Professional Documents
Culture Documents
Oxford 5000 Words by Topic With Vietnamese Definition and Example Sentences
Oxford 5000 Words by Topic With Vietnamese Definition and Example Sentences
BẢNG TỪ
2000 từ nâng cao B2-C1 của Oxford
Phân loại theo chủ điểm
Kèm theo nghĩa tiếng Việt và mẫu câu
Tu Pham and Prep Team
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
CONTENTS
Topic 1: Accidents 3
Topic 2: Appearance 5
Topic 3: Communication 7
2
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 1: Accidents
No Word Definition (Vietnamese) Example
8 fragile adj. C1 Dễ vỡ, dễ gãy; mỏng manh Be careful not to drop it; it’s very fragile
12 inevitably adv. B2 Một cách không thể tránh khỏi Older cars inevitably pose a risk to safety
3
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
vỡ ra từng mảnh
19 smash v. C1 Several windows had been smashed.
phá tan
táp, đớp
20 snap v. C1 The wind had snapped the tree in two.
bẻ gãy
25 tragedy n. B2 Bi kịch It's a tragedy that she died so young
4
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 2: Appearance
No Word Definition (Vietnamese) Example
1 absurd adj. C1 Ngớ ngẩn That uniform makes you look absurd
4 crystal n. C1 Khoáng vật trong suốt She was wearing a crystal pendant
5 differ v. B2 Khác, không giống The models differ in size and shape
Tỉ mỉ, công phu; chi tiết; chau You want a plain blouse to go with that
11 elaborate adj. C1
chuốt skirt - nothing too elaborate
14 fade v. C1 Nhạt, phai He was wearing faded blue jeans
5
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
20 identical adj. B2 Giống hệt Her dress is almost identical to mine
22 naked adj. B2 trần truồng The children were half naked
25 ridiculous adj. B2 trông buồn cười, lố bịch Do I look ridiculous in this hat?
31 texture n. C1 Kết cấu; cách dệt, lối dệt (vải) The cloth was rough in texture
6
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 3: Communication
No Word Definition (Vietnamese) Example
Xác nhận, khẳng định một cách She continued to assert that she was
3 assert v. C1
quả quyết, quả đoán innocent
Sự xác nhận, khẳng định một cách Do you have any evidence to support
4 assertion n. C1
quả quyết, quả đoán your assertions?
6 assure v. B2 Đảm bảo I can assure you that she's perfectly safe
8 broadly adv. B2 Nói chung Broadly speaking, I agree with you
12 concede v. C1 Thừa nhận He reluctantly conceded the point to me
13 congratulate v. C1 Chúc mừng I congratulated them all on their results
7
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
20 correspondent n. C1 Người trao đổi thư từ She's a poor correspondent
counter (argue against) v. I tried to argue but he countered that the
21 Phản đối, chống lại
C1 plans were not yet finished
27 frankly adv. C1 Một cách thẳng thắn, thật tình They frankly admitted their responsibility
28 gesture n. B2 Sự ra hiệu (bằng tay, bằng đầu) They communicated entirely by gesture
32 pause v., n. B2 (sự) tạm nghỉ, tạm ngừng He spoke for an hour without a pause
8
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
of government funds.
9
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 4: Countryside
No Word Definition (Vietnamese) Example
8 cliff n. B2 Vách đá Steep cliffs towered above the river
10
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
11
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
1 angel n. C1 Thiên thần, thiên sứ She looks like an angel
5 congregation n. C1 Giáo đoàn The congregation stood to sing the hymn
Sự thờ cúng, cúng bái/Sự ham Their son ran away from home and
6 cult n., adj. C1
thích, mốt thịnh hành joined a religious cult
15 indigenous adj. C1 Bản địa, bản xứ Antarctica has no indigenous population
12
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
21 parish n. C1 xứ đạo, giáo khu She lived her whole life in this parish.
sự bảo tồn, duy trì The central issue in the strike was the
24 preservation n. C1
sự bảo quản (thức ăn, thịt...) preservation of jobs.
26 sacred adj. C1 thần thánh, của thần; thiêng liêng Cows are sacred to Hindus.
Sự cúng thần; sự tế lễ; vật hiến tế They offered sacrifices to the gods.
27 sacrifice n., v. C1 Sự hy sinh; vật hy sinh Her parents made sacrifices so that she
Hy sinh could have a good education.
28 saint n. C1 thánh, thần The children were all named after saints.
30 sin n. C1 tội lỗi The Bible says that stealing is a sin.
13
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
14
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 6: Education
No Word Definition (Vietnamese) Example
7 accumulate v. C1 Tích lũy, tích tụ I have accumulated a lot of books
17 attain v. C1 Đạt được, giành được Most of the students attained 'A' grades
15
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
in their exams
22 curriculum n. B2 Chương trình giảng dạy Spanish is in the curriculum
Người được ủy quyền, người đại He was appointed deputy head of the
23 deputy n. C1
diện school
24 ease n., v. C1 Dễ dàng He passed the exam with ease
26 elementary adj. B2 Sơ cấp, sơ đẳng They offer elementary English courses
16
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
36 extract n. B2, v. C1 Đoạn trích The extract is taken from a long essay
Nguyên tắc chỉ đạo, đường lối chỉ We encourage self-discipline in all
41 guideline n. B2
đạo students by setting clear guideline
42 incorrect adj. B2 Không đúng, sai The student gave an incorrect answer
Thuộc trí tuệ; có tri thức, tài I don't think he has the intellectual skills
44 intellectual adj. B2, n. C1
trí/Người tri thức necessary to study at this level
49 ironic adj. C1 mỉa mai, châm biếm It is such an ironic comment
50 ironically adv. C1 một cách mỉa mai, châm biếm The tone of the novel is ironically comic.
51 irony n. C1 sự mỉa mai, sự châm biếm There was a note of irony in his voice.
17
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
(thuộc) văn chương, (thuộc) văn Her internationally acclaimed novel has
53 literary adj. B2
học won several literary prizes.
người ngang địa vị; người ngang He wasn't a great scholar, but as a
64 peer n. B2
hàng teacher he had few peers.
18
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
I felt the
performance/speech/presentation lacked
một cú đấm
74 punch n., v. C1 punch.
sức hút mạnh, ảnh hưởng mạnh
The boxer was felled by a punch to the
head.
82 seminar n. B2 hội nghị chuyên đề Teaching is by lectures and seminars.
19
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Luận đề, luận cương, luận văn, Students must submit a thesis on an
90 thesis n. B2
luận án agreed subject within four years
93 tuition n. C1 Sự dạy học; sự kèm học She received private tuition in French
20
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
8 authentic adj. C1 Đích thực, xác thực I'm not sure if the painting is authentic
11 bow1 v., n. C1 Cúi chào He bowed low to the assembled crowd
16 clip n. B2 Đoạn phim ngắn Here is a clip from her latest movie
18 composer n. B2 Nhà soạn nhạc Verdi was a prolific composer of operas
21
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
20 comprise v. B2 Bao gồm, gồm có The collection comprises 327 paintings
22 copyright n. C1 Bản quyền Who owns the copyright on this song?
Buổi ra mắt đầu tiên trước công The band’s debut album was a huge
25 debut n. C1
chúng success
36 evoke v. C1 Gợi lên, gợi nhớ The music evoked memories of her youth
22
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
38 fame n. B2 Danh tiếng, tiếng tăm She found fame on the Broadway stage
44 imagery n. C1 Hình tượng The poem is full of religious imagery
Có ảnh hưởng, tác động; có uy Bethoven is one of the most influential
45 influential adj. C1
thế, quyền lực composers of all time
48 journalism n. B2 nghề làm báo My son's planning to go into journalism.
23
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
(trước tính từ, động từ) quá, quá His films have been criticized for being
67 overly adv. C1
mức overly violent.
24
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
story.
công việc xuất bản, ngành xuất She used to be a teacher, but now she
71 publishing n. B2
bản works in publishing.
75 renowned adj. C1 nổi tiếng, có tiếng She is renowned as an actress.
theo như tường trình, theo như The actress is reportedly very upset by
76 reportedly adv. C1
đưa tin the incident.
80 rock v. C1 [làm] rung chuyển, làm náo động the town was rocked by an earthquake
Sự chiếu một bộ phim (một This will be the movie's first screening in
82 screening n. B2
chương trình..) this country.
Bức vẽ phác, bức phác hoạ The artist is making sketches for his next
84 sketch n. C1
Vẽ phác, phác hoạ painting.
25
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
anti-government slogans.
đơn ca, độc tấu After three years with the band he
86 solo adj., n. C1
một mình decided to go solo.
91 superb adj. C1 tuyệt vời, tài giỏi He is a superb dancer.
92 theatrical adj. C1 Thuộc sân khấu Dance is a very theatrical art
94 trio n. C1 Bộ ba The singing trio were on tour all winter
26
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
5 advocate n., v. C1 Người tán thành, ủng hộ He's an advocate of newable energy
15 cling v. C1 Bám chặt vào Leaves still clung to the branches
27
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
20 designate v. C1 Chỉ định This area is a designated nature reserve
31 echo v., n. C1 Dội, vang/Tiếng dội, tiếng vang The call echoed off the walls of the cave
33 emission n. B2 Sự phát ra, bốc ra, tỏa ra We must take action to cut global
28
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
34 erupt v. B2 Phun trào The volcano could erupt at any time
Môi trường sống, nơi sống (của The panda's natural habitat is the
38 habitat n. B2
động vật cây cối) bamboo forest
40 hidden adj. B2 Ẩn, khuất Hidden dangers lurk in the ocean depths
41 horizon n. C1 Chân trời The sun sank below the horizon
rác rưởi (loại nhẹ như giấy vụn, There will be fines for people who drop
44 litter n. B2
chai…) litter.
29
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Quyết định, sự kiện... được xem là Some politicians fear that agreeing to the
54 precedent n. C1 mẫu mực cho các quyết định hoặc concession would set a dangerous
các sự kiện sau này; tiền lệ precedent.
66 tide n. C1 Thủy triều Is the tide coming in or going out?
30
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
68 trap v., n. B2 Cái bẫy They put rabbit traps all over the wood
77 worm n. B2 giun, sâu There are a lot of worms in my garden.
31
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
5 companion n. C1 Bạn đồng hành Geoff was my companion on the journey
14 divorce n., v. B2 Ly hôn The marriage ended in divorce in 1996
32
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Sự tụ tập; cuộc họp mặt (đông We're having a small family gathering to
19 gathering n. C1
người) mark our wedding anniversary
20 inherit v. B2 Thừa kế, thừa hưởng She inherited a fortune from her father
24 long-standing adj. C1 [tồn tại] lâu dài; lâu đời They have a long-standing relationship
25 long-time adj. C1 lâu ngày She is a long-time friend of the family.
33
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
36 resemble v. C1 giống ai You resemble your mother very closely.
39 residential adj. C1 thuộc nhà riêng What is your residential address?
Sự thu hút, sự làm say mê The witch cast/put a spell on the prince
45 spell n. C1
câu thần chú and he turned into a frog.
34
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
2 balanced adj. B2 Cân bằng A balanced diet will help you keep fit
3 barrel n. C1 Thùng (đáy tròn) They filled the barrels with cider
7 chunk n. C1 Khúc, tảng He cut the food up into bite-size chunks
12 dip v. C1 Nhúng, dìm The fruit had been dipped in chocolate
13 drain v. C1 Làm ráo nước Drain off any liquid that is left in the rice
16 grasp v., n. C1 Túm lấy; ngoạm lấy, chộp lấy He grasped the pan by its handle
17 grind v. C1 Xay, nghiền, tán The coffee is ground to a fine powder
18 handful n. C1 Một nhúm, một nắm He grabbed a handful of cookies and left
35
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
28 stall n. B2 quầy, sạp hàng She runs a vegetable stall in the market.
34 whip v. C1 đánh (kem, trứng...) Could you whip the cream for me?
36
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
3 acute adj. C1 Cấp tính He was suffering from acute chest pains
4 addiction n. B2 Sự nghiện ngập He's now fighting this alcohol addiction
5 adhere v. C1 Tuân thủ The diet will work if it is adhered to
Hội chứng suy giảm miễn dịch He developed AIDS five years after
7 AIDS n. B2
mắc phải contracting HIV
14 chronic adj. C1 Mãn tính, kinh niên He's a chronic alcoholic
Bệnh viện chuyên khoa, phòng Your local family planning clinic can give
17 clinic n. B2
khám you advice about birth control
37
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
21 confine v. C1 Bị hạn chế She was confined to bed with the flu
30 crack v., n. B2 Làm nứt, rạn/Vết nứt, rạn He has cracked a bone in his arm
32 defect n. C1 Thiếu sót, sai sót; Khuyết tật The child had a mild heart defect
38
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
45 disorder n. B2 Sự rối loạn She suffers from a rare blood disorder
48 dose n. C1 Liều (thuốc) I always take my daily dose of vitamin C
49 elbow n. B2 Khuỷu tay He rested his elbows on his knees
51 endure v. C1 Chịu đựng The pain was almost too great to endure
39
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
56 fatal adj. C1 Làm chết người If she gets ill again it could prove fatal
58 fibre n. C1 Chất xơ Dried fruits are especially high in fibre
61 flesh n. C1 Thịt The knife cut through flesh and bone
67 immune adj. B2 Miễn dịch Many people are immune to this disease
73 injection n. C1 Mũi tiêm He was treated with penicillin injections
76 instruct v. C1 Chỉ dẫn, bảo I took the pills as instructed
77 intake n. C1 Vật lấy vào; số lượng lấy vào You should maintain a low intake of fat
40
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
a first-aid/tool kit
83 kit n. B2 dụng cụ làm việc, bộ đồ nghề
We didn't have our sports kit with us.
lòng
The children sat on my lap.
84 lap n. C1 (thể dục,thể thao) vòng chạy,
He was overtaken on the final lap.
vòng đua
85 limb n. C1 tay, chân For a while, she lost the use of her limbs.
86 liver n. C1 gan (của người, của súc vật) He died of liver cancer.
88 meditation n. C1 sự suy ngẫm, sự trầm tư I left him deep in meditation.
(người mẹ) cho con bú bằng sữa Nursing mothers are advised to eat
91 nursing adj. B2
mẹ plenty of leafy green vegetables.
41
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
42
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
118 terminal n., adj. B2 giai đoạn cuối She has terminal cancer.
122 thumb n. B2 Ngón tay cái He smiled and raised a thumb in greeting
43
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
44