You are on page 1of 8

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ ĐỀ THAM KHẢO

TRƯỜNG THCS&THPT TRÍ ĐỨC TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT 2021 – 2022
ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN
Thời gian: 120 phút
Không kể thời gian phát đề

Câu 1: Cho hàm số y   x 2 có đồ thị là  P  và hàm số y  2 x  3 có đồ thị là đường thẳng  D 

a. Vẽ đồ thị  P  và  D  trên cùng hệ trục tọa độ;

b. Tìm tọa độ giao điểm của  P  và  D  bằng phép toán.

Câu 2: Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x2  2 x  1  0 Không giải phương trình, hãy tính
2  1
giá trị biểu thức A   x1  x2   x1  x1   .
 2

Câu 3: Tại một nút giao thông (hình 1), ông An đi từ vị trí A đến vị trí M theo sơ đồ sau:

A  B  C  D  E  F  G  H  K  M (hình 2). Trong đó:

3
+ Độ dài quảng đường ông An đi từ A  C bằng chu vi của hình tròn tâm O1 bán
4
 
kính O1B  82 m . Độ dài quảng đường ông An đi từ C đến D là CD  172 m .  
3
+ Độ dài quảng đường ông An đi từ D  F bằng chu vi của hình tròn tâm O2 bán
4
 
kính O2E  82 m . Độ dài quảng đường ông An đi từ F đến G là FG  172 m .  
3
+ Độ dài quảng đường ông An đi từ G  K bằng chu vi của hình tròn tâm O3 bán
4
 
kính O3H  82 m . Độ dài quảng đường ông An đi từ K đến M là KM  172 m .  
Hỏi ông An đi từ A đến M hết bao nhiêu phút? Biết rằng ông An đi với vận tốc không đổi
là 40 km / h.

Câu 4: Minh đến nhà sách mua một quyển tập và một quyển sách thì phải thanh toán số tiền là
25000 đồng. Nếu Minh mua thêm một quyển tập cùng loại nữa thì số tiền phải thanh toán
là 30000 đồng. Gọi y (nghìn đồng) là tổng số tiền Minh phải thanh toán khi mua x quyển
tập và một quyển sách. Mối quan hệ y và x là một hàm số bậc nhất có dạng y  ax  b

a và b là hằng số, a  0  .
a. Xác định hệ số a , b.
b. Nếu Minh mua 12 quyển tập cùng loại như trên thì số tiền Minh phải thanh toán là bao
nhiêu?
Câu 5: Cho ABC vuông tại A, AB  12 cm, AC  16 cm. Quay ABC quanh cạnh BC
tạo thành một hình không gian như hình vẽ. Tính thể tích của hình không gian tạo thành.

Câu 6: Bạn Nam mua hai đôi giày và bán lại với giá bán của mỗi đôi là 1232000 đồng. Biết đôi thứ
nhất Nam lời được 12% so với giá Nam đã mua đôi thứ nhất, đôi thứ hai Nam lỗ 12% so
với giá Nam đã mua đôi thứ hai. Hỏi sau khi bán hai đôi giày trên, Nam lời hay lỗ bao
nhiêu tiền?
Câu 7: Để tổ chức cho 379 học sinh khối lớp 9 đi dã ngoại. Nhà trường đã thuê 11 chiếc xe gồm
hai loại: loại 45 chỗ ngồi và loại 30 chỗ ngồi (không kể chỗ ngồi của người lái). Hỏi nhà
trường đã thuê mỗi loại xe bao nhiêu chiếc? Biết rằng mỗi xe có một giáo viên phụ trách,
tất cả mọi người đều có chỗ ngồi và tất cả xe đều không còn trống chỗ.
 
Câu 8: Cho ABC nhọn AB  AC . Đường tròn tâm I đường kính BC cắt AB, AC lần lượt
tại F và E . Vẽ H là giao điểm điểm của BE và CF ; D là giao điểm của AH và BC .

a. Chứng minh: AD là đường cao của ABC và FC là phân giác EFD.



b. Gọi T là giao điểm của EF và BC . Chứng minh tứ giác FDIE nội tiếp và
IE 2  ID.IT
c. Gọi M , N là giao điểm của AD và I   M 
nằm giữa A và N . Vẽ NQ song song


TE Q  I    . S là giao điểm của EF và MQ. Chứng minh S là trung điểm EF .
GỢI Ý ĐÁP ÁN
Câu 1:

a.  Hàm số: y   x 2

Bảng giá trị tương ứng của x và y :


x 2 1 0 1 2
2
y  x 4 1 0 1 4
 Hàm số: y  2 x  3
x  0  y  3
y  1  x  1
 Hình Vẽ:

b. Hoành độ giao điểm của  P  và  D  là nghiệm của phương trình:


x  1
 x2  2x  3  
 x  3
+ Với x1  1  y1  1
+ Với x2  3  y2  9
Vậy  D  cắt  P  tại hai điểm phân biệt là  1;  1 và  3 ;  9  .
Câu 2:
Vì a.c  4  0 nên phương trình luôn có 2 nghiệm x1 , x2 .
 1
S  x1  x2  2
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 
P  x x   1
1 2
 4
1 1
Ta có: x 1  x 2   x 1   x 2 .
2 2
2  1 2
Khi đó, A   x1  x2   x1  x1     x1  x2   3x1 x2  1.
 2
Câu 3:

3
Độ dài quảng đường từ A  C là: l1 
4
.2. .82  123 m  .
3
Độ dài quảng đường từ D  F là: l2 
4
.2. .82  123 m  .
3
Độ dài quảng đường từ G  K là: l 3 
4
.2. .82  123 m  .
Độ dài quảng đường từ A  M là: l1  l2  l 3  CD  FG  KM  369  516 m .  
2000

Đổi 40 km / h   3

m / phut . 
516  369
Thời gian ông An đi từ A  M là:
2000

 2, 5 phut . 
3
Câu 4:

a. - Vì Minh mua 1 quyển tập và 1 quyển sách thì phải thanh toán số tiền là 25 nghìn đồng nên:

x  1; y  25. Thay x  1; y  25 vào hàm số, ta có: a  b  25.

- Vì nếu Minh mua thêm 1 quyển tập cùng loại nữa thì phải thanh toán số tiền là 30 nghìn đồng
nên: x  2; y  30. Thay x  2; y  30. vào hàm số, ta có: 2a  b  30.

Từ đó, suy ra a  5, b  20.

b. Số tiền Minh phải thanh toán khi mua 12 quyển tập là: 12.5 = 60 nghìn đồng.

Câu 5:

- Thể tích của hình nón có đáy là hình tròn tâm O bán kính OA và đường cao CO là:

1
V1   .OA2 .OC
3

- Thể tích của hình nón có đáy là hình tròn tâm O bán kính OA và đường cao BO là:

1
V2   .OA2 .OB
3
Thể tích hình không gian cần tìm là:
1 1
V  V1  V2 
3
 
 .OA2 OC  OB   .9, 62.20  1930, 2 cm 3 .
3
 
Câu 6:
Gọi x là giá đôi giày thứ nhất mà Nam đã mua x  0 .  
 
Gia bán đôi giày thứ nhất là x 1  12%  1,12x .

Vì Nam mua đôi giầy thứ nhất với giá 1232000 đồng nên ta có:
1,12x  1232000  x  1100000 đồng
Gọi y là giá đôi giày thứ hai mà Nam đã mua y  0 . 
 
Gia bán đôi giày thứ hai là y 1  12%  0, 88y.

Vì Nam mua đôi giầy thứ nhất với giá 1232000 đồng nên ta có:
0, 88y  1232000  y  1400000. đồng
Tổng số tiền Nam đã dùng để mua 2 đôi giày là: 2500000 đồng.
Tổng số tiền Nam thu được khi bán 2 đôi giày là 2464000 đồng.
Vì 2500000 > 2464000 nên Nam đã lỗ 36 000 đồng.
Câu 7:

Gọi x , y lần lượt là số chiếc xe loại 45 chỗ và 30 chỗ ngồi (đơn vị: chiếc xe, điều kiện: x , y  * 
x  y  11
Theo đề ta có hệ phương trình:  
x  4 N

 
45x  30y  379  11 y  7 N 
Vậy có 4 chiếc xe loại 45 chỗ, 7 chiếc xe loại 30 chỗ.
Câu 8:

a. * Chứng minh AD là đường cao của ABC .


Xét I ta có:
  BFC
BEC   900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
 BE  AC ,CF  AB
Suy ra, BE ,CF là đường cao của ABC .
Mà BE ,CF cắt nhau tại H
 H là trực tâm của ABC .
 AD là đường cao của ABC .

* Chứng minh FC là phân giác EFD.
 
  
Ta có: AFH  900 CF  AB , AEH  900 BE  AC . 
Xét tứ giác AFHE là tứ giác nội tiếp (hs tự cm).
  HAE
 HFE  (góc nội tiếp cùng chắn HE
 ). (1)
Xét tứ giác DFAC nội tiếp (hs tự cm)
  DAC
 DFC  (góc nội tiếp cùng chắn CD
 ). (2)
  
 
Từ 1 và 2  HFE  HFD  FC là phân giác của EFD.

b. * Chứng minh tứ giác FDIE nội tiếp


  EFD
FC là phân giác của EFD   2EFC .
  
Mà EIC  2EFC (góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn EC của I ). 
  EIC
 EFD 
Suy ra, tứ giác EFDI nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc đối trong).
* Chứng minh IE 2  IT .ID
Tứ giác EFDI nội tiếp
  IFE
 IDE 


Xét I , ta có: IE  IF  IEF là tam giác cân tại I .
  IEF
 IFE   IDE
, mà IFE   IDE
  IEF 

  IET
IDE 

Xét IDE và IET , ta có: 
 chung . Suy ra, IDE đồng dạng IET g  g .  
DIE

ID IE
   IE 2  ID.IT .
IE IT

c. * Chứng minh S là trung điểm EF .


+ Chứng minh được : tứ giác INTM và tứ giác MTNS nội tiếp đường tròn.
Suy ra: I , M ,T , N , S cùng thuộc đường tròn
Do đó, tứ giác INTS nội tiếp. (*)

+ Chứng minh được: IN 2  IT .ID , suy ra INT  900 (**)
Từ (*) và (**), suy ra IS  EF  S là trung điểm của EF .

You might also like