You are on page 1of 4

Bài 9 : AXIT NITRIC – MUỐI NITRAT

B. TRẮC NGHIỆM
1. Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit ?
A. Axit nitric đặc và Cacbon B. Axit nitric đặc và lưu huỳnh
C. Axit nitric đặc và đồng D. Axit nitric đặc và bạc
2. Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số là bao nhiêu ?
A. 5 B. 7 C. 9 D. 21
3. Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ?
A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5
4. Khi để axit nitric tiếp xúc với ánh sáng hay đun nóng, axit nitric bị phân hủy tạo các sản phẩm:
A. NO, NO2, H2O B. NO2, O2, H2O
C. N2, O2, H2O D. HNO2, O2, H2O
5. Khi bị nhiệt phân muối nào sau đây tạo ra kim loại ?
A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. AgNO3 D. Mg(NO3)2
6. Hai kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Al B. Fe, Al C. Fe, Ag D. Fe, Mg
7. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng oxi
– hóa khử này bằng :
A. 22 B. 20 C. 16 D. 12
8. Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monooxit (NO). Sau khi cân
bằng, số phân tử HNO3 bị khử là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 8
9. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc. Hiện
tượng quan sát nào sau đây là đúng ?
A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu
C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.
10. Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt
C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D. CaO, NH3, Au, FeCl2
11. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí
oxi ?
A. Zn(NO3)2 , KNO3 , Pb(NO3)2 B. Ca(NO3)2 , LiNO3 , KNO3
C. Cu(NO3)2 , LiNO3 , KNO3 D. Hg(NO3)2 , AgNO3
12. Hỗn hợp các chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. HNO3 và K2SO4 B. NH4Cl và AgNO3
C. Zn(NO3)2 và NH3 D. Cu(NO3)2 và H2S
13. Khi nhiệt phân hoàn toàn muối X tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Muối X là :
A. AgNO3 B. Mg(NO3)2 C. CaCO3 D. NaNO3.
14. Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng ?
A. Tất cả các muối nitrat đều tan trong nước.
B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân ly ra cation kim loại và anion
nitrat.
C. Các muối nitrat đều bị phân hủy bởi nhiệt.
D. Muối nitrat amoni được dùng làm phân đạm trong nông nghiệp.
15. Dãy biến đổi hóa học nào được dùng làm cơ sở sản xuất HNO3 trong công nghiệp?
A. N2 → NH3 → HNO3 B. NH3 → NO → NO2 → HNO3
C. NaNO3 → HNO3 D. NH3 → NH4Cl → NH4NO3 → HNO3
16. Phản ứng trung hòa giữa dung dịch HNO3 và dung dịch NaOH là phản ứng giữa các ion:
A. H+ và OH− B. NO3- và OH− C. Na+ và H+ D. Na+ và NO3−
17. Có phương trình hóa học : 5Mg + 12HNO3 → 5Mg(NO3)2 + N2 ↑ + 6H2O. Trong đó số mol HNO3
là chất oxi hóa (tạo khí N2) và số mol HNO3 là chất tạo muối nitrat là:
A. 5 và 12 B. 2 và 10 C. 12 và 5 D. 10 và 2
18. Chất phản ứng được với cả hai axit H3PO4 và HNO3 là:
A. CaCl2. B. K2SO4. C. NH3. D. Cu.
19. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch :
A. Axit nitric và đồng (II) sunfat B. Đồng (II) nitrat và amoniac
C. Bari hidroxit và axit photphoric D. Amoni hidrophotphat và kali hidroxit
20. Cho biết phản ứng của lưu huỳnh với axit nitric đặc:
S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
Câu nào sau đây nêu đúng vai trò các chất?
A. S là chất bị oxi hóa, H2SO4 là chất bị khử B. S là chất khử, HNO3 là chất oxi hóa
C. S là chất bị khử, HNO3 là chất bị oxi hóa D. S là chất oxi hóa, H2SO4 là chất khử
21. Thuốc thử nào sau đây là tốt nhất để phân biệt dung dịch AgNO3 với dung dịch Cu(NO3)2?
A. Quì tím. B. HNO3 C. NH3 D. HCl
22. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọng làm nguyên liệu
chính ?
A. NaNO3 rắn, H2SO4 đặc B. N2 và H2
C. NaNO3, N2, H2, HCl D. AgNO3, HCl
23. Khi bị nhiệt phân , dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, NO2, O2 ?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 B. Hg(NO3)2, NaNO3, Pb(NO3)2
C. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3. D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2
24. (Minh họa – 2018) Cho sơ đồ phản ứng sau:
0 0
+O +O +H O + Cu,t
+O
NH3 ⎯⎯⎯
t ,xt0→ NO ⎯⎯⎯
2
→ NO2 ⎯⎯⎯⎯
2
→ HNO3 ⎯⎯⎯
2 2
→ Cu(NO3)2 ⎯⎯
t
→ NO2

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
25. (CĐ Khối A,B – 2009) Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được
khí không màu T. Axit X là
A. H2SO4 đặc B. H3PO4 C. H2SO4 loãng D. HNO3
26. Khi hòa tan 30,0 g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1,0M lấy dư, thấy thoát
ra 6,72 l khí NO (đktc). Khối lượng của đồng(II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 1,20g B. 4.25g C. 1,88g D. 2.52g
27. Hòa tan hoàn toàn 1,2g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ ở điều kiện
tiêu chuẩn (giả thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2) vậy X là:
A. Zn B. Cu C. Mg D. Al
28. Cho 15,12 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3, thu được 4,704 lít khí N2O (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
A. Mg B. Ag C. Fe. D. Al.
29. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí
N2O và 0,01 mol khí NO. Giá trị của m là :
A. 13,5 B. 1,35 C. 8,10 D. 10,80
30. Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp 2 khí NO và NO2 có tỉ
khối đối với H2 = 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít
31. Cho 1,86g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thấy có 560 ml (đktc) khí N2O duy
nhất bay ra. Khối lượng của Mg trong 1,86g hợp kim là :
A. 1,4g B. 0,24g C. 0,36g D. 0,08g

You might also like