File - 20210927 - 094147 - bài Tập & Hd Th Excel

You might also like

You are on page 1of 30

BÀI TẬP & HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH EXCEL

HƢỚNG DẪN BÀI 1


Bƣớc 1: Tạo bảng
- Kích đúp vào tên “Sheet1”, xóa tên cũ “Sheet1”, gõ tên mới “NHẬP KHO 1”.
- Tạo bảng tính có dạng

Bƣớc 2: Tính toán.


1- Đánh số thứ tự cho cột STT: Kích vào ô A11 rồi gõ 1, kích vào ô A12 rồi gõ 2  Đánh dấu
(bôi đen) khối A11:A12 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô A12, sao cho có hình dấu + (màu đen)
 kéo di xuống tới bản ghi cuối cùng trong cột A.
2- Đánh dấu (bôi đen) cột ĐƠN GIÁ  Kích vào thẻ Home  Kích vào , trong nhóm Number
 Kích vào để giảm số chữ số thập phân.
3- Tính cột TRỊ GIÁ: Kích vào ô E11 rồi gõ =C11*D11  (để thể hiện địa chỉ C11, ta kích vào
ô C11, để thể hiện địa chỉ D11, ta kích vào ô D11).
Để tính TRỊ GIÁ cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô E11 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô
E11, sao cho có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới bản ghi cuối cùng trong cột E.
4- Tính cột THUẾ: Kích vào ô F11 rồi gõ =E11*5/100
(để thể hiện địa chỉ E11, ta kích vào ô E11).
Để tính THUẾ cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô F11 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F11,
sao cho có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới bản ghi cuối cùng trong cột F.
5- Tính cột CƢỚC CHUYÊN CHỞ: Kích vào ô G11 rồi gõ:
=C11*1500  (để thể hiện địa chỉ C11, ta kích vào ô C11).
Để tính CƢỚC CHUYÊN CHỞ cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô G11 rồi đƣa trỏ chuột tới góc
dƣới bên phải ô G11, sao cho có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới bản ghi cuối cùng trong cột G.
6- Tính cột CỘNG: Kích vào ô H11 rồi gõ: =E11+F11+G11 
(để thể hiện địa chỉ E11, ta kích vào ô E11, để thể hiện địa chỉ F11, ta kích vào ô F11, để thể hiện địa chỉ
G11, ta kích vào ô G11).
Để tính CỘNG cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô H11 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô
H11, sao cho có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới bản ghi cuối cùng trong cột H.
7- Tính dòng TỔNG CỘNG:
+ Để tính tổng cộng cột TRỊ GIÁ:
Kích vào ô E18 → Kích vào hình  của trong nhóm Editting trong thẻ Home → Chọn
Sum.
+ Để tính tổng cộng các cột THUẾ, cột CƢỚC CHUYÊN CHỞ và cột CỘNG: Kích vào ô E18 rồi
đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô E18, sao cho có hình dấu + (màu đen)  kéo di sang ô H18.
8- Kích vào ô E10 rồi gõ: =DAY(TODAY()) 
9- Kích vào biểu tƣợng Save trên thanh công cụ (hình đĩa mềm ) hoặc kích File  Save (Save
As) hoặc Ctrl+S  Kích vào biểu tƣợng ổ đĩa cần lƣu trữ  Kích đúp vào thƣ mục chứa tệp Gõ tên tệp
Bai1.xls vào ô File Name .
HƢỚNG DẪN BÀI 2
Bƣớc 1: Tạo bảng
- Kích đúp vào tên “Sheet...”, xóa tên cũ “Sheet...”, gõ tên mới “BẢNG LƢƠNG”.
- Tạo bảng tính có dạng:

Bƣớc 2: Tính toán cho bảng “BẢNG LƢƠNG”:


1- Đánh số thứ tự cho cột STT: Kích vào ô A13 rồi gõ 1, kích vào ô A14 rồi gõ 2  Đánh dấu
(bôi đen) khối A13:A14 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô A14, sao cho có hình dấu + (màu đen)
 kéo di xuống tới ô của ngƣời cuối cùng trong cột STT.
2- Tính PHỤ CẤP CHỨC VỤ: Kích vào ô G13 rồi gõ
=IF(D13=”GĐ”,500000, IF(D13=”PGĐ”,400000, IF(D13=”TP”,300000, IF(D13=”KT”,250000,100000))) 
(để thể hiện địa chỉ D13, ta kích vào ô D13).
Để tính cho những ngƣời còn lại: Kích vào ô G13 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô G13, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của ngƣời cuối cùng của cột G.
3- Tính “LƢƠNG”: Kích vào ô H13 rồi gõ =E13*F13 
(để thể hiện địa chỉ E13, ta kích vào ô E13, để thể hiện địa chỉ F13, ta kích vào ô F13).
Để tính cho những ngƣời còn lại: Kích vào ô H13 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô H13, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của ngƣời cuối cùng trong cột H.
4- Tính “ĐÃ TẠM ỨNG”: Kích vào ô I13 rồi gõ
=ROUND((G13+H13)/2,-3) 
(để thể hiện địa chỉ G13, ta kích vào ô G13, để thể hiện địa chỉ H13, ta kích vào ô H13).
Để tính cho những ngƣời còn lại: Kích vào ô I13 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô I13, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của ngƣời cuối cùng trong cột I.
5- Tính “CÒN LẠI”: Kích vào ô J13 rồi gõ = G13+H13-I13 
(để thể hiện địa chỉ G13, ta kích vào ô H13, để thể hiện địa chỉ G13, ta kích vào ô H13để thể hiện địa chỉ I13, ta kích vào ô I13).
Để tính cho những ngƣời còn lại: Kích vào ô J13 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô J13, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của ngƣời cuối cùng cột J.
6- Tính dòng “TỔNG CỘNG”: Kích vào ô G21 → Kích vào hình  của trong
nhóm Editting trong thẻ Home → Chọn Sum → Kích vào ô G21 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên
phải ô G21, sao cho có hình dấu + (màu đen)  kéo di sang các ô H21, I21, J21.
- Tính dòng “TRUNG BINH”: Kích vào ô G22 → Kích vào hình  của trong
nhóm Editting trong thẻ Home → Chọn Average → Sửa địa chỉ cho phù hợp → ... (tƣơng tự nhƣ trên).
- Tính dòng “CAO NHẤT”: Kích vào ô G23 → Kích vào hình  của trong
nhóm Editting trong thẻ Home → Chọn Max → Sửa địa chỉ cho phù hợp → ... (tƣơng tự nhƣ trên).
- Tính dòng “THẤP NHẤT”: Kích vào ô G24 → Kích vào hình  của trong
nhóm Editting trong thẻ Home → Chọn Min→ Sửa địa chỉ cho phù hợp → ... (tƣơng tự nhƣ trên).
7- Kích vào ô J11 rồi gõ: =MONTH(TODAY()) . Lƣu bài tập: tƣơng tự bài 1.
HƢỚNG DẪN BÀI 3

Bƣớc 1: Tạo bảng


- Kích đúp vào tên “Sheet...”, xóa tên cũ “Sheet...”, gõ tên mới “NHẬP KHO 2”.
- Tạo bảng tính có dạng:

Bƣớc 2: Tính toán cho bảng BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO:


1- Định dạng cột Đơn giá: Trƣớc hết cài đặt dạng thức tiền tệ: Kích Start  Control Panel  Kích

vào biểu tƣợng  Chọn Formats  Chọn Currency  Tại

hộp Currency gõ VND, xem hình:  OK  OK


Trở lại cột Đơn giá, Đánh dấu (bôi đen) cột Đơn giá (D6:D13)  Kích vào thẻ Home  Kích vào , trong
nhóm Number  Kích vào để giảm số chữ số thập phân  Kích vào nút góc dƣới bên phải trong
nhóm Number  chọn Number  chọn Currency  Trong hộp Symbol chọn VND.
2- Tính cho cột Tiền chiết khấu: Kích vào ô E6 rồi gõ
=D6*C6*IF(C6>20,5, IF(C6>=15,2, IF(C6>=10,1,0)))/100 
(để thể hiện địa chỉ D6, ta kích vào ô D6; để thể hiện địa chỉ C6, ta kích vào ô C6).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô E6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô E6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột E.
3- Tính cho cột Thành tiền: Kích vào ô F6 rồi gõ =D6*C6- E6 
(để thể hiện địa chỉ D6, ta kích vào ô D6; để thể hiện địa chỉ C6, ta kích vào ô C6; để thể hiện địa chỉ E6,
ta kích vào ô E6).
4- Tính tổng cộng cho các cột (tham khảo bài 1)
5- Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền: Trƣớc hết phải bôi đen khối A5:F13 (Bôi đen một khối:
kích vào ô góc trên bên trái khối (A5)  Giữ phím Shift và kích vào ô góc dƣới bên phải khối (F13). Chú ý: Bôi
đen cả dòng tiêu đề cột, không bôi đen dòng Tổng cộng và dòng tiêu đề bảng  Data  Sort trong nhóm Sort
& Filter  Trong ô Sort By, kích chuột vào tên cột Thành tiền đƣợc chọn làm cột khoá (cột đƣợc làm căn
cứ để sắp xếp), chọn thứ tự sắp xếp ở hộp Order: văn bản (AZ hoặc ZA), số (Largest to Smallest hoặc
Smallest to Largest), thứ tự khác trong Custom List  OK.
6- Lƣu bài tập với tên Bai3.xls (tham khảo bài 1)
HƢỚNG DẪN BÀI 4
Bƣớc 1: Tạo bảng
- Kích đúp vào tên “Sheet...”, xóa tên cũ “Sheet...”, gõ tên mới “NHẬP XUẤT KHO”.
- Tạo bảng tính có dạng:

Bƣớc 2: Tính toán cho bảng BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG:
1- Tính cho cột Xuất: Kích vào ô C6 rồi gõ =IF(LEFT(A6)=”A”,60,70)*B6/100 
(để thể hiện địa chỉ A6, ta kích vào ô A6; để thể hiện địa chỉ B6, ta kích vào ô B6).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô C6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô C6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột C.
2- Tính cho cột Đơn giá: Kích vào ô D6 rồi gõ =IF(RIGHT(A6)=”Y”,110000,135000) 
(để thể hiện địa chỉ A6, ta kích vào ô A6).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô D6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô D6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột D.
3- Tính cho cột Tiền: Kích vào ô E6 rồi gõ =C6*D6 
(để thể hiện địa chỉ D6, ta kích vào ô D6; để thể hiện địa chỉ C6, ta kích vào ô C6).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô E6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô E6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột E.
4- Tính cho cột Thuế: Kích vào ô F6 rồi gõ
=IF(AND(LEFT(A6)=”A”, RIGHT(A6)=”Y”),8, IF(AND(LEFT(A6)=”A”, RIGHT(A6)=”N”),11,
IF(AND(LEFT(A6)=”B”, RIGHT(A6)=”Y”),17,22)))*E6/100 
(để thể hiện địa chỉ A6, ta kích vào ô A6; để thể hiện địa chỉ E6, ta kích vào ô E6).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô F6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F6, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột F.
5- Lƣu bài tập với tên Bai4.xls (tham khảo bài 1)
HƢỚNG DẪN BÀI 5

Bƣớc 1: Tạo bảng


- Kích đúp vào tên “Sheet...”, xóa tên cũ “Sheet...”, gõ tên mới “BẢNG ĐIỂM”.
- Tạo bảng tính có dạng:

Bƣớc 2: Tính toán cho bảng BẢNG ĐIỂM:


1- Tính cho cột Tổng: Kích vào ô F5 rồi gõ =SUM(C5:E5) 
(để thể hiện địa chỉ C5:E5, ta di chuột từ ô C5 tới ô E5).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô F5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F5, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột F.
2- Tính cho cột ĐTB: Kích vào ô G5 rồi gõ =AVERAGE(C5:E5) 
(để thể hiện địa chỉ C5:E5, ta di chuột từ ô C5 tới ô E5).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô G5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô G5, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột G.
3- Tính cho cột Kết quả: Kích vào ô H5 rồi gõ =IF(G5>=5,”Đỗ”,”Trƣợt”) 
(để thể hiện địa chỉ G5, ta kích vào ô G5).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô H5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô H5, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột H.
4- Tính cho cột Xếp loại: Kích vào ô I5 rồi gõ
=IF(G5>=8,”Giỏi”,IF(G5>=6.5,”Khá”,IF(G5>=5,”TB”,”Yếu’))) 
(để thể hiện địa chỉ G5, ta kích vào ô G5).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô I5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô I5, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột I.
5- Tính cho cột Xếp hạng: Kích vào ô J5 rồi gõ =RANK(G5,$G$5:$G$14) 
(để thể hiện địa chỉ G5, ta kích vào ô G5; để thể hiện địa chỉ $G$5:$G$14, ta di chuột từ ô G5 tới ô G14
rồi ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối. Hoặc để thể hiện địa chỉ G5:G14 kích vào ô G5  Giữ
phím Shift và kích vào ô G14 rồi ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
6- Lƣu bài tập với tên Bai5.xls (tham khảo bài 1)
HƢỚNG DẪN BÀI 6

Bƣớc 1: Tạo bảng


- Kích đúp vào tên “Sheet...”, xóa tên cũ “Sheet...”, gõ tên mới “BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP”.
- Tạo bảng tính có dạng:

Bƣớc 2: Tính toán cho bảng:


1- Nhập số liệu cho bảng tính.
2- Định dạng cột Giá: Tham khảo Bài 3 câu 1.
3- Tính cho cột Trị giá: Kích vào ô E6 rồi gõ =C6*D6 
(để thể hiện địa chỉ C6, ta kích vào ô C6; để thể hiện địa chỉ D6, ta kích vào ô D6).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô E6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô E6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột E.
4- Tính cho cột Thuế: Kích vào ô F6 rồi gõ
=IF(B6=”A”,E6*0.1, IF(B6=”B”,E6*0.2, IF(B6=”C”,E6*0.3,0))) 
(để thể hiện địa chỉ E6, ta kích vào ô E6).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô F6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột F.
5- Tính cho cột Phí vận chuyển: Kích vào ô G6 rồi gõ =SUM(E6:E11)/ SUM(C6:C11)*C6*0.1 
Để thể hiện địa chỉ ô, khối tham khảo Bài 5 câu 5.
6- Tính cho cột Tiền: Kích vào ô H6 rồi gõ =E6+F6+G6 
(để thể hiện địa chỉ E6, ta kích vào ô E6; để thể hiện địa chỉ F6, ta kích vào ô F6; để thể hiện địa chỉ G6, ta
kích vào ô G6).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô H6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô H6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột H.
7- Tính tổng cộng cho các cột (tham khảo bài 1).
8- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển: Trƣớc hết phải bôi đen khối A5:H11 (Bôi đen một
khối: kích vào ô góc trên bên trái khối (A5)  Giữ phím Shift và kích vào ô góc dƣới bên phải khối (H11). Chú
ý: Bôi đen cả dòng tiêu đề cột, không bôi đen dòng Tổng cộng và dòng tiêu đề bảng  Data  Sort trong nhóm
Sort & Filter  Trong ô Sort By, kích chuột vào tên cột Phí vận chuyển đƣợc chọn làm cột khoá (cột
đƣợc làm căn cứ để sắp xếp), chọn thứ tự sắp xếp ở hộp Order: văn bản (AZ hoặc ZA), số (Largest to
Smallest hoặc Smallest to Largest), thứ tự khác trong Custom List  OK.
9- Lƣu bài tập với tên Bai6.xls (tham khảo bài 1)

HƢỚNG DẪN BÀI 7

Bƣớc 1: Tạo bảng


- Kích đúp vào tên “Sheet...”, xóa tên cũ “Sheet...”, gõ tên mới “BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN”.
- Tạo bảng tính có dạng:
Bƣớc 2: Tính toán cho bảng:
1- Nhập số liệu cho bảng tính.
2- Tính cho cột HỆ SỐ: Kích vào ô D7 rồi gõ
=IF(A7=”KD”,3, IF(A7=”NN”,5, IF(A7=”TT”,4,2))) 
(để thể hiện địa chỉ A7, ta kích vào ô A7).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô D7 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô D7, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột D.
3- Tính cho cột THÀNH TIỀN: Kích vào ô E7 rồi gõ =(C7-B7)*D7*550 
Để thể hiện địa chỉ ô nào ta kích vào ô đó.
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô E7 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô E7, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột E.
4- Tính cho cột PHỤ TRỘI: Kích vào ô F7 rồi gõ
=IF((C7-B7)<50,0, IF((C7-B7)<=100,E7*0.35,E7)) 
Để thể hiện địa chỉ ô nào ta kích vào ô đó.
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô F7 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F7, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột F.
5- Tính cho cột CỘNG: Kích vào ô G7 rồi gõ =E7+F7 
Để thể hiện địa chỉ ô nào ta kích vào ô đó.
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô G7 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô G7, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột G.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột CỘNG: Kích vào ô bất kỳ trong cột CỘNG  Data  Kích vào

nút trong nhóm Sort & Filter.


7- Gộp các ô A5:G5  gõ
="BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG "&TEXT(MONTH(TODAY());"0")&"/"&TEXT(YEAR(TODAY());"0")
8- Lƣu bài tập với tên Bai7.xls (tham khảo bài 1)
HƢỚNG DẪN BÀI 8
Bƣớc 1: Tạo các bảng
- Kích đúp vào tên “Sheet1”, xóa tên cũ “Sheet1”, gõ tên mới “PHIEU GIAO NHAN”.
- Tạo bảng tính có dạng:

- Kích đúp vào tên “Sheet2”, xóa tên cũ “Sheet2”, gõ tên mới “SAN PHAM”.
- Tạo bảng tính có dạng:

Bƣớc 2: Tính toán cho bảng “PHIEU GIAO NHAN”:


1- Tính cho cột TÊN SP: Kích vào ô B6 rồi gõ =VLOOKUP(A6;’SAN PHAM’!$A$6:$B$9;2;0) 
(để thể hiện địa chỉ A6, ta kích vào ô A6; để thể hiện địa chỉ ’SAN PHAM’!$A$6:$B$9, ta kích vào tên bảng
tính “SAN PHAM” rồi di chuột từ ô A6 tới ô B9, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô B6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô B6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột B.
2- Tính cho cột ĐƠN GIÁ: Kích vào ô D6 rồi gõ =VLOOKUP(A6;’SAN PHAM’!$A$6:$C$9;3;0) 
(để thể hiện địa chỉ A6, ta kích vào ô A6; để thể hiện địa chỉ ’SAN PHAM’!$A$6:$C$9, ta kích vào tên bảng
tính “SAN PHAM” rồi di chuột từ ô A6 tới ô C9, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô D6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô D6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột D.
3- Tính cho cột KHUYẾN MÃI: Kích vào ô E6 rồi gõ
=IF(C6<5;0; IF(C6<10;1;IF(C6<15;2; IF(C6<20;3;5)))) 
Để thể hiện địa chỉ ô nào ta kích vào ô đó.
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô E6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô E6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột E.
4- Tính cho cột THÀNH TIỀN: Kích vào ô F6 rồi gõ =(C6-E6)*D6 
(để thể hiện địa chỉ D6, ta kích vào ô D6; để thể hiện địa chỉ E6, ta kích vào ô E6;)
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô F6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F6, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột F.
5- Tính tổng cộng cho cột THÀNH TIỀN (tham khảo bài 1).
6- Lƣu bài tập với tên Bai8.xls (tham khảo bài 1)
HƢỚNG DẪN BÀI 9
Bƣớc 1: Tạo các bảng
- Kích đúp vào tên “Sheet1”, xóa tên cũ “Sheet1”, gõ tên mới “VAN CHUYEN”.
- Tạo bảng tính có dạng:

- Kích đúp vào tên “Sheet2”, xóa tên cũ “Sheet2”, gõ tên mới “DINH MUC”.
- Tạo bảng tính có dạng:

Bƣớc 2: Tính toán cho bảng “VAN CHUYEN”:


1- Nhập dữ liệu và định dạng bảng tính.
2- Tính cho cột ĐỊNH MỨC: Kích vào ô C6 rồi gõ =VLOOKUP(B6;’DINH MUC’!$A$6:$B$9;2) 
(để thể hiện địa chỉ B6, ta kích vào ô B6; để thể hiện địa chỉ ’DINH MUC’!$A$6:$B$9, ta kích vào tên bảng
tính “DINH MUC” rồi di chuột từ ô A6 tới ô B9, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô C6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô C6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột C.
- Tính cho cột GIÁ CƢỚC: Kích vào ô E6 rồi gõ =VLOOKUP(B6;’DINH MUC’!$A$6:$C$9;3) 
(để thể hiện địa chỉ B6, ta kích vào ô B6; để thể hiện địa chỉ ’DINH MUC’!$A$6:$C$9, ta kích vào tên bảng
tính “DINH MUC” rồi di chuột từ ô A6 tới ô C9, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô E6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô E6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột E.
3- Tính cho cột TIỀN PHẠT: Kích vào ô F6 rồi gõ =IF(D6>C6;(D6-C6)*0,2*E6;0) 
Để thể hiện địa chỉ ô nào ta kích vào ô đó.
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô F6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F6, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột F.
4- Tính cho cột THÀNH TIỀN (VN): Kích vào ô G6 rồi gõ =(E6+F6)*22000 
Để thể hiện địa chỉ ô nào ta kích vào ô đó.
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô G6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô G6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột G.
5- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột THÀNH TIỀN (VN): Kích vào ô bất kỳ trong cột THÀNH TIỀN (VN) 

Data  Kích vào nút trong nhóm Sort & Filter.

6- Lƣu bài tập với tên Bai9.xls (tham khảo bài 1).

HƢỚNG DẪN BÀI 10


Bƣớc 1: Tạo các bảng
- Kích đúp vào tên “Sheet1”, xóa tên cũ “Sheet1”, gõ tên mới “TUYEN SINH”.
- Tạo bảng tính có dạng:
- Kích đúp vào tên “Sheet2”, xóa tên cũ “Sheet2”, gõ tên mới “DIEM UU TIEN”.
- Tạo bảng tính có dạng:

Bƣớc 2: Tính toán cho bảng “TUYEN SINH”:


1- Nhập dữ liệu và định dạng bảng tính.
2- Tính cho cột TÊN NGÀNH: Kích vào ô D6 rồi gõ
=HLOOKUP(LEFT(C6);’DIEM UU TIEN’!$C$5:$E$6;2) 
(để thể hiện địa chỉ C6, ta kích vào ô C6; để thể hiện địa chỉ ’DIEM UU TIEN’!$C$5:$E$6, ta kích vào tên
bảng tính “DIEM UU TIEN’” rồi di chuột từ ô C5 tới ô E6, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô D6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô D6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột D.
3- Tính cho cột CỘNG ĐIỂM: Kích vào ô G6 rồi gõ =E6*2+F6 
Để thể hiện địa chỉ ô nào ta kích vào ô đó.
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô G6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô G6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột G.
4- Tính cho cột ĐIỂM ƢU TIÊN: Kích vào ô H6 rồi gõ
=VLOOKUP(VALUE(RIGHT(C6));’DIEM UU TIEN’!$F$6:$G$9;2) 
(để thể hiện địa chỉ C6, ta kích vào ô C6; để thể hiện địa chỉ ’DIEM UU TIEN’!$F$6:$G$9, ta kích vào tên
bảng tính “DIEM UU TIEN’” rồi di chuột từ ô F6 tới ô G9, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô H6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô H6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột H.
5- Tính cho cột TỔNG CỘNG: Kích vào ô I6 rồi gõ =G6+H6 
Để thể hiện địa chỉ ô nào ta kích vào ô đó.
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô I6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô I6, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột I.
6- Tính cho cột KẾT QUẢ: Kích vào ô J6 rồi gõ =IF(I6>18;”Đỗ”;”Trƣợt”) 
Để thể hiện địa chỉ ô nào ta kích vào ô đó.
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô J6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô J6, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột J.
7- Lƣu bài tập với tên Bai10.xls (tham khảo bài 1).
HƢỚNG DẪN BÀI 11
Bƣớc 1: Tạo các bảng
- Kích đúp vào tên “Sheet1”, xóa tên cũ “Sheet1”, gõ tên mới “BAN HANG”.
- Tạo bảng tính có dạng:

- Kích đúp vào tên “Sheet2”, xóa tên cũ “Sheet2”, gõ tên mới “DON GIA”.
- Tạo bảng tính có dạng:

Bƣớc 2: Tính toán cho bảng “BAN HANG”:


1- Tính cho cột MẶT HÀNG: Kích vào ô B6 rồi gõ
=VLOOKUP(LEFT(A6;2);’DON GIA’!$A$6:$B$9;2;0) 
(để thể hiện địa chỉ A6, ta kích vào ô A6; để thể hiện địa chỉ ’DON GIA’!$A$6:$B$9, ta kích vào tên bảng
tính DON GIA rồi di chuột từ ô A6 tới ô B9, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô B6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô B6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột B.
2- Tính cho cột ĐƠN GIÁ: Kích vào ô C6 rồi gõ
=VLOOKUP(LEFT(A6;2);’DON GIA’!$A$6:$D$9;RIGHT(A6)+2;0) 
(để thể hiện địa chỉ A6, ta kích vào ô A6; để thể hiện địa chỉ ’DON GIA’!$A$6:$D$9, ta kích vào tên bảng
tính DON GIA rồi di chuột từ ô A6 tới ô D9, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô C6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô C6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột C.
3- Tính cho cột PHÍ CHUYÊN CHỞ: Kích vào ô E6 rồi gõ =IF(RIGHT(A6)=”1”;0,01;0,05)*C6 
Để thể hiện địa chỉ ô nào ta kích vào ô đó.
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô E6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô E6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột E.
4- Tính cho cột THÀNH TIỀN: Kích vào ô F6 rồi gõ =D6*(C6+E6) 
Để thể hiện địa chỉ ô nào ta kích vào ô đó.
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô F6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F6, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột F.
5- Tính cho cột TỔNG CỘNG: Kích vào ô G6 rồi gõ =F6-IF(F6>=1000;0,01;0)*F6 
Để thể hiện địa chỉ ô nào ta kích vào ô đó.
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô G6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô G6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột G.
6- Thống kê: Kích vào tên bảng DON GIA  Kích vào ô G6 rồi gõ
=SUMIF('BAN HANG'!$A$6:$A$12;F6&"?";'BAN HANG'!$D$6:$D$12) 
Để thể hiện địa chỉ ô nào ta kích vào ô đó.
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô G6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô G6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột G.
7- Lƣu bài tập với tên Bai11.xls (tham khảo bài 1).

HƢỚNG DẪN Bài số 13:


Bƣớc 1: Tạo các bảng
- Đổi tên bảng tính, muốn đổi tên bảng tính nào, ta kích đúp vào tên bảng tính đó, rồi sau đó xóa tên cũ gõ
tên mới: Kích đúp vào tên “Sheet1”, xóa tên cũ “Sheet1”, gõ tên mới “Sổ theo dõi khách hàng”.
- Tạo bảng tính có dạng:
- Kích đúp vào tên “Sheet2”, xóa tên cũ “Sheet2”, gõ tên mới “Sổ đơn giá thuê phòng”.
- Tạo bảng tính có dạng:

Bƣớc 2: Tính toán cho các cột của “Sổ theo dõi khách hàng”:
1- Tính “Số tuần ở”: Kích vào ô F8 rồi gõ: 
(để thể hiện địa chỉ E8, ta kích vào ô E8; để thể hiện địa chỉ D8, ta kích vào ô D8).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô F8 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F8, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột F.
2- Tính “Đơn giá tuần”: Kích vào ô G8 rồi gõ:

(để thể hiện địa chỉ C8, ta kích vào ô C8; để thể hiện địa chỉ ‘Sổ đơn giá thuê phòng’!$A$9:$D$11, ta
kích vào tên bảng tính “Sổ đơn giá thuê phòng” rồi di chuột từ ô A9 tới ô D11, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa
chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô G8 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô G8, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột G.
3- Tính “Số ngày ở”: Kích vào ô H8 rồi gõ: 
(để thể hiện địa chỉ E8, ta kích vào ô E8; để thể hiện địa chỉ D8, ta kích vào ô D8)
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô H8 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô H8, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột H.
4- Tính “Đơn giá ngày”: Kích vào ô I8 rồi gõ:

(để thể hiện địa chỉ C8, ta kích vào ô C8; để thể hiện địa chỉ ‘Sổ đơn giá thuê phòng’!$A$9:$G$11, ta
kích vào tên bảng tính “Sổ đơn giá thuê phòng” rồi di chuột từ ô A9 tới ô G11, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa
chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô I8 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô I8, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột I.
5- Tính “Tiền phải trả”: Kích vào ô J8 rồi gõ =F8*G8+H8*I8
(để thể hiện địa chỉ F8, ta kích vào ô F8; để thể hiện địa chỉ G8, ta kích vào ô G8; để thể hiện địa chỉ H8,
ta kích vào ô H8; để thể hiện địa chỉ I8, ta kích vào ô I8).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô J8 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô J8, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột J.
6- Các yêu cầu tính toán còn lại tự làm.
HƢỚNG DẪN Bài 14:
Bƣớc 1: Tạo các bảng
- Đổi tên bảng tính, muốn đổi tên bảng tính nào, ta kích đúp vào tên bảng tính đó, rồi sau đó xóa tên cũ gõ
tên mới: Kích đúp vào tên “Sheet1”, xóa tên cũ “Sheet1”, gõ tên mới “SỔ NHẬP”.
- Tạo bảng tính có dạng:

- Kích đúp vào tên “Sheet2”, xóa tên cũ “Sheet2”, gõ tên mới “SỔ XUẤT”.
- Tạo bảng tính có dạng:

- Kích đúp vào tên “Sheet3”, xóa tên cũ “Sheet3”, gõ tên mới “Sổ tồn kho”.
- Tạo bảng tính có dạng:
- Kích đúp vào tên “Sheet4”, xóa tên cũ “Sheet4”, gõ tên mới “ĐƠN GIÁ”.
- Tạo bảng tính có dạng:

Bƣớc 2: Tính toán cho các bảng:


 Bảng “Sổ nhập”:
- Tính cho cột Tên hàng: Kích vào ô C6 rồi gõ 
(để thể hiện địa chỉ B6, ta kích vào ô B6; để thể hiện địa chỉ ‘ĐƠN GIÁ’!$B$5:$C$7, ta kích vào tên bảng
tính “ĐƠN GIÁ” rồi di chuột từ ô B5 tới ô C7, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô C6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô C6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột C.
- Tính cho cột Đơn giá: Kích vào ô E6 rồi gõ 
(để thể hiện địa chỉ B6, ta kích vào ô B6; để thể hiện địa chỉ ‘ĐƠN GIÁ’!$B$5:$D$7, ta kích vào tên bảng
tính “ĐƠN GIÁ” rồi di chuột từ ô B5 tới ô D7, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô E6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô E6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột E.
- Tính cho cột Thành tiền: Kích vào ô F6 rồi gõ =D6*E6
(để thể hiện địa chỉ D6, ta kích vào ô D6; để thể hiện địa chỉ E6, ta kích vào ô E6;)
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô F6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F6, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột F.
 Bảng “Sổ xuất”:
- Tính cho cột Tên hàng: Kích vào ô C6 rồi gõ 
(để thể hiện địa chỉ B6, ta kích vào ô B6; để thể hiện địa chỉ ‘ĐƠN GIÁ’!$B$5:$C$7, ta kích vào tên bảng
tính “ĐƠN GIÁ” rồi di chuột từ ô B5 tới ô C7, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô C6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô C6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột C.
- Tính cho cột Đơn giá: Kích vào ô E6 rồi gõ 
(để thể hiện địa chỉ B6, ta kích vào ô B6; để thể hiện địa chỉ ‘ĐƠN GIÁ’!$B$5:$E$7, ta kích vào tên bảng
tính “ĐƠN GIÁ” rồi di chuột từ ô B5 tới ô E7, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô E6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô E6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột E.
- Tính cho cột Thành tiền: Kích vào ô F6 rồi gõ =D6*E6
(để thể hiện địa chỉ D6, ta kích vào ô D6; để thể hiện địa chỉ E6, ta kích vào ô E6;)
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô F6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F6, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột F.
 Bảng “Sổ tồn kho”:
- Tính cho cột Tên hàng: Kích vào ô C6 rồi gõ 
(để thể hiện địa chỉ B6, ta kích vào ô B6; để thể hiện địa chỉ ‘ĐƠN GIÁ’!$B$5:$C$7, ta kích vào tên bảng
tính “ĐƠN GIÁ” rồi di chuột từ ô B5 tới ô C7, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô C6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô C6, sao
cho có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột C.
- Tính cho cột Số lƣợng cuối kỳ: Giả sử chứng từ nhập cuối cùng trong “SỔ NHẬP” có địa chỉ dòng là 23; chứng
từ xuất cuối cùng trong “SỔ XUẤT” có địa chỉ dòng là 17. Kích vào ô E6 rồi gõ

(để thể hiện địa chỉ D6, ta kích vào ô D6; để thể hiện địa chỉ B6, ta kích vào ô B6; để thể hiện địa chỉ ‘SỔ
NHẬP’!$B$6:$B$23, ta kích vào tên bảng tính “SỔ NHẬP” rồi di chuột từ ô B6 tới ô B23, sau đó ấn phím F4
để đƣợc địa chỉ tuyệt đối; để thể hiện địa chỉ ‘SỔ NHẬP’!$D$6:$D$23, ta kích vào tên bảng tính “SỔ
NHẬP” rồi di chuột từ ô D6 tới ô D23, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối; để thể hiện địa chỉ ‘SỔ
XUẤT’!$B$6:$B$17, ta kích vào tên bảng tính “SỔ XUẤT” rồi di chuột từ ô B6 tới ô B17, sau đó ấn phím F4
để đƣợc địa chỉ tuyệt đối; để thể hiện địa chỉ ‘SỔ XUẤT’!$D$6:$D$17, ta kích vào tên bảng tính “SỔ
XUẤT” rồi di chuột từ ô D6 tới ô D17, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô E6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô E6, sao
cho có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột E.
- Tính cho cột Đơn giá: Kích vào ô F6 rồi gõ 
(để thể hiện địa chỉ B6, ta kích vào ô B6; để thể hiện địa chỉ ‘ĐƠN GIÁ’!$B$5:$D$7, ta kích vào tên bảng
tính “ĐƠN GIÁ” rồi di chuột từ ô B5 tới ô D7, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô F6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F6, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột F.
- Tính cho cột Thành tiền: Kích vào ô G6 rồi gõ =E6*F6
(để thể hiện địa chỉ E6, ta kích vào ô E6; để thể hiện địa chỉ F6, ta kích vào ô F6)
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô G6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô G6, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột G.

HƢỚNG DẪN BÀI 15:


Bƣớc 1: Tạo các bảng
- Đổi tên bảng tính, muốn đổi tên bảng tính nào, ta kích đúp vào tên bảng tính đó, rồi sau đó xóa tên cũ gõ
tên mới: Kích đúp vào tên “Sheet1”, xóa tên cũ “Sheet1”, gõ tên mới “BÁO CÁO NHẬP”.
- Tạo bảng tính có dạng:
- Kích đúp vào tên “Sheet2”, xóa tên cũ “Sheet2”, gõ tên mới “ĐƠN GIÁ”.
- Tạo bảng tính có dạng:

- Kích đúp vào tên “Sheet3”, xóa tên cũ “Sheet3”, gõ tên mới “TỶ LỆ THUẾ”.
- Tạo bảng tính có dạng:

Bƣớc 2: Tính toán cho bảng “BÁO CÁO NHẬP”:


- Tính cho cột Tên hàng: Kích vào ô C7 rồi gõ 
(để thể hiện địa chỉ B7, ta kích vào ô B7; để thể hiện địa chỉ ‘ĐƠN GIÁ’!$B$7:$C$10, ta kích vào tên
bảng tính “ĐƠN GIÁ” rồi di chuột từ ô B7 tới ô C10, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô C7 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô C7, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột C.
- Tính cho cột Đơn giá: Kích vào ô F6 rồi gõ

(để thể hiện địa chỉ B7, ta kích vào ô B7; để thể hiện địa chỉ ‘ĐƠN GIÁ’!$B$7:$E$10, ta kích vào tên
bảng tính “ĐƠN GIÁ” rồi di chuột từ ô B7 tới ô E10, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô F7 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F7, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột F.
- Tính cho cột Đơn vị tính: Kích vào ô G7 rồi gõ 
(để thể hiện địa chỉ C7, ta kích vào ô C7)
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô G7 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô G7, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột G.
- Tính cho cột Thành tiền: Kích vào ô H7 rồi gõ 
(để thể hiện địa chỉ E7, ta kích vào ô E7; để thể hiện địa chỉ F7, ta kích vào ô F7.
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô H7 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô H7, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột H.
- Tính cho cột Miễn thuế: Kích vào ô I7 rồi gõ 
(để thể hiện địa chỉ B7, ta kích vào ô B7; để thể hiện địa chỉ ‘ĐƠN GIÁ’!$B$7:$F$10, ta kích vào tên
bảng tính “ĐƠN GIÁ” rồi di chuột từ ô B7 tới ô F10, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô I7 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô I7, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột I.
- Tính cho cột Thuế: Kích vào ô J7 rồi gõ

(để thể hiện địa chỉ I7, ta kích vào ô I7; để thể hiện địa chỉ H7, ta kích vào ô H7; để thể hiện địa chỉ B7,
ta kích vào ô B7; để thể hiện địa chỉ ‘TỶ LỆ THUẾ’!$B$6:$C$8, ta kích vào tên bảng tính “TỶ LỆ
THUẾ” rồi di chuột từ ô B6 tới ô C8, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt đối)
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô J7 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô J7, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột J.

HƢỚNG DẪN BÀI 16:


Bƣớc 1: Tạo các bảng
- Đổi tên bảng tính, muốn đổi tên bảng tính nào, ta kích đúp vào tên bảng tính đó, rồi sau đó xóa tên cũ gõ
tên mới: Kích đúp vào tên “Sheet1”, xóa tên cũ “Sheet1”, gõ tên mới “BANG LAI SUAT”.
- Tạo bảng tính có dạng:
- Kích đúp vào tên “Sheet2”, xóa tên cũ “Sheet2”, gõ tên mới “BẢNG TIEN GUI”.
- Tạo bảng tính có dạng:

- Kích đúp vào tên “Sheet3”, xóa tên cũ “Sheet3”, gõ tên mới “TIEN GỐC LAI”.
- Tạo bảng tính có dạng:

Bƣớc 2:
a) Tính toán cho bảng “BẢNG TIEN GUI”:
- Vào dữ liệu cho cột KỲ HẠN: Lầy kỳ hạn ở bảng “BANG LAI SUAT”. Cụ thể chọn ô trong cột KỲ HẠN
 gõ =  Kích mở bảng tính “BANG LAI SUAT”  Kích chọn kỳ hạn phù hợp 
- Tính cho cột LÃI SUẤT: Kích vào ô G5 rồi gõ
=VLOOKUP(F5;'BANG LAI SUAT'!$A$6:$B$24;2;0)
(để thể hiện địa chỉ F5, ta kích vào ô F5; để thể hiện địa chỉ ‘BANG LAI SUAT’!$A$6:$B$24, ta kích
vào tên bảng tính “BANG LAI SUAT” rồi di chuột từ ô A6 tới ô B24, sau đó ấn phím F4 để đƣợc địa chỉ tuyệt
đối).
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô G5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô G5, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng của cột G.
- Tính cho cột KỲ HẠN: Kích vào ô I5 rồi gõ
=IF(F5="KKH";0;INT((H5-E5)/(IF(LEN(F5)<8;LEFT(F5);LEFT(F5;2))*30,5)))
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô I5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô I5, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột I.
- Tính cho cột SỐ NGÀY KKH: Kích vào ô J5 rồi gõ
=IF(F5="KKH";H5-E5;MOD(H5-E5;IF(LEN(F5)<8;LEFT(F5);LEFT(F5;2))*30,5))
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô J5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô J5, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột J.
- Tính cho cột TIỀN THANH TOÁN: Sẽ tính toán sau khi tính toán cho bảng “TIEN GỐC LAI”.
b) Tính toán cho bảng “TIEN GỐC LAI”:
- Tính cho cột TÀI KHOẢN: Kích vào ô A5 rồi gõ =  Kích mở bảng tính “BẢNG TIEN GUI”  Kích
vào ô C5  (ô C5 là ô TÀI KHOẢN đầu tiên của bảng “BẢNG TIEN GUI”)
Để xác định cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô A5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô A5, sao
cho có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng khi các ô trong cột A không có
dữ liệu. Dữ liệu trong cột này tƣơng ứng với cột TÀI KHOẢN trong bảng “BẢNG TIEN GUI”.
- Tính cho cột SỐ TIỀN GỬI: Kích vào ô B5 rồi gõ =  Kích mở bảng tính “BẢNG TIEN GUI”  Kích
vào ô D5  (ô D5 là ô SỐ TIỀN GỬI đầu tiên của bảng “BẢNG TIEN GUI”)
Để xác định cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô B5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô B5, sao
cho có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng khi các ô trong cột B không có
dữ liệu. Dữ liệu trong cột này tƣơng ứng với cột SỐ TIỀN GỬI trong bảng “BẢNG TIEN GUI”.
- Tính cho cột KỲ 1: Đƣợc tính bằng tiền gốc + tiền lãi một kỳ (trong trƣờng hợp KỲ HẠN bằng 0 thì KỲ=0).
Kích vào ô C5 rồi gõ
=IF('BẢNG TIEN GUI'!$I5=0;0;B5+B5*'BẢNG TIEN GUI'!$G5/1200*IF(LEN('BẢNG TIEN
GUI'!$F5)<8;LEFT('BẢNG TIEN GUI'!$F5);LEFT('BẢNG TIEN GUI'!$F5;2)))
Để tính cho KỲ còn lại: Kích vào ô C5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô C5, sao cho có hình dấu
+ (màu đen)  kéo di ngang sang tới ô của KỲ cuối cùng trong hàng 5. Nhƣ vậy tiền lãi đƣợc gộp vào
tiền gốc để làm tiền gốc cho kỳ tiếp theo.
- Tính cho các bản ghi còn lại: Chọn từ ô KỲ 1 tới ô KỲ cuối cùng của bản ghi đầu tiên  rồi đƣa trỏ chuột
tới góc dƣới bên phải ô khối vừa chọn, sao cho có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi
cuối cùng.
* Quay trở lại tính cho cột TIỀN THANH TOÁN của bảng “BẢNG TIEN GUI”:
Bằng tiền gốc + tiền lãi theo kỳ + tiền lãi không kỳ hạn (KKH)
Mở bảng tính “BẢNG TIEN GUI” bằng cách kích vào tên bảng tính “BẢNG TIEN GUI”  Kích vào
ô K5 rồi gõ
=IF(I5=0;D5;VLOOKUP(C5;'TIEN GỐCLAI'!A5:Z5;I5+2;0))+J5*D5*'BANG LAI SUAT'!$B$6/36500
(= tiền gốc + tiền lãi trong kỳ + tiền lãi KKH)
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô K5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô K5, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng trong cột K.
- Sử dụng chức năng Freeze Panes để cố định hàng tiêu đề: Để cố định hàng (cột): kích chọn ô ngay dƣới
hàng (ngay bên phải cột)  View  Freeze Panes  Freeze Panes.
Bài số 17:
a-Chọn Sheet1 và tạo bảng tính có tên “Sổ điểm” với cấu trúc nhƣ sau:
Kinh tế vi mô

Điểm Điểm Điểm


Toán cao cấp

Xếp
Tin hoc

Đạo đức

S Họ và tên trung thƣởng tổng loại Học


T bình phạt cộng chung bổng
T

Trung bình (*) (*) (*) (*) (*) (*) (+)


cộng
Tại dòng tổng cộng: (*) là trung bình cộng của cột tƣơng ứng, (+) là tổng cộng của cột tƣơng ứng.
b-Chọn Sheet2 và tạo bảng tính có tên “TMHOC” với cấu trúc nhƣ sau:
SỔ QUẢN LÝ MÔN HỌC
STT Tên môn học Số tiết Ghi chú
1 Tin hoc 60
2 Kinh tế vi mô 75
3 Toán cao cấp 75
Yêu cầu:
1-Đối với “Sổ điểm” vào dữ liệu 6 cột đầu, đối với “TMHOC” vào dữ liệu tất cả các cột.
2-Tính các cột còn lại của Sổ điểm:

a)
Điểm trung bình= (Điểm môn i * Số tiết môn i)/ Số tiết môn i
0.2 Nếu DDUC= “A”
0.1 Nếu DDUC=“B”
b) DTPHAT =
0 Nếu DDUC=“C”
- 0.1 Nếu DDUC=“D”
c) DTCONG = DTBINH + DTPHAT
“GIOI” Nếu DTCONG ≥ 9 240000 Nếu 9DTCONG
“KHA” Nếu 7DTCONG<9 180000 Nếu 8DTCONG<9
d) XLOAI = “TBINH” Nếu 5DTCONG<7 e) Học bổng = 120000 Nếu 7DTCONG<8
“KEM” Nếu DTCONG<5 0 Nếu DTCONG<7

Trong đó: DTPHAT là Điểm thƣởng phạt, DDUC là Đạo đức, DTCONG là Điểm tổng cộng, DTBINH là Điểm trung
bình, XLOAI là Xếp loại chung, DTCONG là Điểm tổng cộng.
3-Tính dòng Tổng cộng: tính trung bình cộng của cột tại vị trí (*),tính tổng của cột tại vị trí (+)
4-Sắp xếp Sổ Điểm theo thứ tự giảm dần của cột Học bổng. Nếu Học bổng bằng nhau thì sắp xếp theo
thứ tự giảm dần của cột Đạo đức. Nếu Học bổng bằng nhau và Đạo đức bằng nhau thì sắp xếp theo thứ tự
tăng dần của cột Điểm tổng cộng.
5-Lọc (tìm kiếm) những sinh viên có Điểm tổng cộng < 7 và Đạo đức=“A”
6-Trích rút sang vùng khác những sinh viên có Đạo đức=“A” hoặc Học bổng>0

HƢỚNG DẪN BÀI 17:


Bƣớc 1: Tạo các bảng
- Đổi tên 2 bảng tính: “Sổ điểm”, “TMHOC”.
- Tạo các bảng tính có dạng:

Bƣớc 2: Tính toán cho bảng “Sổ điểm”:


- Tính “Điểm trung bình”: Kích vào ô G13 rồi gõ

Để tính cho những ngƣời còn lại: Kích vào ô G13 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô G13, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của ngƣời cuối cùng.
- Tính “Điểm thƣởng phạt”: Kích vào ô H13 rồi gõ

Để tính cho những ngƣời còn lại: Kích vào ô H13 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô H13, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của ngƣời cuối cùng.
- Tính “Điểm tổng cộng”: Kích vào ô I13 rồi gõ =G13+H13
Để tính cho những ngƣời còn lại: Kích vào ô I13 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô I13, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của ngƣời cuối cùng.
- Tính “Xếp loại chung”: Kích vào ô J13 rồi gõ

Để tính cho những ngƣời còn lại: Kích vào ô J13 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô J13, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của ngƣời cuối cùng.
- Tính “Học bổng”: Kích vào ô K13 rồi gõ

Để tính cho những ngƣời còn lại: Kích vào ô K13 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô K13, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của ngƣời cuối cùng.
- Tính dòng Tổng cộng:
Để tính trung bình cộng của cột: Kích vào ô chứa kết quả rồi gõ
=AVERAGE(địa chỉ ô đầu tiên: địa chỉ ô cuối cùng)  (có thể sao chép cho các cột còn lại)
Để tính tổng cộng của cột: Kích vào ô chứa kết quả rồi gõ
=SUM(địa chỉ ô đầu tiên: địa chỉ ô cuối cùng) 
- Sắp xếp Sổ Điểm theo thứ tự giảm dần của cột Học bổng. Nếu Học bổng bằng nhau thì sắp xếp theo
thứ tự giảm dần của cột Đạo đức. Nếu Học bổng bằng nhau và Đạo đức bằng nhau thì sắp xếp theo thứ tự
tăng dần của cột Điểm tổng cộng:
Kích vào cơ sở dữ liệu đƣợc sắp xếp  Data  Sort trong nhóm Sort & Filter  Trong ô Sort By, kích
chuột vào tên cột Học bổng, chọn thứ tự sắp xếp ở hộp Order: Largest to Smallest  Kích vào Add level
 Trong ô Sort By, kích chuột vào tên cột Đạo đức, chọn thứ tự sắp xếp ở hộp Order: ZA  Kích vào
Add level  Trong ô Sort By, kích chuột vào tên cột Điểm tổng cộng, chọn thứ tự sắp xếp ở hộp Order:
Smallest to Largest  OK.
- Lọc (tìm kiếm) những sinh viên có Điểm tổng cộng < 7 và Đạo đức=“A”:
Kích vào bảng Database  Data  Filter trong nhóm Sort & Filter. Khi đó tất cả các ô tiêu đề cột đều
xuất hiện nút . Kích vào nút của cột Đạo đức  Chỉ tích chọn Đạo đức=“A”  Kích vào nút
của cột Điểm tổng cộng  Number Filters  is less than  gõ 7  OK
- Trích rút sang vùng khác những sinh viên có Đạo đức=“A” hoặc Học bổng>0
Xây dựng vùng tiêu chuẩn có dạng dƣới đây, rồi sau đó thực hiện các thao tác lọc, rút trích xem tài liệu.

Đạo đức Học bổng


A
>0

Bµi sè 18:
Cho ba bảng tính Exel: “Kết quả thi tuyển sinh”, “Điểm khu vực” và “Điểm đối tƣợng”. Bảng “Kết quả thi
tuyển sinh” bao gồm các cột : STT, Số báo danh, Toán, Lý, Hóa, Khu vực, Đối tƣợng, Điểm ƣu tiên, Tổng điểm,
Kết quả, Phân loại. Các cột : STT, Số báo danh, Toán, Lý, Hóa, Khu vực, Đối tƣợng đã có dữ liệu. Bảng “Điểm
khu vực” có dạng:
Điểm khu vực
Khu vực 1 2 3 4 5
Điểm 2 1 0,5 0 0
Bảng “Điểm đối tƣợng” có dạng:
Điểm đối tƣợng
Đối tƣợng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm 2 2 1,5 1,5 1 1 0 0 0 0
Yêu cầu:
a) Sử dụng hàm HLOOKUP để tính cột Điểm ƣu tiên=Điểm khu vực+Điểm đối tƣợng
b) Tính Tổng điểm= Toán+Lý+Hóa+Điểm ƣu tiên
c) Tính “Đỗ” nếu Tổng điểm>=21 và Toán>0 và Lý>0 và Hóa>0
Kết quả=
“Trƣợt” nếu ngƣợc lại
d) Tính “Kém” nếu Tổng điểm<21 hoặc có 1 môn (Toán, Lý, Hóa) bằng 0
Phân loại= “Trung bình” nếu 24>Tổng điểm>=21 và không có môn nào (Toán, Lý, Hóa) bằng 0
“Khá” nếu 27>Tổng điểm>=24 và không có môn nào (Toán, Lý, Hóa) bằng 0
“Giỏi” nếu Tổng điểm>=27 và không có môn nào (Toán, Lý, Hóa) bằng 0
e) Trích rút các bản ghi, thoả mãn điều kiện: có 1 môn điểm 0; có 2 môn điểm 0; có 3 môn điểm 0.

HƢỚNG DẪN BÀI 18:


Bƣớc 1: Tạo các bảng
- Đổi tên 3 bảng tính: “Kết quả thi tuyển sinh”, “Điểm khu vực” và “Điểm đối tƣợng”.
- Tạo các bảng tính có dạng:
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH

ĐIỂM KHU VỰC


A B C D E F
3 Khu vực 1 2 3 4 5
4 Điểm 2 1 0,5 0 0

ĐIỂM ĐỐI TƢỢNG


A B C D E F G H I J K
3 Đối tƣợng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
4 Điểm 2 2 1,5 1,5 1 1 0 0 0 0

Bƣớc 2: Tính toán cho bảng “Kết quả thi tuyển sinh”:
- Tính “Điểm ƣu tiên”: Kích vào ô H5 rồi gõ

Để tính cho những ngƣời còn lại: Kích vào ô H5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô H5, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của ngƣời cuối cùng.
- Tính “Tổng điểm”: Kích vào ô I5 rồi gõ =C5+D5+E5+H5
Để tính cho những ngƣời còn lại: Kích vào ô I5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô I5, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của ngƣời cuối cùng.
- Tính “Kết quả”: Kích vào ô J5 rồi gõ
Để tính cho những ngƣời còn lại: Kích vào ô J5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô J5, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của ngƣời cuối cùng.
- Tính “Phân loại”: Kích vào ô K5 rồi gõ

Để tính cho những ngƣời còn lại: Kích vào ô K5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô K5, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của ngƣời cuối cùng.
- Trích rút các bản ghi, thoả mãn điều kiện: có 1 môn điểm 0; có 2 môn điểm 0; có 3 môn điểm 0.
Xây dựng các vùng tiêu chuẩn có dạng dƣới đây, rồi sau đó thực hiện các thao tác lọc, rút trích xem tài liệu.
Có 1 môn điểm 0 Có 2 môn điểm 0 Có 3 môn điểm 0

Bµi sè 19:

Cho ba bảng tính Exel: “Bảng thanh toán cƣớc vận chuyển”, “Bảng giá cƣớc vận chuyển” và “Bảng tổng hợp
doanh thu”. “Bảng thanh toán cƣớc vận chuyển” bao gồm các cột: STT, Ngày tháng, Biển đăng ký xe, Mã xe,
Số Km vận chuyển, Thành tiền. Các cột: STT, Ngày tháng, Biển đăng ký xe, Mã xe, Số Km vận chuyển đã có dữ
liệu. Cột Mã xe nhận các giá trị 1,2,3,4,5.

“Bảng giá cƣớc vận chuyển” có dạng (tất cả các cột đều có dữ liệu):
Mã xe 1 2 3 4 5
Biển đăng ký xe
Giá 20 Km đầu
Giá 1 Km tiếp theo
“Bảng tổng hợp doanh thu” có dạng:
STT Mã xe Biển đăng ký xe Doanh thu
1 1 ... ?
2 2 ... ?
3 3 ... ?
4 4 ... ?
5 5 ... ?
Yêu cầu:
a/ Sử dụng hàm HLOOKUP để tính cột Thành tiền của “Bảng thanh toán cƣớc vận chuyển”.
b/ Tính cột Doanh thu của “Bảng tổng hợp doanh thu”
HƢỚNG DẪN BÀI 19:
Bƣớc 1: Tạo các bảng
- Đổi tên 3 bảng tính: “Bảng thanh toán cƣớc vận chuyển”, “Bảng giá cƣớc vận chuyển” và “Bảng tổng hợp
doanh thu”.
- Tạo các bảng tính có dạng:

Bƣớc 2: Tính toán cho các bảng:


 Bảng “Bảng thanh toán cƣớc vận chuyển”:
- Tính “Thành tiền”: Kích vào ô F8 rồi gõ

Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô F8 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F8, sao cho có
hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng.
- Tính tổng cột “Thành tiền” ...
 Bảng “Bảng tổng hợp doanh thu”:
- Tính “Doanh thu”: Kích vào ô D8 rồi gõ

Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô D8 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô D8, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng.
- Tính tổng cột “Doanh thu” ...

Bµi sè 20:
Tại Sheet1, tạo bảng tính có tên “Bảng lƣơng” với cấu trúc nhƣ sau:
BẢNG LƢƠNG THÁNG --/----
STT Họ và tên Ngày về Hệ số Mã Ngày Tiền Tiền Tổng
công ty lƣơng chức vụ công lƣơng phụ cấp cộng
? ? ?
? ? ?
Tổng cộng (+) (+) (+)
Tại Sheet2, tạo bảng tính có tên “Bảng hệ số phụ cấp” với cấu trúc nhƣ sau:
BẢNG HỆ SỐ PHỤ CẤP
Mã chức vụ Số năm làm việc ở công ty
15 612 1320 >20
GĐ 10 14 17 25
PGĐ 9 12 14 22
TP 8 10 12 20
PP 7 8 10 17
NV 6 7 8 12
Yêu cầu:
1- Đối với bảng “Bảng lƣơng” vào dữ liệu cho 6 cột đầu (STT, Họ và tên, Ngày về công ty, Hệ số lƣơng,
Mã chức vụ, Ngày công), vào không dƣới 15 bản ghi. Trong đó, Hệ số lƣơng {1, 2,..., 10}, Mã chức
vụ{“GĐ”, “PGĐ”, “TP”, “PP”, “NV”}, Ngày công{0, 1, 2,..., 23}.
Đối với bảng “Bảng hệ số phụ cấp” vào dữ liệu cho các cột theo mẫu trên.
2- Đối với bảng “Bảng lƣơng”:
a) Tính cho cột Tiền lƣơng theo công thức: Tiền lƣơng= Hệ số lƣơng*1500000*/22*Ngày công
b) Tính cho cột Tiền phụ cấp theo công thức: Tiền phụ cấp= Tiền lƣơng*Hệ số phụ cấp/100
Trong đó, sử dụng hàm VLOOKUP để xác định Hệ số phụ cấp căn cứ vào bảng “Bảng hệ số phụ cấp”.
Trong đó, số năm làm việc ở công ty đƣợc xác định theo công thức:

Số năm làm việc ở công ty=Năm xây dựng bảng lƣơng-Năm về công ty +

Trong đó, TH1 tháng làm bảng lƣơng, TH2 là tháng về công ty.
c) Tính cho cột Tổng cộng theo công thức: Tổng cộng =Tiền lƣơng+Tiền phụ cấp
d) Tính tổng cộng của các cột, đặt kết quả tại vị trí (+) tƣơng ứng.
e) Lọc bản ghi thỏa mãn điều kiện: Mã chức vụ=”TP” hoặc Mã chức vụ=”NV” hoặc
Tổng cộng>5000000

HƢỚNG DẪN BÀI 20:


Bƣớc 1: Tạo các bảng
- Đổi tên 2 bảng tính: “Bảng lƣơng”, “Bảng hệ số phụ cấp”.
- Tạo các bảng tính có dạng:

Bƣớc 2: Tính toán cho các cột của “Bảng lƣơng”:


- Tính “Tiền lƣơng”: Kích vào ô G11 rồi gõ 
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô G11 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô G11, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng.
- Tính “Tiền phụ cấp”:
Để công thức tính không quá dài, ta tính thêm cột phụ Số năm làm việc ở công ty nhƣ sau:
Kích vào ô J11 rồi gõ 
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô J11 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô J11, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng.
Tính “Tiền phụ cấp”: Kích vào ô H11 rồi gõ

Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô H11 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô H11, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng.
- Tính “Tổng cộng”: Kích vào ô I11 rồi gõ G11+H11
Để tính cho những bản ghi còn lại: Kích vào ô I11 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô I11, sao cho
có hình dấu + (màu đen)  kéo di xuống tới ô của bản ghi cuối cùng.
- Các yêu cầu tính toán còn lại tự làm.

You might also like