Professional Documents
Culture Documents
học kỹ thuật: ĐỘNG LỰC HỌC
Cơ học kỹ thuật Engineering Mechanics
Engineering Mechanics: KINETICS ĐỘNG LỰC HỌC KINETICS
Động lực học vật rắn ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN KHÔNG GIAN
không gian
GV: Nguyễn Quang Hoàng
Bộ môn Cơ học ứng dụng
Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
Department of Applied Mechanics 3 Department of Applied Mechanics 4
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
Nội dung
MÔMEN QUÁN TÍNH KHỐI CỦA VẬT RẮN
I. MÔMEN QUÁN TÍNH KHỐI CỦA VẬT RẮN
II. ĐỘNG LƯỢNG, MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG, ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN 1. Mômen quán tính khối của vật rắn
Department of Applied Mechanics 5 Department of Applied Mechanics 6
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
1. Mômen quán tính khối của vật rắn z 1. Mômen quán tính khối của vật rắn
Mômen quán tính khối của vật rắn đối với một trục Ma trận mômen quán tính (vật rắn, hệ trục Oxyz gắn vào vật) z
r dm
I z I zz 2dm (x 2 y 2 )dm, z I xx (y 2 z 2 )dm, I yy (x 2 z 2 )dm, I zz (x 2 y 2 )dm r dm
z
I y I yy (x 2 z 2 )dm, I x I xx (y 2 z 2 )dm u I xy I yx xydm
, I xz I zx xzdm
, I yz I zy yzdm
O y m m m u
é é 2 úù y
x I xz ùú
2
êI xx I xy êy + z -xy
-xz
Mômen quán tính khối của vật rắn đối với điểm O y O
ê x y
ê I yz úú = úúdm
x
IO u 2dm (x 2 y 2 z 2 )dm IO º IOxyz = êI yx I yy òB êê -xy x2 + z2 -yz x
ê ú ú
21 (y 2 z 2 )dm (x 2 z 2 )dm (x 2 y 2 )dm IO 21 (I x I y I z ) êëI zx I zy I zz ú ê -xz
-zy
x2 + y2 ú
û ë û
Mômen tích quán tính Ma trận mômen quán tính của vật đối với u = [x, y, z]T ,
I xy I yx xydm
, hệ trục Oxyz
éI I xy I xz ùú é 0 -z y ù éy2 + z2 -xy
ùú
-xz IO = -ò uu
dm
m Nếu vật đối xứng qua
ê xx ê ú ê
I xz I zx xzdm
mặt y-z thì:
IO = êêI yx I yy I yz úú u = êê z = êê -xy
0 -xúú , -uu x2 + z2 úú
-yz
m Bài tập: chứng minh rằng
I yz I zy yzdm
I xy I xz 0 ê ú ê ú ê ú
m êëI zx I zy I zz ú êë-y x 0ú
û ê -xz
ë
-zy
x2 + y2 ú
û = uT uE3 + uuT
-uu
û
Department of Applied Mechanics 7 Department of Applied Mechanics 8
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
2. Liên hệ mômen quán tính khối đối với các trục song song 2. Liên hệ mômen quán tính khối đối với các trục song song
Định lý Huyghens‐Steiner 1 Định lý Huyghens‐Steiner 2
I z ICz md 2 C-là khối tâm vật I xy I x y mxC yC C-là khối tâm vật
z z z z
Chứng minh d Chứng minh d
r I xy xoyodm I yx , I x y xydm
I y x r
I z r 2dm, ICz r 2dm r’
dm
r’
dm
C y Từ hình vẽ ta có C y
Từ hình vẽ ta có
x xo yo (xC x )(yC y) (xC yC ) xy
xC y yC x x
x xC x , y yC y , r 2 x 2 y 2
O Do C-là khối tâm vật x dm 0, y dm 0 O
r 2 x 2 y 2 x 2 y 2 xC2 yC2 2(xC x yC y ) x xC y x xC y
yC yC
r d 2(xC x yC y )
2 2
x y dm (x
o o C
x)(yC y)dm
(xC yC ) dm xy
dm xC y dm yC x dm
Do C-là khối tâm vật x dm 0, y dm 0
mxC yC xy
dm 0 0
I z r 2dm [r 2 d 2 2(xC x yC y )]dm I z ' md 2 . I xy I x y mxC yC
Department of Applied Mechanics 9 Department of Applied Mechanics 10
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
2. Liên hệ mômen quán tính khối đối với các trục song song 3. Khái niệm trục quán tính chính và trục quán tính chính trung tâm
Định lý Huyghens‐Steiner 1 -Trục Oz được gọi là trục quán tính chính tại O nếu các mômen tích z
z z quán tính Izx = Izy = 0.
I x ICx m(yC2 zC2 ) d -Trục Oz được gọi là trục quán tính chính trung tâm nếu nó là trục quán
z dm (x, y, z)
I y ICy m(x z ) 2 2
r tính chính và đi qua khối tâm của vật rắn.
C C r’
dm -Mômen quán tính của vật đối với trục quán tính chính được gọi là O
I z ICz m(x y ) 2 2
y
C C C y mômen quán tính chính, và đối với trục quán tính chính trung tâm
x -
z
x được gọi là mômen quán tính chính trung tâm.
dm
Định lý Huyghens‐Steiner 2
O Định lý 1. (sự tồn tại 3 trục quán tính chính): tại mỗi điểm của vật có
I xy I x y mxC yC x xC y ba trục quán tính chính vuông góc với nhau.
yC
I yz I y z myC zC Định lý 2. Nếu vật rắn đồng chất có một trục đối xứng thì trục đó là trục quán tính chính trung
I xz I x z mxC zC tâm.
Định lý 3. Nếu vật rắn đồng chất có mặt phẳng đối xứng thì trục vuông góc với mặt phẳng đó là
trục quán tính chính tại giao điểm giữa mặt phẳng đối xứng và trục.
Department of Applied Mechanics 11 Department of Applied Mechanics 12
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
4. Tính mômen quán tính khối của một số vật đồng chất 4. Tính mômen quán tính khối của một số vật đồng chất
Ví dụ 1: Hộp chữ nhật đồng chất: m, a, b, c. I xy = -òòò xydm
= I yx Ví dụ 2: Trụ đồng chất m, r, L. Mômen quán tính của 1 L /2 2 m 1
a /2 b /2 c /2 đĩa đồng chất I z dI z r dz mr 2
z m = rabc 2 L /2 L 2
I xy = - ò ò ò rdxdydz = 0
xy r
a Áp dụng công thức Huyghens-Steiner 1
-a /2 -b /2 -c /2
c y
C I yz = I zy = I zx = I xz = 0 dI x dI x z 2dm ( 14 r 2 z 2 )dm
r
dm
Vật đối xứng qua mặt y-z: I xy I xz 0 m L /2
x
b
dm(x, y, z) Vật đối xứng qua mặt x-y: I zy I zy 0
dI z 21 r 2dm Ix
L ( r 2 z 2 )dz 14 mr 2
1
L /2 4
1
12
mL2
dI x dI y 14 r 2dm
m
é 1 m (b 2 + c 2 )
ê 12 0 0 ù
ú dm (m / L)dz Iy Ix
12
3r 2 L2
Ix = òòò (y
2 2
+ z )dm, dm = rdxdydz I(1)
C
= êê 0 1
12
2
m (a + c ) 2
0 ú
ú
ê 2 2 ú
0 0 1
m (a + b )ú
ëê
a /2 b /2 c /2
m 2 û é 1 m (3r 2 + L2 ) ù
( )
12
0 0 Khi bán kính r nhỏ: coi trụ như
= ò ò ò (y2 + z2 )rdxdydz = b + c2 , ê 12 ú thanh mảnh
-a /2 -b /2 -c /2
12 Khi a và c nhỏ (0): Thanh mảnh nằm dọc trục y. IO = êê 0 1
12
m (3r 2 + L2 ) 0 úú 1
m 2 m 2 1 1 ê ú Ix I y mL2 , Iz 0
Iy =
12
(
a + c2 , ) Iz =
12
(
a + b2 ) Ix Iz mb 2 mL2 , Iy 0 êë 0 0 1
2
mr 2 ú
û 12
12 12
Department of Applied Mechanics 13 Department of Applied Mechanics 14
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
5. Mômen tích quán tính khi xoay trục tọa độ 5. Mômen tích quán tính khi xoay trục tọa độ
Cho vật rắn B và 2 hệ trục tọa độ cùng gốc Oxyz, Ox y z , z z y Công thức xoay trục hay gặp
y Hai hệ trục Oxyz và Ox’y’z’ có cùng gốc và x=x’, trong đó x’y’z’ là hệ trục quán tính chính.
dm
Cho biết I x , I y, I yz ,... cần tính I xy y Hệ xyz quay góc quanh x (=x’) [y, z] thì trùng hệ trục x’y’z’. (lưu ý chiều quay dương).
x
Xét phân tố khối lượng dm: Oxyz : dm(x , y, z ), & Ox y z : dm(x , y , z )
y
Nếu quay quanh trục x (=x’): Nếu quay quanh trục y (=y’): Nếu quay quanh trục z (=z’):
x x y
Mô men tích quán tính: I xy xydm, I x y x y dm O
x x
z
z’
y’ x’ y’ x’
z’
x x cos y sin , y x sin y cos , z z
Quay hệ Oxy quanh z góc O O z O
xy [(x z ) (z y )]sin cos x y (cos sin )
2 2 2 2 2 2
thì trùng hệ Ox’y’ y x
21 [(x 2 z 2 ) (z 2 y 2 )]sin 2 x y cos 2
x x’ y y’ z z’
Nhân hai vế với dm, tích phân trên toàn vật:
(x 2 z 2 )dm I y, (z 2 y 2 )dm I x , x y dm I x y Ox y z
Nếu là hệ trục qt chính I xy = I xz = 0 I yx = I yz = 0 I zx = I zy = 0
1
I xy 21 (I x I y )sin 2 I x y cos 2 I xy 21 (I x I y )sin 2 I yz =
1
(I - I z ¢ ) sin 2b I xz =
1
(I - I x ¢ ) sin 2b I xy = (I - I y ¢ ) sin 2 b
2 y¢ 2 z¢ 2 x¢
Department of Applied Mechanics 15 Department of Applied Mechanics 16
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
1. Động lượng của vật rắn – định lý biến thiên động lượng
Động lượng của vật rắn
ĐỘNG LƯỢNG, MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG, ĐỘNG NĂNG
w P
vdm
CỦA VẬT RẮN
p= ò B
vdm = mvC
u
vC
1. Động lượng của vật rắn – định lý biến thiên động lượng C
Định lý biến thiên động lượng
2. Mômen động lượng của vật rắn – định lý biến thiên mômen
O
động lượng
d d
3. Động năng của vật rắn – định lý biến thiên động năng p= (mvC ) = å Fk
dt dt
t2
maC = å Fk
mvC (t2 ) - mvC (t1 ) = å ò Fk dt
t1
Department of Applied Mechanics 17 Department of Applied Mechanics 18
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
2. Mômen động lượng của vật rắn 2. Mômen động lượng của vật rắn
Mômen động lượng của vật rắn đối với khối tâm C của vật Mômen động lượng của vật rắn đối với điểm A bất kỳ thuộc vật vdm
w
P
lC = òm C
(vdm ) = ò u ´ vdm , (1) w P vdm lA = òm A
(vdm ) = ò s ´ vdm, (1)
u
u C
v = vC + w ´ u ò udm = 0
Nếu thay vào (1), và chú ý đến ta được C v = vA + w ´ s ò sdm = msC
Nếu thay vào (1), và chú ý đến ta được s
rC sC
r
lC = ò u ´ (w ´ u )dm (2) lA = ò s ´ (v A
+ w ´ s )dm = ( ò sdm ) ´ v A + ò s ´ (w ´ s )dm O
A
O
Mômen động lượng của vật rắn đối với điểm điểm O lA = sC ´ mv A + hA , voi hA = ò s ´ (w ´ s )dm (2)
w P
lO = ò mO (vdm ) = ò r ´ vdm , (3) Nếu A trùng khối tâm C của vật (lấy A trùng C)
vdm
v = vC + w ´ u ò rdm = mrC
Nếu thay vào (1), và chú ý đến ta được sC = 0, s = u lC = ò u ´ (w ´ u )dm (3)
r
Trường hợp vật quay quanh O cố định (lấy A trùng O)
lO = rC ´ mvC + lC (4)
v A = 0, s = r lO = ò r ´ (w ´ r )dm (4) O
Department of Applied Mechanics 19 Department of Applied Mechanics 20
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
2. Mômen động lượng của vật rắn 2. Mômen động lượng của vật rắn
Tóm lại ta có các công thức sau: Triển khai tính toán các véc tơ sau:
w P
w vdm
P vdm vdm
lC = ò u ´ (w ´ u )dm
u
w P
lC = ò u ´ (w ´ u )dm
s
C u hA = ò s ´ (w ´ s )dm lO = ò r ´ (w ´ r )dm r
lO = rC ´ mvC + lC
C
rC sC s
ez
ey O
lA = sC ´ mvC + lC A Ta viết lại dạng (bỏ chỉ số C, A, O):
O
lA = sC ´ mv A + hA ,
w P
O A
ex
l = ò s ´ (w ´ s )dm = -ò s ´ (s ´ w )dm
vdm
voi hA = ò s ´ (w ´ s )dm Tính toán trong hệ quy chiếu gắn liền vật R1 = Axyz, với cơ sở { ex , ey , ez }
s = xex + yey + zez ,
s = [x , y , z ]T
r
Đối với vật rắn quay quanh điểm cố định O:
O
w = w x ex + wyey + w zez , = [ w x , wy , w z ]T
l = - ss dm = - ò ( ò ssdm ) = I A
l = l x e x + l ye y + l z e z , l = [l x , ly , l z ]T
lO = ò r ´ (w ´ r )dm
Department of Applied Mechanics 21 Department of Applied Mechanics 22
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
2. Mômen động lượng của vật rắn 2. Mômen động lượng của vật rắn
Khai triển chi tiết
l = - ò
ss dm = - ò (
ssdm = I A )
ez
vdm
w vdm l = lx ex + lyey + l zez = eT l = eT I A P ey
P
éI l x = I xx w x + I xy wy + I xz w z u
u ê xx I xy I xz ùú l = (I x w x + I xy wy + I xz w z )ex w
IA = -ò ssdm = êêI yx
I yy I yz úú ly = I yx w x + I yy wy + I yz w z
C C
ez
s êI
êë zx I zy I zz úú + (I yx w x + I y wy + I yz w z )ey + (I zx w x + I zy wy + I z w z )ez ex
ey û l z = I zx w x + I zy wy + I zz w z
O
O A
ex
l = l x ex + lyey + l zez = eT l = eT IA Nếu chọn Cxyz là hệ trục quán tính chính: I xy = I yz = I zx = 0
eT = [ex , ey , ez ], l = [l x , ly , l z ]T l = I x w x e x + I y w ye y + I z w z e z
lC = - ò u ´ (u ´ w )dm hA = - ò s ´ (s ´ w )dm lO = - ò r ´ (w ´ r )dm Lưu ý: nếu sử dụng hệ thức s ´ (w ´ s ) = (s ⋅ s )w - s (s ⋅ w )
Ta sẽ nhận được
(
lC = - ò uu
dm = IC ) (
h A = - ò
ssdm = I A ) (
lO = - ò
rrdm = IO ) l= ( ò (s s E T
3´3 )
- ssT )dm = I A , IA = ò (s
T
sE 3´3 - ssT )dm
Department of Applied Mechanics 23 Department of Applied Mechanics 24
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
2. Mômen động lượng của vật rắn ‐ Định lý biến thiên mômen động lượng 3. Động năng của vật rắn
Biểu thức tính 1
R0
d
lO = å mO (Fk ) O cố định
w
T =
2 ò B
v 2dm , v = v A + w ´ s
dt
R1
1 w dm v
ez T = ò (v A + w ´ s ) ⋅ (v A + w ´ s )dm
sC
C ey 2
d
R0
u
lC = å mC (Fk ) C khối tâm vật 1 1 C vC
dt R0
r = ò v A ⋅ v Adm + ò v A ⋅ (w ´ s )dm + ò (w ´ s ) ⋅ (w ´ s )dm s
A 2 2
ex sC
O
rA rC A
(w ´ s ) ⋅ (w ´ s ) = w ⋅ [s ´ (w ´ s )], m = ò dm , msC = ò sdm
O
d
R0
vA
lA = å m A (Fk ) - v A ´ mvC A thuộc vật
dt 1 1
T = mv A ⋅ v A + v A ⋅ (w ´ msC ) + w ⋅ ò s ´ (w ´ s )dm
B
d 2 2
d hA + w ´ hA + sC ´ maA = å mA (Fk )
R0
lA = å m A (Fk ) - v A ´ m (v A + w ´ sC ) dt
dt Nếu chọn điểm A trùng với khối tâm C của vật rắn
1 1
= å m A (Fk ) - mv A ´ (w ´ sC ) voi hA = ò s ´ (w ´ s )dm T = v ⋅ p + w ⋅ lC ,
2 C 2
Với p = mvC , lC = ò u ´ (w ´ u )dm
Department of Applied Mechanics 25 Department of Applied Mechanics 26
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
3. Động năng của vật rắn
1 1
w dm v T = mv A ⋅ v A + v A ⋅ (w ´ msC ) + w ⋅ ò s ´ (w ´ s )dm PHƯƠNG TRÌNH NEWTON‐EULER
2 2 1. Phương trình Newton-Euler
2. Thu gọn lực quán tính của vật rắn
u C 1 1
s T = vC ⋅ mvC + w ⋅ lC ,
2 2
lC = ò u ´ (w ´ u )dm
sC
vC
rC
w Mj PT Newton
A
vA
Đối với vật rắn quay quanh điểm O cố định, chọn a maC = F = å Fk Mj
O A = O: w adm
1
P
T =
1 1
w ⋅ ò s ´ (w ´ s )dm = w ⋅ lO = T IO
aC PT Euler (đối với khối tâm C)
2 2 2 aC
1 1 u a
T = mvC2 + T IC C d C a
2 2 Nếu hệ gắn liền vật Oxyz là hệ lC = å mC (Fk ) + å M j
trục quán tính chính Fk dm dt Fk r
Nếu hệ trục gắn liền vật Cxyz là hệ trục
1
quán tính chính trung tâm: T = (I w 2 + I Oy wy2 + I Oz w z2
2 Ox x
) PT Euler (vật quay quanh điểm O cố định)
O
1 1 d
2 2
(
T = mvC2 + I Cx w x2 + I Cy wy2 + I Cz w z2 ) Định lý động năng
O lO = å mO (Fk ) + å M j
T2 - T1 = S A, d
T = SW = SF ⋅ v + SM ⋅ w dt
dt
Department of Applied Mechanics 27 Department of Applied Mechanics 28
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
Department of Applied Mechanics 29 Department of Applied Mechanics 30
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
Department of Applied Mechanics 31 Department of Applied Mechanics 32
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
2. Thu gọn lực quán tính của vật rắn không gian
w
XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC Ổ TRỤC VẬT RẮN QUAY
RAqt = - ò adm = -maC a Mj
qt
(
M A = - ò s ´ (a ´ s )dm + w ´ ò s ´ (w ´ s )dm + msC ´ aA )
Fk
aC
C
u
a 1. Thiết lập phương trình xác định phản lực ổ trục
sC 2. Ví dụ áp dụng
Trường hợp vật rắn quay quanh O cố định, thu về O dm z
O A s z1 B
z
B
a w z1 y1
dm ROqt = -maC
P
r
(
MOqt = - ò r ´ (a ´ r )dm + w ´ ò r ´ (w ´ r )dm ) C
y
C
y
ey
ez O x1
Chiếu trong hệ quy chiếu Oxyz gắn liền vật Lưu ý hai pp giải quyết bài toán:
x
- Sử dụng các phương trình động lực x1
O qt
R = -maC y1
O Newton-Euler x A
ex - Sử dụng nguyên lý d’Alembert.
M = -(IO a + IO )
qt
O A
Department of Applied Mechanics 33 Department of Applied Mechanics 34
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
1. Thiết lập phương trình xác định phản lực ổ trục 1. Thiết lập phương trình xác định phản lực ổ trục
z, z0 k
Xét vật rắn quay quanh trục z cố định dưới tác dụng của các
Tính toán trong hệ quy chiếu Oxyz gắn liền vật (quay cùng vật) RB
lực và ngẫu lực. z, z0 k B
Cần xác định phản lực tại các ổ đỡ A và B: RA, RB RB maCx = Fx m(-yC a - xC wz2 ) = RAx + RBx + å Fkx
B F1
Gắn vào vật hệ trục tọa độ Oxyz (Oz là trục quay). Chọn maCy = Fy m(xC a - yC wz2 ) = RAy + RBy + å Fky b
Oxyz : {i , j , k } Fn
điểm A = O ta có được F1 maCz = Fz a = w z 0 = RAz + å Fkz sC
b C
Fn
sC = xC i + yC j + zC k , w = wz k , a = ak sC
O
C éI I xz ùú éê 0 ùú éê 0 wy ùú éêI xx I xz ùú éê 0 ùú éêM x ùú
yj
aC = ak ´ sC + wz k ´ (wz k ´ sC ) O ê xx I xy -wz I xy
êI
= aCx i + aCy j = (-yC a - xC wz2 )i + (xC a - yC wz2 )j yj ê yx I yy I yz úú êê 0 úú + êê wz 0 -wx úú êêI yx I yy I yz úú êê 0 úú = êêM y úú x i
a
ê úê ú ê úê úê ú ê ú RA
x i a êëI zx I zy I zz ú êw z ú ê-wy wx 0 ú êI zx I zy I zz ú êwz ú êM z ú F2
ûë û ë ûë ûë û ë û
RA A
Sử dụng phương trình Newton-Euler, chiếu trong hệ quy F2
chiếu Oxyz gắn liền vật (quay cùng vật) A éI w ù é 0 -wz 0ùú éêI xz wz ùú éêM x ùú ì
ï 2
I xz w z - I yz w = å mx (Fk ) + aRAy - bRBy
ê xz z ú ê ï
ï
ïI w + I w = å m (F ) - aR + bR
z
maC = å Fk + RA + RB êI w ú + êw 0 0úú êêI yz wz úú = êêM y úú 2
ê yz z ú ê z í yz z
ê ú ê úê ú ê ú ï
ï
xz z y
k Ax Bx
IO a + IO = MO + mO (RA ) + mO (RB )
êëI zz wz úû êë 0 0 0ú êI zz wz ú êM z ú ïI w = M = å m (F )
ûë û ë û ï
ï
î zz z z z k
Department of Applied Mechanics 35 Department of Applied Mechanics 36
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
2. Ví dụ áp dụng 2. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1. Khối trụ tròn đồng chất có khối lượng m, bán kính r, chiều dài h quay quanh trục z qua khối tâm C với Tính mômen tích quán tính I yz = ?? z YB
vận tốc góc hằng . Trục z tạo với trục đối xứng z1 của trụ một góc . Xác định phản lực động tại hai ổ trục A B
z1
và B. I yz yzdm z
dm
y1 XB
z1 y1 b
Lời giải
B z YB
Sử dụng các phương trình
z1 X y y1 cos z 1 sin ,
B C
z y1 sin z 1 cos
y y
X A + X B = m(-yC w z - xC wz2 ) XA + XB = 0 y1 b
yz (y1 cos z 1 sin )(y1 sin z 1 cos ) x1
a
YA + YB = m(xC w z - yC wz2 ) YA + YB = 0 C (y12 z 12 ) sin cos y1z 1(cos2 sin2 ) x
aYA - bYB = I xz w z - I yz wz2 y
aYA - bYB = -I yz W2 21 (y12 x 12 ) (z 12 x 12 ) sin 2 y1z 1 cos 2
-aX A + bX B = I yz w z + I xz w 2
-aX A + bX B = 0 x1 a
z
YA
x sin 2 A
Với xC = yC = 0 yzdm [(y12 x 12 ) (z 12 x 12 )]dm
2
y z dm 0
1 1 XA
a = W = w z = 0 sin 2
I yz = ?? A
YA I yz (I y 1 I z 1 ) I = 1
mr 2 ,
wz = W, I xz = 0 2
z1 2
XA I x 1 = I y1 =
1
m(h 2 + 3r 2 ) I yz = 1 1
2 12
m(h 2 - 3r 2 ) sin 2b
12
Department of Applied Mechanics 39 Department of Applied Mechanics 40
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
2. Ví dụ áp dụng 2. Ví dụ áp dụng
z YB VD 2. Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m, bán kính R, tâm C quay quanh z
Ta nhận được hệ XA + XB = 0 B B YB
z1 trục đứng Oz với vận tốc góc hằng . Biết rằng trục z1 của đĩa (vuông góc với
YA + YB = 0 đĩa) nghiêng với trục quay z góc , khoảng cách giữa O và tâm C là OC = e. Bỏ XB z1
XB qua bề của đĩa. Xác định phản lực động tại hai ổ trục A và B.
aYA - bYB = -I yz W 2 y1 b b
C
-aX A + bX B = 0 HD y
C
y = w = w = 0
Với w = W, a = W z
O
Giải hệ trên được
x1 a xC = 0, yC = -e cos b, zC = e sin b a
x1
-I yz W2 x x
y1
X A = X B = 0, YA = -YB =
a +b Sử dụng các phương trình
A
2
YA
Với YA X A + X B = m(-yC w z - xC w ) = 0 XA
A z
Department of Applied Mechanics 41 Department of Applied Mechanics 42
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
2. Ví dụ áp dụng
I yz = ?? Do hệ Ox’1y’1z’1 hệ trục quán tính chính, áp dụng công thức: z B YB
CHUYỂN ĐỘNG GYROSCOPE (con quay)
XB z1 1. Định nghĩa Con quay và Gyroscope
sin 2 I y 1 14 mR , 2
z’1
I yz (I y 1 I z 1 ) b 2. Chuyển động con quay
2 I z 1 I z 1 me 2 21 mR 2 me 2
C 3. Lý thuyết sơ cấp con quay
y
4. Ví dụ áp dụng
sin 2 sin 2 O 5. Ứng dụng của Gyroscope
I yz (I y 1 I z 1 ) ( 14 mR 2 me 2 )
2 2 x1 y1
a
z0
Lưu ý: góc quay khi chuyển từ hệ yz về hệ y’1z’1 ở đây là góc quay âm x’1 x z
2
(quay cùng chiều kim đồng hồ). 1
A
YA
XA = XB = 0 XA
XA + XB = 0 C
meW2b cos b - I yz W2
YA + YB = meW2 cos b YA =
a +b P
aYA - bYB = -I yz W2
meW2a cos b + I yz W2
-aX A + bX B = 0 YB = O
a +b https://en.wikipedia.org/wiki/Gyroscope
Department of Applied Mechanics 43 Department of Applied Mechanics 44
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
1. Khái niệm con quay và Gyroscope 2. Chuyển động con quay
Con quay là một vật rắn có trục đối xứng động lực quay quanh khối z z0 Xét con quay quay quanh điểm O cố định, vị trí của nó được xác định
tâm C hoặc quay quanh điểm cố định O trên trục đối xứng động lực đó. 1 2 bằng ba góc Euler: , , . Con quay quay riêng quanh trục đối xứng z
với tốc độ lớn.
Trục z là trục đối xứng động lực của vật nếu nó là trục quán tính chính
Để khảo sát chuyển động, ta chọn hệ động Ox’’y’’z.
trung tâm, x và y là hai trục quán tính chính, và Ix = Iy. Thông thường C
những vật đồng chất tròn xoay (đối xứng trục) thỏa mãn yêu cầu này.
P y Vận tốc góc của hệ động: K i
IO = diag([I x , I y , I z ]), Iy = Ix , C Î Oz i sin j cos k
O
Vận tốc góc của con quay
i sin j ( cos )k
x
Mômen động lượng của vật đối với O
Ox 0y 0z 0 : {I , J , K }
Gyroscope hay con quay hồi chuyển là một thiết bị bao gồm một lO I x i I x sin j I z ( cos )k , Iy Ix
vật thể dạng bánh xe hoặc đĩa được gắn để nó có thể quay
nhanh quanh trục đối xứng của nó, trục này có thể tự do thay đổi Thay vào định lý biến thiên mômen động lượng Ox y z : {i , j , k }
hướng. Hướng của trục không bị ảnh hưởng bởi độ nghiêng của
https://en.wikipedia.org/wiki/Gyroscope khung mà nó được đặt vào. [n = 20 000 v/p] lO
/ t Ox y z
lO MO z z
Department of Applied Mechanics 45 Department of Applied Mechanics 46
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
2. Chuyển động con quay 2. Chuyển động con quay / tiến động đều
Khai triển phương trình lO / t
Ox y z
lO MO Phương trình động lực của con quay
trong hệ động Ox’’y’’z’’ ta nhận được l
O
/ t
Ox y z
lO MO
Department of Applied Mechanics 47 Department of Applied Mechanics 48
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
Mômen động lượng đối với O
2
x
lO I x xex I y yey I z zez I z zez I z 1 O
Lời giải
Phương trình cơ bản của lý thuyết sơ cấp Gyroscope
Con quay tiến động đều. Thay các dữ liệu vào phương trình
d
(B )
lO lO lO mO (Fk )
I z
sin (I z I x ) 2 sin cos Ph sin dt
114.28 rad/s (tiến động tốc độ cao)
Ta nhận được 2 120.0 654.0 0 I z 1 (1 2 ) I z 1 mO (Fk ) 2 I z 1 I z 2 1 mO (Fk )
5.72 rad/s (tiến động tốc độ thấp)
Department of Applied Mechanics 49 Department of Applied Mechanics 50
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
3. Lý thuyết sơ cấp Gyroscope 4. Ví dụ áp dụng
z0 Ví dụ 1. Khung vuông ABCD cạnh a quay đều xung quanh trục thẳng đứng với
Mômen Gyroscope và hiệu ứng Gyroscope z NC
2 vận tốc góc 2. Đĩa tròn đồng chất khối lượng m, bán kính r, quay đều với vận D z
1 C
Định nghĩa: Mômen thu gọn của hệ lực quán tính của Gyroscope đối tốc góc 1 (2<<1) quanh đường chéo AC của khung (AC vuông góc với mặt
với tâm O cố định của nó được gọi là mômen Gyroscope phẳng đĩa). Xác định vận tốc góc và gia tốc góc của đĩa, áp lực động tại hai ổ
C trục A và C do hiệu ứng Gyroscope. 1
2 I
M gy MOqt MOe I z 1 2 M gy I z 12 sin P
Lời giải
A
O Vận tốc góc và gia tốc góc của đĩa (động học: tổng a B
hợp CĐ của vật, CT cộng VTG),
Định nghĩa: Sự xuất hiện mômen Gyroscope được gọi là hiệu ứng Gyroscope. NA
a 2 1
Như thế hiệu ứng Gyroscope xảy ra khi có sự thay đổi hướng của trục đối xứng Mômen Gyroscope 1
a (1 cos 45)2 (2 1 sin 45)2 Iz mr 2
động lực của vật quay. 2
M gy I z 1 2
Mômen Gyroscope gây nên áp lực động phụ ở các gối đỡ.
2 1, hướng ra phía ngoài M gy I z 12 sin 135
21 sin 135 1
N A NC M gy / a 2 mr 212 / a
4
Department of Applied Mechanics 51 Department of Applied Mechanics 52
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
4. Ví dụ áp dụng 5. Ứng dụng của Gyroscope (Application of Gyroscope)
Ví dụ 2. Rôto nằm dọc thân tàu thủy là một trụ tròn đồng chất khối lượng If mO (Fk ) 0 lO I z zez I z 1 const phương của trục z không đổi.
m, bán kính r quay với tốc độ n không đổi. Khoảng cách giữa hai ổ trục là NA
L B z
AB = L. Xác định áp lực động phụ do hiệu ứng con quay lên các ổ đỡ khi tàu n v l I
rẽ phải theo một đường vòng bán kính R với vận tốc v không đổi. Mũi tàu O z
sẽ chúi xuống hay vểnh lên? Tính toán số với: m = 3000kg, r = 0,5m, L = 4m,
tốc độ quay của rôto n = 3000 vg/ph, v = 36km/giờ, R = 2km. A NB
x
Lời giải
y
1
Hệ xyz có các véc tơ đơn vị (i, j, k). Biểu diễn các véc tơ vận tốc góc
M gy
n v
1 k, 2 j 1
30 R Iz mr 2 2
2 https://en.wikipedia.org/wiki/Gyroscope
Mômen Gyroscope
n v 1 n v - Sử dụng làm cảm biến đo hướng, đo vận tốc góc,…
M gy I z 1 2 21 mr 2 k j mr 2 i Áp lực động phụ lên các ổ đỡ - Sử dụng trong các hệ thống định vị quán tính (tàu thủy,
30 R 2 30 R máy bay, tên lửa, …)
1 n v M gy mr 2 n v
M gy mr 2 NA NB - Ổn định hướng của vật chuyển động (tàu thủy, máy bay,
2 30 R Tàu chúi mũi xuống. L 2L 30 R ô-tô, …)
https://www.youtube.com/watch?v=1KmhTfhaWG8
Department of Applied Mechanics 53 Department of Applied Mechanics 54
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
1. Một số đối tượng chuyển động không gian
Department of Applied Mechanics 55 Department of Applied Mechanics 56
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
Ma trận cosin chỉ hướng (ma trận quay) : R = R( ) c : c (0) = R( )c (b ) C
mvC(0) = å Fk(0)
rC = vC(0),
Véc tơ vận tốc góc:
Các phương I
(b ) (b )
+ I (b ) = å mC(b )(Fk )
(b ) (b )
q Q0 (q) (0)
C C
: T
(0) RR trình động học q = Q0 (q) (0)
PTVP động học Các phương rC = vC(0),
(b ) RT R q Q1(q) (b ) trình động học q = Q1(q) (b )
(xem lại động học vật rắn không gian) IC(0) = R(q)IC(b )RT (q)
Department of Applied Mechanics 57 Department of Applied Mechanics 58
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
3. Các phương trình vi phân chuyển động: (chọn A = C khối tâm) 3. Các phương trình vi phân chuyển động : (điểm gốc A khác khối tâm C)
z’ Từ các định lý động lượng và mô men động lượng đối với điểm A thuộc vật
Sử dụng phương trình động lực Newton-Euler R1=Cxyz z’
z0
maC = å Fk aC = aA + a ´ sC + w ´ (w ´ sC ) z0
d R0
dm
maC = å Fk , lC = å mC (Fk ) O y0
z
B
d
dt hA + w ´ hA + sC ´ maA = å mA (Fk ) y0 z
C
x0 rC dt O
y x0 sC
s
y
C y’ với hA = ò s ´ (w ´ s )dm rA
Dạng 3. Chiếu cả hai phương trình trong hệ gắn liền vật R1 = R(b) x’
A y’
(b ) (b )
x m (aA - sC ´ a + (sC ´ w) ´ w ) = å Fk x’
ma = åF x
C
k
sC ´ maA - ò s ´ (s ´ a)dm - w ´ ò s ´ (s ´ w)dm = å mA (Fk )
I
(b ) (b )
+ I
(b ) (b ) (b ) (b )
= å m (Fk )
I A(b ) = ò s(b )s(b )dm
C C C
Chiếu trong hệ quy chiếu gắn liền vật Axyz
Các phương vC(0) = aC(0) = R(q)aC(b )
trình động học
rC = vC(0), q = Q1(q) (b ) ( )
m aA(b ) - sC(b )a(b ) + sC(b )(b ) (b ) = å Fk(b )
ms a (b ) (b )
C A
+I a (b )
A
(b )
+ I
(b ) (b )
A
(b )
= å m A(b )(Fk )
Department of Applied Mechanics 59 Department of Applied Mechanics 60
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
3. Các phương trình vi phân chuyển động : (điểm gốc A khác khối tâm C) 3. Các phương trình vi phân chuyển động : (điểm gốc A khác khối tâm C)
Đưa vào các ký hiệu z’
Sắp xếp thành dạng ma trận [Dạng 4]
vA = ui + vj + wk , n A(b ) = [u, v, w ]T , n A(b ) = [u, v, w ]T z0 é mE -ms(b ) ù é n (b ) ù é m(b )n (b ) + ms(b )(b ) (b ) ù é å F (b ) ù
ê 3 C ú ê A ú
+ê A C ú=ê k
ú
w = pi + qj + rk , (b ) = [ p, q, r ]T , (b ) = [ p, q, r ]T y0 z
C
êms(b )
êë C I A(b ) úú êê (b ) úú êêmsC(b )(b )n A(b ) + (b )I A(b ) (b ) úú êê å m A(b )(Fk )úú
O ûë û ë û ë û
Kết hợp với đạo hàm trong hệ quy chiếu động x0 sC
B
d y rA = vA(0) = R(q)n A(b ) z’
aA vA vA vA ui vj vA,
wk rA
dt A y’ q = Q (q) (b )
1
z0
B x’
d Bd
pi qj
rk
, x
Trường hợp gốc A trùng khối tâm C, sC = 0 O y0 z
C
dt dt x0 sC
Ta suy ra được
( )
m n A(b ) + (b )n A(b ) - sC(b ) (b ) + sC(b )(b ) (b ) = å Fk(b )
é
êmE3 0 úù êé n C(b ) úù êé m(b )nC(b ) úù êé å Fk(b ) úù
rA
y
aA(b ) = n A(b ) + (b )n A(b ), a(b ) = (b ) + =
msC(b )(n A(b ) + (b )n A(b ) ) + I A(b ) (b ) + (b )I A(b ) (b ) = å m A(b )(Fk ) ê 0
êë IC(b ) úú êê (b ) úú êê(b )IC(b ) (b ) úú êê å mC(b )(Fk )úú A y’
Sắp xếp thành dạng ma trận [Dạng 4] ûë û ë û ë û x’
x
é mE -ms(b ) ù é n (b ) ù é m(b )n (b ) + ms(b )(b ) (b ) ù é å F (b ) ù rA = vA(0) = R(q)n A(b ) rA = vC(0) = R(q)nC(b )
ê 3 C ú ê A ú
+ê A C ú=ê k
ú
êms(b )
êë C I A(b ) úú êê (b ) úú êêmsC(b )(b )n A(b ) + (b )I A(b ) (b ) úú êê å m A(b )(Fk )úú q = Q (q) (b ) q = Q (q) (b )
ûë û ë û ë û 1 1
Tổng cộng có 12 ptvp cấp 1 gồm: 6 PTVP động lực và 6 PTVP động học.
Department of Applied Mechanics 61 Department of Applied Mechanics 62
Động lực học vật rắn không gian. 3D Kinetics of a rigid body
4. PTVP CĐ của vật quay quanh điểm cố định (cho điểm A=O cố định)
Phương trình vi phân động học quay (sử dụng 3 góc Euler) z0
z
sin
cos 0 x y
(b ) 1
q = Q1(q) cos sin sin sin 0 y
sin cos sin cos cos 1 y’’
z Fk
Phương trình vi phân động lực (trong hệ gắn liền vật) y’
IO(b ) (b ) + (b )IO(b ) (b ) = MO(b ) Cj O
y0
I I xy I xz x 0 z y I xx I xy I xz x M x
xx x
I yx I yy I yz y z 0 x I yx I yy I yz y M y
I K
I zy I zz z y x 0 I zx I zy I zz z M z x0 x’, x’’
zx
Nếu Oxyz là hệ trục quán tính I xx x (I yy I zz )y z M x
chính:
I yy y (I zz I xx )z x M y
Tổng cộng có 6 ptvp cấp một gồm:
I zz z (I xx I yy )x y M z 3 ptvp động học và 3 ptvp động lực.
Department of Applied Mechanics 63