vị trí M10a 0,18kg
9 Tấm đậy đầu trụ t=4 0,008m2 1 0,25 0,25
nối cột
M10x30 0,18kg 0,30 0,90
10 Tấm tăng cường t=4 64x150 3
OT144x4 1,10kg 0,30 0,30
10a Tấm tăng cường t=4 64x150 1
t=12 23,55kg 11,56 11,56
11 Kim chống sét ∅25AI 3000 1
t=4 210,37kg 0,25 6,78
12 Tấm lắp chốt trèo t=4 40x200 27
t=6 10,26kg
3000
1. cốt 0,00 là cốt mặt đất nền trạm sau khi san gạt.
Vị trí 2. Vị trí và số lượng cột xem bản vẽ "Mặt bằng xây dựng".
nối cột 3. Cột chiếu sáng có dạng hình côn, đường kính đỉnh∅100, đường kính đáy ∅232, BẢNG PHÂN LOẠI KHÔI LƯỢNG
chiều dài 11,688m.
4. Dùng thép có giới hạn chảy >2400MPa. Cột có 1 đèn Cột có2 đèn Cột có 3 đèn Cột có 4 đèn
5. Que hàn dùng loại E43 hoặc tương đương, liên kết hàn kính, vết hàn kéo dài trên 257,77kg 258,67kg 259,57kg 260,47kg
một đường sinh, vết hàn mài vát 45o, bề mặt vết hàn mài phẵng, chiều cao đường
hàn bằng chiều dày của thép nhỏ nhất tại mỗi liên kết.
3000
này thể hiện trường hợp thép chế tạo có chiều dài là 3m.
300 500
10. Số lượng và hướng lắp đèn xem bản vẽ phần chiếu sáng.
300
11. Cột chiếu sáng có thể chế tạo theo bản vẽ hoặc đặt hàng cột đèn chế tạo sẵn.
1500
900
COÄT CCS-12
COÄT CHIEÁU SAÙNG 12m: SÔ ÑOÀ LAÉP COÄT
19