Professional Documents
Culture Documents
Giao hai mặt cong, giao Mp và Đt
Giao hai mặt cong, giao Mp và Đt
1
3.3.1 Trụ chiếu
Trụ chiếu đứng Trụ chiếu bằng
Π1 Π1
x x
O2
Π2 Π2
2
3.3.2 Các bước tìm giao của trụ chiếu với mặt cong
Bước 1: Xác định hình chiếu đã biết của giao tuyến (Mục a)
Bước 2: Gắn điểm vào hình chiếu của giao tuyến đã biết
(Mục b)
Bước 3: Tìm hình chiếu còn lại của các điểm vừa gắn (Mục c)
Bước 4: Nối giao tuyến (Mục d)
Bước 5: Xét thấy khuất (Mục e)
Bước 6: Xét đường bao (Mục f)
3
a- Xác định hình chiếu đã biết của giao
tuyến
Hình chiếu đã biết của giao tuyến trùng với
đường tròn suy biến của trụ chiếu
4
b- Gắn điểm vào hình
chiếu của giao tuyến đã 3 2 1
biết
4 10
Những điểm bắt buộc
5
phải gắn: 9
8
1. Điểm bắt đầu và kết thúc của
7
giao tuyến
(Trường hợp này hình chiếu
đứng của giao tuyến là đường
tròn khép kín nên không có
điểm bắt đầu và điểm kết
thúc )
2. Điểm thuộc trục đối xứng
(Điểm 2,4, 5, 7, 8,10)
Những điểm bắt buộc phải gắn (tiếp):
3.Điểm tiếp xúc của trụ chiếu với mặt cong (Điểm 1) 3 2
4. Điểm thấp nhất, cao nhất ( gần nhất, xa nhất) của 1
đường cong ghềnh) ( Điểm 1,6) 4 10
Hai mặt cong bậc 2 cắt nhau theo giao tuyến là đường
cong ghềnh bậc 4. Nếu tồn tại mặt phẳng đối xứng chung 5 9
của 2 mặt cong thì mặt phẳng đó sẽ cắt đường cong ghềnh
tại điểm thấp nhất, cao nhất (gần nhất, xa nhất) của đường 6 8
cong ghềnh 7
6
2 2’
3 3’
c- Tìm hình 3 2
chiếu còn 1 1
điểm vừa 5
9
5 5’
9 9’
gắn 6 6 6’
7 8 7
Để tìm hình 8 8
7’
chiếu còn lại
của các điểm
vừa gắn ta áp
56
dụng bài toán 7 8
điểm thuộc 4
mặt cong
3 9
2
10
12
10’
3’ 2’ 9’
4’
6’ 8’
7’
5’
7
3 2
d- Nối giao tuyến 1
(tiếp) 4 10
9
Nguyên tắc nối: 5
- Theo thứ tự các 6
7 8
điểm gắn trên
hình chiếu đã
biết của giao
tuyến (VD
1,2,3…6) 56
7
- Theo dạng giao 4
8
tuyến
3 9
2
10
12
10’
3’ 2’ 9’
4’
6’ 8’
7’
5’
8
e Xét thấy khuất giao tuyến
2 2’
3 3’
3 2
1 1
4 10 10’ 4’
4 10
9 5
5 9 9’ 5’
6 6 6’
7 8 7 7
8 8’
4 10 10’ 4’
4 10
9 5
5 9 9’ 5’
6 6 6’
7 8 7 7
8 8’
56
7 8
4
3 9
2
10
12
10’
3’ 2’ 9’
4’
6’ 8’
7’
5’ 10
f. Xét đường bao
2 2’
3 3’
3 2
1 1
4 10 10’ 4’
4 10
9 5
5 9 9’ 5’
6 6 6’
7 8 7 7
8 8’
56
7 8
4
3 9
2
10
12
10’
3’ 2’ 9’
4’
6’ 8’
7’
5’ 11
3.2.3 Xét thấy khuất giao tuyến và đường bao trong trường hợp trừ khối
2 2’
3 3’
3 2
1 1
4 10 10’ 4’
4 10
9 5
5 9 9’ 5’
6 6 6’
7 8 7 7
8 8’
56
7 8
4
3 9
2
10
12
10’
3’ 2’ 9’
4’
6’ 8’
7’
5’ 12
Các dạng giao tuyến thường gặp
Giao của 2 mặt cong
11 71
51
51
21 61 21
51 71 81
3 61 21
41 31
1
3
42 32 32 1
22 22
32
62
52 52 22
52 O2 62
12 72
5’
2 72 82
6’2
6’ 5’2 2’2
2
2’ 2’
2
3’ 2
3’2
4’2 3’2 2
Hai mặt cong tiếp xúc với Hai mặt cong tiếp xúc với nhau
Hai mặt cong bậc hai cắt nhau nhau tại 1 điểm, giao tuyến tại 2 điểm, giao tuyến là hai
giao tuyến là đường cong ghềnh là đường cong ghềnh bậc 4, đường bậc 2, hai đường bậc 2
bậc 4. đường cong ghềnh bậc 4 đó đó cùng đi qua 2 điểm tiếp xúc
tự nó cắt nó tại điểm tiếp xúc 13
11
11
61 21
61 21
51 31
51 31
41
41
42
42
12 32
52 12
52 32
S2
62 22
5’2 62 22
1’2 3’2 5’2
1’2 3’2
4’2
4’2
14
Trừ khối Cộng khối
S1
11
11 X1
X1
21
21 41 Y1
41 Y1
31
31
32 Y2
32 Y2 22
22
X2
X2
42 12 S2
42 12
X’2
X’2 2’2
2’2 3’2
3’2 Y’2
Y’2
15
Trừ khối Cộng khối
3.3.3Các trường hợp giao tuyến đặc biệt khác
1 1 1’
2 4 2=4 2’=4’
3 3 3’
1=3
2
4
2’ 4’ 16
1’=3’
1 1 1’
2 2=4 2’=4’
4
1 1’
3
2 4
1
1’
2’ 4’
3’
17
Giao của hai mặt trụ có bán kính bằng nhau
Giao hai mặt trụ (R1=R2) là hai elíp
1 1
2 4 1 T3
2≡4
T1 II
3 4
3
T
I 2 2
T4
3
x
x
y
18
y
19
20
3.4. Giao của đường thẳng
cắt mặt phẳng
21
Vấn đề đặt ra:
Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. l1
Bài toán: K1
Hãy tìm giao điểm của đường thẳng l và
mặt phẳng (α) .
Ví dụ 1: Cho l(l1,l2), α(α2) . (Hình 3.33)
Giải:
x
(α) ^ П2 K2 α2
Mà K2 l2
K 2 l2 2 K1 l1 l2 α2
K(K1,K2) ≡ l ∩(α) K2
11
x
a2
Hình 3.34. Ví dụ tìm giao điểm của
đường thẳng và mặt phẳng
Cho l ^ П1, α(a,b) 12
K2 b2
l2
22 l’2
23
Chú ý: Phương pháp mặt phẳng phụ trợ
(tìm giao của đường thẳng và mặt phẳng bất kỳ)
Bài toán:
Tìm giao của đường thẳng l và mặt phẳng (ABC)
24
Bài toán: Hãy tìm giao điểm của đường thẳng l
và mặt phẳng (α) P
l
1 C1
Ví dụ 3: Cho l(l1,l2), mặt phẳng α(ABC). 21
(Hình 3.36) A1
K1
Giải: 11≡ 11 l BC