You are on page 1of 2

BỒI DƯỠNG HSG SINH HỌC 9 Chương ADN VÀ GEN

B. PHẦN BÀI TẬP:


1. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong ADN
Bài 1: Một gen có 3000 nuclêôtit với 20%A . Trên mạch 1 của gen có 20% T, 30% G.
a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit của cả gen ?
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn của gen ?
Hướng dẫn
a. Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit của cả gen :
A = T = 20% → A = T = 600nu. G = X = 30% → G = X = 900nu.
b. Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn của gen:
Mạch 1: A1 = 20%, T1 = 20%, G1 = 30%, X1 = 30%.
Mạch 1: A1 = T1 = 300nu, G1 = X1 = 450nu.
Mạch 2: A2 = 20%, T2 = 20%, G2 = 30%, X2 = 30%.
Mạch 2: A2 = T2 = 300nu, G2 = X2 = 450nu.
Bài 2: Trên một mạch đơn của một phân tử ADN có 3.106 nuclêôtit với tỉ lệ A : T : G : X = 1 : 2 : 3 :
4.
a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của ADN ?
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trên cả phân tử của ADN ?
Hướng dẫn
a. Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của ADN
Mạch 1: A1 = 10%, T1 = 20%, G1 = 30%, X1 = 40%. A1 = T2 = 3 105 nu, T1 = A2 = 6 105 nu
Mạch 2: A2 = 20%, T2 = 10%, G2 = 40%, X2 = 30%. G1 = X2 = 9 105nu, X1= G2 = 12 105nu.
b. Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trên cả phân tử của ADN
A = T = 15% → A = T = 9 105nu. G = X = 35% → G = X = 21 105nu.
Bài 3: Một gen 600 G chiếm 20% số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 có A nhiều hơn T là 100 nuclêôtit
và có X nhiều hơn G là 300 nuclêôtit.
a. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của cả gen ?
b. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn của gen ?
Hướng dẫn
a. Số lượng từng loại nuclêôtit của cả gen: A = T = 900nu. G = X = 600nu.
b. Số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn của gen
A1 = T2 = 500 nu, T1 = A2 = 400 nu, G1 = X2 = 150nu, X1= G2 = 450nu.
2. Tính chiều dài, số chu kì xoắn, liên kết hydro
Bài 4: Một phân tử ADN có 6.106 nuclêôtit với tỉ lệ A+T / G+X = 2/3.
a. Tính chiều dài = µm, số chu kì xoắn của ADN ?
b. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của ADN này ?
Hướng dẫn
a. Chiều dài = µm, số chu kì xoắn của ADN : Chiều dài = 1020µm, số chu kỳ xoắn = 3.105
b. Số lượng từng loại nuclêôtit của ADN : A = T = 12 105nu. G = X = 18 105nu.
Bài 5: Một gen có 150 chu kì xoắn. Trong gen có hiệu % của A với 1 loại nuclêôtit không bổ sung là
10%.
a. Tính chiều dài của gen = µm?
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit của gen ?
Hướng dẫn
a. Chiều dài của gen l = 0,51µm
b. Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit của gen:
A = T = 30% → A = T = 900nu. G = X = 20% → G = X = 600nu
Bài 6: Một gen dài 5100Å và có A = 1,5 G. Trên một mạch 1 có 20% T, 10% X.
a. Số chu kì xoắn của gen ?
b. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen này?

GV : Đào Thị Thanh Hương - THPT chuyên Lê Quý Đôn ĐN - ĐT 0905289619 1
BỒI DƯỠNG HSG SINH HỌC 9 Chương ADN VÀ GEN
Hướng dẫn
a. Số vòng xoắn = (5100: 3,4):10 = 150
b. Số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen:
N = A+T+G+X = 3000
N/2 = A+G = 1500 (1) và A=1,5G (2) => A= 900nu và G= 600nu
A1 = T2 = 900 - 300 = 600 nu
T1 = A2 = 20% x 1500 = 300 nu
G1 = X2 = 600 – 150 = 450nu.
X1= G2 = 10% x 1500 = 150nu.

GV : Đào Thị Thanh Hương - THPT chuyên Lê Quý Đôn ĐN - ĐT 0905289619 2

You might also like