Professional Documents
Culture Documents
BỆNH
PARKINSON
1
Ths.Bs. Võ Nguyên Thủ
MỤC TIÊU
1
1/1/2017
LỊCH SỬ
PARKINSON
James Parkinson
Mô tả lần đầu tiên vào năm 1817
(An Essay on the Shaking Palsy)
Jean-Martin Charcot nhận dạng các đặc
điểm lâm sàng chính yếu của bệnh, phân
biệt sự khác nhau giữa triệu chứng đơ
cứng với triệu chứng cử động chậm
(1888, tại bệnh viện La Salpêtrière, Paris)
ĐỊNH NGHĨA
* Dịch tể
● Tỉ lệ chung: 1-2/1000 người. Già nhiều hơn 5 - 10 lần
● Tuổi khởi phát: 60 tuổi nặng theo thời gian tàn phế
2
1/1/2017
Parkinson
NGUYÊN NHÂN
PARKINSON
Normal
* DOPAMIN NGUYÊN NHÂN
3
1/1/2017
NGUYÊN NHÂN
PARKINSON
NGUYÊN NHÂN
* DOPAMIN
NGUYÊN NHÂN
PARKINSON
* DOPAMIN
YẾU TỐ KHÁC
QUÁ TRÌNH LÃO HÓA VAI TRÒ CỦA YẾU TỐ TB NEURON CHẾT
NGƯỜI GIÀ DI TRUYỀN (TiẾT DOPAMIN)
60 TUỔI 10% BN PARKINSON GỐC TỰ DO VÀ
CHẾT CT -APOTOSE
8
4
1/1/2017
GP NHÂN XÁM
Nhân đuôi
Liềm đen
ACETYLCHOLINE
• Trí nhớ (ChEI in Alzheimers disease)
– Basal forebrain đến cortex/hippocampus (A)
• Đáp ứng vận động ngoại tháp (Extrapyramidal motor responses )
(benztropine for Parkinsonian symptoms)
– Striatum- thể vân (B)
• Kiểm soát tiền đình (scopolamine patch cho say sóng (motion sickness )
DOPAMIN
Chuyển động, bộ nhớ, phần thưởng thú vị
(cảm giác hài lòng), hành vi và nhận thức, sự
quan tâm, sự ức chế sản xuất prolactin, giấc
ngủ, tâm trạng, học tập
GABA
+ chất DTTK ức chế chính trong hệ TKTW
+ giảm GABA gây cơn động kinh(GABA-seizures)
+ chống động kinh đích GABA receptors
hay tác động như GABA agonists
+ Valium gia tăng vận chuyển GABA tại xi-nap 10
5
1/1/2017
THỂ VÂN
THỂ VÂN
CHẤT
ĐEN
11
12
phần lưới của liềm đen
6
1/1/2017
SL
Nhân đuôi
cầu nhạt
ĐỒI THỊ
13
BỆNH PARKINSON
BỆNH SINH
Dopamine
Vô động, Giảm động
Run, cứng
Acétylcholine
Glutamate
14
7
1/1/2017
BỆNH PARKINSON
BỆNH SINH
CHÂT DTTK
KÍCH THÍCH VÀ ỨC CHẾ
DOPAMIN ACETYLCHOLIN
GABA GLUTAMAT
Thoái hóa tiết Dopamin H/C NGOẠI THÁP (thường gặp nhất)
Liềm đen – thể vân RL vận động và TLC
(mất cân bằng
KT và UC hạch nền – ngoại tháp)
ACETYLCHOLIN
KHÔNG THAY ĐỔI Mất cân bằng: KT và UC
SUY GIẢM DOPAMIN
Ưu thế hoạt lực CHOLIN
15
BỆNH PARKINSON
BỆNH SINH
60 Tuæi
16
8
1/1/2017
4 TR/C CHÍNH
TĂNG TRƯƠNG
LỰC CƠ
17
THẦN KINH
Tâm trí chậm chạm
(RL cảm xúc – trầm cảm)
BẤT THƯỜNG
TƯ THẾ - DÁNG ĐI
GẤP Mặt bất động
KHUỶU RUN MẶT
Ít nháy mắt. Cử động (môi, lưỡi,
ĐẦU VÀ THÂN
môi lưỡi chậm –nói hàm dưới,cằm)
NGƯỜI ĐÔNG CỨNG
chậm, mất âm điệu
↑ TLC
Gấp ½ người
Cơ căng cứng
Co duỗi cơ ↓
↓ vung vẩy
Chảy nước dãi, táo bón
9
1/1/2017
TĂNG TRƯƠNG
LỰC CƠ
19
CTSCANNER
SỌ NÃO
Không đặc trưng TEO NÃO LAN TỎA
NỐT CALCI HÓA
GIÃN NHẸ NÃO THẤT
MRI
SỌ NÃO
20
10
1/1/2017
TIẾN TRIỂN
PARKINSON
Ủ bệnh âm thầm, tiến triển chậm
Xuất hiện TR/C LS – DOPAMIN mất > 80%
5 GIAI ĐOẠN
TIẾN TRIỂN
PARKINSON
▲ Đa dạng, khó xác định – việc điều trị có làm chậm tiến triển bệnh?
▲ Tiến triển nặng: RLVĐ, suy giảm trí tuệ, mất trí tuệ, RL tâm thần khác
▲ Không điều trị sóng sót 10 năm. Chết cao gấp 3 lần so bình thường
▲ Điều trị tối ưu bằng THUỐC tăng gấp 2 thời gian sống sót trung bình
22
11
1/1/2017
ĐIỀU TRỊ
PARKINSON
NGUYÊN TẮC
23
ĐIỀU TRỊ
PARKINSON
▲ Phẫu thuật: Cắt đồi thị or bỏ nhân đậu – không đáp ứng nội khoa
Hiện – đang thử nghiệm: cấy tủy thượng thận
or mô liềm đen bào thai vào nhân đuôi
▲ Phục hồi chức năng: liệu pháp VĐ, xoa bóp, vật lý, tâm lý…
Đồng thời – nội khoa và phẫu thuật
24
12
1/1/2017
Đặt điện cực trong não kích thích (đồi thị, thể nhạt, các
nhân dưới đồi thị) được dùng từ năm 1997 tại Mỹ.
Điện cực gắn với pacemake generator (IPG) dưới xương
đòn, IPG được cài đặt chương trình phát tín hiệu kéo dài
3 tới 5 năm.
DBS subthalamic nuclei là ứng dụng mới có hiệu quả
chữa run, cứng cơ, vận động chậm chạp và dễ đặt hơn
KT đồi thị , thể nhạt.
Pr Benabid (Grenoble) phẫu
thuật DBS vào năm 1990
DBS một bên não được FDA
chấp thuận vào năm 1997 để
điều trị run
Đặt điện cực vào 2 bên được
chấp thuận vào năm 2002 để
điều trị các triệu chứng khác
(cứng, giảm động và loạn động) 25
ĐIỀU TRỊ
PARKINSON
ĐIỀU TRỊ - THUỐC
13
1/1/2017
3-O-Methyldopa
27
28
14
1/1/2017
Bệnh Parkinson
Anticholinergiques và Anticholinergique và
Chủ vận dopamine L Dopa + ức chế
dopa decarboxylase
TAI BIẾN
MẠCH MÁU NÃO
30
15
1/1/2017
MỤC TIÊU
31
ĐỊNH NGHĨA
TBMMN – Strocke
* Thiếu sót chức năng thần kinh xảy ra một cách đột ngột
do mạch máu bị TẮC hoặc VỠ
* Dịch tể
● Thường gặp: tử vong và di chứng cao
● Chi phí cao: Y tế và xã hội
● Tử vong hàng thứ 3 sau bệnh ung thư và tim mạch
16
1/1/2017
PHÂN LOẠI
STROKE
2 NHÓM
33
PHÂN LOẠI
STROKE
NÃO KHÔNG
HỒI PHỤC
34
17
1/1/2017
NGUYÊN NHÂN
STROKE
● TIM:
CỤC HUYẾT KHỐI Rung nhĩ, NMCT
THIẾU MÁU DI CHUYỂN Sa van 2 lá
TẮC MẠCH
CỤC BỘ ● MẠCH MÁU
LÊN NÃO Mảng xơ vữa
T.chức b.lý MM lớn
NGUYÊN NHÂN
STROKE
● Chảy máu
XUẤT HUYẾT XUẤT HUYẾT trong não vào
DƯỚI NHỆN Khoang dưới nhện
NÃO
Và dịch não tủy
DỊ DẠNG ĐTM
AVM
XUẤT HUYẾT
NỘI SỌ
36
18
1/1/2017
YẾU TỐ NGUY CƠ
STROKE YẾU TỐ NGUY CƠ
VỠ RA
MÃNH
HC
● TẮC ĐỘNG MẠCH ● CỤC MÁU ĐÔNG ● TẮC mạch máu nhỏ
NÃO Bến và dai (tiểu cầu – tan trong 24h)
SỢI
TƠ HUYẾT
● Thiếu máu não ● Thiếu máu não
Cục bộ Thoáng qua 38
19
1/1/2017
39
TRIỆU CHỨNG
STROKE
20
1/1/2017
TRIỆU CHỨNG
THIẾU MÁU NÃO
TRIỆU CHỨNG
THIẾU MÁU NÃO
XUẤT HUYẾT NÃO * BỆNH CẢNH NẶNG HƠN SO VỚI THIẾU MÁU CỤC BỘ
21
1/1/2017
43
Computerized Tomography
Magnetic resonnance Imaging
TRIỆU CHỨNG
Magnetic resonnance angiography
22
1/1/2017
45
46
23
1/1/2017
TRIỆU CHỨNG
CẬN LÂM SÀNG
48
24
1/1/2017
ĐIỀU TRỊ
TBMMN
MỤC TIÊU
49
ĐIỀU TRỊ
TBMMN
NGUYÊN TẮC
▲ Bất động, đảm bảo chức năng sống – hô hấp, tuần hoàn
▲ Điều trị triệu chứng, bệnh mắc kèm, PT khi có chỉ định
▲ Tái lập tuần hoàn, bảo vệ tế bào thần kinh,, càng sớm càng tốt
tốt nhất trong 3 giờ đầu khi bị mắc bệnh
50
25
1/1/2017
ĐIỀU TRỊ
TBMMN
ĐIỀU TRỊ - NGOẠI
Xử trí xuất huyết nội – lấy máu tụ or dẫn lưu não thất or cả 2
51
ĐIỀU TRỊ
TBMMN
ĐIỀU TRỊ - NỘI
▲ TÁI TƯỚI MÁU CƠ HỌC (tạo hình hay phá vỡ huyết khối = cơ học)
52
26
1/1/2017
ĐIỀU TRỊ
TBMMN
PHÒNG BỆNH
54
27