You are on page 1of 7

Ôn tập CSKTTTVT_D17VT

A. Lý thuyết
Trình bày các đặc điểm cơ bản của truyền dẫn vô tuyến số.
Trình bày quy hoạch tần số và sơ đồ phân bố tần số.
Trình bày khái niệm phân tập, các dạng phân tập
Trình bày cấu hình phân tập kết hợp với chuyển mạch dự phòng.
Viết công thức dung lượng truyền dẫn trong hệ thống SVD MIMO tối ưu, giải thích các ký
hiệu trong công thức.
Trình bày khái niệm và nguyên lý điều chế OFDM.
Viết biểu thức hàm tự tương quan và hàm mật độ phổ công suất của tín hiệu nhị phân ngẫu
nhiên băng gốc: Vẽ hàm tự tương quan và mật độ phổ công suất, giải thích các tham số đặc
trưng của tín hiệu nhị phân ngẫu nhiên băng gốc.
Viết biểu thức hàm tự tương quan và hàm mật độ phổ công suất của tín hiệu băng thông: Vẽ
hàm tự tương quan và mật độ phổ công suất, giải thích các tham số đặc trưng của tín hiệu ngẫu
nhiên băng thông.
Viết biểu thức tín hiệu QPSK thu. Chứng minh rằng, nhờ tính chất trực giao của các hàm trực
chuẩn 1 (t) và 2 (t) mà ta tách tín hiệu si1 và si2 mong muốn.
Viết biểu thức các hàm trực chuẩn 1 (t) và 2 (t) trong sơ đồ điều chế 16-QAM. Chứng minh
rằng hàm 1 (t) trực giao với hàm 2 (t) .
Viết công thức dung lượng kênh MIMO vòng kín và dung lượng kênh MIMO vòng hở: So
sánh nhận xét các nhân tố ảnh hưởng lên dung lượng kênh MIMO.
Trình bày khái niệm chung và nguyên lý cơ sở của ghép kênh không gian.
Trình bày tóm tắt nguyên lý thích ứng đường truyền dựa trên điều khiển công suất.
Trình bày tóm tắt nguyên lý thích ứng đường truyền dựa trên tốc độ số liệu.
Trình bày tóm tắt nguyên lý lập biểu phụ thuộc kênh.
Trình bày tiêu chí cơ bản của lập biểu phụ thuộc kênh. Giải thích tại sao lập biểu kênh lại cho
phép tăng dung lượng.
Trình bày tóm tắt nguyên lý HARQ. Tại sao nói HARQ là một dạng thích ứng đường truyền.
Trình bày phương pháp điều chế/giải điều chế BPSK trên cơ sở không gian tín hiệu.
Trình bày phương pháp điều chế/giải điều chế QPSK trên cơ sở không gian tín hiệu.
Trình bày phương pháp điều chế/giải điều chế 16-QAM trên cơ sở không gian tín hiệu.
Trình bày phương pháp điều chế/giải điều chế GMSK trên cơ sở không gian tín hiệu.
Trình bày phương pháp điều chế/giải điều chế M-PSK trên cơ sở không gian tín hiệu.
Trình bày phương pháp điều chế/giải điều chế M-QAM trên cơ sở không gian tín hiệu.
Trình bày mô hình hệ thống SVD MIMO tối ưu.

B. Bài tập

-1-
Câu 1.1:
Một đường truyền dẫn băng gốc/băng thông trong đó mỗi ký hiệu truyền được 2 bit có hệ số
dốc =1. Nếu tốc độ số liệu cần truyền là 9600 bps. Tìm:
a) Tốc độ truyền dẫn trong trường hợp truyền dẫn băng gốc.
b) Băng thông Nyquist trong trường hợp truyền dẫn băng gốc.
c) Tốc độ truyền dẫn trong trường hợp truyền dẫn băng thông.
d) Băng thông Nyquist trong trường hợp truyền dẫn băng thông.
Câu 1.2:
Cho một chuỗi nhị phân dài vô tận có phân bố 1 và 0 ngẫu nhiên đi qua kênh AWGN. Tìm xác
suất lỗi xung khi: Các xung là NRZ đơn cực {0,A} với SNR=10dB.
Câu 1.3:
Cho hai máy thu hệ thống truyền dẫn 16-QAM và QPSK nhất quán với các tham số sau: công
suất thu trung bình Pavr=10-5W; Rb=5000bps; N0=10-10WHz-1.
a) Tìm xác suất lỗi trong hai hệ thống
b) Tìm băng thông Nyquist của hai hệ thống khi hệ số dốc =0,2
Câu 1.4:
Cho máy thu đổi tần. Hãy
a) Thiết kế bộ biến đổi hạ tần có loại trừ tần số ảnh gương với giả thiết tần số dao động nội
fRLO2 nhỏ hơn tần số sóng mang fc.
b) Giải thích hoạt động bộ biến đổi hạ tần loại trừ tần số ảnh.
Câu 1.5:
Một hệ thống vô tuyến số có công suất phát 3 W, tần số phát 2 GHz, anten phát và anten thu
có đường kính 1 m và hiệu suất anten là 0,55.
a) Tính hệ số khuếch đại anten
b) Tính EIRP theo dBW
c) Tính công suất thu theo dBW nếu cự ly thông tin 10 km và chỉ có suy hao không gian
tự do
Câu 1.6:
Một hệ thống vệ tinh quảng bá có EIRP=57dBW, tần số 12,5GHz, chỉ có tổn hao không gian
tự do, tốc độ tín hiệu số bằng 5x107bps. Máy thu nóc nhà có nhiệt độ tạp âm T=600K và đòi
hỏi tỷ số tín hiệu trên tạp âm Eb/N0=10 dB. Tìm bán kính chảo anten thu tối thiểu để đáp ứng
yêu cầu trên.
Câu 1.7:
Một bộ khuếch đại có hệ số tạp âm 4dB, băng thông 500 KHz và trở kháng vào 50 Ôm. Tính
điện áp tín hiệu đầu vào cần thiết để được SNRout đầu ra bằng 1, khi đầu vào bộ khuếch đại
được nối đến điện trở 50 Ôm tại nhiệt độ 290K.
Câu 1.8:
Bộ tiền khuếch đại máy thu có hệ số tạp âm 13 dB, khuếch đại 60 dB và băng thông 2MHz.
Nhiệt độ tạp âm anten 490K và công suất đầu vào là 10-12W.
a) Tìm nhiệt độ tạp âm bộ tiền khuếch đại theo Kelvin
b) Tìm nhiệt độ hệ thống theo Kelvin
c) Tìm SNRout theo dB
Câu 1.9:
Một máy thu gồm ba tầng: tầng vào là bộ tiền khuyếch đại có hệ số khuếch đại 20 dB và hệ số
tạp âm 6dB, tầng thứ hai là cáp nối với tổn hao 3 dB, tầng ngoài cùng là bộ khuếch đại có hệ
số khuếch đại 60 dB và hệ số tạp âm 16 dB.
a) Tìm hệ số tạp âm tổng của máy thu
b) Lặp lại a) khi loại bỏ bộ tiền khuếch đại
Câu 1.10:
Một máy thu có khuếch đại 80dB, nhiệt độ tạp âm 3000k được nối đến anten có nhiệt độ tạp
âm 600K.

-2-
a) Tìm công suất tạp âm nguồn trong băng 40MHz
b) Tìm công suất tạp âm máy thu quy đổi vào đầu vào máy thu
c) Tìm công suất tạp âm đầu ra máy thu trong băng 40MHz
Câu 1.11:
Một máy thu có hệ số tạp âm 13 dB được nối đến anten qua cáp 300 Ôm dài 25m có tổn hao
10dB trên 100m..
a) Tìm hệ số tạp âm tổng của cáp nối và máy thu
b) Giả sử một bộ tiền khuếch đại 20 dB với hệ số tạp âm 3dB được nối giữa cáp và máy
thu. Tìm hệ số tạp âm tổng của cáp, bộ tiền khuếch đại và máy thu
c) Tìm hệ số tạp âm tổng nếu bộ tiền khuếch đại được đấu vào giữa anten và cáp nối
Câu 1.12:
Viết biểu thức và vẽ so sánh mật độ phổ công suất của tín hiệu BPSK với tín hiệu QPSK khi:
tần số sóng mang fc= 1,5GHz; tốc độ bit đầu vào của các sơ đồ điều chế này là Rb=1Mb/s;
công suất phát PTx= 1W.
Câu 1.13:
Viết biểu thức và vẽ so sánh mật độ phổ công suất của tín hiệu BPSK với tín hiệu16-QAM
khi: tần số sóng mang fc= 2GHz; tốc độ bit đầu vào của các sơ đồ điều chế này là Rb=0,5Mb/s;
công suất phát PTx= 1,5W.
Câu 1.14:
Viết biểu thức và vẽ so sánh mật độ phổ công suất của tín hiệu BPSK với tín hiệu 8- PSK khi:
tần số sóng mang fc= 1,8GHz; tốc độ bit đầu vào của các sơ đồ điều chế này là Rb=0,5Mb/s;
công suất phát PTx= 1,5W.
Câu 2.1:
Một hệ thống điều chế BPSK có tốc độ bit Rb=4800bps. Tỷ số tín hiệu trên tạp âm thu
Eb/N0=8dB.
a) Tìm xác suất lỗi bit Pb và xác suất lỗi bản tin PMu đối với hệ thống không mã hóa, trong
đó bản tin dài 11 bit
b) Tìm xác suất lỗi bit mã hóa Pbc và xác suất lỗi bản tin được mã hóa PMc đối với hệ thống
dùng mã khối (15,11) sửa được lỗi đơn (t=1)
Câu 2.2:
Mã khối tuyến tính (127,92) có khả năng sửa ba lỗi (t=3).
a) Tìm xác suất lỗi bản tin đối với khối dữ liệu 92 bít không được mã hóa nếu xác suất lỗi
ký hiệu kênh là 103
b) Tìm xác suất lỗi bản tin khi sử dụng mã khối (127, 92) nếu xác suất lỗi ký hiệu kênh là
103
Câu 2.3:
Một bản tin 3 bit được truyền trên hệ thống BPSK và tỷ số tín hiệu trên tạp âm thu là 7 dB.
a) Tính xác suất 2 bit mắc lỗi
b) Bản tin được mã hóa sao cho từ mã tăng lên 5 bit. Tình xác suất 2 bit mắc lỗi. Giả thiết
rằng công suất phát trong hai trường hợp a) và b) là như nhau.
Tìm xác suất lỗi bản tin cho:
c) Trường hợp không mã hóa PMu
d) Trường hợp mã hóa PMc
Câu 2.4:
Một tín hiệu được đo tại đầu ra của bộ lọc băng thông lý lưởng có băng thông là B Hz. Khi
không có tín hiệu tại đầu vào bộ lọc, công suất đo được là 1x10 -6W. Khi có tín hiệu NRZ
lưỡng cực công suất đo được là 1,1x10-5W. Tạp âm có dạng tạp âm trắng. Tính:
a) Tỷ số tín hiệu trên tạp âm theo dB
b) Xác suất máy thu nhận biết sai xung NRZ

-3-
Nếu băng thông của bộ lọc tăng gấp đôi và tiến hành đo mức công suất tín hiệu tại đầu ra bộ
lọc. Hỏi:
c) Khi không có tín hiệu thì công suất đo được tại đầu ra của bộ lọc là bao nhiêu ? và
tỷ số tín hiệu trên tạp âm là bao nhiêu?
d) Xác suất lỗi xung NRZ là bao nhiêu ?
Câu 3.1:
Một bộ giải điều chế/tách sóng BPSK có lỗi đồng bộ với độ lệch thời gian pTb , 0  p  1. Nếu
các tín hiệu đồng xác suất và đồng bộ về pha cũng như tần số.
a) Biểu diễn xác suất lỗi bit Pb theo p
b) Nếu Eb N0  9,6 dB và p  0, 2 , tính Pb do sự sai lệch thời gian.
c) Phải tăng Eb N 0 thêm bao nhiêu (theo dB) để xác suất lỗi với trường hợp p  0 bằng
với xác suất lỗi khi Eb N0  9,6 dB và p  0 .
Câu 3.2:
Một hệ thống BPSK có xác suất truyền bit "0" bằng xác suất truyền bit "1". Giả thiết rằng khi
hệ thống đồng bộ tốt, Eb/N0=9,6 dB dẫn đến xác suất lỗi bit bằng 10-5. Trong trường hợp vòng
khóa pha PLL bị mắc lỗi pha .
a) Xác suất lỗi bit sẽ giảm cấp như thế vào nếu =250
b) Sai pha là bào nhiêu sẽ dẫn đến xác suất lỗi bit bằng 10-3
Câu 3.3: (Hiệu chỉnh)
Tìm ngưỡng quyết định tối ưu u 0 ( tai u 0 có xác suất lỗi là nhỏ nhất) cho việc tách sóng BPSK
hai tín hiệu đồng xác suất s1  t   2E b Tb cos c t và s1  t   Eb 2Tb cos  c t   trong kênh
AWGN. Biết rằng hệ thống sử dụng: (1) máy thu tương quan; hàm trực chuẩn là
1  t   2 Tb cos c t .

Câu 3.4:
Cho một tín hiệu bốn mức si={-3a/2, -a/2, a/2, 3a/2}, i=1, 2, 3, 4 với thời gian truyền mỗi mức
là T. Giả sử mỗi mức của tín hiệu si truyền hai bit tương ứng như sau {00,01,11,10}.
a) Tìm vectơ đơn vị và biểu diễn tín hiệu trong không gian tín hiệu.
b) Tìm xác suất có điều kiện thu sai các cặp bit: 00;01;11;10.
c) Giả sử xác suất truyền các mức ai là như nhau và bằng 1/4. Tìm xác suất lỗi ký hiệu
trung bình.
Câu 3.5:
Cho hai máy thu hệ thống truyền dẫn nhất quán 16-QAM và QPSK với các thông số sau: công
suất thu trung bình Pavr= 105 W, Rb=5000bps, N0= 1010 W/Hz.
a) Tìm xác suất lỗi bit trong hai hệ thống
b) Tìm băng thông Nyquist của hai hệ thống khi cho hệ số dốc =0,25.
c) Để hệ thống 16-QAM đạt được xác suất lỗi bit giống như hệ thống QPSK cần tăng công
suất cho hệ thống 16-QAM lên bao nhiêu lần.
Câu 3.6:
Cho bộ tạo mã xoắn tỉ lệ mã r=1/3 với các đa thức tạo mã sau:
g1 ( x)  1  x
g 2 ( x)  1  x + x 2
g3 ( x)  1 + x 2
a) Thiết kế sơ đồ tạo mã và phân tích các tham số đặc trưng của sơ đồ tạo mã.
b) Vẽ biểu đồ trạng thái và biểu đồ lưới.
c) Tìm chuỗi ký hiệu ra theo biểu đồ lưới khi cho chuỗi bit vào m=[1011]
Câu 3.7:
Cho bộ tạo mã xoắn tỉ lệ mã r=1/2 với các đa thức tạo mã sau:

-4-
g1 (x) = 1 + x + x 2
g 2 (x) = 1 +x2
a) Thiết kế sơ đồ tạo mã và phân tích các tham số đặc trưng của sơ đồ lập mã.
b) Vẽ biểu đồ trạng thái và biểu đồ lưới.
c) Tìm chuỗi ký hiệu ra theo biểu đồ lưới khi cho chuỗi bit vào m=[101011]
Câu 3.8:
Cho bộ tạo mã xoắn tỉ lệ mã r=1/2 với các đa thức tạo mã sau:
g1 (x) = 1 + x2
g 2 (x) = 1 + x + x 2
a) Thiết kế sơ đồ tạo mã và phân tích các tham số đặc trưng của sơ đồ lập mã.
b) Vẽ biểu đồ trạng thái và biểu đồ lưới.
c) Tìm chuỗi ký hiệu ra theo biểu đồ lưới khi cho chuỗi bit vào m=[111001]
Câu 3.9:
Cho bộ tạo mã xoắn tỉ lệ mã r=1/2 với các đa thức tạo mã sau:
g1 (x) = 1 + x + x 2
g 2 (x) = 1 +x2
a) Thiết kế sơ đồ tạo mã và phân tích các tham số đặc trưng của sơ đồ tạo mã.
b) Vẽ biểu đồ trạng thái và biểu đồ lưới.
c) Sử dụng thuật toán Viterbi để giải mã cho chuỗi thu sau: V = [11 10 01 10 00 01 01 11]
Câu 3.10:
Cho đa thức tạo mã sau:
 1  x2 
g(x)   1, 
 1  x  x2
 
a) Thiết kế bộ tạo mã xoắn hồi quy RSC
b) Tìm chuỗi ký hiệu đầu ra của bộ mã hóa dựa trên biểu đồ lưới khi chuỗi bit số liệu vào
bộ mã hóa RSC là d=[101].
c) Tìm chuỗi ký hiệu lưỡng cực đưa lên điều chế.
Câu 3.11:
Cho bộ tạo mã xoắn r=1/3 với các đa thức tạo mã sau:
g1 ( x)  1  x  x 2  x 3
g 2 ( x)  1  x + x3
g3 ( x)  1 +x 2 +x 3
a) Thiết kế sơ đồ tạo mã
b) Phân tích các tham số đặc trưng của sơ đồ lập mã.
b) Vẽ biểu đồ trạng thái và biểu đồ lưới.
Câu 3.12:
Cho sơ đồ bộ lập mã xoắn tỉ lệ mã r=1/3 như sau:
Đầu vào
D D

C1

Đầu ra
C2
C

C3

a) Phân tích các tham số đặc trưng của sơ đồ lập mã

-5-
b) Xác định các đa thức tạo mã.
b) Vẽ biểu đồ trạng thái và biểu đồ lưới.
Câu 3.13:
Trình bày nguyên lý hoạt động sơ đồ khôi phục xung đồng hồ bằng bộ mở cổng sớm muộn.
Câu 3.14:
Trình bày phương pháp khôi phục sóng mang bằng cách khóa pha vòng nhân pha và khóa pha
vòng Costas cho các sơ đồ giải điều chế PSK
Câu 3.15:
Trình bày nguyên lý hoạt động của sơ đồ truyền dẫn OFDM.
Câu 3.16:
Vẽ sơ đồ điều chế và giải điều chế tín hiệu QPSK trong môi trường kênh AWGN. Chứng minh
rằng khi truyền tín hiệu QPSK trên kênh AWGN, thì tín hiệu phía thu Y1 và Y2 là
   
Y1  E sin  2i  1   X1 va Y2  Eco s  2i  1   X 2
 4  4
Biểu diễn các tín hiệu Y1 và Y2 trong không gian tín hiệu
Câu 3.17:
Chứng minh rằng khi truyền tín hiệu QPSK trên kênh AWGN, thì xác suất lỗi ký hiệu của sơ
 2E b 
đồ điều chế giải điều chế này là: P s  2  Q  
 N0 
erorr

Câu 3.18:
Một hệ thống trền dẫn tín hiệu BPSK trên kênh AWGN có xác suất phát tín hiệu
s1  t   2Eb Tb cos c t và s2  t   2 Eb Tb cos  c t   bằng nhau, E b N0  6,8 dB . Giả sử
E y  Tb    Eb .
a) Tìm xác suất lỗi bit nhỏ nhất.
b) Tìm xác suất lỗi bit khi ngưỡng quyết định u  0,1 E b
Câu 3.19:
Cho đa thức tạo mã sau:

 1  x2 

g(x)  1, 
 1 x  x
2

a) Thiết kế bộ tạo mã xoắn hồi quy RSC và phân tích các tham số đặc trưng của bộ tạo mã.
2
b) Với giả thiết: (1)   1 , chuỗi ký hiệu thu được ở đầu vào bộ giải mã MAP tại các thời
điểm k=[0,1, 2] là R=[(-0,5;-0,2), (1,5;1,2),(0,8;-0,4)]; (2) Xác suất phát dk=0 và dk=1
là như nhau. Hãy tính số đo nhánh và điền các số đo này lên biểu đồ lưới.
Câu 4.8:
Một hệ thống trền dẫn tín hiệu BPSK trên kênh AWGN có xác suất phát tín hiệu
s1  t   2Eb Tb cos c t và s2  t   2 Eb Tb cos  c t   bằng nhau, E b N0  6,8 dB . Giả sử
E y  Tb    Eb .
a) Tìm xác suất lỗi bit nhỏ nhất.
b) Tìm xác suất lỗi bit khi ngưỡng quyết định u  0,1 E b

c) Giả sử ngưỡng quyết định u 0  0,1 E b là tối ưu đối với một tập các xác suất tiên
nghiệm P  s1  và P  s 2  . Tính các giá trị xác suất tiên nghiệm này

-6-
Câu 4.9:
Tín hiệu thu của hệ thống BPSK nhất quán được định nghĩa như sau:
2E b 2E b
sin (2fct)  1  k
2
y(t) = k cos(2fct) +n(t), 0tTb
Tb Tb
trong đó dấu cộng tương ứng với ký hiệu '0' và dấu trừ tương ứng với '1', thành phần thứ nhất
của y(t) thể hiện sóng mang để đồng bộ máy thu với máy phát, Tb là độ rộng bit và Eb là năng
lượng bit, n(t) là tạp âm Gauss trắng cộng.
a) Viết công thức xác suất lỗi bit trung bình Pb theo: xác suất phát ký hiệu 1 là P(1); xác
suất phát ký hiệu 0 là P(0); xác suất có điều kiện Pe(0|1) là xác suất phát ký hiệu một
nhưng quyết định thu ký hiệu 0; xác suất có điều kiện Pe(1|0) là xác suất phát ký hiệu
0 nhưng quyết định thu ký hiệu 1.
b) Tìm các biểu thức tính Pe(0|1) và Pe(1|0).
 2E b 
c) Chứng minh rằng xác suất lỗi trung bình bằng: Q   1-k 2   trong đó: N0 là mật
 N0 
độ phổ công suất tạp âm Gauss trắng.
Câu 4.10:
Cho đa thức tạo mã sau:

 
1  x2
g(x)   1, 2 

 1 x  x 
a) Thiết kế bộ tạo mã xoắn hồi quy RSC và phân tích các tham số đặc trưng của bộ tạo mã.
b) Với giả thiết: (1) 2  1,5 , chuỗi ký hiệu thu được ở đầu vào bộ giải mã MAP tại các
thời điểm k=[0,1, 2] là R=[(-0,6; -0,35), (1,5; 1,2), (0,8; -0,4)]; (2) Xác suất phát dk=0
và dk=1 là như nhau. Hãy tính số đo nhánh cho k=0, k=1, k=2.
c) Tinh số các đo trạng thái thuận (Forward State Metric) và số đo trạng thái ngược
(Backward State Metric) tại các thời điểm k=0, k=1, k=2.
d) Điền các số đo nhánh và số đo trạng thái tìm được lên biểu đồ lưới.

Câu 4.11:
Cho đa thức tạo mã sau:

 
1  x2
g(x)   1, 
 1  x  x 
2

2
a) Với giả thiết: (1)   1 , chuỗi ký hiệu thu được ở đầu vào bộ giải mã MAP tại các thời
điểm k=[0,1, 2] là R=[(-0,6; -0,35), (1,5; 1,0), (0,7; -0,6)]; (2) Xác suất phát dk=0 và
dk=1 là như nhau. Hãy tính số đo nhánh cho k=0, k=1, k=2.
b) Tinh số các đo trạng thái thuận (Forward State Metric) và số đo trạng thái ngược
(Backward State Metric) tại các thời điểm k=0, k=1, k=2.
c) Điền các số đo nhánh và số đo trạng thái tìm được trước lên biểu đồ lưới.
d) Tính L( d̂ k ) và tìm ước tính nhận được sau giải mã.

-7-

You might also like