Professional Documents
Culture Documents
TS. Trịnh Hoàng Minh – Viện Điện, Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
1/2021
Nội dung
• Thuật toán đồng thuận cơ bản
• Trường hợp đồ thị vô hướng
• Trường hợp đồ thị hữu hướng
• Thuật toán đồng thuận rời rạc
• Hệ đồng thuận tuyến tính
• Đồng thuận với tác tử là khâu tích phân bậc hai
• Đồng thuận với tác tử là khâu tích phân bậc 𝑛
• Đồng thuận với tác tử tuyến tính
• Đồng bộ hóa đầu ra cho hệ tuyến tính
2
1 𝑧1
−1 −1 −1 0 0 0 𝑧 −𝑧1 − 𝑧2 − 𝑧3
2
1 0 0 0 0 0 𝑧 𝑧1
3
3
⊤
𝑯 𝐺 = 0 1 0 −1 −1 0 𝑧 = 𝑧2 − 𝑧4 − 𝑧5
4
0 0 1 1 0 −1 𝑧 𝑧3 + 𝑧4 − 𝑧6
4 5
0 0 0 0 1 1 𝑧 𝑧5 + 𝑧6
5 6
𝑥ሶ 𝑖 = 𝑢𝑖 = 𝜔𝑖𝑗 𝑥𝑗 − 𝑥𝑖 = − 𝜔𝑖𝑗 𝑥𝑖 − 𝑥𝑗 , 𝑖 = 1, 2, … , 𝑛.
𝑗∈𝒩𝑖 𝑗∈𝒩𝑖
0.5 2
1 𝑥1 0.5 𝑥1 − 𝑥2 + 0.2 𝑥1 − 𝑥3 + 0.3 𝑥1 − 𝑥4
0.3 𝑥 0.5 𝑥2 − 𝑥1
0.2 𝑑 2
3 𝑥3 = − 0.2 𝑥3 − 𝑥1 + 0.8 𝑥3 − 𝑥5 + 𝑥3 − 𝑥4
𝑑𝑡 𝑥
0.8 1
4
4 0.3 𝑥4 − 𝑥1 + 𝑥4 − 𝑥3 + 0.2 𝑥4 − 𝑥5
𝑥5 0.8 𝑥 − 𝑥 + 0.2 𝑥 − 𝑥
5 0.2 5 3 5 4
...
... ... ...
...
...
x j (0)
x ij - xj 1 uj
wijik s
...
...
x n(0)
...
...
x in - xn 1 un
winik s
𝑥ሶ 𝑖 = − 𝜔𝑖𝑗 𝑥𝑖 − 𝑥𝑗 , 𝑖 = 1, 2, … , 𝑛.
𝑗∈𝒩𝑖
• Dạng ma trận:
𝒙ሶ = −𝓛𝒙 = −𝑯⊤ 𝑾𝑯𝒙
trong đó:
▪ 𝒙 = 𝑥1 , … , 𝑥𝑛 ⊤ ∈ ℝ𝑛 ,
▪ 𝓛 ∈ ℝ𝑛×𝑛 : ma trận Laplace,
▪ 𝑯 ∈ ℝ𝑚×𝑛 : ma trận liên thuộc,
▪ 𝑾 ∈ ℝ𝑚×𝑚 : ma trận trọng số.
𝓛 = 𝑼𝚲𝑼⊤
𝑼 = 𝒖1 𝒖2 ⋯ 𝒖𝑛 ∈ ℝ𝑛×𝑛 : ma trận trực giao, 𝒖𝑖 , 𝑖 = 1, … , 𝑛, là
các vector riêng bên phải của 𝓛 đã được chuẩn hóa
𝚲 = diag 𝜆1 , … , 𝜆𝑛 ∈ ℝ𝑛×𝑛 : ma trận đường chéo gồm các trị riêng
của 𝓛
𝟏𝑛
0 = 𝜆1 < 𝜆2 ≤ ⋯ ≤ 𝜆𝑛 , 𝒖1 =
𝑛
𝟏⊤
𝑛 𝒙(0)
𝒙 𝑡 → 𝒖1⊤ 𝒙 0 𝒖1 = 𝟏𝑛 , 𝑡 → ∞
𝑛
ሶ
𝒙(𝑡) = −𝓛𝒙(𝑡), 𝒙 0 = 𝒙0
𝑑 𝑇
𝟏𝑛 𝒙 𝑡 = −𝟏⊤
𝑛 𝓛𝒙 𝑡 = 0
𝑑𝑡
H(20,1) = 1;
end
% Giải pt vi phân dùng ode45 Kết quả mô phỏng
x0 = 10*(rand(20,1)-0.5); % Điều kiện đầu
[t,y] = ode45(@control_law,[0 50],x0);
x = y’;
% Biểu diễn trên đồ thị
figure(1);hold on;
for i=1:20
plot(t,x(i,:),'LineWidth',1.5);
end
xlabel 'Time [s]'; ylabel 'Value’;
box on; title 'x_i(t)'
𝑥ሶ 𝑖 = − 𝜔𝑖𝑗 𝑥𝑖 − 𝑥𝑗 , 𝑖 = 1, 2, … , 𝑛.
𝑗∈𝒩𝑖
0 0 0 0
2 −0.3 1.3 0 −1
𝓛 𝐺 =
0.3 0.2 0 −0.2 0.7 −0.5
−0.5 0 0 0.5
1 1 3
0
0.5 0.5 𝑑𝒙 0.3 𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥4 − 𝑥2
4 = = −𝓛 𝐺 𝒙
𝑑𝑡 0.2 𝑥2 − 𝑥3 + 0.5 𝑥4 − 𝑥3
0.5 𝑥1 − 𝑥4
𝓛(𝐺) = 𝑷𝑱(𝐺)𝑷−𝟏
𝑷 = 𝒑1 ⋯ 𝒑𝑛
𝑱(0) 0 ⋯ 0 𝒑1 ∈ im{𝟏𝑛 }
𝒒1⊤
0 𝑱(𝜆2 ) ⋱ ⋮ 𝒒1⊤ 𝓛 𝐺 = 𝟎⊤
𝑷−1 = ⋮ 𝑱=
⋮ ⋱ ⋱ 0
𝒒⊤𝑛 𝒑1⊤ 𝒒1 = 𝟏
0 ⋯ 0 𝑱(𝜆𝑛 )
1 0 ⋯ 0
0 0 ⋱ ⋮ −1
𝑷𝒆−𝑱𝑡 𝑷−1 →𝑷 𝑷 = 𝒑1 𝒒1⊤
⋮ ⋱ ⋱ 0
0 ⋯ 0 0
𝒑1 = 𝟏𝑛 𝒑1⊤ 𝒒1 = 1 𝒒1⊤ 𝓛 𝐺 = 𝟎⊤
𝑑 ⊤
𝒒 𝒙 𝑡 = −𝒒1⊤ 𝓛𝒙 𝑡 = 0 ⇒ 𝒒1⊤ 𝒙 𝑡 = 𝒒1⊤ 𝒙 0
𝑑𝑡 1
• Hội tụ
0.5 2
1
0.8 0 −0.8 0 0
0.8 0.3
0.5 −0.5 0.5 0 0 0
3 𝓛(𝐺) = 0 0 1 −1 0
0.2 1 −0.3 −0.5 0 1 −0.2
4
0 0 −0.2 0 0.2
5 0.2
𝑑 ⊤
𝒒 𝒙 𝑡 = −𝒒1⊤ 𝓛𝒙 𝑡 = 0
𝑑𝑡 1
𝑛
⇒ 𝒒1⊤ 𝒙 𝑡 = 𝒒1⊤ 𝒙 0 = 𝑞1𝑖 𝑥𝑖 0
𝑖=1
Nếu 𝐺 liên thông mạnh, trung bình trọng số của các giá trị đầu của các
tác tử là bảo toàn trong quá trình đồng thuận
G1 G2 G3 G4
1 2 1 2 1 2 1 2
3 4 3 4 3 4 3 4
G5 G6 G7 G8
1 2 1 2 1 2 1 2
3 4 3 4 3 4 3 4
3 4 3 4 3 4 3 4
t2 t3 t4 t5 t
0 2d 5d 7d T=10d
1 2
G s(t)
3 4
𝒙ሶ 𝑡 = −𝓛 𝐺𝜎 𝑡 𝒙 𝑡
𝒙 𝑡1 + 𝑇 = 𝑒 −𝓛 𝐺𝑘 𝑇−𝑡𝑘
… 𝑒 −𝓛 𝐺1 𝑡2 −𝑡1
𝒙 𝑡1 = 𝚽 ⋃𝐺𝜎 𝑡 +𝑇
𝑡 |𝑡1
𝒙 𝑡1
1
1 𝟏𝑛 1 𝟏𝑛
𝜼1 = , 𝜻1 = , 𝜻1⊤ 𝜼1 = 1
𝟎
𝑛 𝑛 𝟎
𝑛 𝑛
1 𝟎𝑛 1 𝟎𝑛
𝜼2 = , 𝜻2 = , 𝜻⊤
2 𝜼2 = 1
𝑛 𝟏𝑛 𝑛 𝟏𝑛
𝟏𝑛
𝑴𝜼1 = 𝑴 = 𝟎2𝑛 , 𝜻1⊤ 𝑴 = 𝟎⊤
2𝑛 , 𝑴𝜼2 = 𝜼1 , 𝜻⊤
2 𝑴 = 𝜻1⊤
𝟎𝑛
1 𝟏𝑛 𝟏⊤
𝑛 𝑡𝟏𝑛 𝟏⊤ 1
𝑛 𝒙 0
lim 𝒙 𝑡 = lim 𝑒 𝑴𝑡 𝒙 0 =
𝑡→∞ 𝑡→∞ 𝑛 𝟎𝑛×𝑛 𝟏𝑛 𝟏⊤
𝑛 𝒙2 0
𝑛 𝑛
1 1
𝑥𝑖1 𝑡 → 𝑥𝑖1 0 + 𝑡 𝑥𝑖2 0 ,
𝑛 𝑛
𝑖=1 𝑖=1
𝑛
1
𝑥𝑖2 𝑡 → 𝑥𝑖2 0 , khi 𝑡 → ∞
𝑛
𝑖=1
W. Yu et. al. (2011). “Distributed Higher Order Consensus Protocols in Multiagent Dynamical Systems, IEEE Transactions
on Circuits and Systems”, 58(8):1924-1932,
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
1× 1×
1 1 1 2 3 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2
⊗ = =
5 2 0 1 2 1 2 3 1 2 3 5 10 15 2 4 6
5× 2×
0 1 2 0 1 2 0 5 10 0 2 4
1 0 1 0
1× 0 1
1 0 1
1 0 1 0 1 0
1 ⊗ = 1× =
0 1 0 1 0 1
1 1 0
1× 1 0
0 1 0 1
W. Yu et. al. (2011). “Distributed Higher Order Consensus Protocols in Multiagent Dynamical Systems,” IEEE Transactions
on Circuits and Systems”, 58(8):1924-1932,
𝜼ሶ = 𝑰𝑛 ⊗ 𝑨 − 𝑩𝑲1 − 𝚲 ⊗ 𝑩𝑲2 𝜼
• Giả sử 𝐺 là đồ thị liên thông. Hệ sẽ tiến tới không gian đồng thuận khi
và chỉ khi 𝑛 − 1 hệ con
𝜼ሶ 𝑖 = 𝑨 − 𝑩𝑲1 − 𝜆𝑖 𝑩𝑲2 𝜼𝑖 , 𝑖 = 2, … , 𝑛,
là ổn định tiệm cận, tức là 𝑨 − 𝑩𝑲1 − 𝜆𝑖 𝑩𝑲2 là ma trận Hurwitz.
W. Yu et. al. (2011). “Distributed Higher Order Consensus Protocols in Multiagent Dynamical Systems, IEEE Transactions on
Circuits and Systems”, 58(8):1924-1932,
-
K1
x i1 - ... ...
x1
K2 w i1
... ...
...
...
x ij - xj Các tác tử
wijik
Luật đồng thuận j i
của tác tử i ...
...
...
x in - xn
winik
𝜼ሶ 𝑖 = 𝑨 − 𝜆𝑖 𝑩𝑲2 𝜼𝑖 , 𝑖 = 2, … , 𝑛,
𝑠 −1
0 𝑠 −1
⋱ ⋱
det 𝑠𝑰𝑑 − 𝑨 + 𝜆𝑖 𝑩𝑲2 = ⋱ ⋱
0 0 ⋯ 0 𝑠 −1
𝑘1 𝜆𝑖 𝑘2 𝜆 𝑖 𝑘3 𝜆 𝑖 ⋯ 𝑘𝑑−1 𝜆𝑖 𝑠 + 𝑘𝑑 𝜆 𝑖
= 𝑠 𝑑 + 𝑘𝑑 𝜆𝑖 𝑠 𝑑−1 + ⋯ + 𝑘2 𝜆𝑖 𝑠 + 𝑘1 𝜆𝑖
L. Scardovi, R. Sepulchre, “Synchronization in networks of identical linear systems”, Automatica 45 (2009) 2557 – 2562
State
Observer
ηi
-K
-
Consensus
Variable
si
Network
trong đó 𝒙 = 𝒙1⊤ , … , 𝒙⊤ ⊤
𝑛 ,
ෝ𝑖 − 𝜼𝑖 , 𝒔 = 𝒔1⊤ , … , 𝒔⊤
𝒔𝑖 = 𝒙 𝑛
⊤
ෝ𝑖 , 𝒆 = 𝒆1⊤ , … , 𝒆⊤
𝒆𝑖 = 𝒙𝑖 − 𝒙 𝑛
⊤
𝜼ሶ = 𝒙ሶ − 𝒔ሶ − 𝒆ሶ = 𝑰𝑛 ⊗ 𝑨 + 𝑩𝑲 𝜼 + 𝓛 ⊗ 𝑰𝑑 𝒔
𝜼 𝑡 → 𝟎 ⟹ 𝒙 𝑡 hội tụ tới một nghiệm của 𝒙ሶ 0 = 𝑨𝒙0
Trong đó:
• (5) là bộ quan sát đồng thuận, 𝑐 > 0 là hệ số liên kết
• (7) là luật điều khiển thiết kế để làm ổn định 𝜼𝑖 trong (5)
• (𝑨 + 𝑩𝑲) và 𝑨 + 𝑐𝜆𝑖 𝑯𝑪 , 𝑖 = 2, … , 𝑛, là các ma trận bền, với 𝜆𝑖 , 𝑖 =
2, … , 𝑛, là các giá trị riêng khác không của ma trận Laplace 𝓛(𝐺)
Z. Li, Z. Duan, G. Chen, L. Huang. “Consensus of Multiagent Systems and Synchronization of Complex Networks: A Unified
Viewpoint”, IEEE Transactions on Circuits and Systems – I, 57(1): 213 – 224, 2010.
1 − 𝑟1 −𝑟2 ⋯ −𝑟𝑛
−𝑟1 1 − 𝑟1 ⋯ −𝑟𝑛
𝜹= 𝑰𝑛 − 𝟏𝑛 𝜸⊤ ⊗ 𝑰2𝑑 𝝃 = ⊗ 𝑰2𝑑 𝝃
⋮ ⋮ ⋱ ⋮
−𝑟1 −𝑟2 ⋯ 1 − 𝑟𝑛
𝜹 = 𝟎 ⟺ 𝝃 ∈ im 𝟏𝑛 ⊗ 𝑰2𝑑
𝜹ሶ 𝑡 = 𝑰𝑛 ⊗ 𝓐 + 𝒄𝓛 ⊗ 𝓗 𝜹(𝑡)