Professional Documents
Culture Documents
MỤC TIÊU
Tế bào
Glucose G G
1
11/8/2016
* INSULIN
SINH LÝ INSULIN
* INSULIN (21+30 A.A)
7 8
2
11/8/2016
SINH LÝ INSULIN
* SỰ BÀI TIÊT INSULIN
9 10
* RECEPTOR - INSULIN
PHA 1
PHA 2 ● R- bề mặt tb nhạy với insulin: được điều hòa bời [insulin]
Giảm cân,
Tăng nhạy cảm insulin – mô đích
giảm béo bụng
11 12
3
11/8/2016
SINH LÝ INSULIN
TÁC DỤNG
SINH LÝ INSULIN
Gastric inhibitory polypeptide
3 TÁC DỤNG CHÍNH
* NHANH
Glucagon-like peptide
* TRUNG GIAN
● Tất cả tb: insulin – thúc đẩy h.động enzym chuyển G, aa, a.béo
dự trữ ổn định và phúc tạp
* KÉO DÀI
4
11/8/2016
SINH LÝ INSULIN
VẬN CHUYỂN GLUCOSE
Bơm VC Glucose Mô cơ và mỡ
GLUT – SGLT GLUT 4
GLUCOSE TẾ BÀO
Insulin K+ vào tb
Chênh lệch [gradien]
aa
↓ K+ máu
Không cần insulin
SINH LÝ INSULIN
TD CHUYỂN HÓA INSULIN
THỨC ĂN
TB đặc hiệu
Hấp thu vào máu
Protein
AA – máu AA
Glycogen
G – máu GLU
Mỡ
Năng lượng
20
5
11/8/2016
SINH LÝ INSULIN
TD CHUYỂN HÓA INSULIN
G – máu Glycogen
Dự trữ - mô mỡ
Hạn chế thu nạp G vào mô không cần insulin
Dự trữ mô mỡ TG
Phân giải chất béo Este hóa
cung cấp
21 INSULIN ↑ thu nạp Glucose glycerol + a.béo
22
6
11/8/2016
SINH LÝ INSULIN
THIẾU HỤT INSULIN
THIẾU HỤT 1 PHẦN (TYPE 2)
Thiếu insulin NGĂN: RLCH – CHẤT BÉO CETON
Tương đối
1 lượng nhỏ Type 2 – Tăng đường huyết
Insulin
G máu Tb cơ – mỡ (ceton ko ↑)
> 180 mg/dL > 11,1 mmol/L Hôn mê – tăng áp lực thẩm thấu
25
G niệu
28
7
11/8/2016
SINH LÝ INSULIN
SINH LÝ INSULIN
THIẾU HỤT INSULIN
THIẾU HỤT INSULIN THIẾU HỤT TOÀN BỘ (TYPE 1)
THIẾU HỤT 1 PHẦN (TYPE 2)
Thiếu insulin Tăng đường huyết nghiêm trọng
Tuyệt đối
THỨC ĂN
TB đặc hiệu Tăng Ptt máu B/C thần kinh – hôn mê
Hấp thu vào máu
Cân bằng Protein
âm nitrogen
CH – TB xáo trộn trầm trọng – không đủ G tạo năng lượng
AA – máu AA
Glycogen
Mất dự trữ Glycogen – Gan và cơ
G – máu GLU MỠ Aa G
↑ TG , ab tụ do, bị phân giải Chất béo
GAN Protein
Năng lượng lipopreotein
Giảm dự trữ
Thải ra nước tiểu
Mất lượng cơ lớn
Acid amin Suy kiệt
Thể ceton Lipoprotein 29
SINH LÝ INSULIN
THIẾU HỤT INSULIN ĐỊNH NGHĨA
THIẾU HỤT TOÀN BỘ (TYPE 1)
Oxy hóa
Acid béo tự do Thể ceton (mô máu) ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Diabetes mellitus
8
11/8/2016
LỊCH SỬ LỊCH SỬ
• Thế kỷ thứ 6 sau CN trong kinh Vệ đà (bộ sách ghi chép các kiến thức
• Thầy thuốc thời La Mã cổ: khoa học thời đó) các thầy thuốc Ấn Độ cổ đại ghi nhận kiến và ruồi bu
Aretaeus (130-200 TCN): vào nước tiểu các bệnh nhân đái tháo
diabetes “đi-a-bê-tét” một • Đến thế kỷ 17-18, các thầy thuốc người Anh mới xác định một cách khoa
từ Hy lạp có nghĩa là ống xi học vị ngọt trong nước tiểu và máu những bệnh nhân đái tháo là do có chứa
phông, hay sự đi qua để tả ý một chất đường.
của ông cho rằng “nước
• William Cullen (1710-1790) người Anh, là người đầu tiên dùng tên
không giữ lại được trong
diabetes mellitus (đi-a-bê-tétx men-li-tutx) để gọi bệnh này, mel hay
người mà dùng cơ thể như
melli từ La tinh có nghĩa là mật ong; đi-a-bê-tétx men-li-tutx là bệnh đái
một chỗ nứt để thoát ra
tháo mà nước tiểu có vị ngọt.
ngoài”.
• Từ đó về sau người ta gọi bệnh này là Diabetes mellitus, đó là tên khoa
học chính thức của bệnh được dùng trên toàn thế giới ngày nay, gọi tắt là
Diabetes.
33 34
Theo ước tính mới nhất của Liên đoàn Đái tháo đường thế giới, năm 2012
trên toàn thế giới có 371 triệu người mắc bệnh đái tháo đường và đến năm
2030 sẽ có 552 triệu người bị đái tháo đường.
Ở Việt Nam, tỷ lệ mắc bệnh đái tháo đường trong cả nước ước tính là trên
5%, tức khoảng 4,5 triệu người bị đái tháo đường.
Bệnh đái tháo đường gây nhiều biến chứng nặng nề lên các cơ quan nếu
không được chẩn đoán sớm và điều trị thích hợp.
35 36
9
11/8/2016
ĐTĐ TYPE 1
VIÊM
QT tự miễn
TB β Hủy gần như hoàn toàn
Thâm nhiễm
Cơ thể KT Chống tất cả Tb tụy – tb β N, ĐTB, LT độc L T độc tế bào (CTL)
KN/HLA-DR3, HLA-DR4
Virus TỰ - KT >< Tb β
(coxsakie B, cytomegalovirus, Echo, Epstein Bar.)
Thức ăn (sữa bò, cafein)
TR/C LS
ĐK sống (VK, stress, độc chất) 40
39
10
11/8/2016
KHÁNG INSULIN Giảm R-insulin or giảm Kn kết dính-R ● Đái nhiều-đêm, ↑ số lượng nước tiểu, khát,
TĂNG
GLUCOSE ● RL thị giác: thay đổi Ptt nhãn cầu
Giảm TD isulin - thu nhận G ● Viêm âm hộ, âm đạo, niệu đạo, quy đầu
● ↑ insulin máu bù trừ HẬU QUẢ ● Ngủ liệm, yếu, giảm cân
RL TiẾT INSULIN ● ↑ tiền chất không có h.tính proinsulin RLCH – G ● Nhiễm toan ceton (tăng ch mỡ)
● Mất KN tiết insulin từng đợt
TS – ĐTĐ ● Bệnh lý mạch máu
BÉO PHÌ B/C MẠN
GIA ĐÌNH
ÍT H.Đ THỂ LỰC ↑ G – LIPID
● Tim, thận ,TK, mắt, NK, khớp
Gen liên quan – glucokinase
Kháng insulin R – insulin, R –glucagon
Glycogen synthetase
11
11/8/2016
BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG CẤP
NO INSULIN
● ĐTĐ type 1
● Thiếu hụt insulin tuyệt đối
↑ ĐH, ↑ hủy lipid, ↑ Ceton PHÂN HỦY C.BÉO
ĐƯỜNG NiỆU
Toan máu, RL nước – điện giải
ĐÓI TẾ BÀO
● Biểu hiện:
+ RL nhịp thở - Kussmal ĐÁI NHIỀU
+ Hơi thở có mùi aceton, da khô T.THẤU GiẢM
+ Hôn mê, huyết áp hạ, nhịp tim nhanh CÂN
ĂN NHIỀU
ĐA NiỆU
Hít sâu - Ngừng thở - Thở ra - Ngừng thở rồi thở lại
UỐNG NHIỀU
46
PATHOPHYSIOLOGY
BIẾN CHỨNG
Thiếu insulin
BIẾN CHỨNG CẤP
Phân giải chất béo
Hấp thu Glucose Phân giải protein
Glycerol HÔN MÊ DO TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
ACID béo tự do
12
11/8/2016
HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN ● Nguyên nhân tử vong chính
● Thường gặp ĐTĐ type 2
MẠCH
● Do dùng thuốc hạ ĐH quá liều VÀNH
or dùng thuốc – đói, bỏ bữa
● Biểu hiện: ● XVĐM sớm, nhanh, trầm trọng
+ Vã mồ hôi, choáng váng, hoa mắt ● Thành mạch dày, huyết khối
+ Lơ mơ, co giật, hôn mê ngăn máu – tim, gây sức ép tim
CĐTN, NMCT, đột tử
49 50
BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN
TĂNG RL
HA LIPID
● HA cao YTNC – ĐTĐ ● Thường gặp – ĐTĐ type 2
↑ đề kháng insulin tổ chức ● Tăng nguy cơ bệnh mạch vành
và hậu quả ĐTĐ và mạch máu lớn
● BiẾN CHỨNG – TIM MẠCH ● Tăng: TG, cholesterol tp, VLDL
+ Bệnh mạch vành, đột quỵ … ● Giảm: HDL
● Thúc đẩy B/C mạch máu nhỏ
51 52
13
11/8/2016
● Vi mạch - ĐTĐ
BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU NHỎ ● Mao mạch, tiểu ĐM BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU NHỎ
● Dày màng đáy, ↑ thấm và dễ vỡ MM
VÕNG
MẠC THẬN
● ĐH tăng cao, áp lực thành mạch lớn ● Dày màng đáy mao mạch cầu thận
2 dạng bệnh mắt xơ tiểu cầu thận
+ Bệnh VM – ĐTĐ ↓ GFR suy thận
+ Đục thủy tinh thể
NN - ↓ thị lực và mù
53 54
55 56
14
11/8/2016
57 58
CHẾ ĐỘ ĂN
MỤC TIÊU
ĐIỀU TRỊ
ĐTĐ TYPE 1
PHỤ THUỘC ĐTĐ TYPE 2
Điều trị và ngăn BC NĂNG LƯỢNG ĐỦ CALO
Kiểm soát ĐH mục tiêu TUỔI, GIỚI GiẢM CÂN
Kiểm soát: CÂN NẶNG E – HỢP LÝ
Và bền vững H.Đ THỂ LỰC < 1200 Kcal/j
YTNC tim mạch LÝ TƯỞNG PHÙ HỢP
Không gây hạ ĐH LỐI SỐNG ↓ 20 – 25% E
Và tp HC- CH LOẠI INSULIN
15
11/8/2016
● CĐ bắt buộc type 1. Liều tùy thuộc tình trạng thiếu insulin
● Luyện tập quan trọng – ĐTĐ type 2 ● Chọn dạng thuốc, phân liều tùy vào hoạt động
VẬN ĐỘNG Giảm cân, giảm đề kháng insulin,
THỂ LỰC INSULIN và cách sống BN
cải thiện dung nạp glucose và lipid máu
● Tùy theo tuổi, bệnh tim mạch Bữa ăn Bữa ăn Bữa ăn
KiỂM SOÁT
● Cung cấp kiến thức bệnh ĐTĐ Nhu cầu insulin bolus
GIÁO DỤC ● Biết nguyên tắc điều trị - hợp tác thầy thuốc
BỆNH NHÂN ● Biêt cách dùng thuốc, tự theo dõi, phòng B/C
INSULIN
16
11/8/2016
ĐIỀU TRỊ
THUỐC - ĐTĐ
THUỐC HẠ ● Sau khi chế độ ăn và vận động thể lực – thất bại
ĐƯỜNG HUYẾT ● THUỐC + CHẾ ĐỘ ĂN + VẬN ĐỘNG THỂ LỰC
● SULFONYLUREAS:
ưu tiên chọn đầu tiên/BN cân nặng bt or thừa cân nhẹ
● BIGUANID:
ưu tiên bệnh nhân béo phì
● Nếu kiểm soát ĐH chưa tốt tăng liều or phối hợp nhiều nhóm thuốc
● Nếu thất bại với điều trị bằng thuốc hạ ĐH
– INSULIN đơn thuần or phối hợp
65 66
ĐIỀU TRỊ
CÁC NHÓM THUỐC - ĐTĐ
17
11/8/2016
↓ sx Glucose gan
Glucose
↑ hấp thu G - tb cơ Na+
SGLT2 inhibitor
69 70
71 72
18
11/8/2016
MỤC TIÊU
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP Trình bày được TR/C LS và CLS cường giáp, suy giáp
Nêu được phương pháp điều trị của bệnh lý tuyến giáp
73 74
TUYẾN
● Cấu tạo: Nang giáp – chất keo (Thyroglobulin)
GIÁP
● Hormon:
được Ʃ tb nang giáp – dự trữ trong lòng nang
kết hợp thyroglobuline
75 76
19
11/8/2016
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ TUYẾN GIÁP GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ TUYẾN GIÁP
SINH TỔNG HỢP HORMON TUYÊN GIÁP SINH TỔNG HỢP HORMON TUYÊN GIÁP
77
MIT+DIT T3 DỰ TRỮ T3 = 5 x T4
DIT+DIT T4 NANG GIÁP 75 % T3 T4
20
11/8/2016
Na/I
peroxidase iodinase MIT T3
I- I- I2 lưới nội chất
DIT T4
tyrosin
T3 T4 tự do
HUYÊT
MIT – monoiodotyrosin THANH
T3 T4
DIT – diodotyrosin
T3 – triiodothyronine
Thyroxin +
T4 – thyroxin T3, T4 tự do
globulin
(0,02%) 82
[IOD] máu thấp –↑ h.đ tuyến giáp – thu nhận iod tối đa
TRH, TSH – kích thích tuyên giáp phì đại
83 84
21
11/8/2016
TÁC DỤNG HORMON TUYẾN GIÁP TÁC DỤNG HORMON TUYẾN GIÁP
CHUYỂN HÓA CHẤT CHUYỂN HÓA CHẤT
● Tăng tốc độ phát triển cơ thể ● CH glucid: ↑ thoái hóa G – tb và phân giải glycogen – gan
↑ tân tạo G – gan, hấp thu G – ruột, ↑ tiết insulin
● Thúc đẩy trưởng thành và phát triển não
● CH lipid: giảm cholesterol toàn phần (↑ Receptor LDL – gan)
– bào thai, năm đâu sau sinh
● ↑ tổng hợp ATP năng lượng cho hoạt động chức năng TRÊN HỆ SINH DỤC
85 ● Thúc đẩy phát triển và h.đ bình thường hệ sinh dục 86
CHUYỂN HÓA
22
11/8/2016
NGUYÊN PHÁT
CƯỜNG GIÁP HYPERTHYROIDISM
Bệnh Basedow (75%) Bệnh tự miễn (K.thích KT kháng R-TSH)
Bướu giáp độc đơn/đa nhân
Là tình trạng tăng hormon tuyến giáp trong máu U lành tính (Adenoma)
Viêm tuyến giáp Tự miễn, virus, sau sinh
do hoạt động quá mức của tuyến giáp Do thuốc Amidaron, quá liều levothyroxin (điều trị suy giáp)
Tổn hại MÔ và CHUYÊN HÓA – nhiễm độc tuyến giáp Chế độ ăn Quá nhiều iod
89 90
Yếu tố di truyền:
g.đ có người bị Basedow, HLAB8, HLADR3
Thường gặp nữ
91
23
11/8/2016
95 96
24
11/8/2016
Nhịp tim nhanh > 100 lần/phút Trạng thái kích thích, lo lắng, bồn chồn,
tính khí thất thường, dễ cáu gắt
Tăng khi xuất động hay hồi hộp đánh trống ngực Hay mất ngủ, ± trầm cảm, RL tâm thần
TIM MẠCH TÂM
THẦN KINH
HAT.thu tăng, hiệu số HA cao Run đầu ngón tay, tần số cao, biên độ thấp, đều
Rung nhĩ, suy tim – tăng cung lượng tim Rối loạn vận mạch:
mặt đỏ bừng từng lúc, hay vã mồ hôi
97 98
25
11/8/2016
101
101 102
CƯỜNG GIÁP
CẬN LÂM SÀNG
26
11/8/2016
▲ ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
BiẾN CHỨNG TIM:
Nhịp tim nhanh có ngoại tâm thu, or suy tim toàn bộ
▲ PHẪU THUẬT
105 106
(3):Lithium
Ức chế tổng hợp hormon
Kháng giáp: dùng liều khác nhau ở các giai đoạn bệnh (1):Thiocyanat, perclorat
● Dẫn xuất thiouracil: MTU, PTU, BTU
● Dẫn xuất imidazol: methimazol, carbimazol, thiamazol
108
108
27
11/8/2016
CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân lớn tuổi, không còn CĐ-PT ● Lồi mắt: không thể điều trị triệt để
Nguy cơ suy giáp vĩnh viễn or cơn cường giáp cấp
● Cơn cường giáp cấp:
+ điều trị bằng thuốc kháng giáp tổng hợp
+ thuốc chẹn β
+ corticoid
+ bù nước
111 112
28
11/8/2016
SUY GIÁP
Hypothyroidism
113 114
29
11/8/2016
117 118
119
PHÁT TRIỂN ChẬm phát triển thể chất và trí tuệ, đần độn120
30
11/8/2016
TRIỆU CHỨNG
SUY GIÁP THỨ PHÁT
121 122
TRIỆU CHỨNG
CẬN LÂM SÀNG BIẾN CHỨNG
123 124
31
11/8/2016
▲ Hormon giáp: đa số
điều trị suốt đời ● Tính chất giáp trạng: Thyroid chiết từ T.G đ.vật, ít dùng
▲ Điều trị nguyên nhân: một số trường hợp ● Hormon giáp tổng hợp: Levothyroxin (T4), Liothyronin (T3)
125 126
● Lâm sàng: Đánh giá mức độ cải thiện TR/C ● Suy giáp thoáng qua:
+ Viêm giáp bán cấp: Không cần điều trị
● Định lượng T3, T4 và or TSH: chỉnh liều thuốc phù hợp + Thuốc kháng giáp tổng hợp: giảm liều or thêm H ≠
+ Quá tải iod or dùng thuốc: ngưng thuốc và T.dõi
không đỡ thêm kháng giáp tổng hợp
● Suy giáp thứ phát do suy t.yên or vùng dưới đồi ↓ TSH
+ Hormon giáp TH thêm H.thượng thận, GH (TE)
hormon sinh dục (giới, tuổi)
127 + U tuyến yên: PT or xạ 128
32
11/8/2016
129 130
Thiếu hụt IOD là nguyên nhân quan trọng gây bướu giáp địa phương
YẾU TỐ CHẤT GÂY BƯỚU CƠ CHẾ
GIÁP
KHÔNG THIẾU IOD Nhiễm vi khuẩn Progoitrin ức chế hữu cơ hóa iod
DO T.GIÁP KHÔNG ● Thức ăn or thuốc có chất làm cản trở
TiẾP NHẬN QT tổng hợp hormon tuyến giáp Sắn, kê Yếu tố kích thích t.giáp Làm ↑ kích thước tuyến giáp
33
11/8/2016
BƯỚU GIÁP ● Bướu ko dính da, ko nóng, ko rung miu, ko AT ● TRIỆU CHỨNG NGHÈO NÀN
ĐƠN THUẦN ● Bướu to ít or nhiều.
Bướu giáp địa phương to 2 thùy, có nhân ±
THĂM DÒ CN TUYẾN GIÁP
ĐỘ TẬP TRUNG I 131
135 136
34
11/8/2016
● Nhiễm khuẩn
Viêm bướu giáp BƯỚU LAN TỎA ĐÃ LÂU VÀ CÓ NHÂN
● Loạn dưỡng Điều trị nội khoa = Hormon tuyến giáp
chảy máu bướu giáp ổn định bướu giáp, không thay đổi KL bướu giáp
● Thoái hóa ác tính
Ung thư tuyến giáp PT cắt bớt nhu mô bướu giáp
bướu giáp khổng lồ, có nhân, bước chìm – chèn ép
● RLCN
cường giáp/BN bướu giáp lan tỏa or bướu giáp nhân
137
ĐIỀU TRỊ
PHÒNG BỆNH
BỆNH LÝ
● Chủ yếu áp dụng với bướu giáp địa phương VỎ THƯỢNG THẬN
do thiếu hụt iod vào chế độ ăn bằng muối iod
139 140
35
11/8/2016
▲ 3 LỚP
● Lớp cầu: Lớp ngoài cùng (tb chứa ít lipid)
– ngay dưới bao xơ tiết ALDOSTERON
● Lớp lưới: trong cùng (tb chức ít lipid, các hạt lipofucsin)
tiết androgen
ACTH – TUYẾN YÊN
141 142
GLUCOCORTICOID - CORTISOL
GP – SL VỎ THƯỢNG THẬN TÁC DỤNG CƠ CHẾ
Chuyển hóa - ↑ G máu
TD SINH HỌC – ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT HORMON GLUCID - ↑ tân tạo đường – GAN (từ protein)
- ↓ sử dụng G – tế bào ĐIỀU HÒA B.TIẾT
MINERALOCORTICOID PROTID - ↑ phân giải protein ACTH-T. YÊN
GAN: ↑ nhập aa Tb, ↑ Ʃ protein
TB KHÁC: ↑ thoái hóa protein, ↓ Ʃ protein
LIPID - ↑ thoái hóa lipid CORTISOL
- ↑ thoái hóa lipid ở mô mỡ, ↑ a.b tự do (cao I: 7-8h AM)
TÁC DỤNG ALDOSTERON ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT - ↑ lắng đọng và phân bố lại mỡ trong cơ thể (thấp I: 23h)
(ứ đọng mỡ mặt, ngực, bụng)
● ↑ tái hấp thu Na+, ↑ bài tiết K+ và H+ ● [K+ ] dịch ng.bào ↑ ↑ aldos
NƯỚC VÀ - Na+ : ↑ tái hấp thu Na+ và nước ở OT
- tại OT – hoạt hóa gen nhân tb ● [Na+] dịch ng.bào ↓ ↑ aldos ĐIỆN GiẢI - K+, Ca2+: ↑ thải trừ ở OT
Tăng Ʃ Na+ - K+ ATPase ● ↑ hoạt động RA ↑ aldos
● ↑ V – dịch ngoại bào và không làm Chống viêm - Ưc chế di chuyển bạch cầu về ổ viêm
thay đổi Na+ máu. ↑ aldosteron kéo dài - Ưc chế phospholipase A2 ↓ phản ứng viêm
- Bền vững màng lysosom, ức chế các men tiêu thể
tăng huyết áp ĐM
● ↑ tái hấp thu Na+, ↑ bài tiết K+ qua tuyến Chống dị ứng Ức cế giải phóng histamin
mồ hôi và nước bọt Tế bào máu và hệ - ↑ SL HC, BC, TC, ↑ đông máu
thống miễn dịch - ↓ SL Eosophil, lympho
- ↓ k.thước các mô lympho
143 144
Ức chế CN thực bào, sản sinh KT
36
11/8/2016
GP – SL VỎ THƯỢNG THẬN
TD SINH HỌC – ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT HORMON
ANDROGEN
TESTOSTERON
DIHYDROTESTOSTERON
145 146
147 148
37
11/8/2016
LÂM SÀNG
● NN thường gặp nhất – H/C cushing ● Tăng cường vừa – bất thường phân bố mỡ
BỆNH BÉO PHÌ tập trung vùng trung tâm – mặt trăng,
CUSHING ● U tuyến yên (hay gặp nhất – basophil adenoma) bướu mỡ gáy, béo bụng, tay chân gầy
↑ ACTH ↑ tiết cortisol
● Teo cơ gốc chi. Do ↑ quá trình dị hóa
TEO CƠ
HỘI CHỨNG ● U lành tính or u ác tính của vỏ thượng thận ↓ Ʃ protein, ↓ K+ máu – yếu cơ
CUSHING ↑ tiết hormon cortisol
CÁC TỔN ● Da mặt đỏ hồng: teo da, mỏng, giãn mạch dưới da
HỘI CHỨNG ● U ác tính – u phổi, u tuyến ức, u tụy THƯƠNG DA ● Nếp răn đỏ, dài ở bụng, đùi, lưng, vú
CẬN – K tiết ACTH –like ↑ tiết hormon vỏ thượng thận có khi – ngực, vai, nách, bẹn
ĐiỀU TRỊ ● Da dễ bầm tím, xuất huyết, nứt da
CORTICOID ● Hội chứng Cushing – CR cơ chế
● Vết thương khó lành và sẹo xấu
KÉO DÀI
149 ● Da dễ nhiễm trùng, ↑ tiết bã, trứng cá, rậm lông ♀
LÂM SÀNG
RLTÂM THẦN ● Hưng phấn và cơn hoang tưởng, lo âu, trầm cảm
38
11/8/2016
39
11/8/2016
LAO TUYẾN
TỔN THƯƠNG VỎ THƯỢNG THẬN NGUYÊN PHÁT THƯỢNG THẬN
● Bẩm sinh – DT trên Nst X – bé trai
GỈAM SX ACTH THỨ PHÁT ● LS: suy vỏ T3 kèm tt thần kinh.
LOẠN DƯỠNG
CHẤT TRẮNG T3 RLCH ab chuỗi dài – mất myelin rải rác
hệ thần kinh TW
NHIỄM TRÙNG ● Thâm nhiễm HIV gđ AIDS
THƯỢNG THẬN
159 160
40
11/8/2016
NGUYÊN NHÂN SUY VỎ THƯỢNG THẬN NGUYÊN NHÂN SUY VỎ THƯỢNG THẬN
NGUYÊN PHÁT NGUYÊN PHÁT
* DO RL SX HORMON
* TỔN THƯƠNG GP – TUYẾN THƯỢNG THẬN
● Thiếu enzym 21 –hydroxylase
XUẤT HUYẾT ● BN RL Đông máu or đ.trị kháng đông ↑ SINH – thiếu glucoscorticoid và mineralocorticoid
THƯỢNG THẬN BẨM SINH T3 tăng androgen
● U T3 – cắt tuyến
XÂM LẤN ● K di căn, u lympho DO ĐIỀU TRỊ ● Do thuốc – hủy mô thượng thận:
THƯỢNG THẬN
ketonazol, aminogluthetimid
161 162
Do thiếu hormon hướng vỏ T3 – tuyến yên và VDĐ ● Phá hủy chậm thời gian – suy mạn
Giảm ACTH giảm corticoid – không ảnh hưởng aldosteron TUYẾN THƯỢNG ● Suy T3 cấp
THẬN ● LS xuất hiện khi TT > 90%
ĐiỀU TRỊ CORT. ● Dùng corticoid càng dài –liều cao
Ʃ KÉO DÀI suy vỏ thượng thận càng nặng THIẾU CORTICOID
TT – TRỤC ● NN: U tuyến yên, nhiễm lao, viêm, ● Giảm tạo mỡ, teo mô mỡ
HẠ ĐỒI – YÊN cắt bỏ T3 – 1 bên do u ● Gan giảm tạo glucose nguy cơ hạ ĐH
● Giảm thải nước tự do, chậm bài niệu và hạ natri máu do pha loãng
● HA thấp
ĐiỀU TRỊ CƯỜNG VỎ T3. PT CẮT TUYẾN YÊN – U TUYẾN YÊN
● ACTH tăng cao sạm da
163 164
41
11/8/2016
THIẾU ALDOSTERON Suy vỏ thượng thận nguyên phát mạn tính (bệnh Addison)
● Giảm hấp thu Na+ ống thận, ↓ bài tiết K+ và H+ nước tiểu XẠM DA VÀ NIÊM ● Da hở, vùng cọ sát nhiều, vùng sẹo
(RL trao đổi Na+, K+, H+) nếp gấp, quầng vú, mặt trong má, lưỡi, môi
● Lúc đầu có tính gián đoạn, về sau mệt
+ Giảm thể tích tuần hoàn giảm HA và sút cân MỆT MỎI
liên tục, kèm theo suy nhược tinh thần và sd
+ Hạ natri máu, ↑ Na+ niệu, ↑ K+ máu, toan chuyển hóa,
cô đặc máu, suy thận chức năng GẦY SÚT ● Do mất nước và chán ăn do giảm CN dạ dày
167 168
42
11/8/2016
TRIỆU CHỨNG ĐIỂN HÌNH TRIỆU CHỨNG NHẸ HƠN NGUYÊN PHÁT
● Trụy mạch * Có thể có 1 TR/C chẩn đoán nhầm ● Mệt mỏi, đau cơ, đau khớp
điều trị muộn
● Mất nước ● Tụt HA tư thế
● RL tiêu hóa ● Na+ máu giảm, K+ bt
● Mệt mỏi hoặc kích động, có thể hôn mê ● ACTH máu bt or giảm
● Đau cơ, chuột rút ● Không có dấu hiệu sạm da và mất nước
● Hạ đường huyết ● Có thể kèm theo dấu hiệu suy các hormon tiền yên khác
170
169
43
11/8/2016
173 174
Thank you
175
44