Professional Documents
Culture Documents
ĐAP AN DUNG SAI-HK1 Nam 16-17
ĐAP AN DUNG SAI-HK1 Nam 16-17
2
8
Þ40
Þ46
(6 loã)
4. Với lắp ghép đã chọn trong câu 3, ký hiệu then hoa ghi trên bản vẽ chi tiết bánh răng là:
a. d6x40H7x46x8F8. b. D6x40g6x46x8h7. c. D6x40H7x46x8H8. d. d6x40H7x46xH8.
5. Nhám bề mặt của các lỗ ϕ12 nên chọn:
a. Cấp 1 b. Cấp 3 c. Cấp 6 d. Cấp 7
6. Với lắp ghép đã chọn, độ nhám bề mặt lỗ ϕ40 của bánh răng có thể chọn là:
a. 0,08 b. 1,6 c. RZ 25 d. RZ12,5
7. Với lắp ghép đã chọn, độ nhám bề mặt lỗ ϕ46 của bánh răng có thể chọn là:
a. 0,08 b. 1,6 c. RZ 25 d. RZ2,5
8. Theo bản vẽ, độ nhám hai mặt bên rãnh của lỗ then hoa là:
a. Cấp 2 b. Cấp 4 c. Cấp 6 d. Cấp 7
9. Ngoài các bề mặt đã ghi độ nhám, các bề mặt còn lại của bánh răng không cần gia công cắt gọt và được
thể hiện bằng cách ghi ở góc trên bên phải của bản vẽ ký hiệu sau:
RZ25
a. b. c. d.
10. Ký hiệu sai lệch vị trí trên bản vẽ có nghĩa là:
a. Dung sai độ đảo hướng tâm của đỉnh răng so với đường tâm lỗ A không quá 0,03.
b. Dung sai độ đồng tâm của đỉnh răng so với đường tâm lỗ A không quá 0,03.
c. Dung sai độ đảo hướng tâm của bề mặt làm việc của răng so với đường tâm lỗ A không quá 0,03.
d. Dung sai độ đảo mặt đầu của đỉnh răng so với đường tâm lỗ A không quá 0,03.
11. Do trên bản vẽ không thể hiện dung sai độ tròn, độ trụ của mặt trụ ϕ40 nên:
a. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng 20% dung sai đường kính của mặt trụ đó.
b. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng chiều cao nhấp nhô Rz của mặt trụ đó.
c. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng hai lần chiều cao nhấp nhô Rz của mặt trụ đó.
d. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng dung sai đường kính của mặt trụ đó.
12. Dung sai đường kính moay ơ bánh răng ϕ66 trên bản vẽ có thể tra theo:
a. ϕ66H13 b. ϕ66h13 c. ϕ66js13 d. ϕ66Js13.
13. Dung sai kích thước bề rộng bánh răng 30 trên bản vẽ có thể tra theo:
a. 30H13 b. 30h13 c. 30js13 d. 30k13.
14. Dấu hiệu dùng để biểu thị cho sai lệch hình dạng hoặc vị trí nào?
a. Sai lệch hình dạng của bề mặt cho trước. c. Độ giao nhau giữa các đường tâm.
b. Sai lệch hình dạng của prôfin cho trước. d. Độ đảo hướng tâm toàn phần.
2
15. Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, trong đó ô 2 dùng để ghi:
1
a. Trị số chiều dài chuẩn. c. Thông số Ra hoặc Rz. 3
b. Phương pháp gia công lần cuối. d. Ký hiệu hướng nhấp nhô. 4
16. Các cấp chính xác từ 5 11 của kích thước được dùng cho:
a. Các kích thước lắp ghép của các máy móc thông dụng.
b. Các kích thước không lắp ghép trong các máy móc thông dụng.
c. Các kích thước lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
d. Các kích thước không lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
a) b) c) d)
22. Trong các lắp ghép sau, chọn lắp ghép có khả năng cho độ hở nhiều nhất (nếu cùng kích thước danh
H8 H8 H9 E8 G7 E9 F8
nghĩa) : , , , , , ,
k 7 e8 h8 h7 h6 h8 h7
E9 H8 E8 F8
a. b. c. d.
h8 e8 h7 h7
23. Cấp chính xác của ổ lăn với ký hiệu 7423 là:
a. Cấp 0. b. Cấp 7. c. Cấp 4. d. Cấp 3
24. Khi ổ lăn có vòng ngoài đứng yên, vòng trong quay, chịu tác dụng của 2 lực: lực hướng tâm cố định Pc
và lực hướng tâm quay Pq ( với | Pc | < | Pq |) thì:
a. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải dao động.
b. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải chu kỳ.
c. Vòng ngoài có dạng tải chu kỳ, vòng trong có dạng tải cục bộ.
d. Vòng ngoài có dạng tải dao động, vòng trong có dạng tải cục bộ.
25. Cho một lắp ghép theo hệ thống trục có D = d = 80mm, TD = 46m, Smax = 82m, sai lệch cơ bản của lỗ
là H. Tính các kích thước giới hạn của lỗ và trục:
a. Dmax = 80,046 ; Dmin = 80 ; dmax = 80 ; dmin = 79,964.
b. Dmax = 80 ; Dmin = 79,954 ; dmax = 80 ; dmin = 79,968.
c. Dmax = 80,020 ; Dmin = 79,982 ; dmax = 80 ; dmin = 79,970.
d. Dmax = 80,046 ; Dmin = 80 ; dmax = 80 ; dmin = 79,982.
26. Trong lắp ghép then bằng, tác dụng của độ hở giữa bề rộng then và bề rộng rãnh của bạc là để:
a. Bạc không thể dịch chuyển trên trục và giảm sai số hình học giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.
b. Bạc có thể dịch chuyển trên trục và để bù trừ sai số vị trí giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.
c. Bạc có thể dịch chuyển trên trục và để bù trừ sai số hình học giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.
d. Bạc không thể xoay trên trục và giảm sai số hình học giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.
3
3
3 48
35
100 110
250
28. Trong một hộp tốc độ, lắp ghép của bánh răng di trượt trên trục bằng mối ghép then hoa có thể chọn:
a. D6x32x38H7/f6x6F8/f7. c. d6x32H7/n6x38x6F8/js7.
b. D6x32x38H7/n6x6F8/js7. d. d6x32x38H7/g6x6F8/f7.
29. Cho mối ghép then hoa có D = 68mm, d = 62mm, b = 12mm, Z = 8, miền dung sai đường kính ngoài D
của lỗ then hoa và trục then hoa là H7 và f7, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục then hoa là
D9 và e8. Ghi ký hiệu trên bản vẽ chi tiết trục then hoa như sau:
a. D8x62x68H7x12D9. c. D8x62x68f7x12e8.
b. d8x62x68H7x12D9. d. d8x62x68f7x12e8.
30. Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:
b b b
D d D d D d
a) b) c)
a. Định tâm theo D, theo d và theo b. c. Định tâm theo b, theo d và theo D.
b. Định tâm theo d, theo b và theo D. d. Định tâm theo D, theo b và theo d.
31. Trong các lắp ghép sau, lắp ghép nào là lắp ghép có độ dôi trong hệ thống trục:
a. 42H7/e8. b. 38H7/u6. c. 32T7/h6. d. 36K7/h6.
32. Lắp ghép cho mối ghép giữa tay quay với trục và truyền moment xoắn bằng then có thể chọn:
H7 F7 H7 H7
a. . b. . c. . d. .
g6 h6 k6 r6
33. Cho chi tiết như hình vẽ:
a. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax, dung sai độ Ф50
+0,016
37. Lập chuỗi kích thước để tính L1 như hình vẽ, trong đó khâu khép kín là:
d d
a. Khâu 1 . b. Khâu 2 . c. Khâu L. d. Khâu L1.
2 2
38. Tính chất của các khâu thành phần trong chuỗi kích thước trên là:
d d d2 d
a. Khâu tăng L, 1 ; khâu giảm 2 . c. Khâu tăng , L1 ; khâu giảm 1 .
2 2 2 2
d d2 d1
b. Khâu tăng L, L1 ; khâu giảm 2 . d. Khâu tăng ; khâu giảm L1, .
2 2 2
39. Dung sai khâu L1 là:
a. 0,26 mm. b. 0,14 mm. c. 0,06 mm. d. 0,16 mm.
40. Kích thước khâu L1 là:
a. 63,15 00 ,,075
065 mm. b. 63,15+0,16 mm. c. 63,150,13 mm. d. 63,15 00 ,,065
075 mm.
30 35
25
a. = arcsin H. c. = arctg H
L L
b. = arcsin L. d. = arctg L
H H
45. Với thước cặp 1/20, = 1, khoảng cách giữa 2 vạch trên thước phụ là:
a. 0,95mm. b. 0,9mm c. 1,95mm. d. 1,9mm.
46. Để kiểm tra loạt chi tiết lỗ với kích thước 40 00 ,,017
042 , có thể dùng:
Trục gá
49. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương pháp đo: Chi tiết
a. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
b. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ trong.
c. Độ phẳng của mặt đầu.
d. Độ song song của hai mặt đầu.
50. Sử dụng calíp ren để đo kiểm chi tiết ren ngoài là phương pháp:
a. Đo chủ động. b. Đo tổng hợp. c. Đo yếu tố. d. Đo tuyệt đối.
…………………………………………………………………………………………………………………………
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi
Ngày 16 tháng 12 năm 2016
Thông qua bộ môn
Chuẩn Mô tả
Câu hỏi
đầu ra (Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)
Giải thích được các khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép. Phân biệt được các loại lắp Câu 13 14
G1.1
ghép và tính toán các đặc trưng của lắp ghép.
Tính toán và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép hình trụ trơn phù hợp với điều Câu 15 20
G1.2
kiện làm việc của chi tiết máy và bộ phận máy.
Chọn được sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết. Hiểu và Câu 21 24
G1.3
ghi được các ký hiệu sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết.
Chọn được nhám bề mặt phù hợp với điều kiện làm việc của chi tiết máy. Hiểu và ghi Câu 1, 2, 5,
G1.4
được các ký hiệu về nhám bề mặt trên bản vẽ chi tiết. 6, 7, 8, 22
Phân tích chọn các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết từ điều kiện làm việc của chi tiết trong bộ Câu 1 12
G2.1
phận máy hoặc máy.
G4.1 Thiết lập được bài toán chuỗi kích thước và giải được bài toán chuỗi kích thước. Câu 34 40
Tính toán và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép thông dụng trong ngành chế Câu 25 33
G4.2
tạo máy.
Chọn được dụng cụ đo, phương pháp đo và sơ đồ đo phù hợp để đo các thông số hình học Câu 41 50
G4.3
cơ bản của chi tiết.