Professional Documents
Culture Documents
MỤC TIÊU
Nêu được mục đích điều trị, tên nhóm thuốc chính
và hướng điều trị loét DD – TT
1
11/8/2016
NGUYÊN NHÂN
Campylobacter
pyloridis
Helicobacter pylori
2
11/8/2016
UREASE
UREA
AMMONIA CARBONDIOXIDE
+
+
WATER
Hydroxyl
ions Bicarbonate
AMMONIUM
ION
9 * Helicobacter pylori 10
● Stress kéo dài – co mạch và tăng tiết acid loét KT vỏ não ● Suy yếu tác dụng điều trị của thuốc anti histamin- 2
Kt dạ dày - Feedback ● Có thể kích thích bài tiết pepsin, thúc đẩy trào ngược DD-TT
● Tăng nguy cơ và tác hại vi khuẩn H.P và tăng sản xuất các gốc tự do,
* Vai trò của một số thuốc
vasopressin tiết bởi tuyến yên, tiết endothelin n.mạc dd, và s.xuất các
yếu tố kích hoạt tiểu cầu
● Corticoid và NSAIDs ức chế Ʃ prostaglandin (nhầy, HCO3-)
Giảm bảo vệ niêm mạc DD - TT ● Ảnh hưởng đến cơ chế bảo vệ niêm mạc
● Giảm lưu lượng máu niêm mạc dạ dày và ức chế (dạ dày bài tiết chất
* Vai trò của thuốc lá nhầy, prostaglandin dạ dày, nước bọt tiết ra yếu tố tăng trưởng biểu bì,
bài tiết bicarbonat n.m dạ dày và tụy)
● Thuốc là ức chế Ʃ prostaglandin ● Giảm tái tạo tế bào nên làm cho loét lâu lành
11 12
3
11/8/2016
* Yếu tố ăn uống
TRIỆU CHỨNG
● Âm ỉ, bỏng rát, đau quặn
LÂM SÀNG ● Chu kỳ - ngày, năm: nhịp bữa ăn
+ Đói đau ăn vào đỡ đau (TT)
Đau vùng
+ Đau sau ăn vài giờ (DD)
RL vận động thượng vị, + Vài tuần - tháng, năm
đau bụng không đau – đau lại
● Càng về sau mất tính chu kỳ,
đợt đau ↑ dần – liên tục
ỢỢ chua,ợợ
chua,
hơihơinóng
nóng
rátrátthượng
thượng ĐIỂN
Biểu XUẤT
tăng sinh tế bào
vịvị hiện HUYẾT Biến
HÌNH TIÊU chứng
HÓA
Kèm đầy bụng
CƠN ĐAU
KHÁM – co cứng thượng vị
15
16
4
11/8/2016
TRIỆU CHỨNG
LÂM SÀNG DIỄN TIẾN LOÉT DD-TT
17 18
5
11/8/2016
21 22
độ nhạy 96%,
độ chính xác 88%
6
11/8/2016
ĐIỀU TRỊ
BIẾN CHỨNG
MỤC ĐÍCH
Từ ổ loét
K – DD
25 26
NHẰM GiẢM
TIẾT DỊCH VỊ
NHÓM THUỐC
KHI ĐAU
KHÔNG ĂN
ĂN NHIỀU BỮA ĂN NHẸ KHÔNG HÚT
CHẤT
NHAI KỸ ĂN LỎNG THUỐC LÁ TÁC ĐỘNG
KÍCH THÍCH ỨC CHẾ THUỐC
NHIỀU NƯỚC BẢO VỆ N.M TKTW
ANTACID BÀI TIẾT DiỆT
BĂNG Ổ LOÉT VÀ
HCL H.p
TKNG.B
28
27
7
11/8/2016
ĐIỀU TRỊ
THUỐC – DD TT
TRUNG HÒA
ACID DỊCH VỊ
ỨC CHẾ
BÀI TIÊT
HCL
PPI
Trung hòa acid dịch vị + Giảm tiết acid
(-) h.tính pepsin + Giảm sưng tấy, chữa loét
↑ hàng rào bảo vệ Uống lúc nào?
[Al(OH)3]
Kháng acetylcholine
+ Pirenzepin, telenzepin
+ CCĐ: glaucom, tim nặng
GERD (Gastroesophageal Reflux Disease)
Kháng Gastrin
CaCO3 – hồi ứng tiết acid Mg(OH)2 – tiêu chảy + Proglumid
(ít dùng) Al(OH)3 – táo bón + Uống trước ăn
NaHCO3 – nhiễm kiềm, ↑ Na
31 32
8
11/8/2016
Sulcrafat
ĐIỀU TRỊ Sacarose sulfat, hydroxyt nhôm
+ Hàng rào bảo vệ
+ tạo PG, NaHCO3
THUỐC – DD TT
Misoproton (Cytotec)
BẢO VỆ N.M Dẫn xuất metyl của PGE2
BĂNG Ổ LOÉT + Tăng máu n.m, ↓ histamin
+ kích thích nhày, NaHCO3
34
THUỐC DIỆT
HỆ TKTW H.PYLORI
TD an thần: diazepam, sulpirid, meprobamat… BISTHMUS hữu cơ:TDB (Tripotasium Dicitro Bismuthat)
CBS (Colloidal Bismuth Subnitrat)
HỆ TK KHÁNG SINH: Amoxicillin, tetracyclin, clarithromycin
NGOẠI BIÊN
DẪN CHẤT 5 NITRO – IMIDAZOL:
Metronidazol, tinidazol…
TD giảm co thắt, giảm dịch: atropin, pirenzepin
35 36
9
11/8/2016
PHÁC ĐỒ BỘ 4
39 40
10
11/8/2016
ĐIỀU TRỊ
XƠ GAN
CIRRHOSIS
41 42
¤ loÐt ë giai ®o¹n ®ang liÒn sÑo
ĐỊNH NGHĨA
MỤC TIÊU
XƠ GAN
XƠ GAN (Cirrhosis)
Trình bày được nguyên nhân thường gặp xơ gan Là tình trạng TT có tính lan tỏa, kéo dài của GAN
Trình bày được TR/C LS và CLS xơ gan ● Viêm, hoại tử tế bào nhu mô gan
Giải thích được TR/C dựa vào cơ chế bệnh sinh XƠ GAN ● Tăng sinh xơ của tổ chức liên kết tạo sẹo
● Hình thành các hạt tái tạo tb gan còn nguyên vẹn
Nêu được 4 biến chứng và hướng điều trị xơ gan đảo lộn cấu trúc bình thường các u cục GAN
43 44
11
11/8/2016
2. Do RƯỢU
Đại thể
3. Ứ mật kéo dài
● Nguyên phát
▲ Viêm đường mật trong gan kinh điển tiên phát
● Thứ phát
▲ Sỏi, giun, nhiễm trùng đường mật
Vi thể
4. Ứ máu ở GAN
● Suy tim phải, suy tim toàn bộ, viêm màng ngoài tim dày dính
● Hội chứng Budd – Chiari (viêm tắc TM trên GAN)
(đau HS-P, gan to, báng bụng)
45 46
47 48
12
11/8/2016
5. Nhiễm độc
● HÓA CHẤT 5. Xơ gan do lách to
+ DDT, urethan, tetracloruacarbon, phospho ● NN
+ Sốt rét hoặc lách to KRNN
● THUỐC
+ Isoniazid, rifampucin, sulfamid, methotrexat, phenylbutazon
50
49
NGUYÊN NHÂN
XƠ GAN TỔN THƯƠNG GPB VÀ CƠ CHẾ BỆNH SINH
TỔN THƯƠNG GPB
▲ Bình thường
● Gan mềm mại, đỏ nâu, nhẵn. 1,2 – 1,5 kg
● 2 thùy (P, T): chia nhiều tiểu thùy – tb xếp hình nan hoa
gặp nhau TM TT. 4 – 5 TT gặp khoảng cửa
51 ● Khoảng cửa: ĐM, TM, đường mật, bạch huyết
52
13
11/8/2016
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH XƠ GAN QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH XƠ GAN
TỔN THƯƠNG TẾ BÀO GAN TĂNG SINH MÔ LIÊN KẾT HOẠI TỬ -
THOÁI HÓA
● TỔN THƯƠNG TB GAN: thoái hóa, hoại tử
Thiếu máu nuôi tiểu thùy
KHOẢNG CỬA LAN TỎA TIỂU THÙY
Đảo lộn tuần hoàn gan
TM TRÊN GAN
14
11/8/2016
● Mô LK thay đổi tái tạo và quá sản hạt và cục đảo lộn trật tự
Quanh - vành đai xơ Tiểu thùy giả Hạt đầu đanh – sát mặt gan
Cơ chế tạo mô xơ Đa dạng phụ thuộc: NN, gđ phát triển, mức độ tiến triển
Xơ khoảng cửa Xơ quanh khoảng cửa Phức tạp chẩn đoán và tiên lượng
Tế bào hình sao hoạt
hóa
Tăng sinh
Co thắt ( ↑ áp TM cửa) XƠ GAN CÒN BÙ XƠ GAN MẤT BÙ
Tạo mô xơ
Hóa ứng động (thu hút
BC ĐNTT, Monocyte)
Vách xơ, nối cửa cửa Xơ bắc cầu và hạt tái tạo
Mất dự trữ retinoid
Phóng thích cytokine
60
15
11/8/2016
BỆNH NHÂN Làm việc bình thường, tr.c nghèo nàn BỆNH NHÂN TR/C rõ rệt – 2 HỘI CHỨNG
Mệt mỏi, chán ăn Cổ chướng: toàn thể, dịch thấm, 3 – 10 lít
Dịch màu vàng chanh
RL tiêu hóa , chướng bụng, phân lỏng H/C
TĂNG pTMC Tuần hoàn bàng hệ cửa – chủ
TR/C GỢI Ý Đau HSP
Lách to: mấp mé HS hay dưới sườn T vài cm
Nốt sao mạch:
da mặt, cổ, ngực, lòng bàn tay son
Chảy máu cam, chảy máu chân răng
Gan to: ± , nhẵn, mềm. Lách to
TRIỆU CHỨNG
LÂM SÀNG
XƠ GAN MẤT BÙ Gầy sút, suy sụp mất khả năng làm việc
16
11/8/2016
Thiếu máu
CTM XHTH: thiếu máu nhược sắc, Hb giảm, PLT – bt XU HƯỚNG CÀNG NẶNG – ĐiỀU TRỊ THÍCH HỢP ỔN ĐỊNH VÀI NĂM
SOI Ổ Mặt gan mất tính nhẵn, bóng, lần sần – u cục, ▲ Bilirubin H.tương > 51 mmol/L
BỤNG Đỏ nhạt – vàng nhạt, bờ gan – mấp mô, ST – GPB
66
+ Cơ chế
- Ngoài NH3 tăng cao, còn thấy xuất hiện nhiều độc chất khác, như: các a.cid béo
chuỗi ngắn (valeric...);dẫn chất methionin (mercaptân); dẫn chất trytophan (indol,
BIẾN CHỨNG scatol); chất chuyển TK giao cảm giả (octopamine...); tăng a.amin thơm...
Và các yéu tố thúc đẩy như: lên men chuyển hóa VK ở ruột, nối tắt của chủ...
● Vỡ giãn TM – TQ
XHTH ● Xuất huyết: ngoài da, chân răng, OTH
đi cầu phân đen-đỏ
● Nặng, có thể tử vong
UNG THƯ
HÓA 70 – 80% ung thư gan/xơ gan
BỘI NHIỄM
Viêm phổi, lao phổi, NK ruột xơ gan nặng hơn
17
11/8/2016
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ DÙNG THUỐC
18
11/8/2016
ĐỊNH NGHĨA
MỤC TIÊU
SỎI MẬT
Gallstones-cholelithiasis
75 76
19
11/8/2016
NGUYÊN NHÂN
SỎI MẬT
Gallstones-cholelithiasis
SỎI SỎI
cholesterol Sắc tố mật
Tỉ lệ khác nhau
* Thành phần sỏi mật Việt Nam – Châu á, khác với các nước
20
11/8/2016
Stercobilinogen
urobilinogen
* TÚI MẬT
● Hấp thu nước – cô đặc cholesterol và tiết nhày tủa cholesterol
Heme oxygenase : O2 CO 81
82
NHIỄM KHUẨN
83 84
21
11/8/2016
TRIỆU CHỨNG
TRIỆU CHỨNG
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
ĐIỂN HÌNH
THĂM KHÁM
Cơn đau quặn gan TÚI MẬT To và đau. Nghiệm pháp MURPHY (+)
Đột ngột dữ dội ở HSP lan vai or bả vai P
GAN ● To đều, mặt nhẵn, mật độ chắc, bờ tù
Đau – không dám thở mạnh và cử động mạnh ● Mức độ to – phụ thuộc sự tắc mật
Đau – sau ăn nhiều mỡ, 22 – 23h đêm
kéo dài vài h vài ngày khỏi tái phát
Sốt: sau đau # 12 giờ, kèm rét run do viêm đ.mật, túi mật
Vàng da: sau đau 24 giờ, mức độ tùy độ tắc mật
kèm đi phân bạc màu, ngứa – k.dài và mất chậm
RLTH: chán ăn, sợ mỡ, táo bón or tiêu chảy
Tái phát nhiều lần, khoảng cách – vài tháng, vài năm
85 86
CHỤP
ĐM - CQ
22
11/8/2016
▲ Giảm đau:
chống co thắt – atropin, papaverin
▲ CHENODESOXYCHOLIC, URSODESOXYCHOLIC
▲ Chống nhiễm khuẩn: KS liều cao – nhanh, mạnh
VK Gr(-) – Cephalosporin III + quinolon. aminosid ● TD: Giảm độ bảo hòa cholesterol
cholesterol không tủa – sỏi nhỏ dần và khỏi
● CĐ: sỏi túi mật, nhỏ < 1cm, túi mật – còn tốt
Đề phòng sỏi tái phát
91 92
23
11/8/2016
Áp dụng chủ yếu và rộng rãi * Dùng sóng SA hoặc laser hoặc tạo áp lực lên viên sỏi
Sỏi OMC và PT lấy sỏi qua ngã nội soi ● Sỏi túi mật – chỉ dùng sóng SA
đường mật trong gan Qua đường tá tràng
● Hoặc phối hợp nội soi với sóng SA or Laser
Cắt túi mật Qua ngã nội soi ổ bụng
94
PHẪU THUẬT
vọng cách
24
11/8/2016
Đảng sâm
Phyllanthus urinaria L Euphorbiaceae. Zea mays L Poaceae.
KÊ NỘI KIM UẤT KIM
Asteraceae
Atractylodes macrocephala Codonopsis pilosula campanulaceae
Curcuma longa
Endothelium Corneum Gigeriae Galli
(Zingiberaceae) 97
Chim trĩ (Phasianidae). 97 Smilax glabra Smilacaceae Glycyrrhiza uralensis Fabaceae 98
Họ Khúc khắc
MỤC TIÊU
99 100
25
11/8/2016
101 102
● VK đường ruột – xn tb n.m ↑ tiết, ↓ hấp thu ● Nhiễm độc: KL nặng (Hg, As, Ag..)
Shigella, Samonella, Campylobacter, E.coli nấm độc, thuốc bảo vệ thực vật
NHIỄM độc từ thực phẩm b.quản kém
NGUYÊN NHÂN
VI KHUẨN ● VK đường ruột – không xn tb n.m KHÁC
tiết nội độc tố, ↑ tiết ● Dị ứng DD – ruột
S.aureus, E.coli, C. perfringen
● Lạm dụng thuốc nhuận tràng
NHIỄM Gây tiêu chảy + H/C nhiễm khuẩn
VIRUS Rotavirus, Norwalkvirus (++) ● Dùng kháng sinh kéo dài
Rotavirus
26
11/8/2016
HẤP THU
PHÂN 106
105 100 - 200 ml
TIÊU CHẢY
HẤP THU
Nước hấp thu DỊCH – OTH
99%
27
11/8/2016
Crofelemer
28
11/8/2016
29
11/8/2016
ĐIỀU TRỊ
THUỐC CẦM TIÊU CHẢY
Điều trị tr/c phụ của bệnh chính: viêm loét ĐT, Crohn, carcinoma R
Trường hợp khác – thuốc cầm TC là không cần thiết
ATTAPULGIT ● Tác dụng hấp phụ, tạo khuôn cho phân
POLYCARBOPHIL ● Giảm số lần đi ngoài
● CĐ khi chất hấp phụ không tác dụng
GIẢM NHU ĐỘNG R
Thành phần ORS chuẩn cũ (g/L) ORS giảm thẩm thấu
● KHÔNG dùng: T/C có máu, sốt cao
OPIAT, LOPERAMID
311 mmol/l 245 mmol/l H/C nhiễm độc – khuynh hướng giữ
DIPHENOXYLAT
rỉ viêm trong ruột kéo dài TR/C
NaCl 3.5g 2.6g
ĐIỀU TRỊ
KHÁNG SINH
30
11/8/2016
TÁO BÓN
ĐỊNH NGHĨA
TÁO BÓN
TÁO BÓN
RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG RỐI LOẠN TRỰC TRÀNG CHỨC NĂNG
ĐẠI TRÀNG VÀ HẬU MÔN
● Nhiệm vụ đẩy phân xuống ● Giảm vận động trưc tràng
● Nhu động ↓ hoặc cản trở ● Tăng vận động hậu môn
bởi khối u táo bón
TÁO BÓN
THỰC THỂ
123 124
31
11/8/2016
● Phiện, tanin, chất sắt, an thần… DO ● Người già, suy nhược, bệnh mạn nằm lâu…
THUỐC ● Giảm nhu động ruột, phân khô SUY NHƯỢC ↓ nhu động ruột và TL cơ t.bụng táo bón
32
11/8/2016
TÁO BÓN
ĐIỀU TRỊ
TRIỆU CHỨNG
RL toàn thân
TÁO BÓN KÉO DÀI
nhức đầu, đánh trống ngực, cáu gắt
ĐIỀU TRỊ
CHẾ ĐỘ ĂN VÀ THAY ĐỔI LỐI SỐNG
sản phẩm từ sữa
đồ ăn vặt
đồ chiên
33
11/8/2016
134
Thank you
135 136
34