Professional Documents
Culture Documents
Đào Tấn Phú MT18 1851020024 NLM
Đào Tấn Phú MT18 1851020024 NLM
D S n1 θmax 𝑟
𝜆= δ
(mm) (mm) (vòng /phút) (độ) 𝑙
n1
0
n1
0
O θ
B2=B6
B3=B5
B4
b7 s27 a7
a6 b6 A 8 b8 s28 a8
s26
A7 A1 = p 1
ω1
a5 sA
25
6 A2
b5 s21 a1
O b1
A A 3 b2
a4 5 b4 a2 s22
s24 A4
a3 b3
s23
x
m/s
HỌA ĐỒ VẬN TỐC, 𝜇𝑣 = 0,41 ( )
mm
A5 A3
A4
m ⁄s 2
HỌA ĐỒ VẬN TỐC, 𝜇𝑎 = 160,82 ( )
mm x
πiai’ (mm) 20 20 20 20 20 20 20 20
⃗⃗⃗⃗
𝑎𝐴𝑛
𝑎𝐴𝑛 (𝑚⁄𝑠2 ) 3216,42 3216,42 3216,42 3216,42 3216,42 3216,42 3216,42 3216,42
ai’ni (mm) 2,26 0 2,26 4,45 2,26 0 2,26 4,45
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑎𝐵𝐴 𝑛
𝑛 ( ⁄ 2)
𝑎𝐵𝐴 𝑚 𝑠 363,453 0 363,453 715,649 363,453 0 363,453 715,649
nibi’ (mm) 13,77 20,59 13,87 0 13,87 20,59 13,77 0
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑎𝐵𝐴 𝑡
𝑡 ( ⁄ 2)
𝑎𝐵𝐴 𝑚 𝑠 2214,49 3311,28 2230,57 0 2230,57 3311,28 2214,49 0
πibi’ (mm) 14 4,5 14,1 15,55 14,1 4,5 14 24,45
𝑎𝐵
⃗⃗⃗⃗
𝑎𝐵 (𝑚⁄𝑠2 ) 2251,48 723,69 2267,56 2500,75 2267,56 723,69 2251,48 3932,04
ai’bi’ (mm) 14 20,59 14 4,45 14 20,59 14 4,45
𝑎𝐵𝐴
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑎𝐵𝐴 (𝑚⁄𝑠2 ) 2251,48 3311,28 2251,48 715,64 2251,48 3311,28 2251,48 715,64
πis2i’ (mm) 16,613 13,197 17,601 18,45 17,601 13,197 16,613 21,55
𝑎𝑠2
⃗⃗⃗⃗⃗
𝑎𝑠2 (𝑚⁄𝑠2 ) 2671,7 2122,34 2830,59 2967,13 2830,59 2122,34 2671,7 3465,67
𝜀2 (𝑟𝑎𝑑 ⁄𝑠 2 ) 10495,2 15693,2 10571,4 0 10571,4 15693,2 10495,2 0
V. PHÂN TÍCH LỰC TÁC DỤNG LÊN CƠ CẤU
1. Xác định lực hút lên đỉnh piston
Xét động cơ 4 kỳ làm việc theo 4 giai đoạn:
• Hút: 1 → 2 → 3 → 4 → 5
• Nén: 5’ → 6 → 7 → 8
• Nổ: 9 → 9’ → 10 → 11 → 12 → 13
• Xả: 13’ → 14 → 15 → 16
Công thức tính áp lực khí cháy: Fci=Pi.Sp
Trong đó Fci là áp lực khí cháy tác dụng lên đỉnh piston ở từng thời điểm.
Pi: là áp suất khí cháy ở từng thời điểm. Đơn vị: KG/cm2
Sp: diện tích của đỉnh piston
πD2 π. 82
SP = = = 50,24 (cm2 )
4 4
Vậy: Fci=10.Pi.Sp (N)
Vị trí
1 2 3 4 5 6 7 8
Đại lượng
Pi (KG/cm2) -2 -2 -2 -2 -2 -1 5 14
Fci (N) -1004,8 -1004,8 -1004,8 -1004,8 -1004,8 -502,4 2512 7033,6
Vị trí 9 10 11 12 13 14 15 16
Pi (KG/cm2) 20 45 20 7 4 2 2 2
Fci (N) 10048 22608 10048 3516,8 2009,6 1004,8 1004,8 1004,8
2. Xác định lực quán tính
- Khâu 3: chuyển động tịnh tiến nên chỉ có 1 lực quán tính.
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐹 𝑞𝑡3 = −𝑚3 . ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑎𝐵3
- Khâu 2: chuyển động song phẳng nên có lực quán tính ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐹𝑞𝑡2 và momen quán tính
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝑞𝑡2 với trị số như sau:
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐹𝑞𝑡2 = −𝑚2 . ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑎𝑆2
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀 𝑞𝑡2 = −𝐽𝑆2 . ⃗⃗⃗
𝜀2
𝑎𝑆2 là gia tốc khối tâm của khâu 2, 𝐽𝑆2 là momen quán tính của khâu 2 đối
Với ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
với tâm S2.
Chọn tâm quay B
Ta có: lBS2 = lAB – lAS2 = 211 – 73,85 = 137,15 (mm)
Để đơn giản cho việc tính toán ta cần quy lực quán tính của khâu 2 về một lực
quán tính duy nhất là: 𝐹 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑞𝑡2 = −𝑚2 . ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑎𝑆2
Hợp lực quán tính này có điểm đặt tại tâm va đập K.
Chuyển động song phẳng được phân tích thành hai thành phần:
- Chuyển động tịnh tiến với gia tốc ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑎𝐵2 của điểm B.
- Chuyển động quay tương đối của khâu quanh B.
𝑎𝑆2 = ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑎𝐵2 + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑎𝑆2𝐵2
⟺ (−𝑚. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑎𝑆2 ) = (−𝑚. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑎𝐵2 ) + (−𝑚. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑎𝑆2𝐵2 )
′ ′′
⟺ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐹𝑞𝑡2 = ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐹𝑞𝑡2 + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐹𝑞𝑡2
Với :
′
+ 𝐹⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑞𝑡2 là lực quán tính của khâu trong chuyển động tương đối của điểm B
có phương song song ⃗⃗⃗⃗𝑎𝐵 điểm đặt tại trọng tâm S2.
′′
+𝐹⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑞𝑡2 là lực quán tính trong chuyển động quay có tâm quay khác trọng
tâm, điểm đặt tại tâm va đập và có phương song song ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑎𝑆2𝐵2 .
A6 A2
K5 O K3
A5 K4 A3
A4
Vị trí
1 2 3 4 5 6 7 8
Đại lượng
G3 (N) 6,6465 6,6465 6,6465 6,6465 6,6465 6,6465 6,6465 6,6465
Fci (N) -1004,8 -1004,8 -1004,8 -1004,8 -1004,8 -502,4 2512 7033,6
Fqt3 (N) 1496,44 481 1507,13 1662,12 1507,13 481 1496,44 2613,43
Q (N) 498,286 -517,15 508,977 663,967 508,977 -14,753 4015,08 9653,68
Vị trí 9 10 11 12 13 14 15 16
G3 (N) 6,6465 6,6465 6,6465 6,6465 6,6465 6,6465 6,6465 6,6465
Fci (N) 10048 22608 10048 3516,8 2009,6 1004,8 1004,8 1004,8
Fqt3 (N) 1496,44 481 1507,13 1662,12 1507,13 481 1496,44 2613,43
Q (N) 11551 23095,7 11561,8 5185,57 3523,38 1492,45 2507,89 3624,88
❖ Quy ước: Q hướng lên (-), Q hướng xuống (+)
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑁03
B
⃗
𝑄 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐹𝑞𝑡2
⃗⃗⃗⃗3
𝐺
⃗⃗⃗⃗2
𝐺
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑁12 𝑛
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑁12 𝑡
A
Xét momen cân bằng tại B:
Ta có:
𝑡 𝑡
𝐹𝑞𝑡2 . ℎ𝑞𝑡2
∑ 𝑚𝐵 = 0 ⟹ 𝑁12 . 𝑙𝐴𝐵 − 𝐹𝑞𝑡2 . ℎ𝑞𝑡2 = 0 ⟹ 𝑁12 =
𝑙𝐴𝐵
Với ℎ𝑞𝑡2 là cánh tay đòn của đối với tâm B và có giá trị trong bảng ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐹𝑞𝑡2 :
Vị trí
𝟏≡𝟗 𝟐 ≡ 𝟏𝟎 𝟑 ≡ 𝟏𝟏 𝟒 ≡ 𝟏𝟐 𝟓 ≡ 𝟏𝟑 𝟔 ≡ 𝟏𝟒 𝟕 ≡ 𝟏𝟓 𝟖 ≡ 𝟏𝟔
Đại lượng
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
|𝐹 𝑞𝑡2 | (𝑁) 5073,55 4030,32 5375,29 5634,58 5375,29 4030,32 5073,55 6581,3
ℎ𝑞𝑡2 (𝑚𝑚) 29,457 55,447 28,005 0 28,005 55,447 29,457 0
𝑡 (𝑁)
𝑁12 708,3 1059,09 713,43 0 713,43 1059,09 708,3 0
❖ Trong phương trình (*) có:
+ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑁 𝑡 có phương: ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
12 𝑁 𝑡 ⊥ 𝐴𝐵, độ lớn theo bảng trên.
12
+ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑁12 𝑛
có phương // AB
+ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐹𝑞𝑡2 có phương // 𝜋𝑖𝑠2′ , độ lớn đã biết.
+𝑄 ⃗ có phương // phương trượt, và độ lớn cũng đã biết.
+𝑁⃗⃗⃗⃗⃗⃗
03 có phương ⊥ phương trược.