You are on page 1of 50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHÊN

KHOA ĐIỆN TỬ - ViỄN THÔNG

CHƯƠNG 2: SUY HAO DIỆN HẸP

Đặng Lê Khoa
Email: dlkhoa@hcmus.edu.vn
Bộ môn Viễn thông – Mạng
Tài liệu tham khảo chính
1. Theodore S.Rappaport, Chapter 4: Wireless Communications:
Principles and Practice, Prentice Hall P T R, USA, 2001

Faculty of Electronics & Telecommunications [2]


Radio Propagation

Faculty of Electronics & Telecommunications [3]


Large-scale small-scale propagation

Faculty of Electronics & Telecommunications [4]


Small-Scale Fading
⚫ Thay đổi biên độ, pha và độ trễ
⚫ Xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn hoặc khoảng cách
truyền ngắn
⚫ Bỏ qua ảnh hưởng của suy hao diện rộng
⚫ Nguyên nhân do hai hay nhiều tia từ một nguồn kết hợp ở đầu
thu
⚫ Kết quả dẫn đến tín hiệu thu thay đổi mạnh về biên độ và pha
⚫ Băng thông truyền là yếu tố quan trọng

Faculty of Electronics & Telecommunications [5]


Determining the impulse response of a channel
⚫ Truyền một xung vào kênh truyền

⚫ Nhận được các xung di chuyển theo các đường khác nhau đến
đầu thu

Faculty of Electronics & Telecommunications [6]


Small-scale Multipath Propagation
⚫ Fading: Biến thiên nhanh về biên độ của tín hiệu vô tuyến trên một
khoảng thời gian ngắn hoặc khoảng cách ngắn.
⚫ Fading là nguyên nhân can nhiễu (interference) giữa hai hoặc
nhiều phiên bản truyền tín hiệu khác nhau một chút về thời gian.
⚫ Đa đường trong kênh vô tuyến tạo ra ảnh hưởng fading diện hẹp.
⚫ Dịch chuyển Doppler gây nên hiện tượng tương tự như điều biến
với tần số ngẫu nhiên.
⚫ Phân tập không gian Antenna có thể khắc phục hiện tượng fading
mạnh (deep fading).

Faculty of Electronics & Telecommunications [7]


nhung yeu to anh huong den....
Factors influencing Small-scale fading
⚫ Truyền đa đường: truyền đa đường dẫn đến can nhiễu liên ký hiệu
(ISI: inter-symbol interference.)
⚫ Các vật thể xung quanh chuyển động nhanh hơn thiết bị di động
cũng tạo hiện tượng fading diện hẹp. hien tuong dopler
⚫ Băng thông truyền của tín hiệu: nếu tín hiệu truyền > băng thông
của kênh truyền  tín hiệu nhận sẽ bị méo dạng.

Faculty of Electronics & Telecommunications [8]


Comparison of the BER for a fading
<luu y khi làm DTTN> and non-fading channel

lam cho t/h truyen kem

*môi truuong không dây ddeddeu


bi anh huong fading

chi có khi truyen có dây

Faculty of Electronics & Telecommunications [9]


Illustration of Doppler effect

Khi dopler lop nhat: cos = 1


nho nhat: cos = -1
khong co: cos = 0

tan so song mang

Faculty of Electronics & Telecommunications [10]


Doppler Shift

⚫ Dịch chuyển tần số Doppler


⚫ Tần số dịch chuyển dương khi thiết bị di động chuyển đến
nguồn
⚫ Trong môi trường di động, tần số dịch chuyển mỗi tia có thể
khác nhau dẫn đến trải tần số.

Faculty of Electronics & Telecommunications [11]


Parameters of Mobile Multipath Channels
⚫ Các tham số phân tán thời gian
– Xác định từ Power Delay Profile
– Các tham số bao gồm
Độ trễ quá mức trung bình (Mean Excess Delay)
Độ trãi trễ hiệu dụng (RMS Delay Spread)
Độ trãi trễ quá mức (X dB)
⚫ Băng thông kết hợp (Coherence Bandwidth)
⚫ Trải Doppler và thời gian kết hợp (Coherence Time)

Faculty of Electronics & Telecommunications [12]


Power Delay Profiles
⚫ Power delay profiles là biểu diễn mối quan hệ công suất nhận
tương ứng với thời gian trễ tham chiếu.
⚫ Power delay profiles có được bằng cách đo công suất tức thời
trung bình.

Faculty of Electronics & Telecommunications [13]


mo hinh dap ung xung cua kenh da duong
Impulse Response Model of a Multipath Channel

dap ung kenh theo ...

Faculty of Electronics & Telecommunications [14]


Time Dispersion Parameters
⚫ The mean excess delay, rms delay spread, and excess delay spread (X dB) là
các tham số kênh truyền đa đường có thể xác định từ power delay profile.
⚫ Mean excess delay là moment bậc nhất của power delay profile và được
định nghĩa bởi: (k: duong)
2
 ak  k  P ( k ) k
k k
 = =
 ak2  P (k )
k k

⚫ rms delay spread là căn bậc 2 của moment bậc 2 của power delay profile, với
 ak2 k2  P (  k )  k2
k k
  =  2 − ( ) 2 2 = =
 ak2  P (k )
k k

⚫ Giá trị của độ trải trễ hiệu dụng thường khoảng micro giây đối với kênh
ngoài trời và nano giây đối với kênh trong nhà.

Faculty of Electronics & Telecommunications [15]


Maximum Excess Delay (X dB)
⚫ Maximum Excess Delay (X dB): là thời gian trễ sau khi năng lượng
rơi xuống nhỏ hơn X dB.
⚫ Maximum excess delay được định nghĩa (x - 0), với 0 là tín hiệu
xuất hiện đầu tiên x là độ trễ tối đa mà thành phần đa đường lớn hơn
X dB.
⚫ Trong thực tế, giá trị được chọn phụ thuộc vào ngưỡng của nhiễu.
Ngưỡng nhiễu được sử dụng để diễn tả sự khác biệt giữa thành phần
đa đường với nhiễu nhiệt.
⚫ Nhiễu nhiệt
– Giá trị của tham số trải thời gian phụ thuộc nhiễu nhiệt (mức mà công
suất nhận được xem như nhiễu).
– Nếu ngưỡng được thiết lập quá nhỏ, nhiễu được xem như tín hiệu đa
đường và như vậy làm nguyên nhân làm tham số này cao hơn.

Faculty of Electronics & Telecommunications [16]


RMS Delay Spread

phai dung cong thuc tren

doc truc tiep

Faculty of Electronics & Telecommunications [17]


Example (Power delay profile)
Pr() 4.38 µs
1.37 µs
0 dB 1

-10 dB 0.1 bieu dien cong thuc theo do tre


-20 dB 0.01
-30 dB 0.001 

0 1 2 5 (µs)

_
(1)(5) + (0 .1)(1) + (0 .1)(2) + (0 .01)(0)
= = 4 .38 s tinh theo momen bac 1
[0 .01+ 0 .1+ 0 .1+1]
_
(1)(5) 2 + (0 .1)(1) 2 + (0 .1)(2) 2 + (0 .01)(0) 2
 = 2
= 21 .07  s 2
[0 .01+ 0 .1+ 0 .1+1]

  = 21 .07 − ( 4 .38) 2 = 1 .37  s


Faculty of Electronics & Telecommunications [18]
Effect of delay spread

Faculty of Electronics & Telecommunications [19]


Coherent bandwidth
⚫ Tương tự như các tham số trong miền thời gian, coherence bandwidth
được sử dụng để đặc tính kênh truyền trong miền tần số.
⚫ Coherence bandwidth là đo lường thống kê khoảng tần số mà kênh
truyền được xem là phẳng.
⚫ Hai tần số song sin có khoảng cách lớn hơn Bc thì kênh truyền có ảnh
hưởng hơi khác nhau. hoi khac

f1

Receiver
f2

Multipath Channel Frequency Separation: |f1-f2|

Faculty of Electronics & Telecommunications [20]


Coherence Bandwidth
⚫ Frequency correlation giữa hai sóng sin: 0 <= Cr1, r2 <= 1.
⚫ Coherence bandwidth là khoảng tần số mà các tín hiệu có tương
quan đủ mạnh về biên độ.
–  là rms delay spread
1
– Nếu tương quan trên 0.9, thì BC =
50 1
– Nếu tương quan trên 0.5, thì BC =
5
– Điều này gọi là băng thông kết hợp 50%

Faculty of Electronics & Telecommunications [21]


Example
⚫ Đối với kênh truyền đa đường,  được cho bởi 1.37s.
⚫ Băng thông kết hợp 50% được cho bởi: 1/5 = 146kHz.
– Điều này có nghĩa là: để có chất lượng truyền dẫn tốt từ đầu phát
đến đầu thu thì băng thông truyền không quá 146kHz. Lúc này
các tần số trong băng thông có cùng đặc tính kênh.
– Cần sử dụng thêm bộ Equalizers khi sử dụng truyền tín hiệu có
băng thông lớn hơn giá trị này.
– Coherence bandwidth này đủ cho kênh AMPS (Advanced Mobile
Phone Service) (băng thông cần cho một kênh là 30kHz), nhưng
không đủ cho một kênh GSM (một kênh 200kHz).

Faculty of Electronics & Telecommunications [22]


Do trai doppler
Doppler Spread
⚫ Chúng ta đã biết cách tính dịch chuyển Doppler: fd
⚫ Trải Doppler, BD, được định nghĩa là độ dịch Doppler tối đa: fm
= v/l BW lien quan den hieu ung doppler

⚫ Nếu băng thông của tín hiệu truyền nhỏ hơn BD thì hiệu ứng trải
Doppler ở đầu thu có thể bỏ qua.

Faculty of Electronics & Telecommunications [23]


Coherence Time
⚫ Coherence time là khoảng thời gian mà đáp ứng xung về cơ bản
là không đổi.
⚫ Nếu chu kỳ symbol của tín hiệu dải gốc lớn hơn coherence time
thì tín hiệu bị méo dạng, do kênh sẽ thay đổi trong thời gian
truyền tín hiệu.
neu T symbol ldai hon Tc se bi meo

TS Coherence time (TC) is defined as:

TC TC  1
fm

f2
f1

t1 Dt=t2 - t1 t2
Faculty of Electronics & Telecommunications [24]
Coherence Time
0.423
⚫ Coherence time được định nghĩa là : TC  =
9
16 f m2
fm
⚫ Định nghĩa coherence time ngụ ý rằng hai tín hiệu xuất hiện
cách nhau lớn hơn TC thì bị ảnh hưởng của kênh khác nhau.
⚫ Coherence time Tc là miền thời gian của trải Doppler được sử
dụng để diễn tả đặc tính thay đổi theo thời gian.
⚫ Thời gian kết hợp được định nghĩa là thời gian mà hàm tương
quan trên 0.5, và thời gian được tính xấp xỉ theo công thức,
9 v
Tc  với f m =
16 f m l

Faculty of Electronics & Telecommunications [25]


Types of Small-scale Fading
Small-scale Fading
(Based on Multipath Tİme Delay
Spread)

Flat Fading Frequency Selective Fading

1. BW Signal < BW of Channel BW Signal > Bw of Channel


2. Delay Spread < Symbol Period Delay Spread > Symbol Period

Small-scale Fading
(Based on Doppler Spread)

doppler anh huong


bi zanh huong cua doppler cao den tin hieu it
Slow Fading
Fast Fading
Low Doppler Spread
High Doppler Spread
Coherence Time > Symbol Period
Coherence Time < Symbol Period
Channel variations smaller than baseband
Channel variations faster than baseband
signal variations
signal variations

ngoai ra con phu thuoc vao tin hieu cua chung ta khi truyen
Faculty of Electronics & Telecommunications [26]
Flat Fading
⚫ Xảy ra khi chu kỳ symbol của tín hiệu truyền lớn hơn độ trải trễ của kênh
– Bandwidth của tín hiệu thì nhỏ.
– Nếu Bs  Bc , và Ts    Kênh phẳng
⚫ Có thể xuất hiện deep fading.
– Yêu cầu thêm công suất 20 hoặc 30 dB để đạt được BER thấp trong thời
gian deep fading.
– Gia tăng công suất truyền để chống lại tình huống này.
⚫ Đặc tính phổ của tín hiệu truyền thì không đổi ở đầu thu nhưng độ mạnh của
tín hiệu thì thay đổi theo thời gian.
⚫ Kênh fading phẳng được hiểu là kênh băng hẹp (narrow-band).
⚫ Kênh vô tuyến có độ lợi là hằng số và đáp ứng pha là tuyến tính trên băng
thông và có băng thông lớn hơn tín hiệu truyền.
⚫ Đây là loại fading phổ biến nhất được trình bày trong các tài liệu kỹ thuật.

Faculty of Electronics & Telecommunications [27]


Flat Fading

s(t) r(t)
h(t,)

  TS

0 TS 0  0 TS+
thoi gian trai tre ngan thi BW lon

Occurs when: BC: Coherence bandwidth


BS << BC BS: Signal bandwidth
and TS: Symbol period
TS >>  : Delay Spread

Faculty of Electronics & Telecommunications [28]


Frequency Selective Fading
⚫ Xảy ra khi trễ đa đường lớn hơn symbol truyền.
– Các ký hiệu bị dispersion
– Gây nên Intersymbol Interference (ISI)
⚫ Băng thông của tín hiệu s(t) thì lớn hơn đáp ứng kênh.
⚫ Frequency selective fading do trải về thời gian của ký hiệu truyền trong
kênh. Vậy, kênh gây ra inter-symbol-interference.
⚫ Mô hình đáp ứng xung có thể được tạo ra từ máy tính để phân tích fading
chọn lọc tần số.
⚫ Kênh fading chọn lọc tần số được biết như là kênh băng rộng do băng thông
của tín hiệu thì lớn hơn băng thông của kênh.
⚫ Kênh sẽ thay đổi độ lợi theo phổ của tín hiệu phát s(t), kết quả dẫn đến méo
dạng tín hiệu thu r(t).
⚫ Nếu Bs  Bc , và 0.1Ts    Frequency selective fading
thoi gian cua symbol truyen

Faculty of Electronics & Telecommunications [29]


Frequency Selective Fading

s(t) r(t)
h(t,)

thoi gian trai lon hon tin hieu symbol   TS


kq tin hieu bi trai ra
0 TS 0 0 TS  TS+
*nhieu tin hieu de len nhau se lam meo
dang tin hieu ---> ISI
Causes distortion of the received baseband signal

Causes Inter-Symbol Interference (ISI)


Occurs when:
BS > BC As a rule of thumb: TS < 
and
TS < 

Faculty of Electronics & Telecommunications [30]


Fast Fading
⚫ Do trải Doppler
Occurs when: BS: Bandwidth of the signal
– Tốc độ thay đổi đặc tính kênh thì lớn hơn BS < BD BD: Doppler Spread
tốc độ của tín hiệu truyền. and TS: Symbol Period
– Kênh thay đổi trong một symbol truyền TS > TC TC: Coherence Bandwidth
– Kênh thay đổi do sự chuyển động.
– Coherence time của kênh thì nhỏ hơn symbol period của bộ phát.

– Đây là nguyên nhân gây ra trải Doppler và dẫn đến méo dạng.
– Chú ý rằng, khi một kênh là nhanh hay chậm thì không liên quan đến thuộc
tính phẳng hay chọn lọc tần số nhung moi lien he van co, vi co lien quan den Ts
Một kênh flat, fast fading  nếu biên độ thay đổi nhanh hơn
tốc độ truyền tính hiệu dải gốc.
A frequency selective, fast fading channel  biên độ, pha, và
thời gian trễ của thành phần đa đường thay đổi nhanh hơn tốc
độ của tín hiệu dải gốc.

Faculty of Electronics & Telecommunications [31]


Slow Fading
⚫ Do trải Doppler
– Tốc độ thay đổi đặc tính kênh thì nhỏ hơn tốc độ của tín hiệu
truyền.

Occurs when: BS: Bandwidth of the signal


BS >> BD BD: Doppler Spread
and TS: Symbol Period
TS << TC TC: Coherence Bandwidth

Faculty of Electronics & Telecommunications [32]


Different Types of Fading
⚫ With Respect To SYMBOL PERIOD
-neu Ts truyen nho hon do trai tre hieu dung thi kenh thu duoc se
TS la Fre Selec
-neu Ts truyen lon hon do trai tre hieu dung thi kenh thu duoc se
la Flat
Flat Fast
Flat Slow
Fading
Fading

Symbol Period of
Transmitting Signal

 Frequency Selective Frequency Selective


Slow Fading Fast Fading

TC
TS
Transmitted Symbol Period

Faculty of Electronics & Telecommunications [33]


Different Types of Fading
⚫ With Respect To BASEBAND SIGNAL BANDWIDTH

BS
Frequency Selective Frequency Selective
Fast Fading Slow Fading
Transmitted
Baseband BC
Signal Bandwidth

Flat Fast Flat Slow


Fading Fading
<nguoc lai voi T>

BD
BS
Transmitted Baseband Signal Bandwidth

Faculty of Electronics & Telecommunications [34]


Types of Small-scale Fading
Small-scale Fading
(Based on Multipath Tİme Delay
Spread)

Flat Fading Frequency Selective Fading

1. BW Signal < BW of Channel BW Signal > Bw of Channel


2. Delay Spread < Symbol Period Delay Spread > Symbol Period

Small-scale Fading
(Based on Doppler Spread)

Slow Fading
Fast Fading
Low Doppler Spread
High Doppler Spread
Coherence Time > Symbol Period
Coherence Time < Symbol Period
Channel variations smaller than baseband
Channel variations faster than baseband
signal variations
signal variations

Faculty of Electronics & Telecommunications [35]


Flat fading - Slow fading

chi co mot bup chinh

Faculty of Electronics & Telecommunications [36]


Flat fading – Fast fading

Faculty of Electronics & Telecommunications [37]


Frequency selective fading– Slow fading

Faculty of Electronics & Telecommunications [38]


Frequency selective fading – fast fading

23/09/21

Faculty of Electronics & Telecommunications [39]


Fading Distributions
⚫ Diễn tả biên độ tín hiệu nhận thay đổi theo thời gian.
– Nhớ rằng tín hiệu nhận thì kết hợp của nhiều tín hiệu từ nhiều hướng
khác nhau, pha và biên độ.
– Với tín hiệu nhận, chúng ta có trung bình của tín hiệu thu ở dải gốc, gọi
là biên độ của tín hiệu thu (i.e. r(t)).
⚫ Nó là đặc tính thống kê của kênh truyền đa đường.
⚫ Có hai phân bố
– Rayleigh Fading
– Ricean Fading

[40]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Rayleigh Distributions
⚫ Mô tả phân bố đường bao tín hiệu nhận khi tất cả các đường là non-LOS:
– không có thành phần line-of–sight (LOS). khong co duong truyen thang
– Không quan tâm đến hướng anten phát và hướng anten thu
– Can nhiễu đa đường gây ra việc giảm hoặc tăng cường (enhancement)
về biên độ tín hiệu

Faculty of Electronics & Telecommunications [41]


Ricean Distributions
⚫ Diễn tả phân bố biên độ tín hiệu nhận khi mà có một thành phần LOS.
– Có một thành phần LOS
– Có một thành phần ảnh hưởng mạnh
– Ít bị deep fading hơn NLoS
– Khác biệt theo hướng của anten

Faculty of Electronics & Telecommunications [42]


Rayleigh Fading

Faculty of Electronics & Telecommunications [43]


Faculty of Electronics & Telecommunications
Rayleigh Fading
--> tao nhieu nhan o truc dong pha va nhieu
nhan cua truc vuong pha thi no la Rayleigh

Faculty of Electronics & Telecommunications [44]


Rayleigh Fading Distribution
⚫ Phân bố Rayleigh thường sử dụng để diễn tả thay đổi thống kê
của biên độ tín hiệu nhận đối với tín hiệu fading phẳng hoặc
biên độ của từng thành phần đa đường riêng lẻ.
⚫ Biên độ của tổng hai phần vuông pha của tín hiệu nhiễu
Gaussian đạt được phân bố Rayleigh.
 r r2
 exp( − ) 0 r  
p ( r ) =  2 2 2
0 r0

⚫  là trị hiệu dụng điện thế thu trước khi tách sóng, và 2 là công
suất trung bình theo thời gian của tín hiệu nhận trước tách sóng.

Faculty of Electronics & Telecommunications [45]


Rayleigh PDF
0.7

0.6065/
0.6
mean = 1.2533
median = 1.177
0.5
variance = 0.42922
0.4 r = xichma co nghia la phan lon bien do tin
hieu nhan duoc co the dat cuc tri ngay gia tri
0.3
hieu dung.

0.2

0.1

0
0 
1 2
2 3
3 4
4 5
5

Faculty of Electronics & Telecommunications [46]


A typical Rayleigh fading envelope at 900MHz.

Faculty of Electronics & Telecommunications [47]


Ricean Distribution
⚫ Khi có đường LOS, phân bố biên độ là Ricean.
⚫ Phân bố Ricean sẽ chuyển thành phân bố Rayleigh khi bỏ qua thành phần
truyền thẳng.

Faculty of Electronics & Telecommunications [48]


Ricean Fading Distribution
⚫ Khi có thành phần đứng yên chiếm ưu thế (LoS), fading diện hẹp có phân bố
Ricean. Ảnh hưởng của tín hiệu LoS chiếm ưu thế so với các tín hiệu yếu
hơn tạo nên phân bố Ricean.

 r ( r 2 + A2 ) Ar
 2 exp[− ] I ( ) 0  r  , A0
p(r ) =  2 2 0
 2

0 r0

⚫ 𝐼0 là hàm Bessel loại thứ nhất, bậc 0. A là biên độ đỉnh của đường truyền
thẳng
⚫ Phân bố Ricean thường diễn tả tham số K, với K là tỉ số của công suất đường
tuyền thẳng với những đường khác.
A2
⚫ K được biết như là hệ số Ricean K =
2 2
⚫ Khi A→0, K → - dB, phân bố Ricean chuyển thành phân bố Rayleigh.

Faculty of Electronics & Telecommunications [49]


Hàm Bessel

Faculty of Electronics & Telecommunications [50]

You might also like