Professional Documents
Culture Documents
Đặng Lê Khoa
Email: dlkhoa@hcmus.edu.vn
Bộ môn Viễn thông – Mạng
Tài liệu tham khảo chính
1. Theodore S.Rappaport, Chapter 4: Wireless Communications:
Principles and Practice, Prentice Hall P T R, USA, 2001
⚫ Nhận được các xung di chuyển theo các đường khác nhau đến
đầu thu
⚫ rms delay spread là căn bậc 2 của moment bậc 2 của power delay profile, với
ak2 k2 P ( k ) k2
k k
= 2 − ( ) 2 2 = =
ak2 P (k )
k k
⚫ Giá trị của độ trải trễ hiệu dụng thường khoảng micro giây đối với kênh
ngoài trời và nano giây đối với kênh trong nhà.
0 1 2 5 (µs)
_
(1)(5) + (0 .1)(1) + (0 .1)(2) + (0 .01)(0)
= = 4 .38 s tinh theo momen bac 1
[0 .01+ 0 .1+ 0 .1+1]
_
(1)(5) 2 + (0 .1)(1) 2 + (0 .1)(2) 2 + (0 .01)(0) 2
= 2
= 21 .07 s 2
[0 .01+ 0 .1+ 0 .1+1]
f1
Receiver
f2
⚫ Nếu băng thông của tín hiệu truyền nhỏ hơn BD thì hiệu ứng trải
Doppler ở đầu thu có thể bỏ qua.
TC TC 1
fm
f2
f1
t1 Dt=t2 - t1 t2
Faculty of Electronics & Telecommunications [24]
Coherence Time
0.423
⚫ Coherence time được định nghĩa là : TC =
9
16 f m2
fm
⚫ Định nghĩa coherence time ngụ ý rằng hai tín hiệu xuất hiện
cách nhau lớn hơn TC thì bị ảnh hưởng của kênh khác nhau.
⚫ Coherence time Tc là miền thời gian của trải Doppler được sử
dụng để diễn tả đặc tính thay đổi theo thời gian.
⚫ Thời gian kết hợp được định nghĩa là thời gian mà hàm tương
quan trên 0.5, và thời gian được tính xấp xỉ theo công thức,
9 v
Tc với f m =
16 f m l
Small-scale Fading
(Based on Doppler Spread)
ngoai ra con phu thuoc vao tin hieu cua chung ta khi truyen
Faculty of Electronics & Telecommunications [26]
Flat Fading
⚫ Xảy ra khi chu kỳ symbol của tín hiệu truyền lớn hơn độ trải trễ của kênh
– Bandwidth của tín hiệu thì nhỏ.
– Nếu Bs Bc , và Ts Kênh phẳng
⚫ Có thể xuất hiện deep fading.
– Yêu cầu thêm công suất 20 hoặc 30 dB để đạt được BER thấp trong thời
gian deep fading.
– Gia tăng công suất truyền để chống lại tình huống này.
⚫ Đặc tính phổ của tín hiệu truyền thì không đổi ở đầu thu nhưng độ mạnh của
tín hiệu thì thay đổi theo thời gian.
⚫ Kênh fading phẳng được hiểu là kênh băng hẹp (narrow-band).
⚫ Kênh vô tuyến có độ lợi là hằng số và đáp ứng pha là tuyến tính trên băng
thông và có băng thông lớn hơn tín hiệu truyền.
⚫ Đây là loại fading phổ biến nhất được trình bày trong các tài liệu kỹ thuật.
s(t) r(t)
h(t,)
TS
0 TS 0 0 TS+
thoi gian trai tre ngan thi BW lon
s(t) r(t)
h(t,)
– Đây là nguyên nhân gây ra trải Doppler và dẫn đến méo dạng.
– Chú ý rằng, khi một kênh là nhanh hay chậm thì không liên quan đến thuộc
tính phẳng hay chọn lọc tần số nhung moi lien he van co, vi co lien quan den Ts
Một kênh flat, fast fading nếu biên độ thay đổi nhanh hơn
tốc độ truyền tính hiệu dải gốc.
A frequency selective, fast fading channel biên độ, pha, và
thời gian trễ của thành phần đa đường thay đổi nhanh hơn tốc
độ của tín hiệu dải gốc.
Symbol Period of
Transmitting Signal
TC
TS
Transmitted Symbol Period
BS
Frequency Selective Frequency Selective
Fast Fading Slow Fading
Transmitted
Baseband BC
Signal Bandwidth
BD
BS
Transmitted Baseband Signal Bandwidth
Small-scale Fading
(Based on Doppler Spread)
Slow Fading
Fast Fading
Low Doppler Spread
High Doppler Spread
Coherence Time > Symbol Period
Coherence Time < Symbol Period
Channel variations smaller than baseband
Channel variations faster than baseband
signal variations
signal variations
23/09/21
[40]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Rayleigh Distributions
⚫ Mô tả phân bố đường bao tín hiệu nhận khi tất cả các đường là non-LOS:
– không có thành phần line-of–sight (LOS). khong co duong truyen thang
– Không quan tâm đến hướng anten phát và hướng anten thu
– Can nhiễu đa đường gây ra việc giảm hoặc tăng cường (enhancement)
về biên độ tín hiệu
0.6065/
0.6
mean = 1.2533
median = 1.177
0.5
variance = 0.42922
0.4 r = xichma co nghia la phan lon bien do tin
hieu nhan duoc co the dat cuc tri ngay gia tri
0.3
hieu dung.
0.2
0.1
0
0
1 2
2 3
3 4
4 5
5
r ( r 2 + A2 ) Ar
2 exp[− ] I ( ) 0 r , A0
p(r ) = 2 2 0
2
0 r0
⚫ 𝐼0 là hàm Bessel loại thứ nhất, bậc 0. A là biên độ đỉnh của đường truyền
thẳng
⚫ Phân bố Ricean thường diễn tả tham số K, với K là tỉ số của công suất đường
tuyền thẳng với những đường khác.
A2
⚫ K được biết như là hệ số Ricean K =
2 2
⚫ Khi A→0, K → - dB, phân bố Ricean chuyển thành phân bố Rayleigh.