You are on page 1of 41

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM MÔN ĐƯỜNG LỐI CM ĐCS VN

Câu 1: Dưới chế độ thực dân phong kiến, giai cấp nông dân Việt Nam có yêu cầu bức thiết nhất là gì?
A. Độc lập dân tộc
B. Ruộng đất
C. Quyền bình đẳng nam, nữ
D. Được giảm tô, giảm tức
Câu 2: Do đâu Nguyễn ái Quốc đã triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?
A. Được sự uỷ nhiệm của Quốc tế Cộng sản
B. Nhận được chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
C. Sự chủ động của Nguyễn Ái Quốc
D. Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị
Câu 3: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?
A. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
B. Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng
C. An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
Câu 4: Cương lĩnh đầu tiên của Đảng đã xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là gì?
A. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. Xây dựng một nước Việt Namdân giầu nước mạnh xã hội công bằng, dân chủ và văn minh.
C. Cách mạng tư sản dân quyền - phản đế và điền địa - lập chính quyền của công nông bằng hình thức Xô viết, để dự bị
điều kiện đi tới cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cả a và b.
Câu 5: Nguyên tắc tổ chức cơ bản của Đảng Cộng sản Việt Nam là:
A. Tập trung dân chủ
B. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách
C. Đoàn kết thống nhất trong Đảng
D. Có tình đồng chí yêu thương lẫn nhau
Câu 6: Nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng Cộng sản Việt Nam hiện nay là:
A. Truyền thống văn hóa của dân tộc
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 7: Trong hoạt động lãnh đạo của Đảng, vấn đề cơ bản trước hết và quan trọng hàng đầu là:
A. Tập hợp quần chúng nhân dân tham gia phong trào cách mạng
B. Đoàn kết quốc tế
C. Trấn áp bằng bạo lực đối với bọn phản cách mạng
D. Đề ra đường lối cách mạng và hoạch định đường lối
Câu 8: Đường lối chính trị chung, xuyên suốt cả quá trình cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam là:
A. Đường lối độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
B. Đường lối cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. Đường lối khởi nghĩa giành chính quyền
D. Đường lối xây dựng Đảng và Nhà nước
Câu 9: Trong quá trình khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở nước ta giai cấp mới nào được hình thành trước?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp tiểu tư sản
Câu 10: Trước khi thực dân Pháp xâm lược, ở Việt Nam có những giai cấp cơ bản nào?
A. Địa chủ phong kiến và nông dân
B. Địa chủ phong kiến, nông dân, tư sản
C. Địa chủ phong kiến, nông dân, công nhân
D. Địa chủ phong kiến, nông dân, tiểu tư sản
Câu 11: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu nhất của xã hội Việt Nam dưới sự thống trị của thực dân Pháp là:
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
B. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược và tay sai phản động
C. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản
D. Mâu thuẫn giữa nông dân, công nhân với thực dân Pháp xâm lược
Câu 12: Khi nào phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự
giác? A. 1920
B. 1929
C. 1925
D. 1930
Câu 13: Nguyễn Ái Quốc viết tác phẩm nào để vạch rõ âm mưu và thủ đoạn của chủ nghĩa đế quốc che giấu tội ác dưới cái vỏ
bọc “khai hóa văn minh”?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Nước An Nam dưới con mắt người Pháp
C. Đường cách mệnh
D. Đông Dương
Câu 14: Sau khi về Trung Quốc, tháng 6 năm 1925, Nguyễn Ái Quốc đã làm gì?
A. Ra tờ báo Người cùng khổ
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Xúc tiến thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Gởi những thanh niên Việt Nam ưu tú đi học tại Liên Xô
Câu 15: Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là:
A. Phong trào bãi công của công nhân binh xưởng Ba Son, Sài Gòn
B. Phong trào bãi công của nhà máy Sợi Nam Định
C. Phong trào đấu tranh của công nhân đồn điền Phú Riềng
D. Phong trào đấu tranh của công nhân đồn điền Cam Tiên
Câu 16: Tổ chức cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam?
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
B. Đông Dương cộng sản Đảng
C. An Nam cộng sản Đảng
D. Đông Dương cộng sản liên đoàn
Câu 17: Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng được ra đời từ tổ chức tiền thân nào?
A. Tân Việt cách mạng Đảng
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Việt Nam quốc dân Đảng
D. Việt Nam thanh niên cách mạng đồng chí hội
Câu 18: Đông Dương Cộng sản liên đoàn được ra đời từ tổ chức tiền thân nào?
A. Tân Việt cách mạng Đảng.
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Việt Nam quốc dân Đảng
D. Việt Nam thanh niên cách mạng đồng chí hội
Câu 19: Mục tiêu chung của Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn đều là:
A. Chống đế quốc, phong kiến
B. Chống đế quốc, xây dựng một xã hội mới
C. Độc lập dân tộc, người cày có ruộng
D. Chống đế quốc, phong kiến, xây dựng xã hội cộng sản
Câu 20: Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam thông qua văn kiện nào sau đây:
A. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
B. Luận cương chính trị của Đảng
C. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng
D. Thư của TW gửi cho các cấp bộ Đảng
Câu 21: Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?
A. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
B. Luận cương chính trị tháng 10/1930
C. Thư của TW gửi cho các cấp bộ Đảng (12/1930)
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng
Câu 22: Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và Luận cương chính trị tháng
10/1930?
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng
B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng
C. Vai trò lãnh đạo cách mạng
D. Phương pháp cách mạng
Câu 23: Phương hướng chiến lược của cách mạng Việt Nam được Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định là:
A. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến
B. Làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập
C. Tịch thu toàn bộ ruộng đất của bọn đế quốc chia cho dân nghèo
D. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
Câu 24: Điền từ còn thiều vào đoạn văn sau của Nguyễn Ái Quốc viết trong tác phẩm Đường cách mệnh: “Muốn thắng lợi thì
cách mạng phải có một ... lãnh đạo,... có vững cách mạng mới thành công cũng như nguời cầm lái có vững thì thuyền mới
chạy.”
A. Đảng - Giai cấp
B. Giai cấp - Giai cấp
C. Đảng - Đảng
D. Giai cấp - Đảng
Câu 25: Điền từ còn thiều vào kết luận sau của Nguyễn Ái Quốc khi tìm được con đường cứu nước cho cách mạng Việt Nam:
“Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác con đường ...”
A. Cách mạng vô sản
B. Cách mạng dân tộc
C. Cách mạng dân chủ
D. Cách mạng tư sản
Câu 26: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khái quát về quá trình ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam: “Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp
với phong trào công nhân và ... đã dẫn tới việc thành lập đảng Cộng sản VN vào đầu năm 1930”. Điền từ còn thiếu vào chổ
trống.
A. Phong trào dân tộc
B. Phong trào yêu nước
C. Phong trào nông dân
D. Phong trào dân chủ
Câu 27: Ngay từ khi ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam đã có Cương lĩnh chính trị đúng đắn xác định con đường giải phóng dân
tộc, giải quyết tình trạng khủng hoảng đường lối cứu nước đầu thế kỷ XX, mở ra con đường và phương hướng phát triển mới
cho đất nước Việt Nam. Cương lĩnh đã xác định bao nhiêu vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam?
A. 4 vấn đề
B. 5 vấn đề
C. 6 vấn đề
D. 7 vấn đề
Câu 28: Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh "vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền"?
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
B. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18-11-1930).
C. Luận cương chính trị tháng 10-1930
D. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10-1936).
Câu 29: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua mấy văn kiện?
A. 3 văn kiện
B. 4 văn kiện
C. 5 văn kiện
D. 6 văn kiện
Câu 30: Chủ nghĩa Mác-Lênin chỉ rõ, muốn giành được thắng lợi trong cuộc đấu tranh thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình thì
giai cấp công nhân phải:
A. Đứng ra lãnh đạo phong trào cách mạng
B. Lập ra Đảng Cộng sản
C. Tuân theo chủ nghĩa Mác-Lênin
D. Giành lấy chính quyền từ tay giai cấp tư sản
Câu 31: Tổ chức, lãnh đạo cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân để thực hiện mục đích giành lấy chính quyền và xây dựng xã
hội mới là nhiệm vụ của:
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Chính đảng của giai cấp nông dân
D. Chính đảng của giai cấp công nhân
Câu 32: Nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát triển của cao trào cách mạng Việt Nam năm 1930?
A. Tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933
B. Chính sách khủng bố trắng của đế quốc Pháp
C. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của đế quốc Pháp
D. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 33: Mục tiêu cụ thể trước mắt của cao trào cách mạng 1936-1939 là gì?
A. Độc lập dân tộc
B. Các quyền dân chủ đơn sơ
C. Ruộng đất cho dân cày
D. Tất cả các mục tiêu trên
Câu 34: Cho biết đối tượng của cách mạng trong giai đoạn 1936-1939?
A. Bọn đế quốc xâm lược
B. Địa chủ phong kiến
C. Đế quốc và phong kiến
D. Một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai
Câu 35: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương tạm gác các khẩu hiệu "độc lập dân tộc" và "cách mạng
ruộng đất"
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 7-1936
C. Hội nghị họp tháng 11-1939
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 36: Được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh đạo của Đảng ở nước ngoài do ai đứng đầu?
A. Hà Huy Tập
B. Nguyễn Văn Cừ
C. Trường Chinh
D. Lê Hồng Phong
Câu 37: Được sự giúp đỡ của Quốc tế Cộng sản, Đảng ta đã kịp thời công bố chương trình hành động của Đảng Cộng sản Đông
Dương vào thời gian nào?
A. Tháng 5 năm 1932
B. Tháng 6 năm 1932
C. Tháng 7 năm 1932
D. Tháng 8 năm 1932
Câu 38: Phong trào Đông Dương Đại hội sôi nổi nhất năm nào?
A. 1936
B. 1937
C. 1938
D. 1939
Câu 39: Trong cao trào dân chủ 1936-1939 Đảng chủ trương tập hợp những lực lượng nào?
A. Công nhân và nông dân
B. Cả dân tộc Việt Nam
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ
D. Mọi lực lượng dân tộc và một bộ phận người Pháp ở Đông Dương
Câu 40: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 7-1936 chủ trương thành lập mặt trận nào?
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
D. Mặt trận phản đế đồng minh Đông Dương
Câu 41: Cho biết hình thức tổ chức và đấu tranh trong giai đoạn 1936-1939?
A. Công khai, hợp pháp
B. Nửa công khai, nửa hợp pháp
C. Bí mật, bất hợp pháp
D. Tất cả các hình thức trên
Câu 42: Điều kiện nào tạo ra khả năng đấu tranh công khai hợp pháp cho phong trào cách mạng Đông Dương giai đoạn 1936-
1939?
A. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới
B. Chủ trương chuyển hướng chiến lược cách mạng thế giới của Quốc tế Cộng sản
C. Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền
D. Tất cả các điều kiện trên
Câu 43: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng nhấn mạnh giải phóng dân tộc là nhiệm vụ bức thiết nhất:
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 44: Lần đầu tiên Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập chính quyền nhà nước với hình thức cộng hoà dân
chủ tại Hội nghị nào?
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 45: Ban chấp hành Trung ương Đảng xác định chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm tại Hội nghị nào?
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 46: Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương được quyết định thành lập tại Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung
ương Đảng?
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 47: Khẩu hiệu nào sau đây được nêu ra trong Cao trào kháng Nhật cứu nước?
A. Đánh đuổi phát xít Nhật- Pháp
B. Đánh đuổi phát xít Nhật
C. Giải quyết nạn đói
D. Chống nhổ lúa trồng đay
Câu 48: Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, phong trào "Phá kho thóc của Nhật để giải quyết nạn đói" đã diễn ra mạnh mẽ ở
đâu?
A. Đồng bằng Nam Bộ
B. Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng Bắc Bộ
D. Đồng bằng Trung Bộ
Câu 49: Hình thức hoạt động chủ yếu ở các đô thị trong cao trào kháng Nhật cứu nước là gì?
A. Vũ trang tuyên truyền
B. Diệt ác trừ gian
C. Vũ trang tuyên truyền và diệt ác trừ gian
D. Đấu tranh báo chí và đấu tranh nghị trường
Câu 50: Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp ở Tân Trào trong thời gian nào?
A. 15 - 19/8/1941
B. 13 - 15/8/1945
C. 15 - 19/8/1945
D. 13 -15/8/1941
Câu 51: Quốc dân Đại hội Tân trào tháng 8-1945 đã không quyết định những nội dung nào dưới đây:
A. Quyết định Tổng khởi nghĩa
B. 10 Chính sách của Việt Minh.
C. Quyết định thành lập Uỷ ban giải phóng ở Hà Nội
D. Quyết định thành lập Uỷ ban giải phóng dân tộc, quy định Quốc kỳ, Quốc ca
Câu 52: Hội nghị nào đã quyết định phát động toàn dân nổi dậy tổng khởi nghĩa
giành chính quyền?
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng
B. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng
D. Hội nghị Tổng bộ Việt Minh
Câu 53: Nhân dân ta phải tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương vì:
A. Đó là lúc so sánh lực lượng có lợi nhất đối với cách mạng
B. Đó là lúc kẻ thù cũ đã ngã gục nhưng kẻ thù mới chưa kịp đến
C. Quân Đồng minh có thể dựng ra một chính quyền trái với ý chí và nguyện vọng của nhân dân ta
D. Tất cả các lý do trên
Câu 54: Bản Chỉ thị Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta phản ánh nội dung của Hội nghị nào?
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 5-1941
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tháng 2-1943
C. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tháng 3-1945
D. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ họp tháng 4-1945
Câu 55: Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà tại Hội nghị nào?
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 56: Quốc tế Cộng sản họp Đại hội lần thứ 7 ở đâu, khi nào?
A. Tháng 7 năm 1935 ở Mátxcơva
B. Tháng 7 năm 1935 ở Pari
C. Tháng 7 năm 1935 ở Luân Đôn
D. Tháng 7 năm 1935 ở Trung Quốc
Câu 57: Hội nghị BCHTW Đảng 5/1941 họp ở đâu? do ai chủ trì?
A. Cao Bằng. Nguyễn Ái Quốc
B. Cao Bằng - Trường Chinh
C. Bắc Cạn - Trường Chinh
D. Tuyên Quang - Nguyễn Ái Quốc
Câu 58: Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 6
B. Hội nghị Trung ương 7
C. Hội nghị Trung ương 8
D. Hội nghị Trung ương 9
Câu 59: Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 6
B. Hội nghị Trung ương 7
C. Hội nghị Trung ương 8
D. Hội nghị Trung ương 9
Câu 60: Ban Chấp hành Trung uơng Đảng ra chỉ thị về “Kháng chiến kiến quốc”, vạch con đường đi lên cho cách mạng Việt
Nam trong giai đoạn mới vào ngày
A. 25/11/1945
B. 25/11/1946
C. 26/11/1945
D. 26/11/1945
Câu 61: Khẩu hiệu chính của cách mạng nước ta sau Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Dân tộc độc lập, người cày có ruộng
B. Dân tộc trên hết, tổ quốc trên hết
C. Dân tộc giải phóng
D. Cả a, b và c
Câu 62: Tình hình đất nước ta sau Cách mạng tháng Tám được ví như hình ảnh:
A. Nước sôi lửa nóng
B. Nước sôi lửa bỏng
C. Ngàn cân treo sợi tóc
D. Trứng nước
Câu 63: Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam ngay sau cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Thực dân Pháp xâm lược
B. Thực dân Anh xâm lược
C. Tưởng giới Thạch và tay sai
D. Phát xít Nhật
Câu 64: Mục tiêu quan trọng mà Đảng ta xác định trong Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” của cách mạng Việt Nam vẫn là:
A. Dân tộc giải phóng
B. Việt Nam độc lập
C. Dân tộc độc lập
D. Cả a, b và c
Câu 65: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh được phát đi trên Đài tiếng nói Việt Nam vào lúc:
A. Rạng sáng ngày 20/12/1946
B. Đêm 18/12/1946
C. Đêm 19/12/1946
D. Rạng sáng ngày 18/12/1946
Câu 66: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược thể hiện khái quát nhất ở nội dung nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc
B. Toàn dân, toàn diện, lâu dài dựa vào sức mình là chính
C. Cải cách dân chủ và người cày có ruộng
D. Cả a, b và c
Câu 67: Đường lối toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng được hoàn chỉnh và thể hiện trong văn kiện nào sau
đây:
A. Toàn dân kháng chiến của Trung ương Đảng (12/12/1946)
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/12/1946)
C. Kháng Chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh năm 1947
D. Cả a, b và c
Câu 68: Hồ Chí Minh khẳng đinh: “Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không
chịu làm nô lệ” trong:
A. Phát động tổng khởi nghĩa cách mạng tháng Tám (1945)
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống Pháp (1946)
C. Lời kêu gọi chống Mỹ cứu nước (1966)
D. Tuyên ngôn độc lập (1945)
Câu 69: Trong chiến tranh ở Việt Nam, Mỹ đã sử dụng mấy chiến lược chiến tranh?
A. 4 chiến lược
B. 3 chiến lược
C. 2 chiến lược
D. 5 chiến lược
Câu 70: Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khoá II) đã thông qua Nghị quyết về Đường lối cách mạng miền
Nam?
A. Hội nghị lần thứ 15
B. Hội nghị làn thứ 18
C. Hội nghị lần thứ 17
D. Hội nghị lần thứ 16
Câu 71: Thắng lợi của sự nghiệp chống Mỹ, cứu nước là kết quả tổng hợp của nhiều nguyên nhân trong đó nguyên nhân nào là
quan trọng nhất?
A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Cuộc chiến đấu đầy gian khổ hy sinh của nhân dân và quân đội cả nước
C. Hậu phương miền Bắc
D. Tình đoàn kết của cả ba dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia

Câu 72: Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” của Trung ương Đảng 25/11/1945, xác định nhiệm vụ?
A. Chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản
B. Giữ vững chính quyền
C. Cải thiện đời sống nhân dân
D. Cả a, b và c.
Câu 73: Chủ trương và sách lược của Trung ương Đảng đối với các lực lượng đế quốc sau cách mạng tháng Tám 1945?
A. Thêm bạn bớt thù
B. Hoa - Việt thân thiện
C. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế đối với Pháp
D. Cả a, b, c
Câu 74: Chính Cương của Đảng Lao Động Việt Nam tháng 2 – 1951 đã nêu ra các tính chất của xã hội Việt Nam:
A. Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến
B. Dân chủ và dân tộc
C. Thuộc địa và nửa phong kiến
D. Dân tộc và dân chủ mới
Câu 75: Đại Hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2 – 1951) đã thông qua một văn kiện mang tính chất cương lĩnh đó là:
A. Cương lĩnh cách mạng Việt Nam
B. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam
C. Luận cương về cách mạng Việt Nam
D. Cương lĩnh của Đảng lao động Việt Nam
Câu 76: Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc được Đảng Lao động Việt Nam xác định tại Đại hội II là giai cấp nào?
A. Công nhân và nông dân
B. Công nhân, nông dân và tư sản dân tộc
C. Công nhân, nông dân và lao động trí thức
D. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản
Câu 77: Trên cơ sở theo dõi tình hình địch ở Điện Biên Phủ, Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi để thực hiện
phương châm:
A. Đánh nhanh, thắng nhanh
B. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
C. Đánh chắc, tiến chắc
D. Cơ động, chủ động, linh hoạt

Câu 78: Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi là của ai?
A. Trường Chinh
B. Hồ Chí Minh
C. Hà Huy Tập
D. Lê Hồng Phong
Câu 79: Tại Đại hội đại biẻu toàn quốc lần thứ hai, Đảng ta quyết định đổi tên thành?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Hội Nghiên cứu chủ nghĩa Mác
C. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Đảng Lao động Việt Nam
Câu 80: Ngay sau khi quyết định chọn chiến dịch Điện Biên Phủ là trận quyết chiến, chiến lược, ban đầu TW Đảng đã xác định
phương châm:
A. Đánh chắc, tiến chắc
B. Đánh nhanh, thắng nhanh
C. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 81: Phong trào mà Đảng ta đã vận động nhân dân chống nạn mù chữ diễn ra sau cách mạng tháng Tám 1945?
A. Xây dựng nếp sống văn hoá mới
B. Bình dân học vụ
C. Bài trừ các tệ nạm xã hội
D. Xoá bỏ văn hoá thực dân nô dịch
Câu 82: Giải pháp ký kết hiệp định Giơnevơ, lập lại hoà bình ở Đông Dương (21-7-1954) đã thể hiện rằng:
A. Tương quan so sánh lực lượng giữa ta và địch là chênh lệch lớn
B. Việt Nam là một nước nhỏ, lại phải đương đầu với các nước đế quốc xâm lược lớn trong bối cảnh quan hệ quốc tế vô
cùng phức tạp
C. Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và tự do của Việt Nam là lâu dài, gian khổ, quanh co, giành thắng lợi từng bước là vấn
đề có tính chất quy luật
D. Cả hai phương án B và C
Câu 83: Những khó khăn, thách thức đối với Việt Nam sau cách mạng tháng Tám 1945?
A. Kẻ thù bên ngoài, phản động người việt
B. Kinh tế kiệt quệ, nạn đói hoành hành
C. Hơn 90% dân số bị mù chữ
D. Cả a, b và c
Câu 84: Những thuận lợi căn bản của đất nước sau cách mạng tháng Tám 1945:
A. Cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ
B. Hệ thống chính quyền cách mạng nhân dân được thành lập
C. Toàn dân tin tưởng và ủng hộ Việt Minh
D. Tất cả các phương án trên
Câu 85: Trong Cương lĩnh thứ 3 được thông qua tại Đại Hội Đảng toàn quốc lần thứ hai (2-1951), Đảng ta đã phát triển và
hoàn thiện nhận thức về lực lượng cách mạng không chỉ là công nhân và nông dân mà bao gồm nhiều lực lượng dân tộc khác.
Các lực lượng đó được gọi chung là:
A. Dân tộc
B. Nhân dân
C. Dân chủ
D. Vô Sản
Câu 86: Trong tiến trình hình thành và phát triển từ năm 1930-1951, Đảng Cộng sản Việt Nam đã đề ra bao nhiêu Cương lĩnh
chính trị và vào thời điểm nào?
A. Cương lĩnh năm 1930
B. 2 cương lĩnh vào năm 1930 và 1945
C. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1945, 1951
D. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1951 (năm 1930 ra đời 2 cương lĩnh)
Câu 87: Trong cương lĩnh thứ ba (2-1951), Đảng ta đã khẳng định nhận thức của mình về con đường cách mạng Việt Nam. Đó
là:
A. Con đường cách mạng vô sản
B. Con đường cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng
C. Con đường cách mạng tư sản dân quyền
D. Con đường cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân
Câu 88: Ý nghĩa của quá trình thực hiện khẩu hiệu "người cày có ruộng" đối với cuộc kháng chiến chống Pháp:
A. Huy động mạnh mẽ nguồn lực con người vật chất cho kháng chiến
B. Thúc đẩy mạnh mẽ tinh thần chiến đấu của quân và dân ta
C. Chi viện trực tiếp cho chiến dịch Điện Biên Phủ
D. Tất cả các phương án trên

Câu 89: Nghị quyết về đường lối cách mạng miền Nam được thông qua tại Hội nghị TƯ, Đại hội nào?
A. Đại hội II
B. Hội nghị TƯ 15 khoá II
C. Đại hội III
D. Hội nghị TƯ 15 khoá III
Câu 90: Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Đông Dương đã quy định:
A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn
lãnh thổ của nhân dân Việt Nam và nhân dân Lào, Campuchia
B. Pháp rút quân ra khỏi 3 nước Đông Dương, vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời ở Việt Nam và sẽ tổng tuyển cử
thống nhất đất nước vào tháng 7-1956
C. Pháp tuyên bố công nhận Việt Nam là một nước tự do
D. Cả hai phương án A và B
Câu 91: Nêu một số nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của Việt Nam:
A. Nhân dân Việt Nam giàu truyền thống yêu nước; được sự lãnh đạo tài tình của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Có lực lượng đại đoàn kết toàn dân tộc, có chính quyền cách mạng dân chủ nhân dân và hậu phương kháng chiến vững chắc
C. Sự liên minh chiến đấu của 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của các nước Trung Quốc, Liên Xô, các nước XHCN
D. Cả 3 phương án trên
Câu 92: Đối với cách mạng thế giới, thắng lợi của quân và dân ta trong kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ, đặc biệt là
chiến thắng Điện Biên Phủ đã:
A. Góp phần làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thực dân kiểu cũ trên thế giới
B. Cổ vũ mạnh mẽ nhân dân các dân tộc bị áp bức trên thế giới vùng lên đấu tranh giành độc lập
C. Lần đầu tiên trong lịch sử một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng mạnh, đó là thắng lợi của
các lực lượng hoà bình, dân chủ và XHCN trên toàn thế giới
D. Cả ba phương án trên
Câu 94: Đảng ta khẳng định tính tất yếu của công nghiệp hóa đối với công cuộc xây dựng CNXH ở nước ta từ Đại hội mấy của
Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội III
C. Đại hội V
D. Đại hội IV
Câu 94: Mục tiêu cơ bản của công nghiệp hóa XHCN được Đại hội III xác định là gì?
A. Xây dựng một nền kinh tế XHCN cân đối và hiện đại
B. Bước đầu xây dựng cơ sở vật chất và kỹ thuật của CNXH
C. Cả a và b
D. Tất cả đều sai
Câu 95: Đại hội mấy của Đảng ta xác định nội dung chính của công nghiệp hóa XHCN là thực hiện cho bằng được ba chương
trình mục tiêu; lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu?
A. Đại hội V
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội VIII
Câu 96: Tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình CNH, HĐH
là?
A. Tăng NSLĐ
B. Hiệu quả kinh tế - xã hội
C. Kết hợp kinh tế với an ninh, quốc phòng
D. Nâng cao đời sống nhân dân
Câu 97: CNH, HĐH nền kinh tế quốc dân có quan hệ như thế nào với xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH?
A. Tạo lập
B. Phát triển
C. Thúc đẩy
D. Cả 3 ý trên
Câu 98: Lợi thế lớn nhất của CNH, HĐH ở nước ta hiện nay là gì?
A. Nền chính trị ổn định
B. Lực lượng lao động dồi dào
C. Khoa học công nghệ phát triển
D. Có nhiều phương án lựa chọn trong phát triển khoa học - công nghệ
Câu 99: Thực chất của CNH, HĐH nền kinh tế quốc dân ở nước ta là?
A. Xây dựng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại
B. Phát triển nền kinh tế
C. Nâng cao đời sống người dân
D. Cả a, b và c
Câu 100: Vai trò của khoa học công nghệ đối với CNH, HĐH?
A. Là nền tảng
B. Là yếu tố cơ bản
C. Động lực của CNH, HĐH
D. Cả a và c
Câu 101: Trong các yếu tố tham gia vào quá trình CNH, HĐH, yếu tố nào luôn được coi là yếu tố cơ bản?
A. Khoa học và công nghệ
B. Thể chế chính trị và quản lý nhà nước
C. Vốn
D. Con người
Câu 102: Ý nào dưới đây là không đúng?
A. Thời kỳ đổi mới, CNH, HĐH được tiến hành trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, nhiều thành phần
B. Công nghiệp hóa ở thời kỳ trước đổi mới được tiến hành trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
C. Chủ lực làm CNH thời kỳ trước đổi mới là Nhà nước và toàn dân
D. Lực lượng làm CNH thời kỳ đổi mới không chỉ là việc của Nhà nước mà là sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần kinh
tế, trong đó kinh tế nhà nước là chủ đạo
Câu 103: Những tiền đề cơ bản để thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở VN là:
A. Huy động và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn
B. Đào tạo nguồn nhân lực; phát triển khoa học công nghệ; mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại
C. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và quản lý của nhà nước
D. Cả a,b và c
Câu 104: Nguồn vốn để công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta bao gồm:
A. Vốn trong nước
B. Vốn đầu tư trực tiếp và gián tiếp
C. Vốn ở nước ngoài
D. Vốn trong nước và ở nước ngoài
Câu 105: Cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Công trường thủ công
B. Cuộc cách mạng công nghiệp
C. Nền đại công nghiệp cơ khí
D. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hoá
Câu 106: Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững?
A. Vốn
B. Con người
C. Khoa học và công nghệ
D. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước
Câu 107: Đường lối CNH ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội nào của Đảng ?
A. Đại hội II
B. Đại hội III
C. Đại hội IV
D. Đại hội V
Câu 108: Những quan điểm mới về CNH, HĐH đất nước được đề ra tại Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 109: Chủ trương “đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước” được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 110: Thực chất của CNH ở nước ta là gì?
A. Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao
B. Tái sản xuất mở rộng
C. Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân
D. Cả a, b và c
Câu 111: Đâu là động lực của CNH, HĐH?
A. Con người
B. Khoa học - công nghệ
C. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
D. Hiệu quả kinh tế - xã hội
Câu 112: Trong cơ cấu kinh tế, bộ phận cơ cấu nào là quan trọng nhất?
A. Cơ cấu lao động
B. Cơ cấu vùng
C. Cơ cấu ngành kinh tế
D. Cơ cấu thành phần kinh tế
Câu 113: Nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức khi:
A. Tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 70% tổng sản phẩm trong nước(GDP)
B. Các ngành kinh tế tri thức chiếm 70% số ngành kinh tế
C. Tri thức góp phần tạo ra khoảng 70% của GDP
D. Cả a, b và c
Câu 114: Quan điểm của Đảng ta xác định công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội từ Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội III
C. Đại hội IV
D. Đại hội V
Câu 115: Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức, coi kinh tế tri thức là yếu tố quan trọng của nền kinh tế và
của CNH, HĐH được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 116: Đại hội III của Đảng khẳng định: muốn cải biến tình trạng kinh tế lạc hậu của nước ta, không có con đường nào khác
ngoài con đường……..
A. CNH
B. CNH XHCN
C. HĐH
D. CNH, HĐH
Câu 117: Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá III (tháng 4/1962) nêu phương hướng chỉ đạo và phát triển
công nghiệp. Phương hướng nào không đúng?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp một cách hợp lý
B. Kết hợp chặt chẽ phát triển công nghiệp với phát triển nông nghiệp
C. Ra sức phát triển công nghiệp nhẹ song song với ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
D. Ra sức phát triển công nghiệp trung ương, đồng thời đẩy mạnh phát triển công nghiệp địa phương
Câu 118: Trước đổi mới, Đảng ta đã nhận thức và tiến hành CNH theo kiểu cũ với các đặc trưng chủ yếu nào?
A. CNH theo mô hình nền kinh tế khép kín, hướng nội và thiên về phát triển công nghiệp nặng
B. CNH dựa vào lợi thế về lao động tài nguyên, đất đai và viện trợ của các nước XHCN.
C. Cả a và b
D. Tất cả đều sai
Câu 119: Đại hội IX (tháng 4/2001) và Đại hội X (tháng 4/2006) của Đảng tiếp tục bổ sung và nhấn mạnh một số điểm mới về
công nghiệp hóa. Điểm mới nào sau đây là đúng nhất?
A. Con đường công nghiệp hóa, hiện đại hoá ở nước ta có thể rút ngắn thời gian so với các nước đi trước
B. Hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là phát triển nhanh và có hiệu quả các sản phẩm, các ngành, các lĩnh vực
có lợi thế, đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước phải bảo đảm xây dựng nền kinh tế độc lập, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông thôn
Câu 120: So với đường lối CNH của đại hội III, đường lối CNH của đại hội IV đã phát triển thêm nội dung nào?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý; trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ
B. Kết hợp xây dựng nông nghiệp và công nghiệp cả nước thành một cơ cấu kinh tế công – nông nghiệp
C. Ra sức phát triển công nghiệp trung ương, đồng thời đẩy mạnh phát triển công nghiệp địa phương
D. Cả a và b
Câu 121: Đại hội V đã xác định chặng đường đầu tên của thời kỳ quá độ, mặt trận hàng đầu là:
A. Công nghiệp
B. Công nghiệp nặng
C. Nông nghiệp
D. Cả a và c
Câu 122: Đại hội V đã chỉ rõ phát triển công nghiệp nặng trong giai đoạn này cần làm có mức độ và vừa sức nhằm mục đích gì?
A. Phục vụ cho nông nghiệp
B. Phục vụ cho công nghiệp nhẹ
C. Phục vụ cho nông nghiệp và công nghiệp nhẹ
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 123: Đại hội VI của Đảng đã chỉ ra những sai lầm trong nhận thức và chủ trương CNH thời kỳ 1960-1985 trên tinh thần gì?
A. “Nhìn thẳng vào sự thật, nói rõ sự thật”
B. “Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật”
C. “ Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật”
D. “Nhìn thẳng vào sự thật, phê phán sai lầm”
Câu 124: Đại hội X của đảng nhận định về CNH trong thời đại ngày nay: “……… sẽ có bước tiến nhảy vọt và những đột phá
lớn”
A. Khoa học
B. Công nghệ
C. Khoa học và công nghệ
D. Khoa học kỹ thuật
Câu 125: Trong nền kinh tế tri thức, những ngành kinh tế có tác động to lớn tới sự phát triển là những ngành:
A. Dựa nhiều vào tri thức
B. Dựa vào thành tựu mới khoa học , công nghệ
C. Dựa vào sự linh hoạt của đội ngũ lao động
D. Cả a và b đều đúng
Câu 126: Sự khác nhau cơ bản của CNH thời kỳ trước đổi mới và thời kỳ đổi mới là:
A. Phương thức tiến hành
B. Phương thức phân bổ nguồn lực
C. Phương thức sản xuất
D. Phương thức phân phối
Câu 127: Khi phân tích về đặc điểm kinh tế để tiến hành CNH XHCN thì đặc điểm lớn nhất của miền Bắc là:
A. Từ một nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên CNXH không trải qua giai đoạn phát triển TBCN
B. Từ một nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên CNXH
C. Từ một nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu chịu sự tàn phá nặng nền của chiến tranh tiến lên CNXH
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 128: Chế độ bao cấp được thực hiện dưới bao nhiêu hình thức?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 129: Nước ta thực hiện đổi mới cơ chế quản lý kinh tế bắt đầu từ Đại hội nào của Đảng?
A. ĐH IV
B. ĐH V
C. ĐH VI
D. ĐH VII
Câu 130: Trước thời kỳ đổi mới, nền kinh tế Việt Nam tăng trưởng chủ yếu theo:
A. Chiều rộng
B. Chiều rộng và chiều sâu
C. Chiều sâu
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 131: Nhận thức về kinh tế thị trường giai đoạn từ Đại hội VI đến Đại hội VIII có bao nhiêu sự thay đổi căn bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 132: Kinh tế thị trường có bao nhiêu đặc điểm chung?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 133: Nội dung cơ bản của định hướng XHCN trong phát triển kinh tế thị trường ở nước ta tại Đại hội X thể hiện ở bao
nhiêu tiêu chí?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 134: Tiếp tục hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN dựa trên mấy chủ trương?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 135: Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế, loại hình doanh nghiệp và các tổ chức sản xuất kinh doanh
gồm nội dung nào?
A. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và thể chế về phân phối
B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và loại hình doanh nghiệp
C. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các tổ chức sản xuất kinh doanh
D. Hoàn thiện thể chế về loại hình doanh nghiệp và các thành phần kinh tế
Câu 136: Hoàn thiện thể chế về sở hữu gồm có bao nhiêu phương hướng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 137: Vai trò tham gia hoạch định chính sách, thực hiện và giám sát là của các cơ quan nào?
A. Các cơ quan dân cử, các đoàn thể chính trị xã hội
B. Mặt trận tổ quốc, các tổ chức xã hội
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
Câu 138: Kinh tế thị trường định hướng XHCN là nền kinh tế:
A. Tuân theo quy luật của kinh tế thị trường
B. Chịu sự chi phối bởi các quy luật kinh tế XHCN
C. Cả a và b
D. Đáp án khác

Câu 139: Đại hội IX xác định kinh tế thị trường định hướng XHCN là “ một kiểu tổ chức kinh tế vừa tuân theo quy luật của
kinh tế thị trường vừa dựa trên cơ sở và chịu sự …., chi phối bởi các nguyên tắc và …… của CNXH”.
A. Điều chỉnh - Quy luật
B. Điều tiết - Đặc trưng
C. Dẫn dắt - Chi phối
D. Dẫn dắt – Bản chất
Câu 140: Kinh tế thị trường định hướng XHCN dựa trên sự tồn tại khách quan nhiều hình thức ……, nhiều thành phần kinh tế,
nhiều loại hình ………
A. Sở hữu - doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp - sở hữu
C. Sở hữu - phân phối
D. Phân phối - doanh nghiệp
Câu 141: Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN là làm cho nó ….. với các yêu cầu và nguyên tắc của kinh tế
thị trường định hướng XHCN, làm cho nó vận hành thông suốt và có …. .
A. Phù hợp - kết quả
B. Phù hợp - chất lượng
C. Phù hợp - hiệu quả
D. Thích ứng - hiệu quả
Câu 142: Nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung bao cấp được khái quát bằng công thức:
A. Công hữu + Kế hoạch hoá + Phi thị trường
B. Công hữu + Kế hoạch hóa + Thị trường
C. Tư hữu + Kế hoạch hóa + Phi thị trường
D. Tư hữu + Kế hoạch hóa + Thị trường
Câu 143: Kinh tế thị trường và kinh tế hàng hoá có sự giống nhau về:
A. Bản chất
B. Trình độ phát triển
C. Hình thức biểu hiện
D. Phương thức phát triển
Câu 144: Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:
A. Có sự điều tiết của nhà nước XHCN
B. Nền kinh tế nhiều thành phần
C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
D. Có nhiều hình thức sở hữu TLSX
Câu 145: Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân có vai trò gì?
A. Định hướng thị trường hoạt động của nền kinh tế nhằm thực hiện các mục tiêu của CNXH
B. Tạo nguồn lực cho phát triển kinh tế thị trường
C. Xác định sản lượng và giá cả cho hoạt động của các doanh nghiệp
D. Phân phối các nguồn lực cho các nhu cầu của nền kinh tế.
Câu 146: Dưới cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp nhà nước quản lý kinh tế thông qua chế độ:
A. Cấp phát vốn
B. Bao cấp qua giá
C. Bao cấp qua chế độ tem phiếu
D. Cấp phát-Giao nộp
Câu 147: Trong nền kinh tế thị trường thì thị trường giữ vai trò là:
A. Công cụ điều tiết quá trình sản xuất hàng hóa
B. Công cụ phân bổ các nguồn lực kinh tế
C. Công cụ điều tiết quá trình phân phối hàng hóa
D. Công cụ điều tiết giả cả
Câu 148: Kinh tế thị trường có mầm mống từ xã hội nào?
A. Cộng sản nguyên thủy
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 149: Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế thị trường và kinh tế hàng hóa:
A. Mục đích
B. Bản chất
C. Trình độ phát triển
D. Phương thức trao đổi
Câu 150: Vai trò của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường:
A. Trực tiếp hướng dẫn các đơn vị kinh tế lựa chọn lĩnh vực hoạt động
B. Quản lý nền kinh tế để định hướng
C. Hướng dẫn các đơn vị kinh tế lựa chọn phương án tổ chức sản xuất
D. Định hướng cho các doanh nghiệp trong việc hợp tác và liên doanh
Câu 151: Đại hội X của Đảng xây dựng mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên CNXH là:
A. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
B. Kinh tế thị trường XHCN
C. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung
D. Kinh tế thị trường TBCN
Câu 152: Nội dung của Chỉ thị số 100-CT/TW của Ban bí thư TW khóa IV là:
A. Khoán sản phẩm trong nông nghiệp
B. Cải tiến công tác khoán sản phẩm trong nông nghiệp
C. Trả lương khoán
D. Khoán sản phẩm trong công nghiệp
Câu 153: Nội dung của Nghị định 26-CP (21-1-1981) là:
A. Mở rộng hình thức trả lương khoán, lương sản phẩm
B. Mở rộng hình thức trả lương khoán, lương sản phẩm và vận dụng hình thức tiền thưởng trong đơn vị sản xuất kinh doanh
của Nhà nước
C. Đề ra một số chủ trương và biện pháp phát huy quyền chủ động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp quốc doanh
D. Đề ra một số chủ trương và biện pháp phát huy quyền tự chủ về tài chính của xí nghiệp quốc doanh
Câu 154: Hệ thống chính trị là một khái niệm được chính thức nêu ra?
A. Trong Văn kiện Hội nghị Trung ương khóa VI
B. Trong Văn kiện Hội nghị Trung ương khóa VII
C. Trong Văn kiện Hội nghị Trung ương khóa VIII
D. Trong Văn kiện Hội nghị Trung ương khóa IX
Câu 155: Hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội được quan niệm là hệ thống các tổ chức chính trị - xã hội mà nhờ đó:
A. Tầng lớp trí thức thực thi quyền lực của mình trong xã hội
B. Nhân dân lao động thực thi quyền lực của mình trong xã hội
C. Giai cấp công nhân thực thi quyền lực của mình trong xã hội
D. Giai cấp tư sản thực thi quyền lực của mình trong xã hội
Câu 156: Hệ thống chính trị nước Việt Nam có những đặc trưng:
A. Tính nhân dân rộng rãi
B. Tính dân tộc sâu sắc
C. Tính nhất nguyên về chính trị
D. Cả a, b và c
Câu 157: Cơ sở xã hội của hệ thống chính trị chuyên chính vô sản là liên minh giai cấp giữa:
A. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
B. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
C. Giai cấp nông dân với tầng lớp trí thức
D. Giai cấp tư sản với tầng lớp trí thức
Câu 158: Nhận thức mới về cơ cấu và cơ chế vận hành của hệ thống chính trị là:
A. Đảng và Nhà nước lãnh đạo, nhân dân làm chủ
B. Nhà nước lãnh đạo, nhân dân làm chủ
C. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ
D. Đảng lãnh đạo, nhân dân làm chủ
Câu 159: Nhận thức mới về xây dựng Nhà nước pháp quyền trong hệ thống chính trị là:
A. Nhà nước quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật
B. Pháp luật giữ vị trí tối thượng trong việc điều chỉnh các quan hệ xã hội
C. Người dân được hưởng mọi quyền dân chủ, có quyền tự do sống và làm việc theo khả năng và sở thích của mình trong
phạm vi pháp luật cho phép
D. Cả a, b và c
Câu 160: Chủ trương xây dựng hệ thống chính trị nước Việt Nam là:
A. Xây dựng Đảng trong hệ thống chính trị
B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội trong hệ thống chính trị
D. Cả a, b và c
Câu 161: Các đoàn thể chính trị - xã hội ở Việt Nam bao gồm:
A. Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Hội
Cựu chiến binh Việt Nam
B. Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Hội
Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam
C. Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Hội
Nông dân Việt Nam
D. Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Nông dân Việt Nam, Hội Cựu chiến binh
Việt Nam
Câu 162: Mục tiêu chủ yếu của hệ thống chính trị trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam là:
A. Nhằm thực hiện tốt hơn dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Phát huy đầy đủ quyền làm chủ của nhân dân
C. Thực hiện mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
D. a và b
Câu 163: Quan điểm của hệ thống chính trị trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam là:
A. Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, lấy đổi mới kinh tế làm trọng tâm, đồng thời từng
bước đổi mới chính trị
B. Quyền lực Nhà nước là thống nhất, có sự phân công rành mạch và phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan Nhà nước trong thực
hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp
C. Nhà nước của dân, do dân và vì dân, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
D. Nhà nước tôn trọng và đảm bảo quyền con người, quyền công dân; nâng cao trách nhiệm pháp lý giữa Nhà nước và
công dân, thực hành dân chủ, đồng thời tăng cường kỷ cương, kỷ luật
Câu 164: Nhận thức mới về mối quan hệ giữa đổi mới kinh tế và đổi mới hệ thống chính trị của nước ta là:
A. Trước hết phải đổi mới kinh tế, đồng thời từng bước đổi mới hệ thống chính trị
B. Phải đổi mới kinh tế thành công rồi mới đổi mới hệ thống chính trị
C. Phải đổi mới hệ thống chính trị trước, từ đó mới đổi mới kinh tế
D. Phải chuyển đổi thể chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp sang thể chế kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
Câu 165: Nhận thức mới về mục tiêu đổi mới hệ thống chính trị của nước ta là:
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Dân chủ là mục tiêu của công cuộc đổi mới
C. Dân chủ là động lực của công cuộc đổi mới
D. Cả a, b và c
Câu 166: Trước thời kỳ đổi mới, chủ trương xây dựng hệ thống chuyên chính vô sản mang đặc điểm Việt Nam có nội dung:
A. Xác định Đảng là người lãnh đạo toàn bộ hoạt động xã hội trong điều kiện chuyên chính vô sản
B. Xác định quyền làm chủ của nhân dân được thể chế hóa bằng pháp luật và tổ chức
C. Có sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
D. a và b
Câu 167: Nhận thức mới về đấu tranh giai cấp của nước ta trong giai đoạn mới là:
A. Giữa các giai cấp và các tầng lớp xã hội có mối quan hệ hợp tác với nhau, đấu tranh trong nội bộ nhân dân, đoàn kết và
hợp tác lâu dài trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc dưới sự lãnh đạo của Đảng
B. Giữa các giai cấp và các tầng lớp xã hội có sự đấu tranh trong nội bộ nhân dân, đoàn kết trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc dưới sự lãnh đạo của Đảng
C. Giữa các giai cấp và các tầng lớp xã hội có mối quan hệ hợp tác với nhau, đoàn kết và hợp tác lâu dài trong sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. Giữa các giai cấp và các tầng lớp xã hội có mối quan hệ hợp tác, đoàn kết với nhau
Câu 168: Động lực chủ yếu để phát triển đất nước trong giai đoạn mới là:
A. Kết hợp hài hòa các lợi ích cá nhân, tập thể và xã hội
B. Đại đoàn kết toàn dân trên cơ sở liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức do Đảng
lãnh đạo
C. Phát huy mọi tiềm năng và nguồn lực của các thành phàn kinh tế và của toàn xã hội
D. Cả a, b và c
Câu 169: Nhận thức mới về vai trò của Đảng trong hệ thống chính trị là:
A. Đảng Cộng sản cầm quyền tối cao
B. Nhà nước lãnh đạo Đảng Cộng sản
C. Đảng Cộng sản lãnh đạo Nhà nước nhưng không làm thay Nhà nước
D. Đảng Cộng sản lãnh đạo Nhà nước và làm thay Nhà nước
Câu 170: Mục tiêu chủ yếu của đổi mới hệ thống chính trị là:
A. Xây dựng nền kinh phát triển vượt bậc
B. Đảm bảo an sinh xã hội
C. Bảo vệ và giữ gìn Tổ quốc
D. Thực hiện tốt hơn dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 171: Chủ trương xây dựng hệ thống chính trị trong thời kỳ đổi mới bao gồm các nội dung:
A. Xây dựng Đảng trong hệ thống chính trị, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, xây dựng Mặt trận Tổ quốc
và các tổ chức chính trị-xã hội trong hệ thống chính trị
B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, xây dựng Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị-xã hội trong hệ thống
chính trị
C. Xây dựng Đảng trong hệ thống chính trị, xây dựng Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội trong hệ thống
chính trị, thực hiện quyền dân chủ trong nhân dân
D. Xây dựng Đảng trong hệ thống chính trị, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, xây dựng Mặt trận Tổ quốc và
các tổ chức chính trị - xã hội trong hệ thống chính trị, phát huy mọi tiềm năng và nguồn lực của các thành phần kinh tế và của
toàn xã hội
Câu 172: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội có vai trò quan trọng trong:
A. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Tập hợp, vận động, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp nhân dân
C. Đại diện cho quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân, đề xuất các chủ trương, chính sách về kinh tế, văn hóa, xã hội, an
ninh, quốc phòng
D. b và c
Câu 173: Cơ chế hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội do:
A. Tự ban hành cơ chế hoạt động
B. Nhà nước ban hành cơ chế hoạt động
C. Đảng Cộng sản ban hành cơ chế hoạt động
D. Cả Nhà nước và Đảng ban hành cơ chế hoạt động
Câu 174: Nhiệm vụ chung của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội là:
A. Bảo đảm cho quần chúng tham gia và kiểm tra công việc của Nhà nước
B. Trường học về chủ nghĩa xã hội
C. Xác định mối quan hệ Đảng lãnh đạo, nhân dân làm chủ, Nhà nước quản lý là cơ chế chung trong quản lý toàn bộ xã hội
D. a và b
Câu 175: Trong thời kỳ đổi mới, trọng tâm của đổi mới hệ thống chính trị là:
A. Đổi mới tổ chức và phương thức hoạt động của các bộ phận cấu thành hệ thống chính trị
B. Bổ sung Hiến pháp và pháp luật hiện hành
C. Đổi mới nền kinh tế đất nước
D. a và b
Câu 176: Cơ sở Kinh tế của hệ thống chuyên chính vô sản Việt Nam giai đoạn 1975 - 1989 là:
A. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
B. Cơ sở vật chất – kỹ thuật tiên tiến, hiện đại
C. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp
D. Tất cả đều sai
Câu 177: Trọng tâm của đổi mới hệ thống chính trị là:
A. Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng
B. Đổi mới tổ chức và hoạt động của Quốc Hội
C. Đổi mới hoạt động của Mặt Trận tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội
D. Đổi mới tổ chức và phương thức hoạt động của các bộ phận cấu thành hệ thống
Câu 178: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, khác các nền dân chủ đã có trong lịch sử ở điểm cơ bản nào?
A. Là nền dân chủ rộng rãi của mọi giai cấp
B. Là nền dân chủ rộng rãi, không có giới hạn
C. Là nền dân chủ của mọi giai cấp, tầng lớp xã hội
D. Là nền dân chủ không có tính giai cấp
Câu 179: Trước năm 1986 Đảng đã dùng khái niệm nào để chỉ hệ thống chính trị?
A. Chuyên chính vô sản
B. Hệ thống chuyên chính vô sản
C. Hệ thống chính trị
D. Cả a và b
Câu 180:Hệ thống chính trị XHCN bao trùm và điều chỉnh mọi quan hệ chính trị giữa các:
A. Giai cấp, tầng lớp xã hội
B. Giữa các dân tộc
C. Giữa các tổ chức xã hội
D. Cả 3 ý trên
Câu 181: Hệ thống chính trị dân chủ nhân dân (giai đoạn 1945-1954) được xây dựng dựa trên:
A. Nền tảng của khối đại đoàn kết dân tộc
B. Nền tảng của khối đoàn kết công - nông
C. Nền tảng của khối đoàn kết nhân dân
D. Nền tảng của khối đoàn kết công - nông - trí
Câu 182: Từ Đại hội III đến Đại hội V hệ thống chính trị của nước ta có tên gọi là:
A. Hệ thống chính trị
B. Hệ thống chuyên chính vô sản
C. Chuyên chính vô sản
D. Cả 3 ý trên
Câu 183: Thuật ngữ “xây dựng nhà nước pháp quyền” lần đầu tiên được đề cập tại:
A. Hội nghị Trung ương 2 khóa VII
B. Hội nghị Trung ương 3 khóa VII
C. Hội nghị Trung ương 2 khóa VI
D. Hội nghị Trung ương 2 khóa VIII
Câu 184: Trong thời kỳ đổi mới, mục tiêu chủ yếu của đổi mới hệ thống chính trị là nhằm thực hiện tốt hơn…................, phát
huy đầy đủ quyền làm chủ của nhân dân.
A. Dân chủ
B. Dân chủ nhân dân
C. Dân chủ XHCN
D. Dân chủ nhân dân XHCN
Câu 185: Đổi mới hệ thống chính trị là:
A. Đổi mới tổ chức
B. Đổi mới phương thức hoạt động của các bộ phận cấu thành hệ thống
C. Đổi mới hình thức hoạt động
D. Cả a và b đều đúng
Câu 186: Chủ trương xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN đã thể hiện điều gì?
A. Là sự khẳng định và thừa nhận Nhà nước pháp quyền
B. Là sự khẳng định và thừa nhận Nhà nước pháp quyền là một tất yếu lịch sử
C. Là sự khẳng định tính đúng đắn trong quyết định của Nhà nước
D. Là sự khẳng định tính quy luật của tiến trình phát triển
Câu 187: Nhà nước pháp quyền là:
A. Một kiểu nhà nước
B. Một chế độ nhà nước
C. Cách thức tổ chức phân công quyền lực nhà nước
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 188: Văn hóa Việt Nam hiểu theo nghĩa rộng là:
A. Đời sống tinh thần của xã hội
B. Hệ các giá trị, truyền thống, lối sống
C. Năng lực sáng tạo của một dân tộc, văn hoá là bản sắc của một dân tộc, là cái phân biệt dân tộc này với các dân tộc khác
D. Tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do cộng đồng các dân tộc Việt Nam sáng tạo ra trong quá trình dựng nước và
giữ nước
Câu 189: Tại Đại hội VII của Đảng, đã đưa ra quan niệm về nền văn hóa Việt Nam có đặc trưng:
A. Phong phú, đa dạng
B. Có tính Đảng
C. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Có tính dân tộc
Câu 190: Bản sắc của một dân tộc Việt Nam được xác định là:
A. Những giá trị văn hóa truyền thống bền vững của cộng đồng các dân tộc Việt Nam được vun đắp qua lịch sử hàng ngàn năm
đấu tranh dựng nước và giữ nước
B. Không phát triển theo sự phát triển của thể chế kinh tế, thể chế xã hội và thể chế chính trị của các quốc gia
C. Không phát triển theo quá trình hội nhập kinh tế thế giới
D. Không bị “hòa tan” với những phong tục, tập quán của các quốc gia khác
Câu 191: Xây dựng và phát triển văn hóa là:
A. Sự nghiệp chung của toàn dân do Đảng lãnh đạo, trong đó giai cấp công nhân giữ vai trò quan trọng
B. Nhiệm vụ của Nhà nước, trong đó đội ngũ tri thức giữ vai trò quan trọng
C. Sự nghiệp chung của toàn dân do Đảng lãnh đạo, trong đó đội ngũ tri thức giữ vai trò quan trọng
D. Sự nghiệp của giai cấp công nhân
Câu 192: Nét đặc trưng nổi bật của văn hóa Việt Nam là:
A. Sự thống nhất mà đa dạng của văn hóa các dân tộc anh em cùng sống trên lãnh thổ Việt Nam
B. Sự hòa quyện bình đẳng, sự phát triển độc lập của văn hóa các dân tộc anh em cùng sống trên lãnh thổ Việt Nam
C. a và b đúng
D. a và b sai
Câu 193: Mô hình giáo dục hiện nay là:
A. Mô hình giáo dục đóng
B. Mô hình giáo dục mở
C. Mô hình xã hội học tập với hệ thống học tập có thời hạn, đào tạo không liên tục
D. Tạo nhiều khả năng, cơ hội khác nhau cho người học
Câu 194: Văn hóa có vai trò đặc biệt quan trọng trong:
A. Bồi dưỡng, phát huy nhân tố con người và xây dựng xã hội mới
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Phát triển kinh tế tri thức
D. Phát triển ngành dịch vụ
Câu 195: Nền văn hóa mà Việt Nam xây dựng là nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. Vậy “tiên tiến” có nghĩa là:
A. Hiện đại
B. Tiến bộ
C. Yêu nước
D. b và c
Câu 196: Chương trình phát triển của Liên hợp quốc (UNDP) đưa ra những chỉ tiêu nào để đánh giá mức độ phát triển của các
quốc gia?
A. Chỉ số phát triển con người, tuổi thọ bình quân, thành tựu giáo dục
B. Tuổi thọ bình quân, mức thu nhập bình quân, tình trạng học vấn của nhân dân
C. Chỉ số phát triển con người, tuổi thọ bình quân, mức thu nhập bình quân
D. Thành tựu giáo dục, mức thu nhập bình quân, tuổi thọ bình quân
Câu 197: Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, Việt Nam chủ trương:
A. Chủ động tham gia hội nhập và giao lưu văn hóa với các quốc gia khác
B. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của nhân loại
C. Bảo vệ bản sắc dân tộc
D. Cả a, b và c
Câu 198: Tăng trưởng kinh tế là:
A. Cơ sở chủ yếu tạo ra điều kiện vật chất để phát triển văn hóa, xã hội
B. Động lực để phát triển văn hóa, xã hội
C. Nội dung để phát triển văn hóa, xã hội
D. Biện pháp để phát triển văn hóa, xã hội
Câu 199: Chương trình phát triển của Liên hợp quốc (UNDP) đưa ra những chỉ tiêu nào để đánh giá mức độ phát triển của các
quốc gia.
A. Chỉ số phát triển con người, tuổi thọ bình quân, thành tựu giáo dục
B. Tuổi thọ bình quân, mức thu nhập bình quân, tình trạng học vấn của nhân dân
C. Chỉ số phát triển con người, tuổi thọ bình quân, mức thu nhập bình quân
D. Thành tựu giáo dục, mức thu nhập bình quân, tuổi thọ bình quân
Câu 200: Đề cương văn hóa Việt Nam được Đảng thông qua đầu năm 1943 đưa ra 3 nguyên tắc của nền văn hóa mới đó là:
A. Dân tộc hóa - Đại chúng hóa - Khoa học hóa
B. Dân tộc hóa - Khoa học hóa - Quần chúng hóa
C. Khoa học hóa - Quốc tế hóa - Dân tộc hóa
D. Khoa học hóa - Quần chúng hóa - Quốc tế hóa
Câu 201: Sau năm 1945, nhiệm vụ đầu tiên về xây dựng văn hoá của nước Việt Nam độc lập là:
A. Chống nạn mù chữ
B. Giáo dục lại tinh thần nhân dân
C. Chống nạn mù chữ và giáo dục lại tinh thần nhân dân
D. Diệt giặc đói và giặc dốt.
Câu 202: Dân tộc hóa là phải:
A. Chống mọi chủ trương, hành động làm cho văn hóa phản lại hoặc xa rời quần chúng
B. Chống lại mọi ảnh hưởng nô dịch và thuộc địa
C. Chống lại tất cả những gì làm cho văn hóa phản tiến bộ, trái khoa học
D. Chống lại tất cả những gì xuyên tạc làm lệch mục tiêu văn hóa
Câu 203: Đại chúng hóa là phải:
A. Chống mọi chủ trương, hành động làm cho văn hóa phản lại hoặc xa rời quần chúng
B. Chống lại mọi ảnh hưởng nô dịch và thuộc địa
C. Chống lại tất cả những gì làm cho văn hóa phản tiến bộ, trái khoa học
D. Chống lại tất cả những gì xuyên tạc làm lệch mục tiêu văn hóa
Câu 204: Khoa học hóa là phải:
A. Chống mọi chủ trương, hành động làm cho văn hóa phản lại hoặc xa rời quần chúng
B. Chống lại mọi ảnh hưởng nô dịch và thuộc địa
C. Chống lại tất cả những gì làm cho văn hóa phản tiến bộ, trái khoa học
D. Chống lại tất cả những gì xuyên tạc làm lệch mục tiêu văn hóa
Câu 205: Nền văn hóa Việt Nam có tính chất:
A. Dân tộc về hình thức
B. Dân chủ về nội dung
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng
Câu 206: Đường lối xây dựng và phát triển văn hóa trong giai đoạn cách mạng XHCN được hình thành bắt đầu từ đại hội mấy?
A. Đại hội III
B. Đại hội IV
C. Đại hội V
D. Đại hội VI
Câu 207: Điểm cốt lõi trong đường lối xây dựng và phát triển văn hóa giai đoạn cách mạng XHCN là:
A. Cuộc cách mạng về quan hệ sản xuất
B. Cách mạng về khoa học, kỹ thuật
C. Cách mạng tư tưởng và văn hóa
D. Cả 3 ý trên

Câu 208: Nền văn hóa dân chủ mới hay còn gọi là:
A. Nền văn hóa cứu quốc
B. Nền văn hóa dân tộc
C. Nền văn hóa mới
D. Nền văn hóa dân chủ
Câu 209: Cương lĩnh 1991 đưa ra quan niệm nền văn hóa Việt Nam có đặc trưng gì?
A. Có tính dân tộc,tính Đảng và tính nhân dân
B. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Có tính dân tộc và tính nhân dân
D. Có tính nhân dân, đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 210: Nền văn hóa Việt Nam có nội dung XHCN với đặc trưng:
A. Có tính dân tộc,tính Đảng và tính nhân dân
B. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Có tính dân tộc và tính nhân dân
D. Có tính nhân dân, đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 211: Từ đại hội VII đến đại hội X đã xác định: văn hóa là….........của xã hội và coi văn hóa vừa là mục tiêu, vừa là động
lực của phát triển.
A. Nền tảng
B. Động lực
C. Nền tảng tinh thần
D. Quốc sách hàng đầu
Câu 212: Đại hội VII và VIII đã xác định nhiệm vụ nào là quốc sách hàng đầu để phát huy nhân tố con người?
A. Khoa học và giáo dục
B. Giáo dục - đào tạo
C. Khoa học và công nghệ
D. Cả b và c
Câu 213: Trong đề cương văn hóa năm 1943 xác định, cách mạng văn hóa muốn hoàn thành giải phóng phải do lực lượng nào
lãnh đạo?
A. Công nhân
B. Trí thức
C. Nhà nước
D. Đảng cộng sản Đông Dương

Câu 214: Nền văn hóa mà cuộc cách mạng văn hóa Đông Dương phải thực hiện là:
A. Văn hóa Cộng sản chủ nghĩa
B. Văn hóa định hướng XHCN
C. Văn hóa xã hội chủ nghĩa
D. Văn hóa TBCN
Câu 215: Yếu tố nào được xem là quốc sách hàng đầu để phát triển xã hội:
A. Phát triển kinh tế
B. Phát triển giáo dục và đào tạo
C. Phát triển khoa học và công nghệ
D. Cả b và c
Câu 216: Mục tiêu của chính sách xã hội thống nhất với mục tiêu phát triển kinh tế ở chỗ:
A. Đều nhằm phát huy nguồn lực tự nhiên
B. Đều nhằm phát huy sức mạnh của con người
C. Đều nhằm phát huy nguồn lực xã hội
D. Cả 3 ý trên
Câu 217: Giai đoạn 1945-1954, chính sách xã hội cấp bách lúc này là:
A. Làm cho dân có ăn, có mặc
B. Làm cho dân có chỗ ở, được học hành
C. Làm cho người nghèo đủ ăn
D. Cả a và b
Câu 218: Nền văn hóa Việt Nam là:
A. Nền văn hóa thống nhất
B. Nền văn hóa đa dạng
C. Nền văn hóa độc lập
D. Nền văn hóa thống nhất mà đa dạng
Câu 219: Cốt lõi của nền văn hóa là:
A. Cách sáng tạo trong văn hóa
B. Hệ giá trị
C. Sự tinh tế
D. Tính nhất quán
Câu 220: Đại hội mấy của Đảng đặt tầm quan trọng của chính sách xã hội đối với chính sách kinh tế và chính sách ở các lĩnh
vực khác?
A. Đại hội V
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội VIII
Câu 221: Chính sách đối ngoại có vị trí như thế nào đối với sự phát triển đất nước?
A. Chủ động tạo ra quan hệ quốc tế thuận lợi, thúc đẩy quá trình bên trong của đất nước.
B. Thúc đẩy kinh tế của đất nước.
C. Mở rộng giao lưu văn hoá
D. Tất cả các câu trên.
Câu 222: Trong quan hệ kinh tế đối ngoại, việc “đảm bảo ổn định về môi trường chính trị, kinh tế xã hội” là:
A. Điều kiện để thu hút vốn đầu tư nước ngoài
B. Để phát triển kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế tư bản nhà nước
C. Giải pháp chủ yếu nhằm mở rộng, nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
D. Để thu hút khách du lịch nước ngoài
Câu 223: Nguyên tắc nào là động lực kinh tế của quan hệ kinh tế đối ngoại?
A. Nguyên tắc bình đẳng
B. Nguyên tắc cùng có lợi
C. Nguyên tắc tôn trọng chủ quyền, không can thiệp vào công việc nội bộ của mỗi nước
D. Nguyên tắc định hướng XHCN
Câu 224: “Ra sức tranh thủ điều kiện quốc tế thuận lợi để nhanh chóng hàn gắn những vết thương chiến tranh, xây dựng cơ sở
vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội ở nước ta” được nêu ra tại Đại hội mấy của Đảng ta?
A. Đại hội III(1930)
B. Đại hội IV (1976)
C. Đại hội V (1982)
D. Đại hội VI (1986)
Câu 225: “Công tác đối ngoại phải trở thành một mặt trận chủ động, tích cực trong đấu tranh nhằm làm thất bại chính sách của
các thế lực hiếu chiến mưu toan chống phá cách mạng nước ta” được trình bày ở Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội III
B. Đại hội IV
C. Đại hội V
D. Đại hội VI
Câu 226: Đường lối đối ngoại Đảng ta ở giai đoạn 1986 - 1996 là:
A. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường
B. Đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế
C. Độc lập tự chủ, rộng mở, đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ quốc tế
D. Độc lập tự chủ, rộng mở, đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ quốc tế, chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 227: Đường lối đối ngoại Đảng ta ở giai đoạn 1996 - 2008 là:
A. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường
B. Đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế
C. Độc lập tự chủ, rộng mở, đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ quốc tế
D. Độc lập tự chủ, rộng mở, đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ quốc tế, chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 228: Đại hội VI, Đảng ta chỉ ra những hạn chế về đối ngoại của Việt Nam giai đoạn 1975 - 1986 xuất phát từ nguyên nhân
là:
A. Chưa nắm bắt được xu thế chuyển từ đối đầu sang hòa hoãn
B. Không tranh thủ được các nhân tố thuận lợi trong qua hệ quốc tế
C. Bệnh chủ quan, duy ý chí, lối suy nghĩ và hành động giản dơn, nóng vội chạy theo nguyện vọng chủ quan
D. Đội ngũ cán bộ lĩnh vực đối ngoại chưa đáp ứng được yêu cầu
Câu 229: Cơ sở để Đảng ta xác định quan điểm và hoạch định chủ trương, chính sách đối ngoại thời kỳ đổi mới là:
A. Yêu cầu nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam thời kỳ đổi mới
B. Tác động của xu thế toàn cầu hóa
C. Tình hình thế giới từ giữa thập kỷ 80 thế kỷ XX
D. Tất cả các phương án trên

Câu 230: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX (tháng 4- 2001), Đảng ta xác định: “Xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ,
trước hết là độc lập tự chủ về đương lối chính sách đồng thời có tiềm lực kinh tế đủ mạnh, đi đôi với chủ động ……, mở rộng
và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại, kết hợp ……. với ngoại lực thành nguồn lực tổng hợp phát triển đất nước”
A. Hợp tác - Nội lực
B. Hội nhập - Nội lực
C. Hội nhập KTQT - Nội lực
D. Mở cửa - Nội lực
Câu 231: Đại hội lẩn thứ IX của Đảng chỉ rõ: “Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước
tham gia; xu thế này đang bị một số nước ……….và các tập đoàn tư bản xuyên quốc gia…....., chứa đựng nhiều mâu thuẫn,
vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực, vừa có hợp tác vừa có đấu tranh”.
A. Tư bản - Chi phối
B. Phát triển - Điều khiển
C. Tiên tiến - Chi phối
D. Phát triển - Chi phối
Câu 232: Đại hội lần thứ V của Đảng xác định: công tác đối ngoại phải trở thành một mặt trận chủ động, tích
cực trong…..…nhằm làm thất bại....của các thế lực hiếu chiến mưu toan chống phá cách mạng nước ta.
A. Đấu tranh - Âm mưu
B. Đấu tranh - Chính sách
C. Đấu tranh - Kế hoạch
D. Đấu tranh - Chiến lược
Câu 233: Sau cách mạng tháng Tám, đường lối đối ngoại đã đề ra mục tiêu đối ngoại của Việt Nam là:
A. Đưa nước ta thoát khỏi phụ thuộc và độc lập
B. Đưa nước nhà đến sự độc lập hoàn toàn và vĩnh viễn
C. Đưa nước nhà đến sự độc lập, tự do, tự chủ
D. Đưa nước nhà đến sự độc lập và phát triển
Câu 234: Sau cách mạng tháng Tám, đường lối đối ngoại đã đề ra phương châm đối ngoại của Việt Nam là:
A. Độc lập, tự chủ
B. Độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường
C. Việt Nam muốn cùng các nước phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển
D. Việt Nam sẵn sàng làm bạn với tất cả các nước
Câu 235: Chủ trương đối ngoại của đại hội V là:
A. Nhà nước độc quyền ngoại thương và trung ương thống nhất quản lý công tác ngoại thương
B. Hợp tác bình đẳng và cùng có lợi với tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị - xã hội
C. Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển
D. Độc lập, tự chủ, rộng mở, đa dạng hóa và đa phương hóa quan hệ đối ngoại
Câu 236: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X đã đề ra chủ trương:
A. Xây dựng quan hệ đối tác
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Xây dựng nền kinh tế mở
D. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế

Câu 237: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII đã đề ra chủ trương:
A. Xây dựng nền kinh tế mở
B. Xây dựng quan hệ đối tác
C. Đẩy nhanh quá trình hội nhập kinh tế khu vực và thế giới
D. Cả a và c
Câu 238: Trong các cơ cấu hợp thành cơ cấu xã hội thì cơ cấu nào giữ vai trò quyết định trong việc hình thành các quan hệ xã
hội
A. Cơ cấu đảng phái
B. Cơ cấu nghề nghiệp
C. Cơ cấu giai cấp
D. Cơ cấu tôn giáo
Câu 239: Những nội dung sau đây, nội dung nào được coi là phương hướng để phát huy nguồn lực con người Việt Nam hiện
nay?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phát triển nền kinh tế đất nước
B. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh 1 hệ thống chính sách xã hội phù hợp
C. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ chế quản lý của chế độ XHCN
D. Cả ba đều đúng
Câu 240: Kinh tế nhà nước gồm có những bộ phận nào?
A. Đất đai, tài nguyên, ngân sách nhà nước, dự trữ quốc gia, các quỹ của nhà nước và bộ phận kinh doanh có vốn của nhà
B. Các doanh nghiệp nhà nước
C. Bao gồm phần kinh doanh có vốn của nhà nước
D. Cả b và c

You might also like